Giáo án 2 buổi - Lớp 1 - Tuần 4, 5

Giáo án 2 buổi - Lớp 1 - Tuần 4, 5

Tiết1+2 Học vần

Ôn tập bài 11

I/Mục tiêu:

- Đọc, viết một cách chắc chắn các âm: e, v, l, h, c, o, ô, ơ.

 - Đọc được các câu, từ có chứa các âm trên.

II/ Đồ dùng dạy học

 - GV: Bảng phụ, bảng ôn

 - HS: VBTTV, SGK

III/ Các hoạt động dạy và học:

1. ổn định lớp

 2. Kiểm tra

 - Đọc bài 11

 - Viết: lò cò, vơ cỏ

 - Nhận xét- đánh giá.

 3. Luyện tập

 a. Luyện đọc:

 - Gắn bảng ôn- GV chỉ bất kì cho HS đọc trơn, phân tích.

- Uốn nắn sau mỗi lần HS đọc.

 b. Luyện viết:

 - Đọc âm, tiếng ( bất kì)

 - Chỉnh sửa chữ viết cho HS.

 

doc 62 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 569Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án 2 buổi - Lớp 1 - Tuần 4, 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 4
 Thứ 2 ngày 12 tháng 9 năm 2011
Tiết1+2 Học vần 
Ôn tập bài 11
I/Mục tiêu:
- Đọc, viết một cách chắc chắn các âm: e, v, l, h, c, o, ô, ơ.
 - Đọc được các câu, từ có chứa các âm trên.
II/ Đồ dùng dạy học
 - GV: Bảng phụ, bảng ôn
 - HS: VBTTV, SGK
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. ổn định lớp 
 2. Kiểm tra 
 - Đọc bài 11
 - Viết: lò cò, vơ cỏ
 - Nhận xét- đánh giá.
 3. Luyện tập 
 a. Luyện đọc:
 - Gắn bảng ôn- GV chỉ bất kì cho HS đọc trơn, phân tích.
- Uốn nắn sau mỗi lần HS đọc.
 b. Luyện viết:
 - Đọc âm, tiếng ( bất kì)
 - Chỉnh sửa chữ viết cho HS.
 c. Hướng dẫn làm bài tập
 * Bài 1: Nối tranh với chữ thích hợp
 * Bài 2: Điền từ thích hợp
4. Củng cố- dặn dò 
 - Đọc đồng thanh lại bài 11
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn:
+ Ôn lại bài.
+ Xem trước bài sau.
- Cả lớp hát.
- 3 HS đọc.
- Lớp viết bảng con.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nghe và viết bảng con.
- Tự làm- đổi bài kiểm tra.
- Tự làm- đọc từ điền được
 Tiết 3: Toán
 Luyện đọc,viết các số đã học
I.Mục tiêu:
 - Học sinh nhớ được các số 1, 2, 3, 4, 5.
 - Học sinh đúng vào bảng con- vở các số trên.
 - Rèn nề nếp giơ bảng- viết bảng- vào vở kẻ li.
II.Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Học sinh đọc ôn lại các số.
- Đọc xuôi từ 1- 5.
- Đọc ngược từ 5- 1.
2.Hướng dẫn viết.
- Viết bảng con
+ Giỏo viờn viết mẫu cỏc số 1, 2, 3, 4, 5.
Viết vở
Giáo viên hướng dẫn cho học sinh viết mỗi số 2 dũng.
Viết từ 1-> 5 ( 1 dũng)
 5-> 1 ( 1 dũng)
3. Trò chơi.
Điền số dưới chấm tròn
- 2 đội, mỗi đội 5 em, mỗi em điền 1 số.
- Đội nào nhanh -> thắng cuộc.
4. Nhận xét 
 Nhận xét giờ học
- HS Đọc xuôi từ 1- 5.
- HS Đọc ngược từ 5- 1.
+ Học sinh quan sỏt nờu cỏch viết.
+ Học sinh viết bảng con từng số 1, mỗi số 1 dũng
HS viết vào vở
Tham gia chơi trò chơi
 .. 
 Thứ 4 ngày 14 tháng 9 năm 2011
Tiết 1+2 :Toán
Ôn dấu lớn dấu bé dấu bằng
I/Mục tiêu:
 - Củng cố khái niệm ban đầu về >, <, =
 - Có kĩ năng sử dụng các dấu >, <, =để so sánh các số trong phạm vi 5
 - Có ý thức tự giác học bài làm bài
II/ Đồ dùng dạy học:
	 - HS: Bảng con, sgk
III/ Các họt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. ổn định lớp .
 2. Kiểm tra .
 - Điền dấu > <, = vào chỗ chấm
25 43 11
 - Nhận xét- đánh giá
 3. Luyện tập.
 a. Bài 1 ( Trang 25 )
 (?) Nhận xét số hoa ở hai lọ ?
 (?) Làm như thế nào để hai lọ có số hoa bằng nhau ?
 (?) Nhận xét số kiến ở hai tranh ?
 (?) Làm thế nào để có số kiến bằng nhau ?
 b. Bài 2 : Nối ô trống với số thích hợp 
 + Lưu ý học sinh dùng chì khác màu 
 c.Bài 3 ( Hướng dẫn tương tự bài 2 )
 * Trò chơi "Ai nhanh ai đúng" ( Như tiết 14 ) 
4. Củng cố- dặn dò .
- Nhắc lại nội dung ôn tập 
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh xem lại các bài tập vừa làm
- Làm bảng con 
- Nêu miệng
- Tự làm ( vẽ thêm hoặc gạch bớt )
- Nêu miệng
- Tự làm( gạch bớt )
- Tự làm, 1 học sinh lên bảng chữa 
- Tự làm, đổi vở kiểm tra 
- Chơi theo nhóm
 ..
Tiết 3 :Học vần 
 Ôn tập: n, m.
I/ Mục tiêu : 
- Củng cố cách đọc viết âm và chữ : m, n
 - Rèn kĩ năng đọc viết các tiếng từ câu có chứa m, n
 - Có ý thức tự giác học bài làm bài
II/ đồ dùng:
- HS: SGK, vở bài tập Tiếng Việt, vở ô li 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Luyện đọc 
 - Cho HS đọc bài 12, trong Sgk: n, m, nơ, me
 + Chỉnh sửa phát âm cho HS 
 + Yêu cầu học sinh tìm tiếng có n,m
 + GV ghi tiếng học sinh tìm được lên bảng và cho học sinh đọc lại
 2. Luyện viết - Cho học sinh nhắc lại cách viết chữ: n, m
 - Cho học sinh luyện viết n,m nơ, me 
3.HDHS làm bài tập Tiếng Việt 
 - Quan sát gợi ý học sinh còn lúng túng
4. Củng cố dặn dò . 
- Cho cả lớp đọc lại bài trong sgk
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh ôn lại bài 12 
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Nêu miệng
- Luyện viết vào bảng con, vào vở
- Tự làm bài
 .
 Tuần 5 
 Thứ 2 ngày 19 tháng 9 năm 2011
 Tiết 1+2: Học vần 
 Ôn bài : ôn tập
 I. Mục tiêu:
 HS đọc được I, a, n, m, d, đ, t, th các từ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
 - Học sinh viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học từ bài 12 đến bài 16
II/ Đồ dùng dạy học
- Chữ mẫu: e
- Sợi dây minh họa nét chữ e.
III/ Các họat động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
1/ Ôn tập
 a/Các chữ và âm đã học
- Hướng dẫn học sinh chỉ và đọc bảng 1
- Đọc các âm
 b/ Ghép chữ thành tiếng
GV hướng dẫn 
Ghép chữ có dấu thanh
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng 
Giáo viên sửa, phát âm .
d/ Tập viết từ ngữ ứng dụng 
- HD viết : tổ cò
3/ Luyện đọc
a/ Nhắc lại bài ôn ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng 
- Giới thiệu câu ứng dụng
Tiết 2
*, Luyện viết 
- Hướng dẫn học sinh viết 
c/ Luyện kể: cò đi lò dò
- Kể lại truyện diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa 
ý nghĩa của câu chuyện
- Tình cảm chân thành giữa cò và anh nông dân
- HS chỉ chữ – đọc âm
- Học sinh ghép chữ kết hợp ở cột dọc và dòng ngang 
- Bảng 2: HS đọc CN , ĐT, nhóm 
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Học sinh viết bảng con .
- Viết vào vở
- HS đọc các tiếng trong bảng ôn 
- Từ ngữ ứng dụng 
- Nhóm, bàn, cá nhân
- Học sinh thảo luận nhóm nêu nhận xét của mình về hình ảnh trong tranh.
- Đọc câu (nhóm , đồng thanh, cá nhân)
- Học sinh viết các chữ còn lại trong vở tập viết.
- hs viết vở ô li
- hs luyện kể lại câu chuyện trong sgk
 .
Tiết 4: Toán
 Ôn số 6
 I/ Mục tiêu:
 - hs ôn lại các kiến thức về số 6
 -so sánh các số trong phạm vi 6
 -biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1đến 6
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1/ Giới thiệu: 
Lập số: - hs lập lại số 6 cho hs khắc sâu kiến thức 
 - Có mấy bạn đang chơi?
 - Thêm mấy bạn chạy đến?
 - 5 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn?
 - GV yêu cầu HS lấy 5 que và 1 que.
 - 5 que tính thêm 1 que tính bằng ? que.
 - 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn bằng ? chấm tròn.
 - 5 con tính thêm 1 con tính bằng ? con tính
 - Bức tranh có mấy bạn? mấy chấm tròn? mấy con tính? Vậy các nhóm đồ vật có số lượng là mấy?
 b) Giới thiệu số: Gthiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.
 - Số 6 được biểu diễn bằng chữ số 6.
 - Gv treo mẫu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.
 c) Thứ tự.: Nhận biết thứ tự của 6 trang 1, 2, 3, 4, 5, 6.
 - Cho HS đếm 1à6
 - Số 6 đứng ngay sau số nào?
 - Những số nào đứng trước số 6?
2/ Luyện tập: 
 Bài 1: Viết số 6
 Bài 2: GV treo bài tập 2 và hướng dẫn HS nêu yêu cầu - GV nhận xét.
Bài 3: GV treo btập 3 và nêu yêu cầu 
 - GV nhận xét.
 Bài 4: GV treo btập 4 và nhận xét.
3/củng cố
 - HS quan sát.
 - 5 bạn.
 - 1 bạn
 - 6 bạn
 - HS lấy 5 que và 1 que.
 - 6 que.
 - 6 chấm tròn.
 - 6 con tính.
- 6 bạn, 6 chấm, 6 tính. Là 6.
 - HS đọc 6.
 - 1, 2, 3, 4, 5, 6.
 - số 5.
 - 1, 2, 3, 4, 5.
- HS viết số 6.
 - HS làm bài, sửa bài - nhận xét.
 .. 
 Thứ 4 ngày 21 tháng 9 năm 2011
Tiết 1+2:Toán 
 Ôn các số 7,8,9
I. Mục tiêu:
- hs ôn lại các số 7,8,9
-viết được vị trí các số trong dãy số
II. Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
1/ôn các số 7,8.9
* Giới thiệu số “7 in
 “7 viết”
- Số 7 viết bằng chữ số 7.
- Hướng dẫn đếm từ 1 đến 7 và ngược lại.
- Làm mẫu bằng que tính.
 ? Số nào liền trước số 7 ?
 ? Số nào liền sau số 6
*: số “8 in”, “8 viết”
- Số 8 được viết bằng chữ số 8
- Giới thiệu số 8 in và số 8 viết
* Nhận biết thứ tự
- Dùng que tính đếm từ 1 đến 8, 8 - 1
 ? Số nào liền trước số 8?
 ? Số nào liền sau số 7?
* Gthiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết.
 - GV treo mẫu chữ số 9 in và chữ số 9 viết.
 - Hướng dẫn HS viết số 9 và đọc.
 c) Thứ tự.: Nhận biết thứ tự của 9.
 - GV hdẫn đếm que tính.
 - Số 9 đứng ngay sau số nào?
 - Số nào đứng liền trước số 9?
 - Những số nào đứng trước số 9?
 - Hãy đếm xuôi ngược trong phạm vi
Tiết 2
*hd hs làm các bài tập
Bài 1: Viết số 7,8,9
GV hướng dẫn viết số 8.
Bài 2 :Điền dấu , =
Thực hành so sánh các số
 Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống 
3/củng cố dặn dò
Chữ số 7 in:
- Chữ số 7 viết:
- HS đọc: bẩy
- HS đếm 2 lần.
- Số 6.
- Số 7 (một em nhắc lại)
- Số 8 
- HS viết vào sách.
- HS quan sát tranh rồi trả lời.
- HS viết số 9 vào bảng con.
 - Cả lớp lấy 9 que tính đếm từ 1à9
 - 1 HS lên bảng viết 1à9
 - số 8
 - số 8
 - số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
3 < 6, 5 < 7
7 > 2, 6 > 5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9
 9,8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
Tiết 3:Học vần
 Ôn bài :X ,CH
I/ Mục tiêu :
 -Ôn đọc và viết được x, xe, ch, chó.
 - Đọc được từ ứng dụng thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
 - Phát triển lời nói tự nhiên cheo chủ đề xe bò, xe lú, xe ô tô.
II/ Đồ dùng:
- Bộ chữ của giáo viên và học sinh.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2/Bài mới
*ôn lại x ,ch
a/ Dạy chữ âm ghi: GV treo tranh và nêu câu hỏi
 N: GV ghi bảng x - xe, ch - chó.
 GV gthiệu X in và x viết.
 w Nhận diện chữ: Chữ x gồm 1 nét cong phải và 1 nét cong trái.
 - So sánh x với c.
 - Tìm x trong bộ chữ
 w Phát âm n: Đầu lưỡi tạo với môi răng 1 khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh.
 - Hãy tìm âm e ghép với x để được xe.
 - Hãy phân tích tiếng xe.
 - Đánh vần xe.
 - Nhận xét.
 b) Ch: Quy trình tương tự như x.
 ch là chữ ghép từ c và h.
 - So sánh ch với th.
 - Phát âm: lưỡi chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh.
Tiết 2
3/ Luyện đọc: Đọc bài trên bảng - Nhận xét. 
Đọc từ ứngdụng. 
 +G/v ghi bảng - Giải nghĩa
 + thờ xẻ: người làm việc xẻ gỗ
 + chì đỏ: đầy là bút chì màu đỏ.
 + chả cá: món ăn được làm từ cá.
 - GV đọc mẫu 
* luyện viết: 
 - GV hướng dẫn viết GV giới thiệu viết và viết mẫu
4.củng cố dặn dò
-gv cho hs đọc lại bài trên bảng
- giống: cùng cong hở phải. Khác: x có thêm 1 nét cong trái.
 - HS ghép x vào giá.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS ghép xe vào giá.
 - x trước e sau .
 - xờ - e - xe.
- Giống chữ h đứng sau. 
- Khác ch bắt đầu bằng c.
thợ xẻ - chì đỏ - xa xa - chả cá
 Hs đọc cá nhân ,nhóm ,tổ
- HS viết bảng con.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 ..
 Tuầ ... him, dế mèn, ếch, gấu, các bạn đang học bài.
- Các bạn đang học bài.
- Các bạn đang học bài.
- HS tự giác
 .
Tiết 4: Toán
 Nhiều hơn, ít hơn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh biết cách so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.
2. Kỹ năng: Biết sử dụng các từ: “nhiều hơn”, “ít hơn” để so sánh các nhóm đồ vật.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng các tranh, ảnh của Tóan 1 và một số nhóm đồ vật.
III. Các họat động dạy, học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. So sánh số lượng cốc và số lượng thìa
- GV lấy 5 cái cốc và 4 cái thìa
- Còn cốc nào chưa có thìa?
- Khi đặt mỗi cái thìa vào một cái cốc thì còn cốc nào chưa có thìa. Ta nói: “ Số cốc nhiều hơn số thìa”.
- Khi đặt mỗi thìa vào một cốc thì không còn thìa nào đặt vào cốc còn lại, ta nói: :” Số thìa ít hơn số cốc”.
2. So sánh số lượng hai nhóm đối tượng.
- Hướng dẫ học sinh hai bước:
+ Ta nối một nút chai với 1 chai.
+ Nhóm nào số lượng bị thừa ra thì nhóm đó có số lượng lớn hơn, nhóm kia có số lượng ít hơn.
+ So sánh một số nhóm đối tượng trong lớp (không quá 5 em).
3. Trò chơi” nhiều hơn, ít hơn” Giáo viên đưa các nhóm đối tượng có số khác nhau.
- Số bút chì và số vở.
4. Tổng kết, dặn dò
- 1 học sinh lên bàn đặt mỗi thìa vào mỗi cốc.
- Học sinh trả lời và chỉ.
- 1 số học sinh nhắc lại: “ số cốc nhiều hơn số thìa”.
- 1 số học sinh nhắc lại: “ số cốc ít hơn số thìa, số thìa ít hơn số cốc”.
- Học sinh nối, nêu kết quả.
- Số nút nhiều hơn số chai.
- Số vung nhiều hơn số nồi.
- Số nồi ít hơn số vung.
- Học sinh thực hiện
- Học sinh thi nhau nêu so sánh 2 nhóm.
 .. 
 Thứ 5 ngày 25 tháng 8 năm 2011
Tiết 2:Toán 
 Hình vuông, hình tròn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết được hình vuông, hình tròn.
2. Kỹ năng: Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật, nói đúng tên hình.
II. Đồ dùng dạy học:
- 1 số hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- 1 số đồ vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/KTBC
II.Bài mới
1. Giới thiệu hình vuông
- GV giở tấm bìa nói: Đây là hình vuông.
- Cho HS nhắc lại: Hình vuông.
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán.
- Dùng SGK.
- Nêu tên các vật có dạng hình vuông.
2. Giới thiệu hình tròn.
- GV giở tấm bìa, nói: Đây là hình tròn
- Sử dụng bộ đồ dùng toán.
- Dùng SGK.
- Nêu tên các vật có dạng hình tròn.?
3. Thực hành 
Bài 1: Tô màu vào hình vuông
Bài 2: Dùng bút mầu khác nhau để tô màu lật đật.
Bài 3: Hướng dẫn cách tô.
Bài 4: Làm thế nào để có hình vuông
GV thực hiện
 Trò chơi:
- Thi chọn nhanh các hình.
- GV gắn nhanh các hình lên bảng.
4/ Họat động nối tiếp:
- Tìm các đồ vật có dạng hình tròn, hình 
vuông, hình tam giác.
- Hướng dẫn học ở nhà
- HS đọc đồng thanh – cá nhân.
- HS để hình vuông lên mặt bàn
- Giơ hình vuông, nói: Hình vuông.
 - HS nêu: khăn mùi xoa, viên gạch hoa.
- HS nhắc lại, đồng thanh, cá nhân.
- HS để hình tròn lên mặt bàn
- Giơ hình, nói: Hình tròn.
- Thảo luận theo tranh: quả bóng, bánh xe đạp.
- HS dùng bút chì mầu tô
- Tô mầu các hình tròn
- Dùng mầu khác nhau để tô hình vuông, hình tròn
- HS làm theo: Gấp các hình theo đường gấp
- HS chọn hình vuông, hình tròn để riêng một chỗ, những hình còn lại trước mặt HS.
Tiết 3+4:Học vần
 Bài 2: B
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức
- Giúp cho học sinh làm quen âm b và chữ b.
- Nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
2/ Kỹ năng:
Nhận biết được âm và chữ b, ghép được tiếng be, đọc được be.
 Trả lời được 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II/ Đồ dùng dạy học
- Chữ mẫu: b
- Sợi dây minh họa chữ b.
- Tranh minh họa
III/ Các họat động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
I/ KTBC: Học sinh đọc chữ e, viết bảng con.
- GV viết bảng: bé, mẹ, xe, ve.
- 3- 4 em chỉ, đọc: e.
II/ Bài mới
1/ Giới thiệu
- Giáo viên giới thiệu trực tiếp.
2/ Dạy chữ, ghi âm
- GV gắn mẫu chữ b lên bảng.
a/ Nhận diện chữ:
- Chữ b gồm 2 nét: nét khuyết trên và nét thắt.
? So sánh chữ b và chữ e đã học?
b/ Ghép chữ và phát âm
- Bài trước ta đã học chữ e và âm e, bài này ta học chữ b và âm b.
- Âm và chữ b đi đôi với âm và chữ e cho ta tiếng be.
- Đọc: b/ e = be
+ Nêu vị trí của chữ b và e trong “be”.
- GV phát âm mẫu : be
- GV nghe và sửa cho học sinh.
- Chỉ bảng cho học sinh đọc.
c/ Hướng dẫn viết trên bảng con:
- GV viết mẫu chữ “b”
- Hướng dẫn quy trình viết
- Viết chữ (be)
- GV viết mẫu, hướng dẫn, nhận xét và sửa
Tiết 2:
3. Luyện tập
a/ Luyện đọc:
- HD học sinh đọc trên bảng, nghe và sửa
b/ Luyện viết: 
- HD tô chữ b - be
c/ Luyện nói:
Chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân.
- Ai đang học bài?
- Ai đang học viết chữ e?
- Bạn Voi đang làm gì?
- Bức tranh có gì giống và khác nhau?
- Nhận xét, động viên, sửa câu.
4. Củng cố - dặn dò
- Chỉ bảng cho HS đọc.
- Tìm chữ vừa học, HD học bài ở nhà.
HS đọc theo GV: b
HS phát âm theo GV: ĐT, CN
- Giống: Nét thắt của chữ e và nét khuyết trên của chữ b.
- Khác: Chữ b có thêm nét thắt.
- HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
- B đứng trước, e đứng sau.
- HS phát âm: ĐT, nhóm, bàn, cá nhân.
- ĐT, nhóm, cá nhân.
- HS viết trên không trung, viết vào bảng con 2 – 3 lần.
- HS viết vào bảng (chú ý nét nối
- HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân: b - be
- HS viết vào vở TV
- HS nói theo nhóm
- Các bạn chim.
- Bạn gấu.
- Đang đọc sách.
- Giống: Ai cũng tập trung học.
Khác: Các loài khác nhau, công việc khác nhau (1 – 2 nhóm nói trước lớp
 ..
 Thứ 6 ngày 26 tháng 8 năm 2011
Tiết 1: Toán
 Hình tam giác
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết được hình tam giác.
2/ Kỹ năng: Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật, nói đúng tên hình.
II/ Đồ dùng dạy học:
- 1 số hình tam giác bằng bìa, nhựa
- 1 số đồ vật thật có hình tam giác.
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/KTBC:
II/Bài mới
1/Giới thiệu hình tam giác
- GV giở tấm bìa nói: Đây là hình tam giác.
- Cho HS chọn một nhóm các hình vuông, hình trong, hình tam giác
-Hình còn lại có tên là gì
- Cho HS xem hình tam giác trong bài học 
2/ Thực hành xếp hình
- Dùng các hình tam giác, hình vuông có màu sắc khác nhau xếp thành hình.
 3 / Trò chơi
- Thi chọn nhanh các hình.
- GV gắn nhanh các hình lên bảng.
4/ Họat động nối tiếp:
- Tìm các đồ vật có dạng hình tam giác.
- Hướng dẫn học ở nhà
- HS nhắc lại
- HS chọn hình vuông, hình tròn để riêng một chỗ, những hình còn lại để trước mặt 
- Hình tam giác
 HS xếp theo mẫu SGK
3 em lên bảng, mỗi em chọn một loại hình
Tiết 2+3:Học vần
 Bài 3: Dấu sắc
I/ Mục tiêu :
1/ Kiến thức
- Giúp cho học sinh nhận biết dấu thanh / (sắc).
- Nhận thức được dấu và thanh sắc (/) ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
2/ Kỹ năng:
- Đọc và viết được dấu thanh sắc (/).
- Ghép được tiếng (bé).
- Trả lời được 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II/ Đồ dùng dạy học
- Một số đồ vật tựa hình dấu sắc (/).
- Tranh minh họa
III/ Các họat động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
I/ Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS viết chữ b, e vào bảng con..
- Đọc tiếng: be.
II/ Bài mới
1/ Giới thiệu
GV dùng trang (SGK)
? tranh vẽ ai? Vẽ gì?
Dẫn đến các tiếng giống nhau ở chỗ có dấu và thanh sắc (/).
 Giáo viên chỉ dấu (/) cho HS đọc tiếng có dấu thanh sắc. dẫn đến tên của dấu là: dấu Sắc.
2/ Dạy dấu thanh
a/ Giáo viên viết lên bảng dấu(/).
- Dấu (/) là một nét nghiêng phải.
- Dấu (/) giống cái gì?
b/ Ghép chữ và phát âm
- Ghép tiếng be công thêm dấu sắc (trên be).
- GV gắn bảng chữ: bé.
- HD HS ghép tiếng: bé.
- GV phát âm mẫu: bé
? Tìm hai tiếng trong tranh thể hiện tiếng : bé.
c/ HD viết trên bảng con:
- GV viết mẫu dấu thanh.
- Viết tiếng có dấu thanh.
- HD viết: bé.
GV nhận xét, sửa.
Tiết 2
3/Luyện tập
a/ Luyện đọc:
- HD học sinh phát âm tiếng : bé
b/ Luyện viết: 
- HD viết: be, bé
c/ Luyện nói:
Chủ đề: Bé nói về các sinh họat của bé.
- QS tranh em thấy những gì?
- Các bức tranh có gì giống nhau?
- Có gì khác nhau?
- Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
- Ngoài họat động trên, em và các bạn còn thấy các họat động nào khác?
- Ngoài giờ học em thích làm gì?
- Nhìn tranh em hãy kể lại ND.
4/ Củng cố - dặn dò
- Chỉ bảng cho HS đọc.
- Tìm tiếng có dấu thanh vừa học.
- HD học bài ở nhà
HS thảo luận N2
 bé, cá, lá chuối, chó, khế
- HS đọc ĐT, cá nhân.
HS phát âm theo GV: ĐT, CN
- Giống: hình cái thước đặt nghiêng
- HS dùng bảng cái.
- HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
- Bé thổi bong bóng be bé.
- Con chó bé.
- HS viết trên không trung.
- Viết vào bảng con.
 - HS viết: bé.
( vị trí dấu thanh)
HS đọc trên bảng, SGK (ĐT, nhóm, CN).
- HS viết vào vở: 
- Các bạn ngồi trong lớp, 2 bạn gái nhảy dây
- Giống: Đều có các bạn.
- Khác: Các họat động khác nhau.
- HS trả lời theo ý.
- HS kể.
- 1 – 2 em khá kể.
 .
Tiết 5: 
 SINH HOẠT LỚP
I/ Nhận xét công việc tuần 1:
	- Hoàn thành công việc ổn định tổ chức.
	- Một số HS chưa đủ sách, vở, dụng cụ học tập.
II/ Phổ biến công việc tuần 2:
	- Hoàn thành các loại vở, sách, dụng cụ học tập do GV yêu cầu.
	- Thực hiện tháng ATGT.
	- Chấm dứt phụ huynh đưa đón con sát cửa phòng.
THỦ CÔNG:
GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY BÌA
 VÀ DỤNG CỤ HỌC THỦ CÔNG
A/ MỤC TIÊU:
	- HS biết một số loại giấy bìa và dụng cụ học thủ công.
B/ CHUẨN BỊ:
	- Các loại giấy bìa, giấy màu, kéo hồ, thước.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra:
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: 
 - GV giới thiệu vè ghi đề bài.
 2. Giới thiệu giấy bìa:
 - Giấy bìa được làm từ bột của các loại cây như: tre, nứa, bồ đề
 - Giấy: là phần bên trong: mỏng.
 - Bìa: là phần bên ngoài: dày hơn.
 -Giấy màu: Mặt trước là màu, mặt sau ôli
 Thư giản
- Hát
 3. Dụng cụ học thủ công: 
 - Thước kẻ: gỗ, nhựa trên có vạch dùng để đo.
 - Bút chì: dùng để vẽ, viết.
 - Kéo: dùng để cắt.
 - Hồ dán: dùng để dán sản phẩm.
IV/ Củng cố:
 - Nhận xét tình hình học tập của HS và ý thức tổ chức kỉ luật trong giờ học.
V/ Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu để xé dán hình chữ nhật

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 2buoi lop 1 tuan 45.doc