Giáo án bài dạy các môn khối 1 - Tuần lễ 8

Giáo án bài dạy các môn khối 1 - Tuần lễ 8

Học vần

 Bài: 30: Vần : ua - ưa

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc được: ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ, từ và câu ứng dụng

 - Viết được: ua, ưa cua bể, ngựa gỗ

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: giữa trưa.

2. Kỹ năng:

 - Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ

 - Viết đúng mẫu, đều nét đẹp

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt

II. CHUẨN BỊ:

 

doc 93 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án bài dạy các môn khối 1 - Tuần lễ 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ NGÀY
MÔN
TIẾT PPCT
TÊN BÀI DẠY
ĐIỀU CHỈNH
Hai
4/10
CHÀO CỜ
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
8
65
66
29
Sinh hoạt dưới cờ
ua - ưa
ua - ưa
Luyện tập
Bài 2:Làm dòng 1
( D.2 HS khá giỏi)
Ba
5/10
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
THỂ DỤC
HÁT NHẠC
67
68
30
8
8
Ôn tập
Ôn tập
Phép cộng trong phạm vi 5
ĐHĐN, TD rèn luyện TTCB
Học hát: Lý cây xanh (dân ca nam bộ)
Làm B:1,2, bài 4: (Câu a)
Tư
6/10
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
MĨ THUẬT
69
70
31
8
oi – ia
oi – ia
Luyện tập
Vẽ hình vuông , hình chữ nhật
Làm Bài1, 2, 3
( dòng 1), bài 5
Năm
7/10
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
THỦ CÔNG
TN & XH
32
71
72
8
8
Số 0 trong phép cộng
Ôi – ơi
Ôi – ơi
Xé dán hình cây đơn giản
Ăn uống hàng ngày
Làm bài: 1, 2, 3
Không dạy xé dán theo ô
Sáu
8/10
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ĐẠO ĐỨC
SHNK
SINH HOẠT
73
74
8
8
8
Ui – ưi
Ui – ưi
gia đình em (tiết 2)
Đọc thơ, hoặc trò chơi
Sinh hoạt lớp
 Thứ hai, ngày  tháng ..năm 20
Học vần
 Bài: 30: Vần : ua - ưa 
MỤC TIÊU:
Kiến thức: 
- Học sinh đọc được: ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ, từ và câu ứng dụng
 - Viết được: ua, ưa cua bể, ngựa gỗâ
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: giữa trưa.
Kỹ năng:
 - Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
 - Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạy học, 
Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt , vở tập viết
HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG
Hoạt động Giáo viên 
Hoạt động học sinh 
5,
Ổn định:
Bài cũ: ia 
- HS viết ia, lá tía tô 
- HS đọc từ, câu ứng dụng
- Nhận xét
- Hát
- Cả lớp viết bảng con 
- 2 HS đọc 
1,
Bài mới:
 Giới thiệu :
à Hôm nay chúng ta học vần ua , ưa ® ghi tựa
HS nhắc lại tựa bài
6,
6,
3,
Hoạt động1: Nhận diện vần ua
- So sánh ua với ia
- Ghép vần ua
- Vần ua có mấy âm ghép lại?
- Ghi bảng: đánh vần: u – a – ua
 - Có vần ua muốn có tiếng cua ta làm sao?
Ghép tiếng cua 
Phận tích tiếng cua
Ghi bảng: Đánh vần: cờ – ua – cua
Yêu cầu HS quan sát tranh: Giới thiệu từ : cua bể – Ghi bảng – giải thích từ:
Ú Tổng hợp vần – tiếng –từ.
 b. Hoạt động 2: Nhận diện vần ưa
 - So sánh ưa, ua
 - Thực hiện tương tự vần ua
Ú Tổng hợp vần – tiếng –từ.
Ú Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ.
 - Nhận xét 
- Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
- Nhận xét sửa sai
Nghỉ giữa tiết
+giống nhau: đều có âm a
 + khác nhau : I,u đứng trước 
- Thực hiện bảng cài
- Nêu cấu tạo vần.
- HS đánh vần cá nhân
- Thêm c trước vần ua sau - -- - Thực hiện bảng cài
- HS phân tích 
- HS đọc cá nhân, 
- 4 HS đọc cá nhân
- 3 – 4 HS đọc
Ưa – ngựa – ngựa gỗ
5,
 c. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
- Ghi bảng.
 cà chua , nô đùa, tre nứa, xưa kia
 - Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần) 
- HS đọc cá nhân tiếng , từ
9,
d. Hoạt động 4 : Hướng dẫn viết 
 - Giáo viên viết mẫu: ua, ưa
 - Khi viết chữ u lia bút nối nét viết chữ a
 - Cua: viết chữ c lia bút viết chữ ua
 - Cua bể: viết chữ cua cách 1 con chữ o viết chữ bể
 - ưa , ngựa gỗ ( tương tự)
- Giáo viên sửa sai 
 - Giáo viên nhận xét tiết học
- HS viết bảng con
Tiết 2
12,
Hoạt động 1: Luyện đọc
 - Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1
- Hướng dẫn HS đọc SGK/ 63
- Cho HS xem tranh vẽ gì?
- Ghi câu ứng dụng:
 Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
 - Đọc mẫu
- HS đọc cá nhân 
- HS nêu nội dung tranh
- 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu
- HS đọc SGK
8,
Hoạt động 2: Luyện viết
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên hướng dẫn viết 
ua: viết chữ u lia bút viết chữ a
cua: viết chữ c, lia bút viết chữ ua, 
cua bể: viết cua cách thân chữ o viết bể
ưa, ngựa gỗ ( tương tự)
Ú lưu ý cách 1 con chữ o viết tiếng khác
 - Theo dỏi , sửa sai
- HS viết vở tập viết.
7,
Hoạt động 3: Luyên nói
 - Nêu chủ đề: giữa trưa
- Giáo viên treo tranh SGK trang 63 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?
+ Buổi trưa mọi người làm gì ở đâu ?
+ Em có nên ra nắng vào buổi trưa không?
Tại sao?
+ Nếu bạn em thường đi ra ngoài nắng vào buổi trưa thì em sẽ nói gì với bạn ?
 - Gọi đại diện nhóm trình bày?
 - Nhận xét tuyên dương
- HS quan sát tranh thảo luận theo cặp
- Đại diện nhóm trình bày
- HS khá giỏi nói được từ 2 – 3 câu
5,
1,
Củng cố:
- Tổ chức thi đua tìm tiếng có vần vừa học 
( nếu còn thời gian)
- HS đọc lại bài
- Nhận xét
Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài
 - Xem trước bài vần ôn tập /64
- 2 nhóm thi đua 
- Cả lớp đồng thanh
 Thứ ba, ngày........ tháng năm 20. 
Học vần
Bài 31: ÔN TẬP
MỤC TIÊU:
Kiến thức: 
- HS đọc được ia, ua, ưa các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Viết được ia, ua, ưa các từ ngữ, câu ứng dụng .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và rùa
Kỹ năng:
- Biết ghép các âm để tạo tiếng mới
- Viết đúng độä cao, khoảng cách
Thái độ: - Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt 
CHUẨN BỊ:
Giáo viên: - Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: SGK, bảng con, vở tập viết
HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5,
Ổn định :
Bài cũ: vần ua , ưa 
 - Kiểm viết : cua bể, ngựa gỗ, nô đùa
 - Đọc bài từ , câu ứng dụng
 - Nhận xét – ghi điểm
- Hát
- Học sinh viết bảng con
- 3 Học sinh đọc 
2,
Bài mới:
Giới thiệu: 
 - Y/C HS quan sát SGK / 64
- Tranh vẽ gì?
à Tiếng mía , múa có âm , vần gì ? Ngoài vần ia , ua còn có âm, vần nào nữa. ? HS kể 
- Giáo viên ghi vào bảng ôn.....
- Hôm nay ôn lại kiến thức đã học qua bài ôn tập – Ghi bảng
-Vẽ mía, múa
- HS trả lời, 
- HS kể: ua, ưa, ia
- 1 Học sinh đọc nhắc lại
4,
Hoạt động 1: Ôn âm, vần 
- Chỉ bảng ôn Y/C HS đọc âm, vần không theo thứ tự.
- Giáo viên sửa sai 
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
10,
Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
- Lấy chữ tr ở cột dọc ghép với chữ u ở cột ngang, ta có tiếng tru - ghi bảng.
- Nếu ghép tr với vần ua có tiếng gì?
- Cho HS ghép tương tự lần lượt các tiếng còn lại : ghi bảng ôn.
u
ua
ư
ưa
i
ia
tr
ng
ngh
 - Giáo viên chỉ bảng ôn Y/C HS đọc
- Nhận xét – sửa sai 
- Học sinh quan sát 
- Học sinh : trua
- Học sinh ghép
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
3,
 Nghỉ giữa tiết
5,
Hoạt động3: Đọc từ ứng dụng
- Ghi từ lên bảng:
 Mua mía , mùa dưa , ngựa tía, trỉa đỗ
 - Đọc mẫu – giải thích từ: ( nếu cần ) 
 + mùa dưa: 
 + ngựa tía: 
 + trỉa đỗ:gieo hạt đậu xuống đất nẩy mầm lên thành cây.
- Nhận xét – sửa sai 
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
6,
Hoạt động 4: Hướng dẫn viết
- Giáo viên viết mẫu
 + Từ mùa dưa : đặt bút ở đường kẻ 3 viết m lia bút viết u lia bút viết a nhấc bút lên viết dấu huyền trên u , cách 1 con chữ o viết tiếng dưa . đặt bút dưới đường kẻ 3 viết d lia bút viết ưa.
 + Từ ngựa tía : Hướng dẫn viết tương tự
- Giáo viên theo dõi ,sửa sai cho học sinh 
- Y/C học sinh đọc lại bài
- Nhận xét tiết 1
- Học sinh viết bảng con
Tiết 2
10,
Hoạt động 1: Luyện đọc
 + Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1
 + Đọc sách giáo khoa
 - Y/C HS xem tranh vẽ gì?
 GV nêu nội dung tranh ghi bảng:
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa
- Giáo viên đọc mẫu: 
- Nhận xét
- 4-5 học sinh đọc
- Học sinh trả lời
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
8,
Hoạt động 2: Luyện viết vở
 - Nhắc lại tư thế ngồi viết 
 - Viết mẫu
 - GV theo dõi các em viết chậm
- Thu bài chấm - nhận xét 
- Học sinh viết vở
10,
Hoạt động 3: Kể chuyện : Khỉ và rùa 
 - Giới thiệu câu chuyện nói về: khỉ và rùa Ghi bảng:
 + Kể lần 1: Toàn câu chuyện
 + Kể lần 2: kết hợp tranh 
 + GV hỏi câu chuyện có mấy nhân vật? Là những nhân vật nào? Câu chuyện xảy ra ở đâu?
- Giáo viên chia 4 nhóm và kể trong nhóm .
Tổ chức thi kể trước lớp, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng.
 Câu chuyện khuyên ta điều gì ? 
Ý nghĩa: Ba hoa là một đức tính xấu rất có
 Hại. Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm vào đuôi mình. Rùa ba hoa nên đã chuốc vạ vào thân.
- Chú ý nghe
- Mỗi nhóm 1 tranh
 + Tranh 1: Rùa và khỉ là đôi bạn thân. Khỉ báo cho Rùa biết
Là nhà mình có tin mừng: Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa liền vội vàng theo khỉ tới thăm nhà Khỉ.
 + Tranh 2: Đến nơi Rùa băn khoăn không biết làm cách nào lên thăm vợ Khỉ được vì nhà khỉ ở trên chạc cao. Khỉ bảo Rùa ngậm chặt đuôi của mình để lên nhà.
 + Tranh 3: Vừa tới cổng vợ Khỉ ra chào. Rùa quên cả việc ngậm đuôi khỉ , liền mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái. Rùa rơi xuống đất.
 + Tranh 4:Rùa rơi xuống đất nên mai bị rạn nứt. Thế là từ đótrên mai Rùa đều có vết rạn nứt.
5,
2,
Củng cố:
- Y/C học sinh đọc lại bài
 - Nhận xét
Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài
 - Xem trước bài 32
- 2 Học sinh thi đọc 
- Tuyên dương
 Thứ tư, ngày........ tháng năm 20.
BÀI 32: Vần: OI, AI (Tiết 1)
MỤC TIÊU:
Kiến thức: 
- Học sinh đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái. Từ câu ứng dụng: 
 Chú Bói Cá nghĩ gì thế?
 Chú nghĩ về bữa trưa.
 - Học sinh viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái
Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
 - Viết đúng mẫu, đều ne ... ng dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa 
Phương pháp: Luyện tập , trực quan 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , giảng giải , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: ai chịu khó
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân 
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chịu khó
Con gà bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Vì sao?
Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?
Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần iu , êu
Phương pháp: trò chơi ai nhanh ai đúng
Giáo viên gắn từ có mang vần iu, êu lên bảng
Nhận xét
Dặn dò:
Tìm tiếng có mang vần vừ học ở sách báo
Đọc lại bài , chuẩn bị bài iêu – yêu
Học sinh luyện đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn
Học sinh nêu 
Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi đua đọc nhanh đúng
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
 Học vần 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I 
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Hệ thống lại kiến thức đã học từ tuần 1 đến tuần 7
Củng cố lại các kiến thức đã học về âm
Kỹ năng:
Rèn cho học sinh kỹ năng nhận biết, đọc trơn , nhanh các âm vần đã học 1 cách trôi chảy
Viết đúng các từ , tiếng, viết đúng độ cao, liền mạch, đúng khoảng cách từ tiếng
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
Tự tin trong giao tiếp
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài mới:
Hoạt động1: Oân các âm các vần đã học
Mục tiêu: Hệ thống hóa lại các âm, vần đã học
Phương pháp: Luyện tập, thực hành 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bảng ôn tập
Cho học sinh nêu các âm vần đã được học
Giáo viên ghi bảng
Hoạt động 2: Luyện đọc các từ, câu
Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ có mang âm vần đã học
Phương pháp: Luyện tập, thực hành 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
Giáo viên ghi bảng, học sinh đọc
Tiếng:
mẹ nghe 	 nghỉ
gia 	 trả 	 xe
Từ:
y sĩ 	 giã giò
nghĩ ngợi	 nghé ngọ
dìu dịu	 nấu bữa
Câu:
Xe bò chở cá về thị xã
Mẹ đi chợ mua quà cho bé
Dì Na ở xa vừa gởi thư về cả nhà vui qúa
Chú ve sầu kêu ve ve cả mùa hè
Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh
d) Hoạt động 3: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh nghe và viết được bài
Phương pháp: Luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân
Giáo viên cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
Bé hái lá cho thỏ
Chú voi có cái vòi dài
à Lưu ý học sinh độ cao con chữ, khoảng cách từ, tiếng
Giáo viên thu vở chấm điểm và nhận xét
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân, dãy, bàn
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
Học sinh nêu 
Học sinh viết vở lớp
Tiếng Việt
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ: ĐỌC VÀ VIẾT 
( Đề chung do sở ra)
Học vần 
 Vần : iêu - yêu (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : iêu, yêu, sáo diều, yêu quý
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần iêu, yêu để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần iu – êu 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: kêu gọi, chịu khó
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần iêu - yêu từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Tiếng nào có mang vần đã học
à Hôm nay chúng ta học bài vần iêu – yêu ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần iêu
Mục tiêu: Nhận diện được chữ iêu , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần iêu
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ iêu 
Vần iêu được ghép từ những con chữ nào?
Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
Lấy và ghép vần iêu ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – ê – u – iêu 
Giáo viên đọc trơn iêu
Đánh vần: dờ-iêu-huyề-diều
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh 
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu . 
Viết iêu: viết chữ i lia bút nối với chữ ê, lia bút nối vơí chữ u
Hoạt động 2: Dạy vần yêu
Mục tiêu: Nhận diện được chữ “yêu”, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần “yêu”
Quy trình tương tự như vần “iêu”
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có iêu – yêu và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt 
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc
Giáo viên ghi bảng 
Buổi chiều	 yêu cầu 
Hiểu bài	 già yếu
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: Diều sáo, yêu quý
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ i , chữ ê và chữ u
Học sinh nêu 
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học vần
 Vần : iêu – yêu (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Đọc được câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về
Luyện nói được thành câu theo chù đề: bé tự giới thiệu
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng 
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bé tự giới thiệu
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người.
Tự tin trong giao tiếp. 
Chuẩn bị:
	Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa. 
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa.
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa 
Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu
Nêu cách viết: iêu – yêu – sáo diều – yêu qúy
Giáo viên viết mẫu từng dòng
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: bé tự giới thiệu
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân 
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
Em năm nay lên lớp mấy?
Em đang học lớp nào?cô giáo nào đang dạy em?
Nhà em ở đâu , có mây anh em?
Em có thích hát và vẽ không?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần iêu - yêu
Phương pháp: trò chơi
Thi đua ai nhanh ai đúng
Điền iêu hay yêu
Buổi chiều
Già yếu
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà xem lại các vần đã học
Tìm các vần đã học ở sách báo
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu cách viết
Học sinh viết vở
Học sinh nêu 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Tieng Viet lop 1Tuan 89.doc