Giáo án 2 cột - Tuần 16 - Lớp 1

Giáo án 2 cột - Tuần 16 - Lớp 1

Tiết 2: Học vần

IM UM (tiết 135)

I/ Mục tiêu:

- Học sinh đọc được im um chim câu trùm khăn

– viết được im um chim câu trùm khăn

- Đọc được từ, câu ứng dụng.

- Nói được 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh ,đỏ ,tím, vàng.

II/. Chuẩn bị :

1/. Giáo viên: Bộ ghp vần tiếng việt,Tranh minh họa , Mẫu vật, Cc tranh nhằm mở rộng v tích cực hĩa cc vần mới. Vật liệu trị chơi củng cố vần vừa học.

2/. Học sinh: SGK, vở tập viết, bộ thực hành, bảng con.

III/. Hoạt động dạy và học

 

doc 29 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 618Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án 2 cột - Tuần 16 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16 
Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011
Tiết 1 : Chào cờ
--------------------------------------------------
Tiết 2: Học vần 
IM UM (tiết 135)
I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc được im um chim câu trùm khăn 
– viết được im um chim câu trùm khăn 
- Đọc được từ, câu ứng dụng.
- Nói được 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh ,đỏ ,tím, vàng.
II/. Chuẩn bị :
1/. Giáo viên: Bộ ghép vần tiếng việt,Tranh minh họa , Mẫu vật, Các tranh nhằm mở rộng và tích cực hĩa các vần mới. Vật liệu trị chơi củng cố vần vừa học.
2/. Học sinh: SGK, vở tập viết, bộ thực hành, bảng con.
III/. Hoạt động dạy và học
1.Kiểm tra bài cũ: 3’
-Gv nhận xét ghi điểm
2.Dạy học bài mới:
2.1: Vào bài:
Hoạt động 1: gv hội thoại tự nhiên dẫn vào bài học.
+ GV cĩ thể giao tiếp nhẹ nhàng để các em tự tin và tự nhiên trong khi nĩi. Cĩ thể dùng tiếng việt hoặc tiếng mẹ đẻ hoặc lẫn cả hai thứ tiếng ngay trong cùng một câu nĩi.
2.2/ Dạy học vần:
Hoạt động 2:
Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới.
a. Vần im.
GV treo tranh chim câu lên bảng lớn, vần im và tiếng chim từ chim câu cho học sinh tìm vần mới im
-GV cho hs tìm chữ đã học trong vần im
-GV vần im gồm âm i và m, i trước chữ m sau.
b. Tiếng chim:
GV chỉ tiếng chim cho học sinh tìm vần mới trong đĩ.
-GV Tiếng chim gồm âm ch và vần im
c. Từ chim câu :
-GV chỉ hình và từ ngữ cho học sinh nhận diện từ chim câu .
-GV sửa trực tiếp lỗi phát âm.
Hoạt động 3. Trị chơi nhận diện.
+ Trị chơi 1. 
+Trị chơi 2.
Hoạt động 4.10’
Tập viết vần mới và tiếng khĩa.
a.Vần im:
-GV hướng dẫn hs viết vần im. Lưu ý chỗ nối giữa i và m
-Kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và đẹp.
b.Tiếng chim.
-GV hướng dẫn viết tiếng chim. Lưu ý chỗ nỗi giữa ch và im
GV kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và đẹp và mời 2 hs viết đẹp lên lớp viết lại.
Hoạt động 5. 
-Trị chơi viết đúng.
+Trị chơi 1.
Từ ngữ ứng dụng:
-GV treo từ ngữ ứng dụng lên bảng( cần cĩ tranh minh họa đính kèm.
-GV đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng dụng. mỗi từ đọc ít nhất 2 lần.
-Khi gặp từ ngữ quá lạ với hs gv cần minh họa bằng trực quan hành động hoặc thơng qua minh họa.
- gv chỉnh sửa trực tiếp lỗi phát âm.
- 2-4 hs chơi trị tìm đúng vần mới trong bài trước
- 1 hs đọc bài ứng dụng
-số cịn lại viết bảng con từ ứng dụng hoặc từ khĩa bài trước.
HS đọc vần im ( cá nhân, nhĩm, lớp)
HS đọc vần im ( cá nhân, nhĩm, lớp.)
HS đánh vần tiếng chim ( cá nhân, nhĩm, lớp.)
HS đọc từ chim câu ( cá nhân, nhĩm, lớp.)
HS chia thành hai nhĩm cĩ nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước các tiếng cĩ chứa vần im nhĩm nào nhặt đúng và nhiều nhĩm đĩ thắng.
- Nhĩm thắng cử một đại diện lên đọc đúng vần vừa tìm được cộng thêm điểm, đọc sai trừ điểm sau mỗi lần thay người đọc.
-HS viết lên bảng con
 om làng xĩm 
-HS viết bảng con.
-HS chia thành 2 nhĩm cĩ nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần im mà mình đã nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước.
1 hs đọc cho 1 hs lên bảng viết tiếng tổ mình đọc tổ nào viết đúng đẹp tổ đĩ thắng.
-HS đọc từ ứng dụng:( cá nhân, nhĩm, lớp.)
Tiết 3: Dạy vần um
Hoạt động 6:
Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới.
a. Vần um.
GV treo tranh trùm khăn lên bảng lớn, vần um và tiếng trùm từ trùm khăn cho học sinh tìm vần mới um.
-GV cho hs tìm chữ đã học trong vần um
-GV vần um gồm âm u và m chữ u trước chữ m sau.
b. Tiếng trùm:
GV chỉ tiếng trùm cho học sinh tìm vần mới trong đĩ.
-GV Tiếng trùm gồm âm tr và vần um dấu huyền trên u
c. Từ trùm khăn:
-GV chỉ hình và từ ngữ cho học sinh nhận diện từ trùm khăn .
-GV sửa trực tiếp lỗi phát âm.
Hoạt động 7. Trị chơi nhận diện.
+ Trị chơi 1. 
+Trị chơi 2.
Hoạt động 8.10’
Tập viết vần mới và tiếng khĩa.
a.Vần um:
-GV hướng dẫn hs viết vần um. Lưu ý chỗ nối giữa u và m
-Kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và đẹp.
b.Tiếng tràm.
-GV hướng dẫn viết tiếng trùm. Lưu ý chỗ nỗi giữa tr và um
GV kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và đẹp và mời 2 hs viết đẹp lên lớp viết lại.
Hoạt động 9. 
-Trị chơi viết đúng.
+Trị chơi 1.
Từ ngữ ứng dụng:
-GV treo từ ngữ ứng dụng lên bảng( cần cĩ tranh minh họa đính kèm.
-GV đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng dụng. mỗi từ đọc ít nhất 2 lần.
-Khi gặp từ ngữ quá lạ với hs gv cần minh họa bằng trực quan hành động hoặc thơng qua minh họa.
- gv chỉnh sửa trực tiếp lỗi phát âm.
HS đọc vần um( cá nhân, nhĩm, lớp)
HS đọc vần um ( cá nhân, nhĩm, lớp.)
HS đánh vần tiếng trùm ( cá nhân, nhĩm, lớp.)
HS đọc từ trống trùm ( cá nhân, nhĩm, lớp.)
HS chia thành hai nhĩm cĩ nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước các tiếng cĩ chứa vần um nhĩm nào nhặt đúng và nhiều nhĩm đĩ thắng.
- Nhĩm thắng cử một đại diện lên đọc đúng vần vừa tìm được cộng thêm điểm, đọc sai trừ điểm sau mỗi lần thay người đọc.
-HS viết lên bảng con
 am rừng tràm 
-HS viết bảng con.
-HS chia thành 2 nhĩm cĩ nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần um mà mình đã nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước.
1 hs đọc cho 1 hs lên bảng viết tiếng tổ mình đọc tổ nào viết đúng đẹp tổ đĩ thắng.
-HS đọc từ ứng dụng:( cá nhân, nhĩm, lớp.)
Tiết 4: Luyện tập
Hoạt động 10.
a. Đọc vần và tiếng khĩa :3’
b. Đọc lại từ ngữ ứng dụng: 2’
c. Đọc câu ứng dụng: 5’
-GV treo tranh câu ứng dụng lên bảng và đọc chậm 2 lần câu ứng dụng, lần đầu đọc chậm lần sau đọc nhanh hơn một chút.
-Khi gặp những từ ngữ trong câu xa lạ với học sinh gv cần dừng lại minh họa bằng trực quan hành động hoặc thơng qua tranh minh họa.
Hoạt động 11: 10’
Viết vần và tiếng chứa vần mới
-GV gv chỉnh sửa cho hs.
Hoạt động 12: 5’
Luyện nĩi:
-GV dùng trực quan hành động để học sinh hiểu chủ đề của bài luyện nĩi.
GV treo tranh và tên chủ đề luyện nĩi hỏi tranh vẽ gì?
-GV đọc tên chủ đề luyện nĩi.
-Tùy theo trình độ lớp, gv cĩ thể đặt tiếp câu hỏi để hs cùng nĩi về chủ đề này.
Hoạt động 13: 5’
Trị chơi : Kịch câm
+ trị chơi 2:
-HS đọc lại vần mới và tiếng, từ chứa vần mới:( cá nhân, nhĩm, lớp.)
HS đọc lại từ theo :( cá nhân, nhĩm, lớp.)
HS đọc lại câu ứng dụng theo :( cá nhân, nhĩm, lớp.)
-HS viết vào vở tập viết. 
HS cĩ thể trả lời bằng tiếng mẹ đẻ hoặc tiếng việt miễn sao hs hiểu được các độngtác gợi ý của gv và qua đĩ hiểu được bức tranh minh họa.
-HS đọc tên chủ đề luyện nĩi :( cá nhân, nhĩm, lớp.)
2 nhĩm hs, nhĩm a đọc khẩu lệnh. Nhĩm b khơng nĩi chỉ thực hiện đúng khẩu lệnh yêu cầu, làm chậm hoặc sai bị trừ điểm.
Nhĩm a làm động tác nhĩm b viết lên bảng từ mà bạn làm động tác đĩ.
4/ Củng cố – dặn dò: 
- Học lại bài và chuẩn bị bài mới.
----------------------o0o---------------------------- 
Tiết 4: Tự nhiên xã hội 
 LỚP HỌC (tiết 15)
A/ Mục tiêu
-Kể được các thành viên trong lớp học và các đồ dùng cĩ trong lớp học.
-nĩi được tên lớp, thầy cơ chủ nhiệm và nĩi tên một số bạn cùng lớp.
Nêu được một số điểm giống và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ SGK 
B/ Đồ dùng 
C/ Các hoạt động dạy học 
I/ Bài cũ 
II/ Bài mới 
1/Hoạt động 1 giới thiệu bài: 
-giáo viên hỏi: các em học ở trường nào lớp nào?
-Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu về lớp mình.
-Cho hs quan sát tranh:
HD học sinh quan sát hình SGK và trả lời các câu hỏi với các bạn:
+Trong lớp học cĩ những ai và những gì?
+ Lớp học của em gần giống với lớp học nào trong hình vẽ đĩ? 
+Bạn thích lớp học nào trong các hình đĩ tại sao?
Bước 2:
-Gọi một số em trả lời trước lớp
Bước 3:
Cho hs kể tên cơ giáo và các bạn của lớp mình?
+ trong lớp em thường chơi với ai?
+ Trong lớp học của em cĩ những gì? Chúng được dùng để làm gì?
KL: Lớp học nào cũng cĩ thầy cơ giáo và HS.Trong lớp học cĩ bàn, ghế cho giáo viên và học sinh, bảng , tranh ảnh...Việc trang bị các thiết bị, đồ dùng, tranh ảnh phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng trường.
HĐ 2: Giới thiệu lớp học của mình..
-Cách tiến hành.
HS thảo luận và kể về lớp học của mình với bạn.
-Gọi một số HS lên kể về lớp học của mình trước lớp.
KL: Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình.
-Yêu quý lớp học của mình vì đĩ là nơi các em đến học hàng ngày với thầy cơ giáo và các bạn.
-HS nĩi tên trường và lớp mình.
HS quan sát tranh
HS trả lời 
HS tự trả lời
 	III/Củng cố dặn dũ 
-Nhắc lại nội dung bài 
-Về ụn lại bài 
----------------------------------------------------------------------------
Tiết 5 : 	Hát nhạc
Ôn tập 2 bài hát:
TÌM BẠN THÂN - LÍ CÂY XANH (tiết 15)
 I.MỤC TIÊU:
_HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
_Biết kết hợp vừa hát vừa vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca
_Biết hát kết hợp với vài động tác phụ họa
_Biết đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài Lí cây xanh
II.GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ:
_ Nhạc cụ, tập đệm theo bài hát.
_ Một số nhạc cụ gõ đơn giản
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12’
12’
2’
2’
Hoạt động 1: Ôn tập bài hát “Tìm bạn thân”
_ Ôn tập bài hát
_Cho HS vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca.
 GV cần giúp các em thể hiện đúng từng kiểu vỗ tay (hoặc gõ) đệm.
_ GV cho từng nhóm HS tập biểu diễn trước lớp.
Hoạt động 2: Ôn tập bài hát “Lí cây xanh”
_ Ôn tập bài hát
_Cho HS tập hát kết hợp vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca.
GV cần giúp các em thể hiện đúng từng kiểu vỗ tay (hoặc gõ) đệm.
_Cho HS tập biểu diễn kết hợp vận động phụ họa.
_ Tập nói thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài hát (như tiết 9)
*Củng cố:
_Cho HS hát lại 2 bài hát 
_ Trò chơi: Thi nói thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài Lí cây xanh.
*Dặn dò:
_ Ôn lại 2 bài hát: Tìm bạn thân và Lí cây xanh có kết hợp vỗ theo tiết tấu.
_Chuẩn bị: Học hát “Đàn gà con”.
_ Cho hát theo nhóm, tổ, lớp.
_ HS Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca theo: Nhóm, tổ
_ Cho từng nhóm lên biểu diễn: hát kết hợp với vài động tác phụ họa.
_ Cho hát theo nhóm, tổ, lớp.
_ HS Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca theo: Nhóm, tổ
_ Cho từng nhóm le ... iết đúng các tiếng chứa vần om mà mình đã nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước.
1 hs đọc cho 1 hs lên bảng viết tiếng tổ mình đọc tổ nào viết đúng đẹp tổ đĩ thắng.
-HS đọc từ ứng dụng:( cá nhân, nhĩm, lớp.)
Tiết 3: Dạy vần am
Hoạt động 6:
Nhận diện vần và tiếng chứa vần mới.
a. Vần am.
GV treo tranh rừng tràm lên bảng lớn, vần am và tiếng tràm từ rừng tràm cho học sinh tìm vần mới am.
-GV cho hs tìm chữ đã học trong vần am
-GV vần am gồm âm a và m chữ a trước chữ m sau.
b. Tiếng tràm:
GV chỉ tiếng tràm cho học sinh tìm vần mới trong đĩ.
-GV Tiếng tràm gồm âm tr và vần am dấu huyền trên a
c. Từ rừng tràm :
-GV chỉ hình và từ ngữ cho học sinh nhận diện từ rừng tràm .
-GV sửa trực tiếp lỗi phát âm.
Hoạt động 7. Trị chơi nhận diện.
+ Trị chơi 1. 
+Trị chơi 2.
Hoạt động 8.10’
Tập viết vần mới và tiếng khĩa.
a.Vần am:
-GV hướng dẫn hs viết vần am. Lưu ý chỗ nối giữa a và m
-Kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và đẹp.
b.Tiếng tràm.
-GV hướng dẫn viết tiếng tràm. Lưu ý chỗ nỗi giữa tr và am
GV kiểm tra và tuyên dương hs viết rõ và đẹp và mời 2 hs viết đẹp lên lớp viết lại.
Hoạt động 9. 
-Trị chơi viết đúng.
+Trị chơi 1.
Từ ngữ ứng dụng:
-GV treo từ ngữ ứng dụng lên bảng( cần cĩ tranh minh họa đính kèm.
-GV đọc chậm tất cả các từ ngữ ứng dụng. mỗi từ đọc ít nhất 2 lần.
-Khi gặp từ ngữ quá lạ với hs gv cần minh họa bằng trực quan hành động hoặc thơng qua minh họa.
- gv chỉnh sửa trực tiếp lỗi phát âm.
HS đọc vần am( cá nhân, nhĩm, lớp)
HS đọc vần am ( cá nhân, nhĩm, lớp.)
HS đánh vần tiếng tràm ( cá nhân, nhĩm, lớp.)
HS đọc từ trống tràm ( cá nhân, nhĩm, lớp.)
HS chia thành hai nhĩm cĩ nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do gv chuẩn bị trước các tiếng cĩ chứa vần am nhĩm nào nhặt đúng và nhiều nhĩm đĩ thắng.
- Nhĩm thắng cử một đại diện lên đọc đúng vần vừa tìm được cộng thêm điểm, đọc sai trừ điểm sau mỗi lần thay người đọc.
-HS viết lên bảng con
 am rừng tràm 
-HS viết bảng con.
-HS chia thành 2 nhĩm cĩ nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần am mà mình đã nhặt ra từ chiếc hộp do gv chuẩn bị trước.
1 hs đọc cho 1 hs lên bảng viết tiếng tổ mình đọc tổ nào viết đúng đẹp tổ đĩ thắng.
-HS đọc từ ứng dụng:( cá nhân, nhĩm, lớp.)
Tiết 4: Luyện tập
Hoạt động 10.
a. Đọc vần và tiếng khĩa :3’
b. Đọc lại từ ngữ ứng dụng: 2’
c. Đọc câu ứng dụng: 5’
-GV treo tranh câu ứng dụng lên bảng và đọc chậm 2 lần câu ứng dụng, lần đầu đọc chậm lần sau đọc nhanh hơn một chút.
-Khi gặp những từ ngữ trong câu xa lạ với học sinh gv cần dừng lại minh họa bằng trực quan hành động hoặc thơng qua tranh minh họa.
Hoạt động 11: 10’
Viết vần và tiếng chứa vần mới
-GV gv chỉnh sửa cho hs.
Hoạt động 12: 5’
Luyện nĩi:
-GV dùng trực quan hành động để học sinh hiểu chủ đề của bài luyện nĩi.
GV treo tranh và tên chủ đề luyện nĩi hỏi tranh vẽ gì?
-GV đọc tên chủ đề luyện nĩi.
-Tùy theo trình độ lớp, gv cĩ thể đặt tiếp câu hỏi để hs cùng nĩi về chủ đề này.
Hoạt động 13: 5’
Trị chơi : Kịch câm
+ trị chơi 2:
-HS đọc lại vần mới và tiếng, từ chứa vần mới:( cá nhân, nhĩm, lớp.)
HS đọc lại từ theo :( cá nhân, nhĩm, lớp.)
HS đọc lại câu ứng dụng theo :( cá nhân, nhĩm, lớp.)
-HS viết vào vở tập viết. 
HS cĩ thể trả lời bằng tiếng mẹ đẻ hoặc tiếng việt miễn sao hs hiểu được các độngtác gợi ý của gv và qua đĩ hiểu được bức tranh minh họa.
-HS đọc tên chủ đề luyện nĩi :( cá nhân, nhĩm, lớp.)
2 nhĩm hs, nhĩm a đọc khẩu lệnh. Nhĩm b khơng nĩi chỉ thực hiện đúng khẩu lệnh yêu cầu, làm chậm hoặc sai bị trừ điểm.
Nhĩm a làm động tác nhĩm b viết lên bảng từ mà bạn làm động tác đĩ.
-------------------------------------------------------
Tiết 3:	To¸n
LUYỆN TẬP CHUNG(tiết 64)
I. MỤC TIÊU : 
Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tĩm tắt bài tốn.
Bài tập cần làm : bài 1, bài 2, bài 3 (cột 4, 5, 6, 7), bài 4, bài 5; học sinh khá giỏi làm hết các bài tập. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Vẽ trên bảng lớp bài tập số 1 . Phiếu bài tập 
 + bảng phụ ghi tóm tắt bài 5a), 5b) 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Sửa bài tập 4 a,b . giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh đọc tóm tắt đề rồi đọc bài toán. Gọi 2 học sinh lên bảng viết phép tính phù hợp và nêu được câu lời giải 
+ Học sinh nhận xét, giáo viên nhận xét, bổ sung .
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Mt :Học sinh nắm được tên bài học 
-Giáo viên giới thiệu bài và ghi tên bài học .
-Gọi học sinh đếm từ 0 đến 10 và ngược lại .
-Hỏi lại các số liền trước, liền sau 
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Mt : Nhận biết số lượng, đếm thứ tự dãy số trong phạm vi từ 0 đến 10 .
-Cho học sinh mở SGK hướng dẫn làm b tập 
Bài 1 : Hướng dẫn học sinh đếm số chấm tròn trong mỗi ô rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn vào ô trống tương ứng 
Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 
-Giáo viên gọi học sinh lên bảng chỉ vào dãy số đọc các số theo tay chỉ .
Bài 3 : (cột 4, 5, 6, 7)
-Yêu cầu học sinh tự thực hiện bài tính theo cột dọc – Lưu ý học sinh viết số thẳng cột đơn vị 
-Cho 1, 2 em sửa bài 
Bài 4 : -Viết số vào ô trống .
-Cho 2 học sinh lên thực hiện 
8
6
 -3 + 4 
 + 4 - 8 
-Giáo viên sửa bài chung 
Bài 5 : 
-Yêu cầu học sinh căn cứ vào tóm tắt bài toán để nêu các điều kiện của bài toán. Tiếp theo nêu câu hỏi của bài toán.
-Cho học sinh nêu lại toàn bộ bài toán qua tóm tắt sau đó viết phép tính phù hợp.
-Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh đặt bài toán và giải chính xác.
-Học sinh lần lượt nhắc lại đầu bài 
-4 em đếm 
- 4 học sinh trả lời 
-Học sinh mở SGK .
-Học sinh tự làm bài .
-1 Học sinh lên bảng sửa bài 
-Lần lượt 2 học sinh đọc số xuôi, 2 học sinh đọc dãy số ngược.
học sinh khá giỏi làm hết bài tập. 
-Học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập 
-2 Học sinh lên bảng thực hiện đua viết số đúng 
-Học sinh nhận xét
-a) Trên đĩa có 5 quả táo. Bé để thêm vào đĩa 3 quả táo nữa. Hỏi có tất cả mấy quả táo ?
 5 + 3 = 8 
-b) Nam có 7 viên bi. Hải lấy bớt 3 viên bi. Hỏi Nam còm lại mấy viên bi ?
 7 - 3 = 4 
 4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực 
- Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng, trừ . Làm bài tập ở vở Bài tập toán 
- Chuẩn bị bài cho ngày mai .
--------------------------------------------------------------------
Tiết 4 :	Thđ c«ng
GÊp c¸i qu¹t (T16)
I.Mơc tiªu:: 
-Häc sinh biÕt c¸ch gÊp c¸i qu¹t
- GÊp và dán nối ®­ỵc c¸i qu¹t b»ng giÊy.các nếp gấp cĩ thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
-Với HS khéo tay đường dán nối quạt tương đối chắc chắn, các nếp gấp tương đối đều, thẳng , phẳng.
II.ChuÈn bÞ:
- Gi¸o viªn : Qu¹t giÊy mÉu
 1 tê giÊy mµu h×nh ch÷ nhËt
 1 sỵi len, bĩt ch×, hå d¸n
- Hs 1 tê giÊy mµu, 1 sỵi len, hå d¸n, kh¨n lau
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
1.KiĨm tra bµi cị:
- KiĨm tra sù chuÈn bÞ cđa häc sinh
2.D¹y bµi míi:
a/ Gi¸o viªn h­íng dÉn hs quan s¸t vµ nhËn xÐt
- Gi¸o viªn giíi thiƯu qu¹t mÉu víi c¸c nÕp gÊp ®Ịu
- ë gi÷a cã d©y buéc vµ d¸n hå
b/ Gi¸o viªn h­íng dÉn mÉu
- Gi¸o viªn ®Ỉt tê giÊy mµu lªn mỈt bµn vµ gÊp
Gi¸o viªn gÊp c¸c nÕp gÊp c¸ch ®Ịu
- Khi gÊp xong, gÊp ®«i h×nh ®Ĩ lÊy dÊu gi÷a
Cét g©y len ë gi÷a vµ phÕt hå
- Gi¸o viªn lµm ®éng t¸c phÕt hå lªn nÕp gÊp ngoµi cïng
*Chĩ ý: Cét d©y tr­íc khi d¸n
- GÊp ®«i dïng ngãn tay Ðp chỈt, ®Ĩ hai phÇn dÝnh s¸t 
vµo nhau
Khi më ra ta ®­ỵc chiÕc qu¹t
c/ Thùc hµnh:
- Gi¸o viªn nh¾c l¹i quy tr×nh c¸c b­íc
* Chĩ ý: Mçi nÕp gÊp ph¶i miÕt kÜ
- Xong gÊp ®«i ®Ĩ lÊy dÊu gi÷a vµ buéc len
- Sau ®ã phÕt hå máng ®Ịu dïng ngãn tay Ðp
 chỈt ®Ĩ 2 phÇn dÝnh s¸t vµo nhau
- Khi më ra ta ®­ỵc chiÕc qu¹t.
- Hs thùc hµnh gÊp c¸i qu¹t
- Gi¸o viªn ®i tõng bµn uèn n¾n giĩp ®ì.
- Gi¸o viªn cho hs tr­ng bµy s¶n phÈm
 vµo vë thđ c«ng
- Thu chÊm vµ nhËn xÐt 
3/ Cđng cè - DỈn dß: 
- Gi¸o viªn nhËn xÐt bµi gÊp: §a sè c¸c em ®· gÊp ®ù¬c c¸i qu¹t b»ng giÊy. Nh÷ng nhiỊu em gÊp c¸c nÕp ch­a ®Ịu nªn c¸i qu¹t ch­a ®­ỵc ®Đp.
- VỊ nhµ c¸c em tËp gÊp nhiỊu cho ®­ỵc ®Đp.
- ChuÈn bÞ bµi tiÕt sau: GÊp c¸i vÝ.
--------------------------------------------------------------
sinh ho¹t
KIỂM ĐIỂM CUỐI TUẦN 16
A. Sinh hoạt lớp
I Mục tiêu -Biết thực hiện tốt nội quy nhà trường, thực hiện an toàn giao thông.
 -Giáo dục HS ý thức học tập tốt.
II.Tiến hành:
 1.Các tổ trưởng báo cáo tình hình hoạt động của tổ trong tuần qua.
 2. Lớp trưởng nhận xét chung hoat động của cac tổ:
 3. Gv cn tổng hợp tất cả các ý kiến đưa ra đánh giá nhận xét chung:
a. Đạo đức : -Đa số các em thực hiện tốt bản cam kết an ninh học đường .Các em chăm, ngoan, lễ phép, thực hiện đúng nội quy của nhà trường.Thực hiện tốt an toàn giao thông và an ninh học đường .
 b.Học tập : -Hầu hết các em tham gia phát biểu tốt- có chuẩn bị bài và đồ dùng đầy đủ trước khi đến lớp. Ra lớp hiểu bài vào lớp thuộc bài.Biết giúp đỡ những bạn học yếu vươn lên trong học tập. 
 c.Hoạt động khác -Tham gia tốt phong trào của đội. Tập thể dục nhanh, tập tương đối đúng động tác, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn .
4.Kế hoạch tuần 17.
a. Đạo đức : Luôn lễ phép với mọi người, vâng lời thầy cô giáo, người lớn.
b.Học tập : Học bài và làm bài đầy đủ, đi học chuyên cần. Những em yếu kém có phần tiến bộ hơn.
c.Hoạt động khác : Sinh hoạt 15 phút đầu giờ đều đặn.
--------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 16 (mới).doc