Đề thi học sinh giỏi môn Toán + Tiếng Việt lớp 1

Đề thi học sinh giỏi môn Toán + Tiếng Việt lớp 1

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: 100 là số gồm:

A. Hai chữ số B. 1 chục và 0 đơn vị C. 10 chục

Câu 2: Có bao nhiêu số lớn hơn 15 nhưng bé hơn 26:

A. 8 số B. 9 số C. 10 số

Câu 3: Tìm một số, biết số liền sau của số đó là 37, số cần tìm là:

A. 36 B. 37 C. 38

Câu 4: Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Hỏi sau 3 năm nữa tổng số tuổi của hai anh em là:

A. 12 B. 15 C. 18

Câu 5: Hình vẽ sau có mấy hình tam giác:

A. 8 số B. 9 số C. 10 số

Câu 6: a.Viết tất cả các số có hai chữ số nhỏ hơn 19:

b. Viết các số tròn chục có hai chữ số và lớn hơn 50 là:

Câu 7: a. Số liền trước của số 59 là . , số liền sau của số 98 là .

 b. Tìm một số, biết số liền sau của số đó là 31, số đó là: .

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

90 -  + 10 = 50

 - 10 – 20 = 30 13 +  - 5 = 12

 + 8 – 7 = 11 90 =  + 15

17 =  - 12

 

doc 6 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Toán + Tiếng Việt lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: 100 là số gồm:
A. Hai chữ số
B. 1 chục và 0 đơn vị
C. 10 chục
Câu 2: Có bao nhiêu số lớn hơn 15 nhưng bé hơn 26:
A. 8 số
B. 9 số
C. 10 số
Câu 3: Tìm một số, biết số liền sau của số đó là 37, số cần tìm là:
A. 36
B. 37
C. 38
Câu 4: Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Hỏi sau 3 năm nữa tổng số tuổi của hai anh em là:
A. 12
B. 15
C. 18
Câu 5: Hình vẽ sau có mấy hình tam giác:
A. 8 số
B. 9 số
C. 10 số
Câu 6: a.Viết tất cả các số có hai chữ số nhỏ hơn 19:
b. Viết các số tròn chục có hai chữ số và lớn hơn 50 là:
Câu 7: a. Số liền trước của số 59 là. , số liền sau của số 98 là.
 b. Tìm một số, biết số liền sau của số đó là 31, số đó là:.
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
90 - * + 10 = 50
* - 10 – 20 = 30
13 + * - 5 = 12
* + 8 – 7 = 11
90 = * + 15
17 = * - 12
Câu 9: Em có 52 cái kẹo và nhiều hơn anh 5 cái kẹo. Hỏi anh có bao nhiêu cái kẹo?
Câu 10: Đặt một đề toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó:
 Lớp 1A có 7 bạn Lớp 1B có ? bạn
	19 bạn
MÔN TIẾNG VIỆT
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Từ nào sau đây viết đúng chính tả:
A. gế
B. ghế
C. giế
Câu 2: âm gh ghép được với âm nào trong những âm sau đây:
A. a
B. â
C. i
 Câu 3: âm ê không thể ghép với âm nào trong những âm dưới đây:
A. ngh 
B. k
C. ng
Câu 4: Từ nào sau đây không có ở năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên và nhi đồng:
A. hèn nhát
B. khiêm tốn
C. thật thà
Câu 5: Hai dòng thơ: “ Ai yêu các nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh! Ai yêu Bác Hồ Chí Minh bằng thiếu niên nhi đồng” nói lên tình cảm của ai đối với ai?
 A. Tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu niên và nhi đồng.
 B. Tình cảm của thiếu niên nhi đồng đối với Bác Hồ.
 C. Tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu niên nhi đồng và tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu niên và nhi đồng.
 Câu 6: a. Điền (g) hoặc (gh) vào chỗ chấm: 
A. thác ....ềnh
B. gồng ...ánh
C. ...ợn sóng
D. bàn ...ế
 b. Điền vần ăn hoặc anh vào chỗ chấm:
A. quả ch.....
B. n. đồ chơi
C. đá b....
D. bơi l.....
Câu 7: 
 Tìm và viết 5 từ có vần uyên:
Tìm và viết tiếp 5 từ có âm k:
 Câu 8: Điền từ còn thiếu để hoàn chỉnh câu văn sau:
 Ở nhà, em biết ............... giúp mẹ.
.................... dạy em biết đọc, biết viết.
 Câu 9. Viết 1 câu có tiếng chứa vần uân.
 Câu 10: Em hãy chép lại bài “Cái bống”
Câu 1: Số gồm 4 trăm và 4 đơn vị được viết là:
A. 44
B. 404
C. 444
Câu 2: Từ 19 đến 101 có bao nhiêu số có hai chữ số:
A. 19
B. 81
C. 101
Câu 3: Tìm 1 số, biết tổng số đó với 24 bằng 100
A. 124
B. 100
C. 76
Câu 4: Tổng số tuổi của hai chị em hiện nay là 46 tuổi. Số tuổi của hai chị em sau 3 năm nữa là:
A. 49
B. 52
C. 43
Câu 5: Từ 8 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là bao nhiêu giờ:
A. 10
B. 12
C. 14
Câu 6: Hình bên có bao nhiêu chữ nhật:
A.10 B.11 C.12
Câu 7: a.Từ hai chữ số 1, 5. Viết được các số có 3 chữ số là.....................................
............................................................................................................. ..........................
b. Từ 3 chữ số 3, 0, 7. Viết được các số có 3 chữ số khác nhau là:................................
.........................................................................................................................................
Câu 8: Tìm y:
 14 - y = 14 - 2 
.............................................................
.............................................................
.............................................................
 y + 25 = 100 - 25
.............................................................
.............................................................
.............................................................
 y : 8 = 7 - 2
.............................................................
.............................................................
.............................................................
 y x 2 = 4 x 5
.............................................................
.............................................................
.............................................................
Câu 9: Tính chu vi hình ABCD bằng 2 cách:
	6cm 6cm
 6cm 6cm
	Cách 1 Cách 2
Câu 10: Trước đây 4 năm, Nam 8 tuổi. Hỏi sau đây 4 năm Nam bao nhiêu tuổi?
Câu 1: Từ nào sau đây viết đúng chính tả:
A. chúc mừng
B. trúc mừng
C. túc mừng
 Câu 2: Chọn tiếng thích hợp điền vào từ sau: ..... thưởng:
A. giải
B. dải
C.rải
 Câu 3:Bộ phận in đậm trong câu sau: Ve nhở nhơ ca hát suốt cả mùa hè. Trả lời cho câu hỏi nào?
A. khi nào
B. như thế nào
C. làm sao
 Câu 4: Bộ phận trả lời cho câu hởi ở đâu trong câu sau: Chim đậu trắng xoá trên những cành cây là:
A. trắng xoá
B. trên những cành cây
C. những cành cây
Câu 5 : Câu văn nào dưới đây có hình ảnh so sánh:
a. Bầy thiên nga trắng muốt đang bơi lội.
b. Những con chim kơ -púc mình dỏ chót và nhỏ như quả ớt.
c. Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ đang bay lượn.
Câu 6 : Bộ phận in đậm trong câu văn: Bạn Minh học rất giỏi. Trả lời cho câu hỏi nào:
A. là gì
B. thế nào
C. làm gì
 Câu 7: a. Điền uơ hoặc ua và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm vào chỗ chấm:
l.... mùa, th..... xưa, con c...., h..... vòi.
b. Tìm và ghi lại 5 từ ngữ chỉ các loài vật bắt đầu ch hoặc tr:
Câu 8: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau và đặt câu với từ vừa tìm được: 
Tốt nết, đen thui, hiền lành.
Câu 9: Dùng dấu chấm, phẩy điền vào ô trống trong đoạn văn sau và viết đoạn văn lại cho đúng chính tả.
Ông đỗ phủ là người làm thơ rất nổi tiếng đời nhà Đường có câu rằng: “ Nhân sinh thập cổ lai hy” nghĩa là: “Người thọ 70 xưa nay hiếm” tôi nay đã ngoài 70 xuân nhưng tinh thần vẫn rất sáng suốt
Câu 10: Viết đoạn văn ngắn khoảng 5 đến 6 câu về mùa xuân.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HS_gioi_lop_1.doc