I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Vở bài tập Toán 1.
2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
III. Các hoạt dộng dạy và học:
Tuần 11 Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010 Chµo cê MÜ thuËt: GV chuyªn d¹y To¸n LuyƯn tËp I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. - Học sinh yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Vở bài tập Toán 1. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Điền >, <, =? 4 – 1 ... 3 + 2 3 – 2 ... 5 – 4 5 – 2 ... 1 + 2 2 + 3 ... 5 - 3 - Đọc bảng trừ trong phạm vi 5. - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 44. Bài 1 : Tính. 5 4 5 3 5 4 - - - - - - 3 2 4 1 2 3 Bài 2 : Tính. - GV nêu yêu cầu. 5 – 2 – 2 = 4 – 2 – 1 = 3 – 1 – 1 = 5 – 2 – 2 = 5 – 1 – 2 = 5 – 1 – 1 = Bài 3: >, <, =? 5 – 2 ... 4 5 – 4 2 4 + 1 ... 5 5 – 2 ... 3 5 – 3 1 5 – 1 ... 5 5 – 2 ... 2 5 – 1 4 5 – 4 ... 0 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Giáo viên chấm vở. 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài vừa làm. - Làm lại các bài vào bảng con. - Hát - 2 HS lên làm. - 2 - 5 HS đọc. - HS mở vở bài tập Toán 1. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - HS đổi vở kiểm tra. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu. Häc vÇn VÇn u – ¬u I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: u, ¬u, tr¸I lùu, h¬u sao. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 86, 87. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: buỉi chiỊu, hiĨu bµi, yªu cÇu, giµ yÕu. - Đọc SGK. - Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần u: - GV yêu cầu HS ghép âm với u. - GV yêu cầu HS phân tích vần u. - GV hướng dẫn đọc đánh vần. - GV hướng dẫn đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép âm l vào trước vần u, dấu nặng ở dưới âm tạo thành tiếng mới. - GV: phân tích tiếng lùu - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV giới thiệu tranh quả lựu. - GV ghi từ: tr¸I lùu b). Giới thiệu vần ¬u: - GV giới thiệu tranh con hươu. GV ghi từ : h¬u sao - GV yêu cầu HS phân tích từ : h¬u sao - GV: còn tiếng h¬u hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng h¬u - GV: Còn vần ¬u hôm nay cô giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích vần ¬u. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng h¬u - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần u, ¬u - GV: vần u, ¬u có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: chĩ cõu bÇu rỵu mu trÝ bíu cỉ - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ ưu, ươu, trái lựu, hươu sao * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần u vào bảng. - HS: Vần u gồm âm đứng trước, âm u đứng sau. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc lại cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng lùu. - HS: Tiếng lùu gồm âm l đứng trước, vần u đứng sau và dấu nặng dưới âm . - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: u – lùu – tr¸I lùu - HS ghép từ h¬u sao - HS: Từ h¬u sao có tiếng sao học rồi. - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS: Tiếng h¬u có âm h học rồi. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. - HS: vần ¬u gồm âm ¬ đứng trước, âm u đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS: Tiếng h¬u gồm âm h đứng trước, vần ¬u đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ¬u – h¬u – h¬u sao - HS: giống nhau cùng có âm u đứng sau. Khác nhau: vần u có âm đứng trước, vần ¬u có âm ¬ đứng trước. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS nêu chữ ưu viết con chữ ư trước, con chữ u sau. - HS nêu chữ ươu viết con chữ ươ trước, con chữ u sau. - HS nêu chữ trái lựu viết chữ trái trước, viết chữ lựu sau. - HS nêu chữ hươu sao viết chữ hươu trước, viết chữ sao sau. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Buỉi tra, cõu ch¹y theo mĐ ra bê suèi. Nã thÊy h¬u nai ®· ë ®Êy råi. - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: hỉ, b¸o, gÊu, h¬u, nai, voi. - GV: Trong tranh vẽ gì? - GV: Những con vật này sống ở đâu? - GV: Trong những con vật này, con nào ăn thịt, con nào ăn cỏ? - GV: Con nào thích ăn mật ong? - GV: Con nào hiền nhất? - GV: Ngoài ra con còn biết con vật nào nữa sống trong rừng? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần u, ¬u. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS trả lời. - HS lên gạch chân tiếng có vần u, ¬u vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010 To¸n Sè 0 trong phÐp trõ I. Mục tiêu: Bước đầu học sinh nắm được : - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ, biết thực hiện phép trừ có số 0. - 0 là kết quả phép tính trừ 2 số bằng nhau. - Một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. - Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán Học sinh : - Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ Khởi động : Bài cũ: Tính: 5 – 1 = 5 – 2 = 5 – 4 = 4 + 1 = 3 + 2 = 5 – 3 = - Điền >, <, = ? 4 – 1 ... 3 + 2 3 – 2 ... 5 - 4 5 – 2 ... 1 + 2 2 + 3 ... 5 – 3 - GV nhận xét, ghi điểm. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau. - Giáo viên treo tranh +Trong chuồng có 1 con vịt, con vịt đó chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt? + Nêu phép trừ tương ứng: - Tương tự: 3 – 3= 0 - Em có nhận xét gì ? - Vậy 6 – 6= ? 10 – 10 = ? Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ “ một số trừ đi 0” - Giáo viên gắn mẫu vật, hỏi: tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào . hỏi còn lại mấy hình vuông? - Không bớt đi hình nào là bớt không hình vuông. - Giáo viên ghi bảng : 4 – 0 = 4 Tương tự với 5 – 0 = 5 Em có nhận xét gì ? Vậy 3 – 3 = ? 8 – 8 = ? Hoạt động 3: Làm vở bài tập Bài 1 : Tính . 5 – 1 = 1 – 1 = 1 – 0 = 5 – 2 = 2 – 2 = 2 – 0 = 5 – 3 = 3 – 3 = 3 – 0 = 5 - 4 = 4 – 4 = 4 – 0 = Bài 2 : Tính. 0 + 2 = 0 + 3 = 0 + 4 = 2 + 0 = 3 + 0 = 4 + 0 = 2 – 2 = 3 – 3 = 4 – 4 = Bài 3: Số? 5 – 5 = ... 4 – 4 = ... 3 + 0 = ... 5 - ... = 5 ... – 0 = 4 3 – 0 = ... 5 + ... = 5 4 + ... = 4 ... + ... = 0 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. - GV nêu yêu cầu. Củng cố - Dặn dò: - Một số trừ đi số đó thì kết quả là gì? - Một số trừ đi 0 thì như thế nào? - Làm lại các bài còn sai vào vở nhà. - Chuẩn bị bài luyện tập. - Hát - 2 HS lên làm. - 2 HS lên làm. - Học sinh quan sát + 1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn lại không con vịt + HS nêu: 1 – 1 = 0 - Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0 - 4 hình vuông, không bớt đi hình vuông , có 4 hình vuông. 4 – 0 = 4 - Học sinh đọc - Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó. - Cá nhân đọc. - Học sinh làm bài. - HS đứng tại chỗ đọc kết quả. - Học sinh làm bài. - 3 HS lên bảng chữa bài. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - 6 HS lên chữa. - HS nhìn tranh viết phép tính thích hợp. - Kết qủa bằng 0. - Bằng chính số đó. H¸t nh¹c: GV chuyªn d¹y ---------------------------------------- Häc vÇn ¤n tËp I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng o / u. - Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng từ bài ... - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS: Tranh vẽ hai bạn nhỏ ngồi trò chuyện với nhau. - HS lên gạch chân tiếng có vần ¨n, ©n vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS: Tranh vẽ các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS: đất, bột gạo nếp, bột dẻo.... - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. To¸n LuyƯn tËp I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 0. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. - Học sinh yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Vở bài tập Toán 1. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Tính: 4 - 4 = 5 – 0 = 5 – 3 = 2 – 2 = - Số? 2 - ... = 0 5 + ... = 5 3 - .. = 3 ... + 4 = 4 - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 46. Bài 1 : Tính. 5 - 0 = 4 – 1 = 3 – 3 = 2 – 0 = 5 – 5 = 4 – 4 = 3 – 2 = 2 + 0 = Bài 2: Tính. 5 5 4 4 3 3 - - - - - - 2 0 4 2 2 0 Bài 3 : Tính. 2 - 1 - 0 = 3 - 1 - 2 = 5 - 2 - 0 = 4 – 1 – 3 = 4 – 0 – 2 = 4 – 2 – 2 = Bài 4: >, <, =? 5 - 3 ... 2 3 – 3 1 4 – 4 ... 0 5 - 4 ... 2 3 – 0 1 4 – 1 ... 0 5 - 1 ... 2 3 – 2 1 4 – 3 ... 0 Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - Giáo viên chấm vở. 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài vừa làm. - Làm lại các bài vào bảng con. - Hát - 2 HS lên làm. - 2 - 5 HS làm. - HS mở vở bài tập Toán 1. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - HS đổi vở kiểm tra. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS làm bài và chữa bài. - HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu. Thđ c«ng XÐ d¸n h×nh con gµ con (tiÕt 2) I. MỤC TIÊU: - Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản. - Xé được hình con gà có đầu, mình, đuôi, mắt, mỏ và dán cân đối. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, sáng tạo khi thực hành. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: - Bài mẫu về xé, dán hình con gà con đơn giản. - Giấy màu. Hồ dán, giấy trắng làm nền. 2.Học sinh: - giấy màu, bút chì, keo dán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 30’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra đồ dùng của HS. 2. Bài mới: * Hướng dẫn lại cách xé dán: - GV nhắc lại cách xé dán hình con gà con đơn giản. * Thực hành: - GV uốn nắn sửa sai cho HS yếu. * Nhận xét đánh giá sản phẩm: - GV nhận xét bài của HS. - GV chấm bài. 3. Nhận xét- dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Đánh giá sản phẩm. - Về nhà chuẩn bị giấy màu cho bài sau. - HS mở đồ dùng. - Vài HS nhắc lại. - HS mở giấy màu, vẽ thân gà, đầu gà, đuôi gà, vẽ mắt, vẽ mỏ và xé, dán vào vở thủ công. - HS trưng bày sản phẩm của mình. - HS tự nhận xét đánh giá bài của bạn. Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010 TËp viÕt cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu I. Mục tiêu : - Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: c¸i kÐo, tr¸iI ®µo,s¸o sËu, lÝu lo, hiĨu bµi, yªu cÇu . - Viết đúng độ cao các con chữ. - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: - Vở viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 30’ 2’ 1’ 1.KTBC - Viết: tươi cười, ngày hội, vui vẻ. - Nhận xét bài cũ và ghi điểm. 2.Bài mới: * Giới thiệu bài: - GV giơ chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. - GV ghi dầu bài. * Hướng dẫn viết: - GV giơ chữ : cái kéo - GV hướng dẫn cách viết. - Tương tự như vậy với các chữ còn lại: trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. * Thực hành : - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. 3. Củng cố : - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò : - Viết bài ở nhà, xem bài mới. - 2 học sinh lên bảng viết, ở dưới viết bảng con. - HSđọc. - HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng con chữ. - HS viết vào bảng con. - HS mở vở tập viết. - HS đọc từng dòng và viết. - HS: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. TËp viÕt chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa I. Mục tiêu : - Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: chĩ cõu, rau non, thỵ hµn, dỈn dß, kh«n lín, c¬n ma. - Viết đúng độ cao các con chữ. - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: - Vở viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 30’ 2’ 1’ 1.KTBC - Viết: cái kéo, trái đào, hiểu bài. - Nhận xét bài cũ và ghi điểm. 2.Bài mới: * Giới thiệu bài: - GV giơ chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa. - GV ghi dầu bài. * Hướng dẫn viết: - GV giơ chữ : chú cừu - GV hướng dẫn cách viết. - Tương tự như vậy với các chữ còn lại: rau non, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa. * Thực hành : - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. 3. Củng cố : - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò : - Viết bài ở nhà, xem bài mới. - 2 học sinh lên bảng viết, ở dưới viết bảng con. - HSđọc. - HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng con chữ. - HS viết vào bảng con. - HS mở vở tập viết. - HS đọc từng dòng và viết. - HS: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. To¸n LuyƯn tËp chung I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. - Học sinh yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Vở bài tập Toán 1. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Tính: 2 – 1 – 1 = 5 – 3 – 0 = 4 – 0 – 2 = 3 – 1 – 2 = - Điền dấu >, <, = ? 4 – 4 ... 0 5 – 1 ... 3 3 – 3 .. 1 3 – 2 .. 1 - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 47. Bài 1 : Tính. 3 4 1 3 5 5 - + + + - - 2 1 4 2 3 2 Bài 2 : Tính. 5 + 0 = 2 + 3 = 4 + 1 = 1 + 3 = 0 + 5 = 3 + 2 = 1 + 4 = 3 + 1 = Bài 3: Tính. 3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 0 = 3 – 2 – 1 = 5 – 2 – 2 = 4 – 1 – 2 = 5 – 3 – 2 = Bài 4: >, <, =? 4 + 1 ... 4 5 – 1 5 3 + 0 ... 3 4 + 1 ... 5 5 – 0 5 3 + 1 ... 4 4 – 1 ... 4 4 + 1 4 3 + 1 ... 5 Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - Giáo viên chấm vở. 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài vừa làm. - Làm lại các bài vào bảng con. - Hát - 2 HS lên làm. - 2 HS làm. - HS mở vở bài tập Toán 1. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - HS đổi vở kiểm tra. - HS làm bài. - 4 HS lên chữa. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS làm bài và chữa bài. - HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu. ThĨ dơc ThĨ dơc rÌn luyƯn t thÕ c¬ b¶n - Trß ch¬i vËn ®éng I. Mục tiêu: - Ôân tập một số động tác rèn luyện tư thế cơ bản đã học. - Học đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông. - Làm quen với trò chơi: “ chuyền bóng tiếp sức”. II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. - GV chuẩn bị 1 còi. III. Các hoạt động cơ bản: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. PhÇn më ®Çu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh trang phục. - HS đứng tại chỗ vỗ tay hát. - HS chạy nhẹ theo một hàng dọc. - HS đi theo vòng tròn và hít thở sâu. - HS khởi động. 25’ II- PhÇn c¬ b¶n: * Ôân tập: - Ôn đứng đưa hai tay ra trước. - Ôn đứng đưa hai tay dang ngang. - Ôn đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chữ V, đứng đưa 2 tay ra trước. - Ôn đứng kiễng gót, 2 tay chống hông. - GV nhận xét và sửa sai cho HS. * Bài mới: - Học đứng đưa một chân ra trước, 2 tay chống hông: GV nêu tên động tác, sau đó vừa giải thích vừa làm mẫu. * Trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức. - HS tập theo tổ. - HS tập 2 – 3 lần. - 4 tổ cùng tập một lúc. - HS tập theo sự hướng dẫn của GV. Chú ý không chen lấn, xô đẩy. - HS tập 2 - 3 lần. - HS chơi hứng thú. 5’ III- Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ. - GV hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà. . NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
Tài liệu đính kèm: