Chào cờ
Tập đọc:
Trường em ( 2 tiết )
I. Mục tiêu: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh. Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK. HS khá giỏi: Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình.
II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
Tuần:25 LỊCH BÁO GIẢNG Từ ngày 21 / 2 / 2011. Đến ngày 26 / 2 / 2011. Thứ Buổi Môn dạy Tiết Đề bài dạy Thiết bị DH 2 SÁNG Chào cờ 1 Chào cờ Tập đọc 2 Trường em SGK, Bcon, vtv Tập đọc 3 Trường em SGK,, Bcon, vtv Đạo đức 4 Thực hành kĩ năng giữa kì CHIỀU L . Toán 1 Luyện tập Bcon, vở luyện L . Tập đọc 2 Ôn bài TĐ trường em VBT, Bcon L . Đạo đức 3 Kể chuyện đạo đức VBT 3 SÁNG Chính tả 1 Trường em Tranh, SGK, Bcon Tiếng Việt 2 A, Ă, Â, B Bcon, VTV Toán 3 Luyện tập Bcon, SGK, VBT Tự nhiên 4 Bài 25: Con cá Tranh SGK CHIỀU Thể dục 1 Bài thể dục, trò chơi vđộng Vệ sinh sân tập, ... Mỹ thuật 2 Vẽ màu vào htranh dgian Dụng cụ vẽ Âm nhạc 3 Học bài quả Tcon, thanh phách,.. 4 SÁNG Tập đọc 1 Tặng cháu Tranh, SGK, Bcon Tập đọc 2 Tặng cháu VTV Toán 3 Điểm ở trong, điểm ở ... Bcon, SGK, vở, Thủ công 4 Cắt, dán hình chữ nhật Giấy, kéo, hồ CHIỀU L. Toán 1 Ôn: Điểm ở trong, điểm VBT, SGK, Bcon L .Tập đọc 2 Ôn bài TĐ tặng cháu Vở bài tập, Bcon L . Â . nhạc 3 Ôn bài quả Vở bài tập, SGK 5 SÁNG Chính tả 1 Tặng cháu Tranh, SGK, Bcon Toán 2 Luyện tập chung VTV Kể chuyện 3 Rùa và thỏ Tranh kể chuyện VĐ - VĐ 4 Viết bài tuần 25 Vở luyện viết, bcon CHIỀU L . Toán 1 Ôn: Luyện tập chung Thước, BĐD, Bcon L. Chính tả 2 Ôn chính tả: Tặng cháu Vở luyện, Bcon L.K chuyện 3 Ôn: Rùa và thỏ 6 SÁNG Tập đọc 1 Cái nhãn vở Tranh, SGK, Bcon Tập đọc 2 Cài nhãn vở VTV Toán 3 Kiểm tra giữa kì Đề kiểm tra Sinh hoạt 4 Nhận xét HĐ trong tuần GV ch. bị nội dung CHIỀU Bồi dưỡng 1 BD toán và Tiếng Việt Bcon, vở luyện Phụ đạo 2 PĐ toán và Tiếng Việt Bcon, VBT, thước H ĐTT 3 Sinh hoạt sao Thứ 2 ngày 07 tháng 02 năm 2011 Chào cờ Tập đọc: Trường em ( 2 tiết ) I. Mục tiêu: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh. Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK. HS khá giỏi: Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình.. II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc bài 103 ôn tập.Nhận xét. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn đọc tiếng, từ. - GV đọc mẫu H: Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay? - Gạch chân tiếng chứa vần ai, ay. - Yêu cầu HS đọc kết hợp phân tích một số tiếng. HĐ2: Hướng dẫn đọc câu. - Hướng dẫn cách xác định câu: Chữ cái đầu câu được viết hoa, cuối câu có dấu chấm. - Đánh số câu (5 câu) - Hướng dẫn cách đọc, ngắt nghỉ từng câu. - Đọc nối tiếp câu. Nghỉ giải lao giữa tiết 1 - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu lần 2 HĐ3: Hướng dẫn đọc đoạn. - Hướng dẫn xác định đoạn: Cuối mỗi đoạn có dấu chấm xuống dòng, chữ đầu mỗi đoạn được viết thụt vào một chữ. (3 đoạn) - yêu cầu mỗi em đọc một đoạn. HĐ4: Ôn vần ai, ay H: Vần ai, ay giống và khác nhau chỗ nào? - Yêu cầu HS đọc y/cầu 2 SGK. Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ai, ay? - Lệnh mỗi tổ tìm một vần - Gọi vài em đọc mẫu câu trong SGK. Yêu cầu HS dựa vào tiếng vừa tìm được nói thành câu. Giải lao chuyển tiết 2 Tiết 2: Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc: - Yêu cầu HS mở SGK đọc nối tiếp câu, nối tiếp đoạn bài. - Gọi vài em đọc câu 1. H: Trường học trong bài được gọi là gì? Giải thích từ: thứ hai H: Tại sao trường học trong bài được gọi là ngôi nhà thứ hai. Cô mời 1 em đọc đoạn 2, 3, 4. H: Em hiểu thân thiết là như thế nào? Giải thích từ: thân thiết - Tình cẩm của em đối với mái trường ntn? - Gọi 1 HS đọc đoạn còn lại. - Lệnh HS đọc đồng thanh. b. Luyện nói theo chủ đề. - Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp. - Gọi một số cặp lên trình bày. - Nhận xét chốt lại ý chính. III. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu 2 em đọc lại bài. H: Vì sao em yêu mái trường của em? Dặn dò về nhà đọc lại bài, đọc trước bài: Tặng cháu. - HS thực hiện theo yêu cầu - Lắng nghe - dạy, hai, mái, hay - Đọc kết hợp phân tích một số tiếng. - Theo dõi và tìm số câu. - Đọc từng câu( CN, ĐT) - Đọc nối tiếp câu. - Đọc nối tiếp đoạn. - Đọc ai, ay - So sánh ai, ay - Đọc yêu cầu hai - Thi tìm và viết vào bảng con. - Đọc câu mẫu. - Dựa vào tiếng vừa tìm được nói thành câu. - Mở SGK - Đọc nối tiếp - Đọc câu. - Trường học trong bài được gọi là ngôi nhà thứ hai của em. - Quan sát tranh - Hỏi đáp theo cặp. - Một số cặp lên trình bày - Nhận xét. - Đọc lại toàn bộ bài Đạo đức: Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa kì I. Mục tiêu: Học sinh nắm được: Các bài học từ tuần 19 đến tuần 24. Có kĩ năng giao tiếp và thực hành được các hành vi đạo đức. II. Đồ dùng: Sách giáo khoa, vở bài tập Đạo đức 1. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Khi đi bộ cần tuân theo những qui định nào? Nhận xét. II. Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Cho học sinh làm bài tập Giáo viên phát cho học sinh, mõi em một tờ giấy có ghi sẵn các câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy giáo, cô giáo, các em cần làm gì? Khi đưa: Thưa thầy, đây ạ; Khi nhận lại: em cám ơn thầy (cô). Khi đưa: Đây ạ; Khi nhận lại: Vâng. Câu 2: Chơi, học một mình vui hơn hay có bạn cùng chơi cùng học vui hơn? Có bạn vui hơn Một mình vui hơn GV yêu cầu học sinh đánh tréo những câu đúng Giáo viên theo dõi học sinh làm bài HĐ2: Đóng vai theo tình huống Cho học sinh đóng vai theo các tình huống sau: TH1: Em cảm thấy thế nào khi em được bạn cư xử tốt? TH2: Em nhìn thấy 1 bạn nhỏ định qua đường khi đèn đỏ ? Giáo viên cho học sinh nhận xét Giáo viên nhận xét III. Dặn dò:Thực hiện đúng bài vừa học. Bài sau: Cảm ơn và xin lỗi. - Cả lớp hát - Học sinh trả lời - Học sinh thảo luận nhóm 4 và tìm câu trả lời đúng, đánh dấu X vào - Các nhóm thảo luận phân vai. - Các nhóm lên đóng vai Trước lớp. Các nhóm khác Bổ sung, nhận xét. Luyện Tiếng Việt: Ôn bài TĐ: Trường em I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc bài trường em, làm quen cách đọc câu, đoạn và tìm được từ, nói được câu có tiếng chứa vần ai, ay. Làm tốt vở bài tập. II. Đồ dùng: Vở bài tập, SGK III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ôn: Giới thiệu bài HĐ1: Hướng dẫn ôn tập Cho HS nhắc tên bài học. - Luyện đọc câu, đoạn, bài. - Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu, em nào đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi cho đọc cả bài. - Cho cả lớp đồng thanh một lần HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 20 VBT. - Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Viết tiếng trong bài a. Có vần ai: ................................................................ b. Có vần ay: ............................................................... - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Viết tiếng ngoài bài a. Có vần ai: ................................................................... b. Có vần ay: .................................................................. Bài 3: Trong bài, trường học được gọi là gì? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng: ngôi nhà thứ hai nơi em học được những điều tốt, điều hay Nơi trẻ em sinh ra - Yêu cầu HS làm vào VBT HĐ3: Luyện nói. Hỏi nhau về trường lớp VD: Trường bạn tên là gì? Bạn học lớp mấy? Ở lớp bạn thích ai nhất? - Gọi một số nhóm thực hiện trước lớp. Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ, câu ngoài bài chứa vần ai, ay. Hỏi HS tiếng, từ chứa vần ai, ay. GV gạch chân và cho HS đọc. Nhận xét – đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: Ôn lại bài đã ôn hôm nay. - Về nhà xem trước bài : Tặng cháu - Ôn tập: Trường em. - Nối tiếp mỗi em một câu. - HS luyện đọc theo dãy. - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS tham gia trò chơi. Luyện toán: Củng cố luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS kỹ năng giải toán có lời văn và cộng trừ các số tròn chục. Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, phiếu bài tập. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học? II. Bài ôn: Giới thiệu bài Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Minh cắt được 20 lá cờ, Mai cắt được 30 lá cờ. Hỏi hai bạn cắt được tất cả bao nhiêu lá cờ? - Cho HS đọc tìm hiểu và làm bảng con. Bài giải: Hai bạn cắt được tất cả số lá cờ là: 20 + 30 = 50 ( lá cờ ) Đáp số: 50 Lá cờ - Kiểm tra, nhận xét. Bài 2 : Đội văn nghệ của khối lớp 1 có 10 bạn . Đội văn nghệ của khối lớp 2 có 30 bạn. Hỏi đội văn nghệ của cả hai khối có tất cả bao nhiêu bạn? Bài giải: Đội văn nghệ củaẩc hai khối có tất cả số bạn là: 10 + 20 = 30 ( bạn ) Đáp số: 30 bạn - Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét. Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt. Có : 60 quyển Mua thêm : 30 quyển Có tất cả : ... quyển Bài giải: Số quyển sách trong thư viện có tất cả là: 60 + 30 = 90 ( quyển ) Đáp số: 90 quyển - Cho HS làm v ào vở ô ly Bài 4: Tính 40 – 20 = 60 – 40 = 80 – 20 = 90 – 40 = 30 + 40 = 40 + 10 = 50 + 30 = 20 + 70 = Bài 5: Điền dấu >, <, = 20 + 40 ... 90 – 20 60 + 10 ... 30 + 40 80 – 30 ... 90 – 30 - Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương. III. Dặn dò: Về nhà làm lại bài đã ôn - Xem trước bài tiếp theo: Luyện tập - Ôn tập.... - Làm bảng con - Làm bảng con - Làm vở HS làm và nêu cách làm - HS làm vào vở Luyện đạo đức: Kể chuyện đạo đức I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại các kiến thức đã học ở buổi sáng II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ôn: Giới thiệu bài HĐ1: Hướng dẫn ôn tập - Gọi HS nhắc lại tên bài đã học? - GV: Nêu một số câu hỏi - Gọi HS trả lời - Khi đi bộ trên đường có vĩa hè, chúng ta phải đi như thế nào? - Tên đường đi học, em đi như thế nào, kể cho cô và các bạn cùng nghe? Quan sát tranh và thảo luận - Các bạn nào đi sai qui định? Vì sao? Những bạn đi dưới lòng đường có thể gặp nguy hiểm gì? Nếu thấy bạn mình đi như thế , em sẽ nói gì với bạn? Giáo viên kết luận. HĐ2: Hư ... Về nhà làm các bài tập vào vở Bài sau: Kiểm tra - 2 học sinh lên bảng làm - Lớp làm bảng con - Nhận xét - Viết theo mẫu - Lớp làm bảng con - Lớp làm bảng con Đặt tính rồi tính Tính nhẩm - 2 học sinh đọc đề - 1 học sinh tóm tắt và giải - Nhận xét Kể chuyện: Rùa và thỏ I. Mục tiêu: Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Hiểu lời khuyện của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kiêu ngạo. HS khá, giỏi: Kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện. KN: Xác định giá trị (Biết tôn trọng ). Tự nhận thức bản thân ( Biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân ). Lắng nghe phản hồi tích cực. II. Đồ dùng: Tranh kể chuyện III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS. II. Bài mới: Giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng. HĐ1: GV kể chuyện - GV kể chuyện lần 1 ( Diễn cảm nội dung câu chuyện ) - GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ. - Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh H: Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là gì? - Gọi HS kể đoạn 1. - Các đoạn còn lại hướng dẫn tương tự trên. - Gọi 2 em kể toàn bộ câu chuyện HĐ2: Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện - GV phân vai các nhân vật trong chuyện, gọi HS nên kể theo vai: Người dẫn chuyện, Rùa, Thỏ. - GV cần có câu hỏi hướng dẫn HS yếu kể chuyện. HĐ3: Hiểu nội dung truyện . - Vì sao thỏ thua rùa? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao? 7. III. Dặn dò: Nhận xét giờ học. - Về nhà chuẩn bị cho tiết kể chuyện tuần sau: Cô bé trùm khăn đỏ. - Đọc đầu bài. - Theo dõi. - Theo dõi. - Rùa đang chạy, Thỏ mỉa mai rùa chạy chậm - Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với Rùa? - em khác theo dõi nhận xét bạn. - cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho bạn. - các em khác theo dõi, nhận xét bạn. - kẻ kiêu ngạo chủ quan sẽ thất bại, người kiên trì sẽ thành công - thích Rùa vì bạn kiên trì Viết đúng - viết đẹp: Bài tuần 25 I. Mục tiêu: HS viết đúng đẹp các con chữ, rèn kỹ năng viết cho HS.Áp dụng để viết vở đúng đẹp. II. Đồ dùng: Vở luyện viết, bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: - Kiểm tra vở luyện của HS II. Bài mới: Giới thiệu bài ... - HĐ1: Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu lên bảng Vừa viết vừa hướng dẫn HS quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con - Kiểm tra nhận xét. HĐ2: Hướng dẫn viết vở Lưu ý HS tư thế ngồi viết. Nét nối giữa các con chữ. - Y/cầu viết vào vở -Thu chấm và nhận xét. III. Dặn dò: - Tập viết thêm ở nhà. - HS theo dõi - HS thực hành viết theo yêu cầu Buổi chiều cô Thuỷ B dạy Thứ 6 ngày 25 tháng 2 năm 2011 Tập đọc: Cái nhãn vở ( 2 tiết ) I. Mục tiêu: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. Biết được tác dụng của nhãn vở. Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK. II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc bài: Tặng cháu.Nhận xét. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn đọc tiếng, từ. - GV đọc mẫu H: Tìm tiếng trong bài có vần ang? - Gạch chân tiếng chứa vần ang. - Yêu cầu HS đọc kết hợp phân tích một số tiếng. HĐ2: Hướng dẫn đọc câu. - Hướng dẫn cách xác định câu: Chữ cái đầu câu được viết hoa, cuối câu có dấu chấm. - Đánh số câu (4 câu) - Hướng dẫn cách đọc, ngắt nghỉ từng câu. - Đọc nối tiếp câu. Nghỉ giải lao giữa tiết 1 - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu lần 2 HĐ3: Hướng dẫn đọc đoạn. - Hướng dẫn xác định đoạn: Cuối mỗi đoạn có dấu chấm xuống dòng, chữ đầu mỗi đoạn được viết thụt vào một chữ. (2 đoạn) - yêu cầu mỗi em đọc một đoạn. HĐ4: Ôn vần ang, ac H: Vần ang, ac giống và khác nhau chỗ nào? - Yêu cầu HS đọc y/cầu 2 SGK. Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ang, ac? - Lệnh mỗi tổ tìm một vần - Gọi vài em đọc mẫu câu trong SGK. Yêu cầu HS dựa vào tiếng vừa tìm được nói thành câu. Giải lao chuyển tiết 2 Tiết 2: Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc: - Yêu cầu HS mở SGK đọc nối tiếp câu, nối tiếp đoạn bài. - Gọi vài em đọc đoạn 1. H: Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? - Gọi 1 HS đọc đoạn còn lại. H: Bố Giang khen bạn ấy như thế nào? - Lệnh HS đọc đồng thanh. GV nói thêm: Nhãn vở giúp ta không bị nhầm vở - GV đọc mẫu toàn bài. - Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS . - Cho HS thi đua làm và trang trí nhãn vở, ai làm đẹp giữ lại treo tường III. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu 2 em đọc lại bài. Dặn dò về nhà đọc lại bài, đọc trước bài: Bàn tay mẹ. - HS thực hiện theo yêu cầu - Lắng nghe - Giang, trang, - Đọc kết hợp phân tích một số tiếng. - Theo dõi và tìm số câu. - Đọc từng câu( CN, ĐT) - Đọc nối tiếp câu. - Đọc nối tiếp đoạn. - Đọc ang, ac - So sánh ang, ac - Đọc yêu cầu hai - Thi tìm và viết vào bảng con. - Đọc câu mẫu. - Dựa vào tiếng vừa tìm được nói thành câu. - Mở SGK - Đọc nối tiếp - Đọc câu. - Trường học trong bài được gọi là ngôi nhà thứ hai của em. Toán: Kiểm tra định kì giữa kì II ( Tự kiểm tra VBTT) Tính: 20 50 70 10 60 + + - + - 40 30 40 80 30 Tính nhẩm: 40 + 30 = ... 30 cm + 20 cm = ... 80 – 40 = ... 70 + 10 – 20 = ... 3. Bác Thanh trông được 10 cây bưởi và 30 cây chuối. Hỏi bác Thanh rồng được bao nhiêu cây? Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn. Vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn Luyện toán: Ôn : Luyện tập tổng hợp I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS dạng toán các số có hai chữ số . - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tên bài học? II. Bài ôn: Giới thiệu bài HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính – – – – – - Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét. Bài 2: Tính nhẩm 40 – 20 = 50 – 40 = 60 – 40 = 70 – 30 = 60 – 60 = 80 – 20 = 80 – 10 = 90 – 70 = - HS nêu miệng kết quả nhẩm, nhận xét. Bài 3: Tổ một gấp được 20 cái thuyền, tổ 2 gấp được 30 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền? - Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì? Bài giải: Cả hai tổ gấp được số cái thuyền là: 20 + 30 = 50 ( cái ) Đáp số: 50 Cái thuyền - Cho HS làm VBT. Theo dõi giúp đỡ HS yếu Bài 4: Tính ( HS khá trở lên ) 10 + 30 + 50 = 50 + 20 – 10 = 20 + 20 + 40 = 70 + 10 – 10 = 40 + 10 + 30 = 40 + 30 – 20 = 90 – 60 – 10 = 60 – 30 – 20 = 80 – 10 – 50 = Bài 5: Tìm hai số chẵn chục sao cho khi cộng lại thì cho kết quả là 60. Bài 6: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. a. Hãy tìm các cặp số sao cho khi cộng hai số đó có kết quả là 80. b. Hãy tìm các cặp số sao cho lấy số lớn trừ số bé thì có kết quả là 50. - Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương III. Dặn dò: Nhận xét chung giờ học - Ôn lại các bài đã ôn tập - Ôn tập. - Làm bảng con. - Nêu miệng - Làm vở bài tập. HS làm và nêu cách làm Luyện Tiếng Việt: Ôn: Các vần trong tuần I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần vần đã học trong tuần. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần đã học trong tuần. Làm tốt vở bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: II. Bài ôn: Giới thiệu bài HĐ1: a. Đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: mùa xuân, bóng chuyền, huân chương, chim khuyên, sản xuất, duyệt binh, băng tuyết, tuyệt đẹp, nghệ thuật, phụ huynh, ngã huỵch, luýnh quýnh, huỳnh huỵch, khuỳnh tay,... - Yêu cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới ôn. HĐ2: Ôn phần tập đọc - Cho HS nhắc lại các bài tập đọc đã học: Trường em, tặng cháu, cái nhãn vở - Chia nhóm tổ chức luyện đọc trong nhóm - Luyện đọc câu, đoạn, bài. - Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu, em nào đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi cho đọc cả bài. - Cho cả lớp đồng thanh một lần Bài 1: GV ghi bảng gọi HS đọc yêu cầu bài tập a. Tìm tiếng có vần ai, ay. b. Tìm tiếng có vần ao, au. - Cho HS làm miệng. Nối tiếp nhau mỗi em một từ. Bài 2: gọi HS nêu yêu cầu bài tập. a. Nói câu có chứa vần ai, ay. b. Nói câu có chứa vần ao, au. - Chỉnh sửa cho HS nói thành câu. Lưu ý: Cho HS nói lại câu đã chữa để HS nhớ lâu. Bài 3: Thi đọc thuộc lòng cả hai bài trên, thi đọc diễn cảm bài “Tặng cháu” Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài đã ôn. Xem trước bài tiếp theo. - Ôn tập: uơ, uya. - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con. - gạch chân dưới các tiếng từ có vần vừa ôn - HS nhắc lại các bài đã học. - HS luyện theo nhóm. - HS tìm và viết vào bảng con. - Thi đọc trong nhóm, đọc trước lớp. Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao ( Sinh hoạt sao theo chủ điểm GV ra sân quản lí HS cùng phụ trách sao) I. Mục tiêu: Ôn tập một số nội dung đã học trong tuần II. Đồ dùng: III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: - Kiểm tra vở luyện của HS II. Hướng dẫn luyện tập: HĐ1: Múa hát tập thể. Tổ chức múa hát tập thể - Các chị phụ trách hướng dẫn HS sinh hoạt theo chủ điểm. HĐ2: Trò chơi dân gian. Tổ chức HS chơi một số trò chơi dân gian. b. Đánh giá nhận xét các tổ. Tuyên dương các tổ có thành tích cao nhất. HĐ3: Ôn tập củng cố kiến thức trong tuần. Trò chơi : Viết nhanh kết quả phép tính. a. Luật chơi: Mỗi lần chơi , chọn 3 em 3 tổ lên bảng. GV ghi phép tính lên bảng 3 HS đại diện 3 tổ tính nhẩm và ghi kết quả của mình vào bảng con. Em nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng. VD: 14 + 3 = 15 + 4 = 16 + 3 = 17 + 2 = 14 + 1 = 18 + 0 = 13 + 6 = 12 + 5 = 11 + 3 = 17 + 1 = 11 + 6 = ... 18 – 7 = 19 – 9 = 17 – 5 = 16 – 6 = 12 – 2 = 13 – 1 = 19 – 6 = . Tổ chức HS chơi nhiều lần. II. Dặn dò: Về nhà ôn tập và làm các bài tập đã học trong chương trình HS sinh hoạt - HS tham gia chơi HS thực hiện theo yêu cầu
Tài liệu đính kèm: