Giáo án 3 cột - Lớp 1 - Tuần 20

Giáo án 3 cột - Lớp 1 - Tuần 20

ĐẠO ĐỨC ( 20 )

LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO

( tiết 2 )

I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

_ Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

_ Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo , cô giáo.

_ Thực hiện lễ phép với thầy giáo , cô giáo .

_ HS K- G biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo,cô giáo .

* KNS : kỹ năng giao tiếp / ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo .

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:

_Vở bài tập Đạo đức 1

_Bút chì màu

_Tranh bài tập 2 phóng to (nếu có thể)

_Điều 12 Công ước quốc tế quyền trẻ em

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 32 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án 3 cột - Lớp 1 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20
Thứ hai, ngày 9 tháng 1 năm 2012
SINH HOẠT DƯỚI CỜ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC ( 20 )
LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
( tiết 2 )
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
_ Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
_ Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo , cô giáo.
_ Thực hiện lễ phép với thầy giáo , cô giáo .
_ HS K- G biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo,cô giáo .
* KNS : kỹ năng giao tiếp / ứng xử lễ phép với thầy giáo, cơ giáo .
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
_Vở bài tập Đạo đức 1
_Bút chì màu
_Tranh bài tập 2 phóng to (nếu có thể)
_Điều 12 Công ước quốc tế quyền trẻ em
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
8’
10’
10’
2’
* Hoạt Động 1: HS làm bài tập 3
_Giáo viên kể 1-2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường.
_Sau mỗi câu truyện, cả lớp nhận xét: bạn nào trong câu truyện đã lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo?
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm theo bài tập 4.
_GV chia nhóm và nêu yêu cầu:
+Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo?
GV kết luận:
 Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
* Hoạt động 3: Múa hát về chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo”
- GV cho Hs đọc thuộc hai câu thơ cuối bài .
*Nhận xét –dặn dò:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 10: “Em và các bạn”
HS làm bài tập 3
_Một số HS kể trước lớp
_Cả lớp trao đổi
_Các nhóm thảo luận
+Đại diện từng nhóm trình bày
+Cả lớp trao đổi, nhận xét.
_Học sinh vui múa hát về chủ đề “ Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo”
_Học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài.
“Thầy cô như thể mẹ cha.
Vâng lời, lễ phép mới là trò ngoan”.
==============
HỌC VẦN ( 210 – 211 0
 iêp- ươp
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
_ Đọc được : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp; từ và đoạn thơ ứng dụng .
_ Viết được : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp .
_ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Vật thực (mô hình): liếp tre
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
( TIẾT 1 )
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết: GV chọn từ
* BÀI MỚI :
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần iêp, ươp. GV viết lên bảng iêp, ươp
_ Đọc mẫu: iêp, ươp
2.Dạy vần: 
iêp
_GV giới thiệu vần: iêp
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_ GV cài bảng cài vần iêp, liếp 
_Cho HS viết bảng
_Phân tích tiếng liếp?
_Cho HS đánh vần tiếng: liếp
_GV viết bảng: liếp
_GV viết bảng:iêp, liếp, tấm liếp
_Cho HS đọc trơn: 
 iêp, liếp, tấm liếp
ươp
 Tiến hành tương tự vần iêp
* So sánh ươp và iêp?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 rau diếp ướp cá
 tiếp nối nườm nượp
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_GV giải thích từ cho HS dễ hình dung
( TIẾT 2 )
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: 
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học 
_Cho HS luyện đọc
b) Luyện viết:
_Viết mẫu bảng lớp: iêp, ươp
Lưu ý nét nối từ iê sang p, từ ươ sang p
_Hướng dẫn viết từ: tấm liếp, giàn mướp
 - GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ
_GV cho HS xem tranh và hỏi:
+Cho HS lần lượt giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ
+GV giới thiệu nghề nghiệp của các cô, các bác trong tranh vẽ
_Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau (cần luyện cho HS nói 1 câu hoàn chỉnh)
* Chơi trò chơi: Ghép vần với âm để tạo tiếng mới 
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố: GV nhắc HS phải biết yêu quý và tôn trọng người lao động .
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Khen ngợi HS, tổng kết tiết học.
+HSY đọc từ khoá và từ ứng dụng
+HSK- G đọc câu ứng dụng
_ HS viết bảng con ( HSY viết từ khoá )
_ HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: i-ê-p-iêp
 Đọc trơn: iêp
_ Cài : iêp, liếp
_ Viết bảng iêp
_ Phân tích : âm l , vần iêp, thanh sắc .
_Đánh vần: l-iêp-liêp-sắc-liếp
_Viết: liếp
_Đọc: tấm liếp
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS nêu so sánh : 
+Giống: kết thúc bằng p
+Khác: ươp mở đầu bằng ươ
_ Viết bảng : ươp, mướp
* Đọc trơn:
ươp, mướp, giàn mướp
iêp: diếp, tiếp
ươp: ướp, nượp
 _ Đọc trơn tiếng mới .
_ Đọc trơn cả từ
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: cướp
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: iêp, ươp
_Tập viết: tấm liếp, giàn mướp
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và giới thiệu 
_ HS chơi cài trên bảng cài
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
===============
BUỔI CHIỀU
LUYỆN ĐỌC : IÊP - ƯƠP
HS luyện đọc lại trong SGK
GV giúp những HS chưa thuộc bài đọc lại bài và kết hợp phụ đạo HS yếu đọc.
HS đọc ôn lại tất cả các bài học vần có kết thúc bằng p .
HS Y phải đọc đư¬c5 tất cả các từ ứng dụng
* HS làm bài tập trong VBT:
Bài 1: nối từ ngữ với từ ngữ giữa hai cột
GV giúp HS luyện đọc các từ ngữ 
HS tự đọc và nối trong SGK 
1 HS sửa bài trên bảng
Bài 2: Điền iêp hay ươp ?
HS tự làm bài trong VBT
 2 HS lên sửa trên bảng lớp.
HS đọc lại các từ : thiếp mời , cá ướp muối
Bài 3: viết
HS luyện viết trên dòng kẻ các từ : tiếp nối , ướp cá
===============
LUYỆN VIẾT : iêp - ươp
GV Đọc cho HS viết bảng con : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp, rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp .
GV đọc cho HS rèn viét chính tả vào vở: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp, rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp .
GV đọc tiếp cho HS nghe – viết câu ứng dụng ( HS yếu nhìn sách viết ):
Nhanh tay thì được 
Chậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ
Cướp cờ mà chạy .
======================== 
 LUYỆN TOÁN 
HAI MƯƠI, HAI CHỤC
HS tập đếm từ 0 đến 20 và ngược lại từ 20 về 0 .
GV giúp HS làm bài tập trong VBT 
Bài 1: Viết ( theo mẫu ) : ( HSY )
GV vẽ lên bảng và hướng dẫn mẫu .
HS tự làm bài .
GV gọi từng HS lên bảng làm bài .
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống 
GV hướng dẫn mẫu trên bảng .
HS tự làm bài .
3 HS lên bảng sửa bài 
Bài 3: Viết ( theo mẫu ) :
GV hướng dẫn mẫu và cách xác định số liền trước, số liền sau của một số .
HS tự làm bài trong VBT .
2 HS lên bảng sửa bài .
Bài 4: Điền số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô trống 
HS tự làm bài .
1 HS lên bảng sửa bài .
=============================================================
Thứ ba, ngày 10 tháng 1 năm 2012
 HỌC VẦN ( 213 – 214 )
Ôn tập
 I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
_ Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 tới bài 90 .
_ Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 tới bài 90 .
_ Nghe hiều và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
_Tranh minh họa: ấp trứng.
_ Nội dung câu truyện theo từng tranh : Ngỗng và Tép 
-Tranh 1: 
 Một hôm, nhà nọ có khách. Chợ thì xa, người vợ bèn bàn với chồng: “Chẳng mấy khi bác ấy đến thăm nhà. Nhà mình đang có đôi Ngỗng, hay là thịt đi một con đãi khách?”
-Tranh 2:
 Đôi vợ chồng Ngỗng nghe được tin ấy, suốt đêm không ngủ. Con nào cũng muốn chết thay con kia. Chúng cứ bàn với nhau mãi. Ông khách lại là người có tài nghe được tiếng nói loài vật. Cả đêm ông không ngủ vì thương cho tình cảm đôi Ngỗng và quý trọng tình nghĩa vợ chồng của chúng
 -Tranh 3: 
 Sáng hôm sau, ông khách thức dậy thật sớm. Ngoài cổng có người rao bán Tép. Ông bèn gọi vợ bạn dậy mua Tép. Ông nói là ông chỉ thèm ăn Tép. Chị vợ chiều khách liền mua mớ Tép đãi khách và thôi không giết Ngỗng nữa
-Tranh 4: 
 Vợ chồng nhà Ngỗng thoát chết, chúng rất biết ơn Tép. Và cũng từ đấy, chúng không bao giờ ăn Tép nữa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
22’
25’
5’
15’
5’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết 
* BÀI MỚI :
1.Giới thiệu bài: 
_ GV hỏi:
+ Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới?
 GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu
_GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm
2.Ôn tập: 
a) Các chữ vàvần đãhọc: 
_GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK
_GV đọc vần
_GV cho HS nhận xét:
+12 vần có gì giống nhau?
+Trong 12 vần, vần nào có âm đôi?
b) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_GV vi ... ỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: o-a-n-oan
 Đọc trơn: oan
_Cài : oan
_ Cài : khoan
_ Phân tích : âm kh, vần oan
_Đánh vần: kh-oan-khoan
_Viết: khoan
_Đọc: giàn khoan
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS nêu so sánh :
+Giống: mở đầu bằng o kết thúc bằng n
+Khác: oăn có ă ở giữa 
* Đọc trơn:
oăn, xoăn, tóc xoăn
oan: ngoan, toán
oăn: khoắn, xoắn
_HS đọc từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: ngoan
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp .
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: oan, oăn
_Tập viết: giàn khoan, tóc xoăn
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và giới thiệu 
_ HS ghép trên bảng cài 
_ HS đọc lại các tiếng vừa tìm được
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
=================
TOÁN ( 80 )
LUYỆN TẬP
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
_ Thực hiện được phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; trừ nhẩm dạng 17 – 3 .
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Các bó chục que tính và các que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12’
10’
7’
2’
1. Luyện tập
Bài 1: Đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái)
Bài 2: ( cột 2, 3, 4 )Tính nhẩm
HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất
*17 - 2 = ?
_Có thể nhẩm: 
+7 trừ 2 bằng 5;
+10 cộng 5 bằng 15
Bài 3 ( dòng 1) Thực hiện các phép tính từ trái sang phải (hoặc nhẩm) rồi ghi kết quả cuối cùng
12 + 3 – 1 = ?
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học 
_ HS làm bài bảng con 
_HS tập diễn đạt:
 14
+4 trừ 3 bằng 1, viết 1
+Hạ 1 xuống, viết 1
14 trừ 3 bằng 11 (14 - 3 = 11)
_ HS nhắc lại cách tính nhẩm .
_ HS làm bài cá nhân rồi đọc cho lớp nhận xét .
+Nhẩm: 17 trừ 2 bằng 15
Ghi: 17 – 2 = 15
_ HS thực hiện tính từng bước theo nhóm 2 em .
_ 3 HS lên bảng sửa bài .
_Nhẩm: 
+Mười hai cộng ba bằng mười lăm, mười lăm trừ một bằng mười bốn
+Viết: 12 + 3 -1
 15 - 1 = 14
===========
SINH HOẠT LỚP ( TUẦN 20 )
CHỦ ĐIỂM : “MỪNG ĐẢNG MỪNG XUÂN”
SƠ KẾT TUẦN QUA:
Chuyên cần: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Học tập :----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đồng phục :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công việc phổ biến dưới cờ : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Kế hoạch tuần sau: 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHIỀU
===============
TẬP VIẾT ( 20 )
BẬP BÊNH, TỐP CA, LỢP NHÀ , XINH ĐẸP
 BẾP LỬA, GIÚP ĐỠ, ƯỚP CÁ
I .YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
_ Viết đúng các chữ : bập bênh, tốp ca,lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tấp viết 1, tập hai .
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
2’
15’
10’
4’
1’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ bập bênh:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “bập bênh”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “bập bênh” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng bập điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng bênh, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ lợp nhà:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “lợp nhà”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “lợp nhà” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng lợp điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nhà, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ xinh đẹp:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “xinh đẹp”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “xinh đẹp” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng xinh điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng đẹp, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ bếp lửa:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “bếp lửa”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “bếp lửa” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng bếp điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng lửa, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ giúp đỡ:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “giúp đỡ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “giúp đỡ” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng giúp điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng đỡ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ướp cá:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “ướp cá”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “ướp cá” ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng ướp điểm kết thúc trên đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng cá, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay
_ GV nêu : ta phải biết giúp đỡ cha mẹ tuỳ theo sức của mình .
_kênh rạch
_ 2 HS đọc lại tên bài học .
- bập bênh
-tiếng bập cao 3 đơn vị rưỡi và tiếng bênh cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-lợp nhà 
-tiếng lợp cao 3 đơn vị rưỡi; tiếng nhà cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-xinh đẹp 
-tiếng xinh cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng đẹp cao 3 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- bếp lửa
-tiếng bếp cao 3 đơn vị rưỡi, tiếng lửa cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-giúp đỡ 
-tiếng giúp cao 2 đơn vị rưỡi; tiếng đỡ cao 2 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- ướp cá
-tiếng ướp cao 2 đơn vị, tiếng cá cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ 0
-Viết bảng:
_ HS luyện viết trong vở tập viết .
===============
HD LUYỆN TẬP 
 OAI - OAY
HS luyện viết vở số 1 đoạn thơ :
 Tháng chạp là tháng trồng khoai 
 Tháng giêng trồng đậu,háng hai trồng cà 
Tháng ba cày vỡ ruộng ra 
 Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng . 
GV giúp HS tự đọc thuộc bài học tại lớp 
HS làm bài tập trong VBT 
Bài 1: Nối từ ngữ giữa hai cột 
GV giúp HS đọc chính xác các từ ngữ của hai cột 
HS tự nối trong VBT .
GV viết lên bảng và gọi HS lên sửa trên bảng lớp .
Lớp đọc lại các từ sau khi đã nối .
Bài 2: ip hay up ?
HS xem tranh và tự làm bài trong VBT .
3 HS lên sửa trên bảng lớp .
HS đọc lại các từ đã hoàn thành :
Xoải cánh ; bà ngoại ; viết ngoáy
Bài 3 : viết 
HS viết bảng con : khoai lang, loay hoay 
HS viết trong VBT : khoai lang, loay hoay
***********************************
Duyệt :----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20.doc