Giáo án 2 cột - Tuần 5 - Lớp 1

Giáo án 2 cột - Tuần 5 - Lớp 1

Học vần: Bài 17: u ư

I. Mục tiêu: giúp HS:

- HS đọc viết được u, ư , nụ , thư.

- Đọc được các tiếng và từ ứng dụng cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. và câu ứng dụng thứ tư, bé hà thi vẽ.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô.

II: Đồ dùng dạy học.

- Tranh minh hoạ SGK.

+ GV: một nụ hoa hồng, 1 lá thư.

 - Bảng cài, bộ chữ.

+HS: bộ đồ dùng Học vần 1.

III: Các hoạt động dạy học .

A.Kiểm tra bài cũ.

+GV: gọi HS đọc câu ứng dụng bài 16.

+HS: nhận xét

+GV: đọc cho HS viết từ: tổ cò, lá mạ.

+GV: nhận xét, chỉnh sửa.

B, Dạy- học bài mới.

1. Giới thiệu bài. u, ư

+HS: đọc u, ư.

2. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm.

 

doc 28 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 707Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án 2 cột - Tuần 5 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
 Thứ 2 ngày 26 tháng 9 năm 2011
 Học vần: Bài 17: u ư
I. Mục tiêu: giúp HS:
- HS đọc viết được u, ư , nụ , thư.
- Đọc được các tiếng và từ ứng dụng cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. và câu ứng dụng thứ tư, bé hà thi vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô.
II: Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ sgk.
+ GV: một nụ hoa hồng, 1 lá thư.
 - Bảng cài, bộ chữ.
+HS: bộ đồ dùng Học vần 1.
III: Các hoạt động dạy học .
A.Kiểm tra bài cũ.
+GV: gọi HS đọc câu ứng dụng bài 16.
+HS: nhận xét
+GV: đọc cho HS viết từ: tổ cò, lá mạ.
+GV: nhận xét, chỉnh sửa.
B, Dạy- học bài mới.
1. Giới thiệu bài. u, ư
+HS: đọc u, ư.
2. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
*u
a.Nhận diện chữ.
+GV: gắn chữ u lên bảng và viết chữ u viết thường lên bảng
+GV: chũ u in gồm 1 nét móc ngược và 1 nét sổ thẳng., chữ u viết thường gồm 1 nét xiên phải và 2 nét móc ngược.
+GV: chữ u gần giống với chữ gì các em đã học?
+GV: so sánh cho cô chữ u với chữ i.
+GV: hãy tìm chữ u trong bộ đồ dùng.
b, phát âm ghép tiếng và đánh vần tiếng.
+GV: phát âm và HDHS phát âm.
+GV: chỉnh sửa phát âm.
+GV có âm u hãy tìm thêm âm n và dấu nặng để được tiếng nụ.
+GV: con hãy phân tích tiếng nụ.
+GV: tiếng nụ đánh vần như thế nào?
+GV: chỉnh sửa phát âm.
*ư (qui trình tương tự ).
So sánh chữ ư với chữ ư
c, Hướng dẫn viết chữ.
+GV: viết mẫu lên bảng lớp lần lượt các chữ u, ư, HD qui trình viết
.
+GV: cho HS nhận xét bài viết trên bảng lớp.
+GV: nhận xét chỉnh sửa.
+GV: viết mẫu nụ, thư. Lưu ý HS liên kết chữ n và u vị trí dấu nặng ở dưới u 
+GV: cho HS nhận xét GV chỉnh sửa.
d, Đọc tiếng từ ứng dụng.
+GV: viết các từ ứng dụng lên bảng.
+GV: bạn nào đọc được các từ trên bảng?
+GV: đọc, giải thích các từ ứng dụng.
+GV: chỉnh sửa phát âm.
+GV: trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa âm vừa học?
+GV: hãy phân tích tiếng thư, đủ, cử , tạ.
+HS:quan sát.
+HS: lắng nghe
+HS: gần giống chữ n viết ngược
+HS: so sánh.
+HS: tìm và giơ lên cho GV kiểm tra.
+HS: quan sát GV làm mẫu.
+HS: phát âm chữ u.
+HS: ghép tiếng nụ.
+HS: đọc nụ.
+HS: phân tích tiếng nụ.
+HS: nờ - u - nu- nặng -nụ (CN, nhóm , cả lớp).
+HS quan sát GV viết mẫu.
+HS: viết lên không trung
+HS: viết bảng con.
+2 HS viết bảng.
+HS: quan sát GV viết mẫu.
+HS: viết bảng con.
+2 HS đọc.
+HS: đọc (CN, nhóm , cả lớp ).
+HS: nêu.
+HS: phân tích.
+Cả lớp đọc toàn bài trên bảng.
Tiết 2: 3, Hoạt động 2: Luyện tập.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
a, Luyện đọc.
*Đọc bài tiết 1.
+GV: chỉ bài tiết 1
+GV: chỉnh sửa cho HS.
+GV: cho HS đọc bài trong sgk.
+GV: tổ chức cho HS thi đọc.
*Đọc câu ứng dụng.
+GV: yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ SGK
Tranh vẽ gì ?
+GV: bạn nào đọc được câu ứng dụng dưới bức tranh .
+GV: bạn đọc có hay không?
+GV: đọc mẫu.
+GV: chỉnh sửa tốc độ đọc cho HS.
+GV: trong câu ứng dụng tiếng nào có chứa âm vừa học?
+GV: hãy phân tích tiếng thứ, tư.
b, Luyện viết.
+GV: HDHS viết bài vào vở- cho HS xem bài viết mẫu.
+GV: quan sát, uốn nắn.
c, Luyện nói.
+GV: chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì?
+GV: HDHS quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý.
-Trong tranh cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì?
- Chùa Một cột ở đâu?
+GV: nhận xét, tổng kết.
4. Củng cố, dặn dò.
+GV cho HS đọc toàn bài trong SGK
+GV: tổ chức cho HS thi tìm tiếng chứa âm vừa học.
+GV : Dặn HS chuẩn bị bài sau.
+HS: đọc bài trên bảng.(CN, nhóm, cả lớp ).
+HS: đọc CN, cả lớp.
+HS: thi đọc.
+HS: quan sát tranh minh hoạ, thảo luận nêu nhận xét: các bạn nhỏ đang vẽ.
+ 2HS đọc.
+HS: nhận xét.
+HS: đọc (CN, nhóm, cả lớp ).
+HS: thứ , tư.
+HS: phân tích.
+2 HS đọc.
+1 HS đọc toàn bộ ND bài viết.
+HS: viết bài vào vở.
+HS:Thủ đô.
+HS: quan sát tranh, thảo luận theo câu hỏi gợi ý của GV và các câu hỏi trong nhóm tự nêu.
Vài nhóm trình bày trước lớp.
+HS: đọc bài trong SGK.
+HS: thi tìm tiếng chứa âm vừa học.
 Toán: Số 7
I: Mục tiêu: Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về số 7.
- Biết đọc, viết số 7, so sánh các số trong phạm vi 7
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
II: Đồ dùng dạy học.
- Hình trong sgk.
+GV: Các mẫu vật: 6 chấm tròn, 1 chấm tròn; 6 ngôi sao , 1 ngôi sao
 Mẫu chữ số 7 in và chữ số 7 viết.
+HS: Bộ đồ dùng Toán 1
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
+GV: Gọi HS đếm các số từ 1 đến 6; đọc các số từ 6 đến 1; nêu cấu tạo số 6
+HS: Nhận xét.
B, Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài: Số 7
2, Hoạt động 1: Giới thiệu số 7
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
a, Lập số 7
+GV: Cho HS quan sát hình trong sgk
+GV hỏi: có mấy bạn đang chơi?
 Có mấy bạn đang đi tới?
 6 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?
+GV: Yêu cầu HS lấy 6 que tính rồi lấy thêm 1 que tính.
 Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
+GV: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
 Có 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn, tất cả có mấy chấm tròn?
+GV: Cho HS nhắc lại.
+GV:Yêu cầu HS quan sát các tranh còn lại.
+GV: Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 7.
b, Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết.
+GV nêu: Số bảy được biểu diễn bằng chữ số 7. GV gắn mẫu chữ số 7 in; gắn mẫu chữ số 7 viết. GV chỉ mẫu chữ cho HS đọc.
+GV: Yêu cầu HS tìm chữ số 7 trong bộ đồ dùng
+GV: HD viết chữ số 7 viết đúng qui định.
c, Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
+GV: Yêu cầu HS lấy và cầm que tính ở tay phải lấy từng que tính sang tay trái.
+GV hỏi số 7 đứng ngay sau số nào?
+GV: Những số nào đứng trước số 7?
+GV: Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 7 và đọc từ 7 đến 1.
3, Hoạt động 2: Thực hành.
+Bài 1: Viết số 7.
+GV: HD HS viết đúng qui trình.
+Bài 2; Viết số thích hợp vào ô trống
+GV: Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
+GV: Đặt câu hỏi giúp HS rút ra cấu tạo của số 7.
+Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
+GV: Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
+GV: Các con nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 7 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại bên tay phải.
+GV: Cho HS làm bài rồi đọc kết quả của các dãy số thu được .
+GV hỏi: Số 7 đứng sau các số nào?
 So sánh số ô vuông ở mỗi cột và cho biết cột nào có nhiều ô vuông nhất.
+GV: Số 7 lớn hơn những số nào?
 Những số nào bé hơn số 7 ?
+Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống.
4, Củng cố, dặn dò.
+GV: Gọi vài HS nêu cấu tạo số 7.
+GV: Nhận xét giờ học.
+HS: Quan sát sgk.
+HS: Có 6 bạn.
+HS: Có 1 bạn đang đi tới.
+HS: 6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn.
+HS: Làm theo HD của GV.
+HS: 6 que tính thêm 1 que tính là 7 que tính.
+HS: quan sát hình vẽ.
+HS: 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 chấm tròn.
+HS: Quan sát các tranh còn lại, trả lời câu hỏi.
+HS: Quan sát.
+HS: đọc bảy.
+HS: Tìm chữ số 7 trong bộ đồ dùng.
+HS: Làm theo HD của GV; đếm lần lượt một, hai, ba, bốn, năm., sáu, bảy
+ HS: Số 7 đứng ngay sau số 6.
Vài HS nhắc lại.
+HS: Số 1, 2, 3, 4, 5, 6 
Vài HS nhắc lại.
+HS: Viết 1 dòng chữ số 7.
+HS: Nêu yêu cầu.
+HS: Làm bài.
+HS: Chữa bài.
+HS: Nêu cấu tạo số 7.
 7 gồm 6 và 1 ; gồm 1 và 6.
7gồm 4 và 3 ; gồm 3 và 4.
7 gồm 5 và 2; gồm 2 và 5.
+HS: Nêu yêu cầu.
+HS: Làm bài đọc kết quả.
+HS: Số 7 đứng sau số 1, 2, 3, 4, 5, 6
+HS: Cột cuối cùng có7 ô vuông là nhiều nhất.
+HS: Số 7 lớn hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6
+HS: Các số bé hơn số 7 là 1, 2, 3, 4, 5, 6
+HS: Tự làm bài, chữa miệng.
 Thứ 3 ngày 27 tháng 9 năm 2011
 Học vần: Bài 18: x ch
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- HS đọc viết được x, ch, xe, chó. 
- Đọc được các từ ứng dụng thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
II: Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ sgk.
+ GV: 1 chiếc ô tô đồ chơi, 1con chó đồ chơi.
 - Bảng cài, bộ chữ.
+ HS: bộ đồ dùng Học vần 1.
III: Các hoạt động dạy học .
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: gọi HS đọc bài 17.
+HS: nhận xét – GV nhận xét.
+GV: đọc cho HS viết tiếng nụ, thư.
+GV: nhận xét chỉnh sửa.
B. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài. x , ch. 
 +HS: đọc x, ch.
2. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm.
 Hoạt động của giáo viên
* x
a. Nhận diện chữ.
+GV: gắn chữ x lên bảng và viết chữ x viết thường lên bảng.
+GV: chữ x in gồm 1 nét xiên phải và 1 nét xiên trái, chữ x viết thường gồm 1 nét cong hở trái và 1 nét cong hở phải.
+GV: chữ x gần giống với chữ gì các em đã học?
+GV: So sánh cho cô chữ x với chữ c.
+GV: Hãy tìm chữ x trong bộ đồ dùng.
b, Phát âm ghép tiếng và đánh vần tiếng.
+GV: Phát âm và HDHS phát âm.
+GV: chỉnh sửa phát âm.
+GV: có âm x hãy tìm thêm âm e để được tiếng xe.
+GV: em hãy phân tích tiếng xe.
+GV: tiếng xe đánh vần như thế nào?
+GV: chỉnh sửa phát âm.
+GV: cầm trên tay đồ chơi ô tô và hỏi: Cô có cái gì?
+GV: đây là chiếc xe đồ chơi.
+GV: gắn bảng tiếng xe.
*ch (qui trình tương tự ).
So sánh chữ ch với chữ th.
+GV: lưu ý HS chữ ch là chữ ghép từ hai con chữ c và h
c, Hướng dẫn viết chữ.
+GV: viết mẫu lên bảng lớp lần lượt các chữ x, ch. HD qui trình viết
+GV: cho HS nhận xét bài viết trên bảng lớp.
+GV: nhận xét chỉnh sửa.
+GV: viết mẫu xe, chó. Lưu ý HS liên kết chữ x với chữ e 
+GV: cho HS nhận xét GV chỉnh sửa.
d, Đọc tiếng từ ứng dụng.
+GV: viết các từ ứng dụng lên bảng.
+GV: bạn nào đọc được các từ trên bảng?
+GV: đọc , giải thích các từ ứng dụng.
+GV: chỉnh sửa phát âm.
+GV: trong các từ ứng dụng tiếng nào chứa âm vừa học?
+GV: hãy phân tích tiếng xẻ, xa xa , chỉ , chả.
 Hoạt động của học sinh
+HS: quan sát.
+HS: lắng nghe
+HS: gần giống chữ c
+HS: so sánh: cùng có nét cong hở phải.
+HS: tìm và giơ lên cho GV kiểm tra.
+HS: quan sát GV làm mẫu.
+HS: phát âm chữ x.
+HS: ghép tiếng xe.
+HS: đọc xe.
+HS: phân tích tiếng xe.
+HS: xờ - e - xe (CN, nhóm , cả lớp).
+HS: quan sát trả lời: xe ô tô.
+HS: đọc xe
+HS quan sát GV viết mẫu.
+HS: viết lên không trung
+HS: viết bảng con.
+2 HS viết bảng.
+HS: quan sát GV viết mẫu.
+HS: viết bảng con.
+2 HS đọc.
+HS: đọc (CN, nhóm , cả lớp ).
+HS: nêu.
+HS: phân tích.
+Cả lớp đọc toàn bài trên bảng.
 (Tiết 2:) 
3, Hoạt động 2: Luyện tập
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
a, Luyện đọc.
*Đọc bài tiết 1.
+GV: chỉ bài tiết 1
+GV: chỉnh sửa cho HS.
+GV ... ?
 Số 9 lớn hơn các số nào?
 Các số nào bé hơn số 9? 
4, Củng cố, dặn dò.
+GV: Gọi vài HS nêu cấu tạo số 9.
+GV: Nhận xét giờ học.
+HS: Quan sát sgk.
+HS: Có 8 bạn.
+HS: Có 1 bạn đang đi tới.
+HS: 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn.
+HS: Làm theo HD của GV.
+HS: 8 que tính thêm 1 que tính là 9 que tính.
+HS: nhắc lại.
+HS: quan sát hình vẽ.
+HS: 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 9 chấm tròn.
+HS: Quan sát các tranh còn lại , trả lời câu hỏi.
+HS: Quan sát.
+HS: đọc chín
.
+HS: Tìm chữ số 9 trong bộ đồ dùng.
+HS: Làm theo HD của GV; đếm lần lượt một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín.
+ HS: Số 9 đứng ngay sau số 8.
Vài HS nhắc lại.
+HS: Số 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 8 
Vài HS nhắc lại.
+HS: đếm từ 1 đến 9; đọc từ 9 đến 1
+HS: Viết 1 dòng số 9.
+HS: Nêu yêu cầu.
+HS: Làm bài.
+HS: Chữa bài.
+HS: Nêu cấu tạo số 9.
 9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8.
 9 gồm 7 và 2; gồm 2 và 7.
 9 gồm 5 và 4; gồm 4 và 5.
 9 gồm 6 và 3; gồm 3 và 6.
+HS: Nêu yêu cầu.
+HS: Làm bài.
Vài HS đọc kết quả.
+HS: Nhận xét bài trên bảng.
+HS: Làm bài đọc kết quả.
+HS: Đổi vở kiểm tra kết quả lẫn nhau
+HS: Nêu cách làm bài.
+HS: Số 9 đứng sau số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
+HS: Số 9 lớn hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
+HS: Các số bé hơn số 9 là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
 .
 Thứ 6 ngày 30 tháng 9 năm 2011
 Học vần: Bài 21: Ôn tập
I: Mục tiêu: Giúp HS
- HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh.
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
- Ghép được các âm, dấu thanh đã học để được tiếng, từ.
- Nghe hiểuvà kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Thỏ và Sư tử.
II: Đồ dùng dạy học.
 Tranh minh hoạ sgk
+GV: Bảng ôn
+HS: bảng con
III: Các hoạt động dạy học
A: Kiểm tra bài cũ.
+GV: gọi HS đọc bài k, kh
+HS nhận xét - GV nhận xét.
+GV: đọc cho HS viết kẻ, khế
+GV: nhận xét, chỉnh sửa
B, Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
+GV: Tuần qua chúng ta học những âm gì mới?
+HS: u, ư, x, ch, s, r, k , kh.
+GV: ghi vào bảng 1
+HS: nhận xét.
+GV: Hôm nay chúng ta ôn tập các chữ ghi âm đã học trong tuần qua.
2. Hoạt động 1:Ôn tập.
 Hoạt động của GV
a, Các chữ và âm đã học 
+GV: ai lên bảng chỉ và đọc các âm trên bảng.
+GV: chỉ bảng không theo thứ tự cho HS đọc.
+GV: đọc âm.
b, Ghép chữ thành tiếng
+GV: cho HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang ( B 1 )
+GV: cho HS đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang ( B 2 )
+GV: chỉnh sửa phát âm cho HS.
c, Đọc từ ứng dụng.
+GV: ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng.
+GV: giải thích từ ứng dụng.
+GV: đọc mẫu, HD phát âm đúng tiếng có dấu hỏi
+GV: chỉnh sửa phát âm cho HS.
d, Tập viết từ ứng dụng.
+GV: viết từ xe chỉ lên bảng-HD cách viết: lưu ý chỗ nối giữa các chữ trong tiếng, vị trí dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ là 1 ô, giữa các tiếng trong từ bằng 1 con chữ o.
+GV: nhận xét chỉnh sửa.
+GV: HD viết vào vở tập viết-GV cho HS xem bài viết mẫu.
+GV: quan sát cả lớp, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút.
 Hoạt động của HS
2 HS chỉ bảng và đọc.
+HS: đọc (CN, nhóm, cả lớp )
+HS: chỉ chữ.
+HS: đọc (CN, nhóm, cả lớp ).
+HS: đọc (CN, nhóm , cả lớp ).
+2 HS đọc từ ứng dụng.
+HS: đọc (CN, nhóm, cả lớp ).
+HS: quan sát GV viết mẫu
+HS: viết bảng con
+HS: quan sát
+HS: viết bài.
Tiết 2: 3, Hoạt động 2: Luyện tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a, Luyện đọc.
*Đọc bài ôn tiết trước
+GV: chỉ bảng ôn
+GV: chỉnh sửa phát âm. 
*Đọc câu ứng dụng.
+GV: yêu cầu HS quan sát tranh sgk
Tranh vẽ gì?
+GV: hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh
+GV:cho HS nhận xét cách đọc của bạn.
+GV: đọc mẫu HD đọc, lưu ý HS đọc đúng tiếng có dấu ngã.
+GV: chỉnh sửa phát âm.
+GV: trong câu ứng dụng tiếng nào chứa âm vừa ôn?
+GV: cho HS phân tích các tiếng chứa âm vừa ôn.
b, Luyện viết.
c, Kể chuyện: Thỏ và Sư tử,
+GV: Em hãy đọc ttên câu chuyện kể hôm nay..
+GV: kể chuyện kèm theo tranh minh hoạ
+GV: tổ chức cho các nhóm thi kể theo nội dung từng tranh.
+GV: đánh giá các CN thi kể.
*Y nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
4, Củng cố dặn dò.
+GV: cho cả lớp đọc bài trong sgk.
+GV: cho HS tìm các tiếng chứa âm vừa ôn.
+GV: dặn HS chuẩn bị bài sau.
+HS: đọc các âm và các tiếng ở tiết 1 (CN, nhóm, lớp ).
+HS: quan sát tranh, thảo luận và nêu nhận xét :Tranh vẽ con cá lái ô tô đưa Khỉ và Sư tử về sở thú.
+2 HS đọc câu ứng dụng.
+HS: nhận xét.
+HS: đọc (CN, nhóm, cả lớp ).
+HS: nêu tiếngchứa âm vừa ôn.
+HS: phân tích.
+HS: hoàn thành bài viết.
+HS: đọc tên truyện Thỏ và Sư tử
+HS: lắng nghe GV kể
+HS: thảo luận nhóm và thi tài kể chuyện
Các nhóm cử đại diện thi kể.
-Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn.
-Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Sư tử và Thỏ.
-Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng .Sư tử nhìn xuống đáy thấy một con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.
-Tranh 4: Tức mình nó liền nhảy xuống định cho con Sư tử kia một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết.
+HS các nhóm nêu nhận xét.
+HS: nêu lại ý nghĩa câu chuyện.
+HS: đọc
3HS đọc nối tiếp.
+HS: tìm các tiếng có âm vừa ôn.
 Toán: Số 0
I: Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể:
-Có khái niệm ban đầu về số 0
-Biết đoc, viết số 0
-Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số đã học.
II: Đồ dùng dạy học.
 Tranh trong SGK
 +HS: Bộ đồ dùng Toán 1
III: Các hoạt động dạy học .
A. Kiểm tra bài cũ.
+GV: Yêu cầu HS nêu cấu tạo số 9.
+HS: Nêu - HS khác nhận xét.
+GV: Nhận xét.
B. Dạy học bài mới.
1, Giới thiệu bài : Số 0
2, Hoạt động 1: Giới thiệu số 0
 Hoạt động của HS
 Hoạt động của HS
a, Lập số 0.
+GV: HDHS quan sát lần lượt các tranh vẽ trong sgk.
+GV: Chỉ vào bức tranh 1 hỏi: Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
 Tranh 2: Lấy đi 1 con cá còn mấy con cá?
 Tranh 3: Lấy đi 2 con cá nữa còn mấy con cá?
 Tranh 4: Lấy nốt 1 con cá nữa thì trong bể còn mấy con cá?
+GV: Cho HS thao tác bằng que tính.
b, Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết.
+GV Nêu:Để biểu diễn không có con cá nào trong lọ, không có que tính nào trên tay Người ta dùng số 0.
+GV nêu : số 0 được viết bằng chữ số 0.
+GV: Gắn mẫu chữ số 0 in cho HS đọc “ không’’ 
+GV: Viết chữ số 0 viết và cho HS đọc “không’’; HDHS viết chữ số 0.
c, Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
+GV: Cho HS xem hình vẽ trong sgk, GV chỉ vào từng ô vuông và yêu cầu HS đếm số chấm tròn trong từng ô vuông.
+GV: Trong các số vừa học số nào lớn nhất ? Số nào bé nhất?
3, Hoạt động 2 : Thực hành.
+Bài 1 :
+GV:HD cho HS viết 1 dòng số 0.
+GV: Theo dõi cả lớp viết.
+Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (Theo mẫu ).
+GV: HDHS viết theo mẫu.
+Bài 3:
+GV: Gọi HS nêu yêu cầu.
+GV hỏi trước khi điền dấu ta phải làm gì?
- Ta dựa vào đâu để so sánh.?
+GV: Gọi 4 HS lên làm bài trên bảng.
+GV: Gọi HS nhận xét.
+GV: Nhận xét cho điểm.
4, Củng cố, dặn dò. 
+GV: Cho HS đếm từ 0 đến 9; đọc từ 9 đến 0.
+GV: Nhận xét tiết học.
+HS: Quan sát tranh sgk.
+HS: Có 3 con cá.
+HS: Còn 2 con cá.
+HS: Còn 1 con cá.
+HS: Không còn con nào
+HS: thao tác theo HD của GV.
+HS: Đọc “không’’.
+HS: đọc “ không’’.
+HS: Viết bảng con.
+HS: xem hình vẽ, đếm số chấm tròn.
+HS :Đếm từ 0 đến 9 ; đọc từ 9 đến 0.
+HS: Số 9 lớn nhất
 Số 0 bé nhất.
+HS: Viết 1 dòng số 0.
+HS: Nêu yêu cầu.
+HS: Làm bài.
+HS: Đọc kết quả của từng hàng.
+HS: Nhận xét.
+HS: Nêu yêu cầu.
+HS: Phải so sánh xem số nào lớn hơn, số nào bé hơn hay bằng nhau.
+HS:Dựa vào thứ tự số, số đứng trước sẽ nhỏ hơn số đứng sau.
+HS: Làm bài.
+HS: Nhận xét.
 Tự nhiên và xã hội : Bài 5: Giữ vệ sinh thân thể 
A: Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Hiểu thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin .
 - Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ .
 - Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
B : Đồ dùng dạy học 
 - Các hình trong bài 5 SGK. 
 - Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay.
C :Hoạt động dạy học.
 Hoạt động của GV
I, Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra VBT của HS.
GV nhận xét.
II, Bài mới:
GV cho cả lớp hát bài “ Khám tay”
 GV giới thiệu bài mới - ghi đầu bài lên bảng
 Hoạt động của HS.
 HS hát bài “ Khám tay”
 Từng cặp ( 2 HS) Xem và nhận xét bàn tay ai sạch và cha sạch.
HĐ1: Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp 
Mục tiêu: Tự liên hệ về những việc mỗi HS đã làm để giữ vệ sinh cá nhân .
 GV yêu cầu HS hãy nhớ lại mình đã làm gì hằng ngày để giữ sạch thân thể quần áo sau đó nói với các bạn bên cạnh.
GV nhận xét tuyên dương.
 HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
 Một số HS xung phong nói trước lớp về việc làm của mình để giữ vệ sinh thân thể , các HS khác bổ sung.
HĐ2 : Làm việc với SGK 
Mục tiêu: Nhận ra các việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ.
 GV yêu cầu HS quan sát các hình ở trang 12 và trang 13 SGK, hãy chỉ và nói về việc làm của các bạn trong từng hình.
 - Nêu rõ việc làm nào đúng, việc làm nào sai, Tại sao?
 KL: Tắm gội đầu bằng nước sạch và xà phòng; thay quần áo; nhất là quần lót; rửa chân; rửa tay; cắt móng tay, móng chân và những việc không nên làm như tắm ở hồ hoặc bơi ở chỗ nước không sạch.
 HS quan sát SGK
 HS (từng cặp) làm việc với SGK 
 Một số HS trình bày trước lớp về những gì các em đã trao đổi trong nhóm( Mỗi em nói về một hình )
 HS khác nhận xét
HĐ3: Thảo luận cả lớp.
 Mục tiêu: Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, rửa chân và biết nên làm những việc đó vào lúc nào.
 GV nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời.
 - Hãy nêu các việc cần làm khi tắm.
 GV lưu ý: Các em cần tắm nơi kín gió.
 - Nên rửa tay khi nào?
 - Nên rửa chân khi nào?
 - Em hãy kể ra những việc không nên làm những nhiều người còn mắc phải? 
 HS trả lời HS khác nhận xét.
 KL: Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn tắm sạch sẽ.
 Trước khi cầm thức ăn.
 Sau khi đại tiện.
 Khi chân bị bẩn.
 Sau khi đi đại tiện.
 Ăn bốc, cắn móng tay, đi chân đất.
HS tự liên hệ bản thân và nêu cách sửa chữa.
 III, Củng cố, dặn dò. 
 GV nhắc nhở các em có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
 Chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 5 lop 1 hang.doc