Giáo án bài dạy các môn khối 1 - Tuần số 6 năm 2010

Giáo án bài dạy các môn khối 1 - Tuần số 6 năm 2010

 I) Mục tiêu:

- Có khái niệm ban đầu về số 10. Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 9.

- Biết đọc , biết viết số 10. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10

- Học sinh yêu thích học Toán.

 II) Chuẩn bị:

 Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10.

 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.

 

doc 25 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án bài dạy các môn khối 1 - Tuần số 6 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
mÜ thuËt
(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
-------------------------------------------
To¸n
Sè 10
 I) Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 10. Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 9.
- Biết đọc , biết viết số 10. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
- Học sinh yêu thích học Toán.
 II) Chuẩn bị:
 Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10.
 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. 
 III)Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
4’
30’
4’
Khởi động :
Bài cũ : 
 - Đếm từ 0 – 9 và từ 9 – 0.
 - Số?
1 >  8 = 
- GV nhận xét, ghi điểm.
Dạy và học bài mới:
 a) Giới thiệu:
 b) Bài mới:
* Lập số 10:
- Có 9 em đang chơi, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em?
à 9 em thêm 1 em là 10 em. Tất cả có 10 em.
- Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn.
à Kết luận: Mười học sinh, mười hình vuông, mười chấm tròn đều có số lượng là 10.
 * Giới thiệu chữ số 10 in và chữ số 10 viết:
- GV nêu: để thể hiện số lượng là 10 như trên người ta dùng chữ số 10. Đây là chữ số 9 in (GV gắn lên bảng). Đây là chữ số 9 viết (GV gắn lên bảng).
- GV: Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại?
- GV: chữ số 10 viết được viết như sau (GV nêu cách viết, vừa nêu vừa viết mẫu trên bảng).
 * Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10:
 - GV yêu cầu hS lấy 10 que tính ra đếm.
 - Giáo viên viết 0, 1, 2, 3 , 4 , 5, 6, 7, 8, 9, 10.
 - Số 10 đứng liền sau số nào ?
 - Những số nào đứng trước số 10?
 c)Thực hành:
 Bài 1: Viết số.
 Bài 2: Số?
 - GV cho HS nhắc 10 gồm mấy và mấy?
 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
 - GV nêu yêu cầu.
 Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất.
 a) 4 2 7 1
 b) 8 10 9 6
Củng cố – Dặn dò:
 - Tập viết lại số 9
 - Xem trước bài số 0. 
 - GV nhận xét tiết học.
- Hát
- 2 HS.
 - 2 HS lên làm.
- HS: Có 10 em.
 - HS nhắc lại.
- HS: Số 10 gồm 2 chữ số ghép lại.
- Học sinh viết bảng con.
- HS đọc. 
 - Học sinh đếm từ 0 đến 10 và đếm ngược lại từ 10 đến 0.
- HS: Số 10 liền sau số 9. 
 - HS: Số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- HS mở vở bài tập và viết số 10.
 - HS đếm số chấm tròn và điền vào ô trống.
 - 2 bạn cùng bàn đổi vở kiểm tra.
 - HS: 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 2 và 8, 10 gồm 3 và 7, 10 gồm 4 và 6, 10 gồm 5 và 5.
 - HS làm bài.
 - HS đọc chữa bài.
 - HS làm bài và chữa bài.
Häc vÇn
¢m p - ph - nh
 	I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá. 
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 	II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 46, 47.
2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc : củ sả, xe chỉ, kẻ ô, rổ khế.
- Đọc SGK.
 - Viết: xe ch ỉ, c ủ s ả
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu âm p - ph:
- GV yêu cầu HS ghép âm p.
- GV yêu cầu HS phân tích âm p.
- GV hướng dẫn đọc.
- GV yêu cầu HS ghép thêm âm h vào sau âm p tạo thành âm ghép.
- GV yêu cầu HS phân tích âm ph.
- GV hướng dẫn HS đọc.
- GV yêu cầu HS thêm âm ô vào sau âm ph và dấu sắc trên âm ô tạo thành tiếng mới.
-GV yêu cầu HS phân tích tiếng phốû.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
 - GV yêu cầu đọc trơn.
 - GV giới thiệu tranhã phố xáûâ.
- GV ghi từ phố xáû.
b). Giới thiệu âm nh:
- GV giới thiệu tranh ngôi nhà lá. GV ghi từ : nhà lá.
- GV yêu cầu HS phân tích từ : nhà lá
- GV: còn tiếng nhà hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng nhà.
- GV: Còn âm nh hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích âm nh.
 - GV: phân tích tiếng nhà
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 âm ph - nh
- GV: Âm ph, nh có gì giống và khác nhau.
* Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng: 
 phở bò nho khô
 phá cỗ nhổ cỏ
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
 * Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép âm p vào bảng.
 - HS: âm p gồm nét thẳng đứng và nét cong tròn.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS ghép tiếng phû. 
 - HS: Aâm ph gồm con chữ p đứng trước, con chữ h đứng sau.
 - HS đọc cá nhân, cả lớp.
 - HS ghép: phố
 - HS phân tích tiếng phốû gồm âm ph đứng trước, âm ô đứng sau và dấu sắc trên âm ô. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - 3 đến 5 HS đọc cá nhân.
 - Vài HS đọc lại: p - ph - phố - xá. 
 - HS ghép từ: nhà lá 
 - HS: Từ nhà lá có tiếng lá học rồi.
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS: Tiếng nhà có âm a và dấu huyền học rồi.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại âm chưa học. 
 - HS: Aâm nh gồm con chữ n đứng trước, con chữ h đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS: Tiếng nhà gồm âm nh đứng trước, âm a đứng sau và dấu huyền trên đầu âm a. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: nh- nhà – nhà lá
 - HS: giống nhau cùng có con chữ h đứng sau. Khác nhau: âm ph có thêm con chữ p ở trước, âm nh có con chữ n ở trước. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
 - HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS nêu chữ p gồm nét xiên ngắn, nét thẳng đứng cao 4 li và nét móc 2 đầu. 
 - HS nêu chữ ph viết con chữ p trước và con chữ h sau. Chữ nh viết con chữ n trước, con chữ h sau. 
 - HS nêu chữ phốù xá viết chữ phố trước, viết chữ xá sau.
 - HS nêu chữ nhà lá viết chữ nhà trước, viết chữ lá sau.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
 - GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: chợ, phố, thị xã. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Nhà em có gần chợ không?
 - GV: Nhà em ai đi chợ?
 - GV: Chợ để làm gìï?
 - GV: Thị xã (thành phố ) ta có tên là gì?
c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có k, kh.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời.
 - HS lên gạch chân tiếng có âm ph, nh vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS: Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở phố và nhà cửa ở thị xã. 
 - HS trả lời.
 - HS: Mẹ.
 - HS: Để mua bán.
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
To¸n
LuyƯn tËp
 	I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10, củng cố về cấu tạo số 10.
- Học sinh yêu thích học Toán
 	II. Chuẩn bị:
Giáo viên:
- Vở bài tập Toán 1.
Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1. 
	III.Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
28’
3’
1. Ổån định
2. Bài cũ:
- Đếm từ 0 – 10 và từ 10 – 0.
- Số? 10 >  5 < 
 10 =  9 < 
- GV nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:
- GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 24, 25.
Bài 1 : Nối (theo mẫu)
- Giáo viên quan sát và sửa bài cho HS.
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 (theo mẫu)
- GV nêu yêu cầu của bài.
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 4: >, <, =?
0  1 8  5 6  9 10  9
0  2 5  0 9  6 9  10
0  3 8  0 9  9 10  10 
3.Củng cố – Dặn dò:
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con .
- Hát 
 - 2 HSđếm.
 - 2 HS lên làm.
 - HS đếm đồ vật và nối vào số tương ứng. 
- HS đọc và chữa bài.
- HS làm bài.
- HS đổi vở kiểm tra kết quả.
 - Học sinh làm bài.
- Học sinh đọc kết quả bài làm.
- HS làm bài
- 4 HS lên chữa bài.
©m nh¹c
Giáo viên chuyên ngành soạn giảng
Häc vÇn
¢m g - gh
 	I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được:g, gh, gà ri, ghế gỗ. 
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 	II.Chuẩn bị:
1 ... 1.
 - HS viết.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS điền số cò thiếu vào ô trống.
- HS xếp.
 - HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau.
Thđ c«ng
XÐ d¸n h×nh qu¶ cam (tiÕt 1)
 I.MỤC TIÊU:
- Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
- Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, sáng tạo khi thực hành.
 II.CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:
- Bài mẫu về xé, dán hình quả cam.
- Giấy màu. Hồ dán, giấy trắng làm nền.
 2. Học sinh:
 - giấy màu, bút chì, keo dán
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
30’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra đồ dùng của HS.
2. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 b) GV hướng dẫn HS xé dán:
 * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- Cho xem tranh mẫu, hỏi:
+ Đặc điểm hình dáng, màu sắc của quả cam như thế nào?
+ Những quả nào giống hình quả cam?
 * Giáo viên hướng dẫn mẫu:
 + Xé hình quả cam:
- Lấy 1 tờ giấy thủ công màu, lật mặt sau
đánh dấu và vẽ 1 hình vuông.
- Xé rời hình vuông ra.
- Xé 4 góc của hình vuông theo đường kẻ.
Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn.
- Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam
 - Lật mặt có màu để HS quan sát.
 + Xéù hình lá:
- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật.
- Xé hình chữ nhật rời khởi giấy màu.
- Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ.
- Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt màu để HS quan sát.
 + Xé hình cuống lá:
- Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé một hình chữ nhật.
- Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm cuống.
Có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ.
 + Dán hình:
 Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam, GV làm các thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền.
 * Học sinh thực hành:
 - Trình bày sản phẩm.
3. Nhận xét- dặn dò:
 - Nhận xét tiết học: 
 - Đánh giá sản phẩm: 
 - Về nhà chuẩn bị giấy màu cho tiết 2.
- HS mở đồ dùng.
+ Quan sát tranh
 +Tìm trong thực tế
- HS quan sát GV làm.
- HS quan sát
- HS quan sát GV làm.
- HS tập vẽ và xé hình quả cam trên giấy trắng.
Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010 
Häc vÇn
¢m y - tr
 	I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được:y, tr, y tá, tre ngà. 
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:nhà trẻ.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 	II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 54, 55.
2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
- Đọc SGK.
 - Viết: c á ng ư, c ủ ngh ệ
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu âm y:
- GV yêu cầu HS ghép âm y.
- GV yêu cầu HS phân tích âm y.
- GV hướng dẫn đọc.
 - GV âm y vừa là âm vừa là tiếng y.
 - GV giới thiệu tranh cô y tá đang tiêm.
- GV ghi từ y tá.
 b). Giới thiệu âm tr:
- GV giới thiệu tranh cây tre. GV ghi từ : tre ngà.
- GV yêu cầu HS phân tích từ : tre ngà
- GV: còn tiếng tre hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng tre.
 - GV: Còn âm tr hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích âm tr.
 - GV: phân tích tiếng tre
 - GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
 * So sánh 2 âm tr - t
- GV: Âm tr , t có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng: 
y tế cá trê
 chú ý trí nhớ
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ y, tr, y tá, tre ngà
 * Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép âm y vào bảng.
 - HS: âm y gồm nét xiên trái ngắn và nét xiên phải dài.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS đọc lại. 
 - 3 đến 5 HS đọc cá nhân.
 - Vài HS đọc lại: y – y – y tá 
 - HS ghép từ tre ngà.
 - HS: Từ tre ngà có tiếng ngà học rồi.
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS: Tiếng tre có âm e học rồi.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại âm chưa học. 
 - HS: Aâm tr gồm con chữ t đứng trước, con chữ r đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS: Tiếng tre gồm âm tr đứng trước, âm e đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc:tr – tre – tre ngà
 - HS: giống nhau cùng có con chữ t đứng trước. Khác nhau: âm tr có thêm con chữ r ở sau. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
 - HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS nêu chữ y viết nét xiên phải, nét móc ngược và nét khuyết dưới. Chữ tr viết con chữ t trước, con chữ r sau. 
 - HS nêu chữ y táviết chữ y trước, viết chữ tá sau.
 - HS nêu chữ tre ngà viết chữ tre trước, viết chữ ngà sau.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- GV ghi câu ứng dụng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: nhà trẻ.
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Các em đang làm gì?
 - GV: Người lớn nhất trong tranh gọi là gì?
 - GV: Thế nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có y, tr.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS: Tranh vẽ trạm y tế và một người mẹ bế một em bé.
 - HS lên gạch chân tiếng có âm y, tr vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS: Vẽ các em bé ở nhà trẻù. 
 - HS: Vui chơi. 
 - HS: Cô trông trẻ. 
 - HS: Bé vui chơi, chưa học chữ như lớp 1. 
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
To¸n
LuyƯn tËp chung
 I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đẫ xác định..
- So sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Học sinh yêu thích học Toán.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
	- Vở bài tập Toán 1.
 2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Đếm từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0.
- Viết các số: 6, 1, 3, 7, 10.
 a) Từ bé đến lớn:
 b) Từ lớn đến bé:
- Làm bảng con: 3 <  4 = .
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 28.
Bài 1 : Số? 
- Giáo viên hướng dẫn HS làm từng phần.
Bài 2 : >, <, =?
8  5 3  6 10  9 2  2 0  1
4  9 7  7 9  10 0  2 1  0
Bài 3: Số?
Bài 4: Viết các số 6, 2, 9, 4, 7.
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Giáo viên chấm vở
4. Củng cố – Dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con. 
- Hát 
 - 2 HS lên đếm.
 - 2 HS lên làm.
 - Cả lớp làm bảng con.
- HS mở vở bài tập Toán 1.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- HS đổi vở kiểm tra.
 - HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài. 
- 5 HS lên chữa.
- HS nêu yêu cầu.
- HS điền số vào ô trống.
- HS đứng tại chỗ đọc kết quả.
- HS xếp vào vở bài tập.
 - HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau.
ThĨ dơc
§éi h×nh ®éi ngị - Trß ch¬i
 	I. Mục tiêu:
 - Oân tập một số kĩ năng đội hìnhđội ngũ đã học.
 - Học dàn hàng, dồn hàng.
 - Oân trò chơi “Qua đường lội”.
 	II. Địa điểm, phương tiện: 
 - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.
 - GV chuẩn bị 1 còi.
 III. Các hoạt động cơ bản: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. PhÇn më ®Çu
 - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh
trang phục.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS chạy nhẹ theo một hàng dọc.
- HS đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Oân trò chơi “Diệt các con vật có hại”
25’
II- PhÇn c¬ b¶n:
 * Bài mới:
 - Oân tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay phải, quay trái:
 + Lần 1: GV chỉ huy.
 + Lần 2: lớp trưởng chỉ huy.
 + GV theo dõi chỉnh sửa cho HS.
 - Học dồn hàng, dàn hàng:
 GV vừa giải thích vừa làm mẫu.
 * Trò chơi:”Qua đường lội”
- HS tập 2 – 3 lần.
- HS tập 2 – 3 lần.
- HS tập theo sự hướng dẫn của GV. Chú ý không chen lấn, xô đẩy.
- HS chơi hứng thú, không chen lấn, xô đẩy nhau.
5’
III- Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ.
- GV hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
.
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgan lop 1du cac monhai qv.doc