I) Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 10. Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 9.
- Biết đọc , biết viết số 10. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
- Học sinh yêu thích học Toán.
II) Chuẩn bị:
Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10.
Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.
Tuần 6 Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010 mÜ thuËt (Giáo viên chuyên ngành soạn giảng) ------------------------------------------- To¸n Sè 10 I) Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về số 10. Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 9. - Biết đọc , biết viết số 10. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 - Học sinh yêu thích học Toán. II) Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10. Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. III)Các hoạt động dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 4’ 30’ 4’ Khởi động : Bài cũ : - Đếm từ 0 – 9 và từ 9 – 0. - Số? 1 > 8 = - GV nhận xét, ghi điểm. Dạy và học bài mới: a) Giới thiệu: b) Bài mới: * Lập số 10: - Có 9 em đang chơi, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em? à 9 em thêm 1 em là 10 em. Tất cả có 10 em. - Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn. à Kết luận: Mười học sinh, mười hình vuông, mười chấm tròn đều có số lượng là 10. * Giới thiệu chữ số 10 in và chữ số 10 viết: - GV nêu: để thể hiện số lượng là 10 như trên người ta dùng chữ số 10. Đây là chữ số 9 in (GV gắn lên bảng). Đây là chữ số 9 viết (GV gắn lên bảng). - GV: Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại? - GV: chữ số 10 viết được viết như sau (GV nêu cách viết, vừa nêu vừa viết mẫu trên bảng). * Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10: - GV yêu cầu hS lấy 10 que tính ra đếm. - Giáo viên viết 0, 1, 2, 3 , 4 , 5, 6, 7, 8, 9, 10. - Số 10 đứng liền sau số nào ? - Những số nào đứng trước số 10? c)Thực hành: Bài 1: Viết số. Bài 2: Số? - GV cho HS nhắc 10 gồm mấy và mấy? Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - GV nêu yêu cầu. Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất. a) 4 2 7 1 b) 8 10 9 6 Củng cố – Dặn dò: - Tập viết lại số 9 - Xem trước bài số 0. - GV nhận xét tiết học. - Hát - 2 HS. - 2 HS lên làm. - HS: Có 10 em. - HS nhắc lại. - HS: Số 10 gồm 2 chữ số ghép lại. - Học sinh viết bảng con. - HS đọc. - Học sinh đếm từ 0 đến 10 và đếm ngược lại từ 10 đến 0. - HS: Số 10 liền sau số 9. - HS: Số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - HS mở vở bài tập và viết số 10. - HS đếm số chấm tròn và điền vào ô trống. - 2 bạn cùng bàn đổi vở kiểm tra. - HS: 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 2 và 8, 10 gồm 3 và 7, 10 gồm 4 và 6, 10 gồm 5 và 5. - HS làm bài. - HS đọc chữa bài. - HS làm bài và chữa bài. Häc vÇn ¢m p - ph - nh I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 46, 47. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc : củ sả, xe chỉ, kẻ ô, rổ khế. - Đọc SGK. - Viết: xe ch ỉ, c ủ s ả - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu âm p - ph: - GV yêu cầu HS ghép âm p. - GV yêu cầu HS phân tích âm p. - GV hướng dẫn đọc. - GV yêu cầu HS ghép thêm âm h vào sau âm p tạo thành âm ghép. - GV yêu cầu HS phân tích âm ph. - GV hướng dẫn HS đọc. - GV yêu cầu HS thêm âm ô vào sau âm ph và dấu sắc trên âm ô tạo thành tiếng mới. -GV yêu cầu HS phân tích tiếng phốû. - GV hướng dẫn đọc đánh vần. - GV yêu cầu đọc trơn. - GV giới thiệu tranhã phố xáûâ. - GV ghi từ phố xáû. b). Giới thiệu âm nh: - GV giới thiệu tranh ngôi nhà lá. GV ghi từ : nhà lá. - GV yêu cầu HS phân tích từ : nhà lá - GV: còn tiếng nhà hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng nhà. - GV: Còn âm nh hôm nay cô giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích âm nh. - GV: phân tích tiếng nhà - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 âm ph - nh - GV: Âm ph, nh có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ p, ph, nh, phố xá, nhà lá. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép âm p vào bảng. - HS: âm p gồm nét thẳng đứng và nét cong tròn. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng phû. - HS: Aâm ph gồm con chữ p đứng trước, con chữ h đứng sau. - HS đọc cá nhân, cả lớp. - HS ghép: phố - HS phân tích tiếng phốû gồm âm ph đứng trước, âm ô đứng sau và dấu sắc trên âm ô. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 đến 5 HS đọc cá nhân. - Vài HS đọc lại: p - ph - phố - xá. - HS ghép từ: nhà lá - HS: Từ nhà lá có tiếng lá học rồi. - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS: Tiếng nhà có âm a và dấu huyền học rồi. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại âm chưa học. - HS: Aâm nh gồm con chữ n đứng trước, con chữ h đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS: Tiếng nhà gồm âm nh đứng trước, âm a đứng sau và dấu huyền trên đầu âm a. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: nh- nhà – nhà lá - HS: giống nhau cùng có con chữ h đứng sau. Khác nhau: âm ph có thêm con chữ p ở trước, âm nh có con chữ n ở trước. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS nêu chữ p gồm nét xiên ngắn, nét thẳng đứng cao 4 li và nét móc 2 đầu. - HS nêu chữ ph viết con chữ p trước và con chữ h sau. Chữ nh viết con chữ n trước, con chữ h sau. - HS nêu chữ phốù xá viết chữ phố trước, viết chữ xá sau. - HS nêu chữ nhà lá viết chữ nhà trước, viết chữ lá sau. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: chợ, phố, thị xã. - GV: Trong tranh vẽ gì? - GV: Nhà em có gần chợ không? - GV: Nhà em ai đi chợ? - GV: Chợ để làm gìï? - GV: Thị xã (thành phố ) ta có tên là gì? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có k, kh. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS trả lời. - HS lên gạch chân tiếng có âm ph, nh vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS: Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở phố và nhà cửa ở thị xã. - HS trả lời. - HS: Mẹ. - HS: Để mua bán. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010 To¸n LuyƯn tËp I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10, củng cố về cấu tạo số 10. - Học sinh yêu thích học Toán II. Chuẩn bị: Giáo viên: - Vở bài tập Toán 1. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III.Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 28’ 3’ 1. Ổån định 2. Bài cũ: - Đếm từ 0 – 10 và từ 10 – 0. - Số? 10 > 5 < 10 = 9 < - GV nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: - GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 24, 25. Bài 1 : Nối (theo mẫu) - Giáo viên quan sát và sửa bài cho HS. Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 (theo mẫu) - GV nêu yêu cầu của bài. Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống. Bài 4: >, <, =? 0 1 8 5 6 9 10 9 0 2 5 0 9 6 9 10 0 3 8 0 9 9 10 10 3.Củng cố – Dặn dò: - Về nhà xem lại các bài vừa làm. - Làm lại các bài vào bảng con . - Hát - 2 HSđếm. - 2 HS lên làm. - HS đếm đồ vật và nối vào số tương ứng. - HS đọc và chữa bài. - HS làm bài. - HS đổi vở kiểm tra kết quả. - Học sinh làm bài. - Học sinh đọc kết quả bài làm. - HS làm bài - 4 HS lên chữa bài. ©m nh¹c Giáo viên chuyên ngành soạn giảng Häc vÇn ¢m g - gh I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được:g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1 ... 1. - HS viết. - HS làm bài và chữa bài. - HS điền số cò thiếu vào ô trống. - HS xếp. - HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau. Thđ c«ng XÐ d¸n h×nh qu¶ cam (tiÕt 1) I.MỤC TIÊU: - Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông. - Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, sáng tạo khi thực hành. II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: - Bài mẫu về xé, dán hình quả cam. - Giấy màu. Hồ dán, giấy trắng làm nền. 2. Học sinh: - giấy màu, bút chì, keo dán III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 30’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra đồ dùng của HS. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) GV hướng dẫn HS xé dán: * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - Cho xem tranh mẫu, hỏi: + Đặc điểm hình dáng, màu sắc của quả cam như thế nào? + Những quả nào giống hình quả cam? * Giáo viên hướng dẫn mẫu: + Xé hình quả cam: - Lấy 1 tờ giấy thủ công màu, lật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 hình vuông. - Xé rời hình vuông ra. - Xé 4 góc của hình vuông theo đường kẻ. Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn. - Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam - Lật mặt có màu để HS quan sát. + Xéù hình lá: - Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật. - Xé hình chữ nhật rời khởi giấy màu. - Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ. - Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt màu để HS quan sát. + Xé hình cuống lá: - Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé một hình chữ nhật. - Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm cuống. Có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ. + Dán hình: Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam, GV làm các thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền. * Học sinh thực hành: - Trình bày sản phẩm. 3. Nhận xét- dặn dò: - Nhận xét tiết học: - Đánh giá sản phẩm: - Về nhà chuẩn bị giấy màu cho tiết 2. - HS mở đồ dùng. + Quan sát tranh +Tìm trong thực tế - HS quan sát GV làm. - HS quan sát - HS quan sát GV làm. - HS tập vẽ và xé hình quả cam trên giấy trắng. Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010 Häc vÇn ¢m y - tr I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được:y, tr, y tá, tre ngà. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:nhà trẻ. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 54, 55. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ. - Đọc SGK. - Viết: c á ng ư, c ủ ngh ệ - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu âm y: - GV yêu cầu HS ghép âm y. - GV yêu cầu HS phân tích âm y. - GV hướng dẫn đọc. - GV âm y vừa là âm vừa là tiếng y. - GV giới thiệu tranh cô y tá đang tiêm. - GV ghi từ y tá. b). Giới thiệu âm tr: - GV giới thiệu tranh cây tre. GV ghi từ : tre ngà. - GV yêu cầu HS phân tích từ : tre ngà - GV: còn tiếng tre hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng tre. - GV: Còn âm tr hôm nay cô giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích âm tr. - GV: phân tích tiếng tre - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 âm tr - t - GV: Âm tr , t có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: y tế cá trê chú ý trí nhớ - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ y, tr, y tá, tre ngà * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép âm y vào bảng. - HS: âm y gồm nét xiên trái ngắn và nét xiên phải dài. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc lại. - 3 đến 5 HS đọc cá nhân. - Vài HS đọc lại: y – y – y tá - HS ghép từ tre ngà. - HS: Từ tre ngà có tiếng ngà học rồi. - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS: Tiếng tre có âm e học rồi. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại âm chưa học. - HS: Aâm tr gồm con chữ t đứng trước, con chữ r đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS: Tiếng tre gồm âm tr đứng trước, âm e đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc:tr – tre – tre ngà - HS: giống nhau cùng có con chữ t đứng trước. Khác nhau: âm tr có thêm con chữ r ở sau. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS nêu chữ y viết nét xiên phải, nét móc ngược và nét khuyết dưới. Chữ tr viết con chữ t trước, con chữ r sau. - HS nêu chữ y táviết chữ y trước, viết chữ tá sau. - HS nêu chữ tre ngà viết chữ tre trước, viết chữ ngà sau. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: nhà trẻ. - GV: Trong tranh vẽ gì? - GV: Các em đang làm gì? - GV: Người lớn nhất trong tranh gọi là gì? - GV: Thế nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có y, tr. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS: Tranh vẽ trạm y tế và một người mẹ bế một em bé. - HS lên gạch chân tiếng có âm y, tr vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS: Vẽ các em bé ở nhà trẻù. - HS: Vui chơi. - HS: Cô trông trẻ. - HS: Bé vui chơi, chưa học chữ như lớp 1. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. To¸n LuyƯn tËp chung I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đẫ xác định.. - So sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - Học sinh yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Vở bài tập Toán 1. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đếm từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. - Viết các số: 6, 1, 3, 7, 10. a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: - Làm bảng con: 3 < 4 = . - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 28. Bài 1 : Số? - Giáo viên hướng dẫn HS làm từng phần. Bài 2 : >, <, =? 8 5 3 6 10 9 2 2 0 1 4 9 7 7 9 10 0 2 1 0 Bài 3: Số? Bài 4: Viết các số 6, 2, 9, 4, 7. Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: Giáo viên chấm vở 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài vừa làm. - Làm lại các bài vào bảng con. - Hát - 2 HS lên đếm. - 2 HS lên làm. - Cả lớp làm bảng con. - HS mở vở bài tập Toán 1. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - HS đổi vở kiểm tra. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - 5 HS lên chữa. - HS nêu yêu cầu. - HS điền số vào ô trống. - HS đứng tại chỗ đọc kết quả. - HS xếp vào vở bài tập. - HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau. ThĨ dơc §éi h×nh ®éi ngị - Trß ch¬i I. Mục tiêu: - Oân tập một số kĩ năng đội hìnhđội ngũ đã học. - Học dàn hàng, dồn hàng. - Oân trò chơi “Qua đường lội”. II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. - GV chuẩn bị 1 còi. III. Các hoạt động cơ bản: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. PhÇn më ®Çu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh trang phục. - HS đứng tại chỗ vỗ tay hát. - HS chạy nhẹ theo một hàng dọc. - HS đi theo vòng tròn và hít thở sâu. - Oân trò chơi “Diệt các con vật có hại” 25’ II- PhÇn c¬ b¶n: * Bài mới: - Oân tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay phải, quay trái: + Lần 1: GV chỉ huy. + Lần 2: lớp trưởng chỉ huy. + GV theo dõi chỉnh sửa cho HS. - Học dồn hàng, dàn hàng: GV vừa giải thích vừa làm mẫu. * Trò chơi:”Qua đường lội” - HS tập 2 – 3 lần. - HS tập 2 – 3 lần. - HS tập theo sự hướng dẫn của GV. Chú ý không chen lấn, xô đẩy. - HS chơi hứng thú, không chen lấn, xô đẩy nhau. 5’ III- Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ. - GV hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà. . NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ .
Tài liệu đính kèm: