Giáo án 2 cột - Tuần 8 - Lớp 1

Giáo án 2 cột - Tuần 8 - Lớp 1

Toán

Tiết 29: Ôn bài: Phép cộng trong phạm vi 4 .

I. Mục tiêu :

 Giúp HS củng cố về:

- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4

II. Đồ dùng dạy học :

 GV: tranh vẽ bài tập 4

 HS : Vở toán chiều, bảng con

III. Các hoat động dạy học:

1 Ổn định tổ chức :

2. Kiểm tra bài cũ :

- GV cho 2 HS làm bảng lớp

 4 = 4 + 4 = 3 +

 4 = 2 + 1 + 3 = .

 - HS khác thực hiện vào bảng con :

 3 + 1 =

- GV nhận xét

3. Bài mới :

 a. Giới thiệu bài:

 b. Hớng dẫn ôn bài:

* Ôn bảng cộng trong phạm vi 4

- Cho HS nối tiếp nhau đọc lại các phép tính cộng trong phạm vi 4

3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án 2 cột - Tuần 8 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 
 Ngày soạn:30/ 10/ 2011
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011
Toán
Tiết 29: Ôn bài: Phép cộng trong phạm vi 4 .
I. Mục tiêu :
	Giúp HS củng cố về:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4
II. Đồ dùng dạy học : 
	GV: tranh vẽ bài tập 4
	HS : Vở toán chiều, bảng con
III. Các hoat động dạy học:
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho 2 HS làm bảng lớp
 4 = 4 +  4 = 3 + 
 4 = 2 +  1 + 3 = ...
 - HS khác thực hiện vào bảng con : 
 3 + 1 =
- GV nhận xét 
3. Bài mới : 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Hướng dẫn ôn bài:
* Ôn bảng cộng trong phạm vi 4
- Cho HS nối tiếp nhau đọc lại các phép tính cộng trong phạm vi 4
3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4
* Bài tập
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 + 2 = ...
1 + 3 = ...
4 = 1 +...
3 + 1 = ...
2 + 1 = ...
3 = 1 + ...
1 + 1 = ...
1 + 2 = ...
4 = 3 + ...
- Cho hs nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs thi làm bài tiếp sức
- Nhận xét chữa bài
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 2
 3
 1
 1
 1
 3
 2
+
+
+
+
+
+
+
 2
 1
 2
 3
 ...
 ...
 ...
 ...
 ...
 ...
 ...
 3
 4
 4
- Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn hs làm bài trên bảng con, bảng lớp
- Nhận xét chữa bài
Bài 3. 
>
<
=
?
 3 ... 2 + 1 1 + 2 = ...
 3 ... 1 + 2 3 + 1 ... 4
 3 ... 1 + 1 2 + 2 ... 4
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs làm bài vào vở ô li
- GV chấm bài, nhận xét
Bài 4. Viết phép tính thích hợp
- GV treo tranh lên bảng
- Hướng dẫn cho hs nêu bài toán: Có 3 con vịt thêm 1 con vịt. Hỏi có tất cả mấy con vịt?
- Cho hs nêu và viết phép tính thích hợp vào vở
Bài 5. Số ?
+
=
4
- Cho hs nêu yêu cầu
- Cho hs nêu miệng các số có thể điền vào ô trống
- GV nhận xét
4. Củng cố, dặn dò : 
- Trò chơi : Thi đọc phép cộng trong phạm vi 4 .
- GV nhận xét giờ 
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài 
- HS thực hiện - nhận xét 
 HS 1 HS 2
4 = 4 + 0 4 = 3 + 1
4 = 2 + 2 1 + 3 = 4
 Bảng con: 3 + 1 = 4
- HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
- Nêu yêu cầu .
- HS thi làm bài tiếp sức
 Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
4 = 1 + 3
3 + 1 = 4
2 + 1 = 3
3 = 1 + 2
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
4 = 3 + 1
- Đọc các phép tính vừa làm
- Nêu yêu cầu
- HS làm bài trên bảng con, lên bảng lớp
- HS đọc bài trên bảng
- Nhận xét bài làm của bạn
 2
 3
 1
 1
 1
 3
 2
+
+
+
+
+
+
+
 2
 1
 2
 3
 2
 1
 2
 4
 4
 3
 4
 3
 4
 4
- HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở ô li
3 = 2 + 1 1 + 2 = 3
3 = 1 + 2 3 + 1 = 4
3 > 1 + 1 2 + 2 = 4
- Đổi vở nhận xét bài của bạn
- HS quan sát tranh, nêu bài toán theo hướng dẫn
- HS viết phép tính vào vở
3
+
1
=
4
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu miệng kết quả: 
2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4
- HS thi đọc các phép tính trong phạm vi 4
- HS chú ý lắng nghe
Tiếng Việt
Tiết 34: Ôn bài : ua - ưa
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được ua , a , cua bể , ngựa gỗ .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- HS làm các bài tập : Nối, điền vần ua hay ưa.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV : SGK , Bảng phụ ghi bài tập 1, 2
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 2 HS lên bảng viết: ua, ưa
 Lớp viết bảng con: cua, ngựa
- GV nhận xét, sửa sai
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài
* GV cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- Cho HS đọc tiếp sức .
- Nhận xét .
* Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con :
 ua, ưa, nô đùa, xưa kia
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
*Làm bài tập:
+ Bài tập 1 : Nối
 Mẹ mua ngủ
 Quả khế dưa
 Bé chưa chua
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) 
- Cho HS nối với từ thích hợp, rồi nêu kết quả .
- GV nhận xét
+ Bài tập 2: Điền ua hay ưa
 ca m... bò s... c... sổ
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi, mỗi tổ điền một tiếng
- Cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu trên bảng con
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
+ Bài tập 3: Viết vở ô li
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- HS viết 1 dòng cà chua ,1 dòng tre nứa 
- GV chấm bài, nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 
- Thi tìm tiếng có chứa vần ua, ưa
- GV nhận xét giờ 
- Dặn dò : ôn lại bài 
- HS hát 1 bài
- Viết: ua, ưa, cua, ngựa 
- HS mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- viết vào bảng con : ua ,ưa, nô đùa, xưa kia
- Nhận xét bài của bạn.
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ – tiếng thích hợp để nối
 Mẹ mua ngủ
 Quả khế dưa
 Bé chưa chua
- Nêu kết quả : mẹ mua dưa , quả khế chua , bé chưa ngủ 
- Nhận xét 
- Nêu yêu cầu 
- HS thi tổ nào điền đúng và nhanh
 Tổ 1: ca múa 
 Tổ 2: bò sữa 
 Tổ 3: cửa sổ.
- Nêu yêu cầu
- HS viết bài vào vở
cà chua cà chua cà chua
tre nứa tre nứa tre nứa
- HS thi đua tìm tiếng có chứa vần ua, ưa: mưa, búa, chúa, cưa, thưa,thua, ....
- HS chú ý lắng nghe
 Ngày soạn: 1/ 10/ 2011
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt
Tiết 35: Ôn bài: Ôn tập 
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được ia , ua , ưa .
- HS đọc và viết được các từ ứng dụng
- HS làm các bài tập : Nối, điền tiếng
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập 
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài trong SGK 2-3 em
- Lớp viết bảng con: mua mía, ngựa tía
- GV nhận xét
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
* GV cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- Cho HS đọc tiếp sức .
- Nhận xét .
* Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con: ia, ua, ưa, trỉa đỗ, gió lùa, đu đưa 
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
* Làm bài tập
+ Bài tập 1 : Nối
 Thỏ thua nhà vua
 Mẹ đưa bé rùa
 Ngựa tía của về nhà bà
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- Gọi HS lên bảng nối với từ thích hợp rồi nêu kết quả .
- Cho hs đọc bài và nhận xét
+ Bài tập 2: Điền tiếng thợ, bia, đĩa vào chỗ chấm cho thích hợp: 
 ... xẻ ... đá ... cá
- GV nêu yêu cầu 
- Cho mỗi tổ điền 1 tiếng vào bảng con.
- Nhận xét .
+ Bài tập 3: Viết vở ô li
- GV nêu yêu cầu: viết 1 dòng: ngựa tía ,1 dòng : lúa mùa
- Hướng dẫn HS viết vở
- GV nhắc hs ngồi đúng tư thế
- GV giúp đỡ hs yếu 
4. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 
- Đọc bài trong SGK 
- Viết bảng con: mua mía, ngựa tía.
- Cả lớp đọc thầm, đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- viết vào bảng con : 
- HS nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ – tìm tiếng, từ thích hợp để nối
 Thỏ thua nhà vua
 Mẹ đưa bé rùa
 Ngựa tía của về nhà bà
- Nêu kết quả Thỏ thua Rùa , Mẹ đưa bé về nhà bà , Ngựa tía của nhà vua
- Nêu yêu cầu 
- Làm bảng con
Tổ 1: thợ xẻ 
Tổ 2: bia đá 
Tổ 3: đĩa cá 
- HS viết vở ô li 
 ngựa tớa ngựa tớa 
 lỳa mựa lỳa mựa 
- HS đổi vở nhận xét bài của bạn
Toán
Tiết 30 Ôn bài: Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và cộng trong phạm vi 4 .
- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: tranh vẽ bài tập 5
HS : Vở toán, bảng con
III. Các hoat động dạy học:
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho HS đọc thuộc các phép tính cộng trong phạm vi 3 và 4
- GV nhận xét 
3. Bài mới : 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1. Tính:
a)
1 + 1 = ...
2 + 1 = ...
3 + 1 = ...
1 + 1 = ...
1 + 2 = ...
1 + 3 = ...
1 + 1 = ...
1 + 2 = ...
2 + 2 = ...
3 + 1 = ...
1 + 3 = ...
2 + 1 = ...
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi
b)
 3
 2
 1
 2
+
+
+
+
 1
 1
 1
 2
 ....
 ....
 ....
 ....
- Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn hs làm bảng con
- Chữa bài trên bảng lớp
* Bài 3.Tính:
1+1+2=...
2+1+1=...
1+2+1=...
- Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn hs làm bài trên bảng con theo tổ
- GV quan sát, giúp đỡ hs yếu
* Bài 3. > < = ?
2 + 1 ... 4
2 + 2 ... 4
2 + 1 ... 3
2 + 2 ... 3
2 + 1 ...1 + 3
1 + 3. ..3 + 1
- GV hướng dẫn hs làm bài vào vở
- Chấm, chữa bài
* Bài 5. Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs quan sát tranh và nêu thành bài toán: Có 2 bạn, thêm 2 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
- Hướng dẫn hs viết phép tính 
- GV nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 
- Cho hs thi đọc các phép cộng trong phạm vi 3 và 4.
- GV nhận xét giờ học
- Dặn hs về học thuộc bài
- Hát
- HS lần lượt đọc: 1 + 1 = 2, 
1 + 2 = 3, 2 + 1 = 3, 2 + 2 = 4, 
1 + 3 = 4, 3 + 1 = 4
- HS nêu yêu cầu
- HS thi tiếp sức
 Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
1 + 1 = 2
2 + 1 = 3
3 + 1 = 4
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
1 + 3 = 4
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
2 + 2 = 4
3 + 1 = 3
1 + 3 = 4
2 + 1 = 3
- HS làm bảng con
- HS lên bảng chữa bài
 3
 2
 1
 2
+
+
+
+
 1
 1
 1
 2
 4
 3
 2
 4
- HS làm bài bảng con theo tổ
Tổ 1: 1 + 1 + 2 = 4
Tổ 2: 2 + 1 + 1 = 4
Tổ 3: 1 + 2 + 1 = 4
- Nhận xét bài bạn
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở ô li
2 + 1 < 4
2 + 2 = 4
2 + 1 = 3
2 + 2 > 3
2 +1<1 + 3
1 +3=3 + 1
- HS đổi vở nhận xét bài của bạn
- HS quan sát tranh và nêu bài toán
- HS viết phép tính thích hợp lên bảng con
2
+
2
=
4
- HS đọc thuộc bảng cộng 3 và 4
- HS lắng nghe
 Ngày soạn:3/ 10/ 2011
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
Toán
Tiết 31 Ôn bài : Phép cộng trong phạm vi 5 .
I. Mục tiêu :
 Giúp HS củng cố về:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. 
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: tranh vẽ bài tập 3
HS : Bảng con, vở toán chiều
III. Các hoạt động dạy học: 
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho 2 HS làm bảng lớn
 5 = 4 +  5 = 3 + 
 5 = 2 +  1 + 4 = ...
- HS khác thực hiện vào bảng con : 
 3 + 2 =
- GV nhận xét 
3. Bài mới: ... 2+...
3+1=...
2+2=...
4=2+...
- Hướng dẫn hs làm bài vào vở ô li
- GV quan sát, giúp đỡ hs yếu
- Chấm 4 -5 bài
- Mời 4 HS lên bảng chữa bài
* Bài 3. Viết phép tính thích hợp
- Cho hs quan sát tranh và nêu bài toán
- Cho hs nêu miệng phép tính
- Yêu cầu HS viết phép tính lên bảng con
- GV nhận xét 
4. Củng cố, dặn dò: 
- Cho hs thi đọc các phép cộng trong phạm vi 5
- GV nhận xét giờ học
- Dặn hs về học thuộc bài
- Hát
- HS làm bài
 HS 1 HS 2
 5 = 4 + 1 5 = 3 + 2
 5 = 2 + 3 1 + 4 = 5
bảng con : 3 + 2 =5
- HS nhận xét
- HS nêu: 5 bằng 1 cộng 4
 5 bằng 2 cộng 3
 5 bằng 3 cộng 2
 5 bằng 4 cộng 1
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả
a) HS nối tiếp nhau nêu kết quả
2+3= 5
3+2= 5
4+1= 5
1+4= 5
2+2= 4
2+1= 3
1+1= 2
3+1= 4
b) HS làm bảng con theo tổ
 4
 2
 2
 3
 1
+
+
+
+
+
 1
 3
 2
 2
 4
 5
 5
 4
 5
 5
- HS nhận xét, chữa bài
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở theo hướng dẫn
4+1= 5
1+4= 5
5=1+ 4
3+2= 5
2+3= 5
5=3+ 2
2+1= 3
1+2= 3
3=2+ 1
3+1= 4
2+2= 4
4=2+ 2
- HS nêu bài toán theo tranh vẽ
a) Có 3 con ngựa thêm 2 con ngựa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa?
b) Có 2 con chim thêm 3 con chim nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
- HS nêu phép tính, viết bảng con
a) 3 + 2 = 5
b) 2 + 3 = 5
- HS thi đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 5
- HS chú ý lắng nghe
Tiếng Việt
Tiết 36 Ôn bài : oi - ai
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được oi – ai , nhà ngói – bé gái .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng,câu ứng dụng .
- HS làm các bài tập : Nối tiếng- từ thành câu.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài trong SGK 2-3 em
- Lớp viết bảng con: oi, ai, nhà ngói, bé gái
- GV nhận xét
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
* GV cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- Nhận xét .
* Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con :
 oi – ngà voi, cái còi
 ai – gà mái, bài vở
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
* Làm bài tập: 
+ Bài tập 1. Nối :
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . 
Bé hái lá
Nhà bé
Chú voi có
cái vòi dài
cho thỏ
ngói đỏ
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS lên bảng đọc bài rồi nối
- Nhận xét .
+ Bài tập 2: Viết vào vở ô li
- GV đọc cho HS viết : ngà voi, bài vở
- HS viết 1 dòng : ngà voi
 1 dòng: bài vở
- GV quan sát giúp đỡ hs viết chậm, yếu 
4. Củng cố, dặn dò: 
- Cho hs thi tìm tiếng có chứa vần oi, ai
- GV nhận xét giờ 
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- mở SGK 2 -3 hs đọc bài
- HS viết, đọc: oi, ai, nhà ngói, bé gái
- đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- viết vào bảng con : 
oi – ai ngà voi, cái còi, .....
- HS nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ – tìm từ thích hợp để nối
- HS lên bảng nối
- Nhận xét 
Bé hái lá
Nhà bé
Chú voi có
cái vòi dài
cho thỏ
ngói đỏ
- Đọc: bé hái lá cho thỏ. nhà bé ngói đỏ. chú voi có cái vòi dài .
- HS nghe đọc và viết bài vào vở ô li
 ngà voi ngà voi
 bài vở bài vở
- HS đổi vở nhận xét bài của bạn
 - oi: moi, hói, tỏi, trói, bói,....
 - ai: bài, lái, hái, thái, mái,...
 Ngày soạn:4/ 10/ 2011
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt
Tiết 37 Ôn bài: ôi - ơi
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được ôi , ơi, trái ổi, bơi lội.
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng, câu ứng dụng : 
- HS làm các bài tập: nối từ với từ để thành câu
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li
III. Các hoạt động dạy học: 
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài trong SGK 2 em
- Lớp viết bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- GV nhận xét
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
* GV cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bài đọc.
- Nhận xét .
* Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con :
 cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- GV nhận xét, sửa sai
* Làm bài tập 
+ Bài tập 1: Nối 
Bà nội
Bé
Bè gỗ
trôi đi.
thổi xôi.
chơi bi.
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho hs đọc tiếng, từ ở 2 cột rồi nối
- HS lên bảng nối.
- Cho HS nêu kết quả
 - Nhận xét .
+ Bài tập 2: Viết vào vở ô li
- GV hướng dẫn viết vở 
- GV đọc cho hs viết :1 dòng cái chổi, 1 dòng ngói mới .
- GV giúp đỡ những hs viết yếu
- Chấm và nhận xét 1 số bài
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho hs tìm tiếng có vần ôi, ơi 
- GV nhận xét giờ 
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- HS đọc bài
- Viết bảng con :ôi- trái ổi 
 ơi- bơi lội 
- Mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Viết vào bảng con
Tổ 1: Cái chổi
Tổ 2: thổi còi
Tổ 3: ngói mới
Cả lớp: đồ chơi
- Nhận xét bài của nhau .
- HS nêu yêu cầu, đọc bài, làm bài 
Bà nội
Bé
Bè gỗ
trôi đi.
thổi xôi.
chơi bi.
- Nêu kết quả: bà nội thổi xôi , bé chơi bi , bè gỗ trôi đi
- Nhận xét 
- Nêu yêu cầu 
- HS viết bài vào vở
 cỏi chổi cỏi chổi 
 ngúi mới ngúi mới
- ôi: thôi, hôi, tôi, mối, nối, vối....
- ơi: xơi, bơi, tơi, dơi, chơi,.....
- HS chú ý lắng nghe
Toán
Tiết 32: Ôn bài : Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố khắc sâu về bảng cộng và làm phép tính trong phạm vi 5 .
- Biết dựa vào tranh vẽ để viết được phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học : 
 GV: VBT toán 1, tranh vẽ bài tập 5
HS : Bảng con, vở toán chiều
III. Các hoạt động dạy học: 
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV gọi hs nêu các phép cộng trong phạm vi 5
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. Tính:
1+1=...
2+1=...
3+2=...
1+2=...
2+2=...
4+1=...
1+3=...
2+3=...
4+1=1+...
1+4=...
3+1=...
- Hướng dẫn hs làm bài
- Cho hs làm bài miệng, bảng con
- GV nhận xét
* Bài 2. Tính:
 3
 4
 2
 1
 2
+
+
+
+
+
 2
 1
 2
 3
 3
 ...
 ...
 ...
 ...
 ...
- Hướng dẫn hs làm bài
- Cho hs làm bài miệng
* Bài 3. Tính:
3+1+1=...
1+3+1=...
1+2+2=...
2+2+1=...
2+1+1=...
2+1+2=...
- Hướng dẫn hs làm bài vào vở ô li
- GV quan sát, giúp đỡ hs yếu
* Bài 4.> < = ? 
5...3+2
5...3+1
4...3+2
4...3+1
3+2...2+3
1+2...2+2
- Cho hs nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs làm bài vào vở
- GV nhận xét, chữa bài
* Bài 5. Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs quan sát tranh và nêu bài toán
a) Có 3 cái thuyền thêm 1cái thuyền. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái thuyền?
b) Có 3 con thỏ thêm 2 con thỏ nữa. Hỏi có tát cả bao nhiêu con thỏ?
- Cho hs nêu miệng phép tính
-GV nhận xét 
4. Củng cố, dặn dò: 
- Cho hs thi đọc các phép cộng trong phạm vi 5
- GV nhận xét giờ học
- Dặn hs về học thuộc bài
- Hát
- 2-3 HS nêu: 1+4=5, 2+3=5, 3+2=5,
4+1=5
- HS nhận xét
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả
- HS nhận xét, chữa bài
- HS nêu yêu cầu
- HS làm miệng, chữa bài trên bảng
 3
 4
 2
 1
 2
+
+
+
+
+
 2
 1
 2
 3
 3
 5
 5
 4
 4
 5
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở theo hướng dẫn
3+1+1= 5
1+3+1= 5
1+2+2= 5
2+2+1= 5
2+1+1= 4
2+1+2= 5
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở, lên bảng chữa
5 = 3+2
5 > 3+1
4 < 3+2
4 = 3+1
3+2 = 2+3
1+2 < 2+2
- HS nêu bài toán theo tranh vẽ
- HS nêu phép tính, viết bảng con
a) 3+1=4
b) 3+2=5
- HS thi đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 5
- HS chú ý lắng nghe
 Ngày soạn: 5/ 10/ 2011
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt
Tiết 38: Ôn bài: ui – ưi
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được ui , ưi, núi, gửi
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng, câu ứng dụng : 
- HS làm các bài tập: Nối tranh với từ thích hợp, nối tiếng thích hợp để thành từ 
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập, tranh vẽ bài tập 1 
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li
III. Các hoạt động dạy học: 
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài trong SGK 2 em
- Lớp viết bảng con: ui, ưi, đồi núi, gửi thư 
- GV nhận xét
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
*GV cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bài đọc.
- Nhận xét .
* Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con :
 Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi 
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- GV nhận xét, sửa sai
* Làm bài tập 
+ Bài tập 1 : Nối 
- GV treo bảng phụ cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc từ ,tìm tranh thích hợp để nối
- Cho HS thực hiện trên bảng lớp
- GV nhận xét, cho hs đọc bài 
+ Bài tập 2: Nối 
bụi
cái
gửi
mũi
quà
tre
 - Cho HS nêu yêu cầu
- Cho hs đọc tiếng ở 2 cột rồi nối
- HS lên bảng nối.
- Cho HS nêu kết quả
 - Nhận xét .
+ Bài tập 3: Viết vào vở ô li
- GV viết mẫu theo quy trình
- GV hướng dẫn viết vở 
- GV đọc cho hs viết :1 dòng cái túi, 1 dòng gửi quà.
- GV giúp đỡ những hs viết yếu
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho hs tìm tiếng có vần ui, ưi 
- GV nhận xét giờ 
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- HS đọc bài
- Viết bảng con :ui- đồi núi
 ưi- gửi thư
- Mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Viết vào bảng con
Tổ 1: cái túi
Tổ 2: vui vẻ
Tổ 3: gửi quà
Cả lớp: ngửi mùi
- nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
VD: tranh vẽ quả khế thì nối với từ múi khế
- HS nêu yêu cầu, đọc bài, làm bài
bụi
cái
gửi
mũi
quà
tre
- Nêu kết quả:bụi tre, cái mũi, gửi quà 
- Nhận xét 
- Nêu yêu cầu 
- thực hiện : viết 1 dòng cái túi, 1 dòng gửi quà. 
 cỏi tỳi cỏi tỳi
 gửi quà gửi quà
- ui: thui, huị, tui, mui, nui, vui....
- ưi: gửi, ngửi, ....
- HS chú ý lắng nghe
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Tiết 8. Sinh hoạt sao
 ( Nội dung do Ban phụ trách Đội soạn)

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN Tuan 8 lop 1.doc