ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 40 phút
( không kể thời gian chép đề)
I Kiểm tra đọc (10 điểm)
1.Đọc đúng đoạn văn sau :
Cái nhãn vở
Bố cho Giang một quyển vỡ mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.
Bố nhìn những dòng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết được nhãn vở.
2.Em hãy tìm trong bài và đọc lên những chữ có vần ang.
3.Bạn giang viết những gì trên nhãn vở?
4.Bố giang khen bạn ấy như thế nào?
II Kiểm tra viết (10 điểm )
1.Chép đúng chính tả đoạn văn sau :
Tặng cháu
Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
Mong cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non nhà.
Hồ Chí Minh
Bài tập
1.Điền vào những chữ in nghiêng : dấu hỏi hay dấu ngã ?
a) suy nghi
b) quyển vơ
2.Điền vào chỗ trống : k hay c?
a) .ụ già
b) .éo lưới
PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH AN KHỐI 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hanh phúc ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN: TIẾNG VIỆT Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian chép đề) I Kiểm tra đọc (10 điểm) 1.Đọc đúng đoạn văn sau : Cái nhãn vở Bố cho Giang một quyển vỡ mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở. Bố nhìn những dòng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết được nhãn vở. 2.Em hãy tìm trong bài và đọc lên những chữ có vần ang. 3.Bạn giang viết những gì trên nhãn vở? 4.Bố giang khen bạn ấy như thế nào? II Kiểm tra viết (10 điểm ) 1.Chép đúng chính tả đoạn văn sau : Tặng cháu Vở này ta tặng cháu yêu ta Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là Mong cháu ra công mà học tập Mai sau cháu giúp nước non nhà. Hồ Chí Minh Bài tập 1.Điền vào những chữ in nghiêng : dấu hỏi hay dấu ngã ? a) suy nghi b) quyển vơ 2.Điền vào chỗ trống : k hay c? a) .ụ già b) .éo lưới HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM 1.Kiểm tra đọc : 10 điểm a) Đọc lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoãng 25 tiếng/ phút (7 điểm). -Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/ từ ngữ) : Không tính điểm. -Đọc chưa trôi chảy, đúng từ( còn nhẫm đánh vần) : Được 5 điểm. b) trả lời đúng câu hỏi về âm – vần dễ nhầm lẫn: 1 điểm). ( Những chữ có vần ang trong bài là : Giang, trang. Đúng mỗi chữ được 0,5 điểm) c) Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài tập đọc (2 điểm). Câu trả lời đúng là : -Giang viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở. (1 điểm) -Bố Giang khen bạn ấy đã tự viết được nhãn vở. (1 điểm) 2.Kiểm tra viết (10 điểm) Bài viết sạch đẹp đúng mẫu cả bài đạt 8 điểm. a)-Viết đúng chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoãng 25 chữ/ 15 phút (6 điểm). - Viết sai chính tả mỗi chữ trừ 0,5 điểm. - Viết chữ sai độ cao, độ lớn cả bài trừ 1 điểm. b)-Viết sạch đẹp đúng mẫu, đều nét (2 điểm). -Viết bẩn, xấu, không đều nét cả bài trừ 1 điểm. c) Làm đúng bài tập chính tả âm – vần (2 điểm – đúng mỗi bài được 1 điểm). Bài tập làm đúng là : Những chữ in nghiêng được điền đúng dấu thanh như sau : suy nghĩ, quyển vở (đúng mỗi chữ được 0,5 điểm). -Những chỗ trống được điền đúng như sau : a) cụ già , b) kéo lưới.( đúng mỗi chữ được 0,5 điểm). Cái nhãn vở Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở. Bố nhìn những dòng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết được nhãn vở. PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH AN KHỐI 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KÌ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010. MÔN THI : TOÁN Thời gian :40 phút ĐỀ BÀI 1).a) Điền số thích hợp vào chỗ trống :10;..; 30 ;..; 50 ;..; 70 ;.. ;.. . b) Viết các số : Hai mươi : ; Bảy chục: . Ba mươi : . ; Tám mươi : 2). Tính : a) 50 cm + 4 cm =_____ ; 16 – 2 + 1 =______ b) 15 17 50 90 + 2 - 7 + 30 - 10 3) Hình bên có : +. Hình tam giác. +...hình vuông. 4)Điền dấu (> ;< ; = ) 60. 90 – 20 ; 20 + 30.40 14 + 2.17 ; 17 – 5.. 17 - 7 5) Bài toán : Tổ một hái được 20 bông hoa. Tổ hai hái được nhiều hơn tổ một 10 bông hoa. Hỏi tổ hai hái được bao nhiêu bông hoa ? Giải HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ 1.Bài 1 : 2 điểm Câu a-1 điểm ; mỗi chỗ trống điền đúng được 0,2 điểm Câu b- 1 điểm ; mỗi số viết đúng được 0,25 điểm 2. Bài 2 : 3 điểm Mỗi bài đúng được 0, 5 điểm 3. Bài 3 : 1 điểm. Điền đúng : có 4 hình tam giác, 2 hình vuông. Mỗi bài đúng được 0,5 điểm 4. Bài 4 : 2 điểm Mỗi bài đúng được 0,5 điểm 5. Bài 5 : 2 điểm -Có lời giải rõ ràng đạt 0,5 điểm, - Phép tính đúng đạt 1điềm -Có đáp số đúng dạt 0,5 điểm - PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH AN KHỐI 1 Họ và tên:. Lớp:.. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KÌ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010. MÔN THI : TOÁN Thời gian :40 phút ĐỀ BÀI 1).a) Điền số thích hợp vào chỗ trống :10;..; 30 ;..; 50 ;..; 70 ;.. ;.. . b) Viết các số : Hai mươi : ; Bảy chục: . Ba mươi : . ; Tám mươi : 2). Tính : a) 50 cm + 4 cm =_____ ; 16 – 2 + 1 =______ b) 15 17 50 90 + 2 - 7 + 30 - 10 3) Hình bên có : +. Hình tam giác. +...hình vuông. 4)Điền dấu (> ;< ; = ) 60. 90 – 20 ; 20 + 30.40 14 + 2.17 ; 17 – 5.. 17 - 7 5) Bài toán : Tổ một hái được 20 bông hoa. Tổ hai hái được nhiều hơn tổ một 10 bông hoa. Hỏi tổ hai hái được bao nhiêu bông hoa ? Giải
Tài liệu đính kèm: