Giáo án bài học Lớp 1 - Tuần 5

Giáo án bài học Lớp 1 - Tuần 5

 Tiết 2+ 3: Học vần:

 Bài 17: u -

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Đọc, viết đúng u, , nụ, th.

- Đọc đợc các từ vàcâu ứng dụng cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ, thớ t, bé hà thi vẽ

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề thủ đô.

- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.

II. Đồ dùng:

- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.

III. Các hoạt động dạy và học:

 Tiết 1

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : da thỏ.

- Nhận xét ghi điểm.

3.Bài mới:

a) Giới thiệu bài bằng tranh

b) Dạy chữ ghi âm:

* Dạy âm u:

- GV ghi bảng: u

- GV giới thiệu chữ u viết thờng.

- Cài âm u ?

- Có âm u muốn có tiếng nụ ta thêm âm nào và dấu thanh gì ?

 

doc 24 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 350Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án bài học Lớp 1 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5: 	Ngày soạn: 2 / 10 / 2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày 5 /10 /2009
	Tiết 1:
Chào cờ
*******************************
	Tiết 2+ 3: Học vần: 	
 Bài 17: u - ư
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc, viết đúng u, ư, nụ, thư.
- Đọc được các từ vàcâu ứng dụng cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ, thớ tư, bé hà thi vẽ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề thủ đô.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng: 
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
 Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : da thỏ.
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài bằng tranh
b) Dạy chữ ghi âm:
* Dạy âm u:
- GV ghi bảng: u
- GV giới thiệu chữ u viết thường.
- Cài âm u ?
- Có âm u muốn có tiếng nụ ta thêm âm nào và dấu thanh gì ? 
- Phân tích tiếng nụ?
- GV ghi bảng: nụ
- Tìm thêm tiếng có âm u ?
- Giới thiệu tranh, ghi bảng: nụ
 * Dạy âm ư (tương tự u).
- So sánh u với ư?
 * Luyện viết bảng con:
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết:
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- HS cài âm u
- ... âm n và dấu thanh nặng
- Cài tiếng nụ.
- HS đọc cá nhân, lớp
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp).
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- giống ở 2 nét móc; khác ở dấu phụ.
- HS đọc lại toàn bài.
- Lớp quan sát
- Lớp tô khan
- Viết bảng con, bảng lớp 
- HS đọc 
- HS đọc (cá nhân, lớp).
Nhận xét sửa sai cho HS.
* Luyện đọc tiếng ứng dụng.
- GV ghi bảng từ khoá.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Giảng từ, đọc mẫu.
4. Củng cố:
- Đọc lại bài,
- Thi chỉ đúng chỉ nhanh.
- Nhận xét giờ, tuyên dương HS.
Tiết 2
1) Giới thiệu bài 
2) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài tiết 1
- GV gọi HS đọc theo que chỉ
- Chỉnh sửa phát âm
* Luyện đọc câu ứng dụng.
-? Tranh vẽ gì?
- Bé hà đang làm gì??
- Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK.
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV hướng dẫn HS đọc
- Nhận xét đánh giá.
- ? Tìm tiếng có âm mới học?
- GV chỉnh phát âm.
Luyện đọc SGK.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc
* Luyện nói: Thủ đô
+ Thảo luận cặp 3 phút:
- Tranh vẽ gì?
- Cô giáo dẫn các bạn đi thăm cảnh gì?
- Chùa Một Cột ở đâu?
- Em được đi thăm chùa Một Cột chưa?
- GV quan sát giúp đỡ
- GV nhận xét kết luận
* Luyện viết vở:
-Gv viết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm nhận xét một số bài.
4. Củng cố:
- Đọc lại bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Tuyên dương HS. 
- Xem trước bài 18.
-HS cá nhân .
- Lớp nhận xét
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- Nêu chủ đề luyện nói.
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung.
- HS viết bài
 *******************************************
Tiết 4: Đạo đức: 
 Bài 3: giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (Tiết 1)
 I. Mục tiêu:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Học sinh biết thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của mình.
II. Tài liệu và phương tiện:
 - Bài hát “ Sách bút thân yêu ơi” nhạc và lời Bùi Đình Thảo.
 - SGK + Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- ổn định tổ chức: 
2- Kiểm tra bài cũ :
- Em đã thực hiện giữ gọn gàng, sạch sẽ như thế nào.
- GV nhận xét, xếp loại.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: “ Giữ gìn sách vở sạch sẽ ”.
b. HĐ1: Làm bài 1
- Giáo viên nêu yêu cầu bài 1.
- Học sinh trả lời ( 2 -> 3 em )
- Tô màu và và gọi tên các đồ dùng học tập có trong tranh. 
- Giáo viên quan sát hướng dẫn các em.
c. HĐ2: Bài 2.
- Giáo viên nêu yêu cầu bài 2.
- Giới thiệu với các bạn về đồ dùng học tập của mình.
- ? Nêu tên đồ dùng học tập.
- ? Đồ dùng đó dùng làm gì.
- ? Nêu cách dùng đồ dùng học tập.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét bổ xung.
* Kết luận: Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt việc học tập của mình.
d. HĐ 3: Đánh dấu vào ô trống.
- ? Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì.
- ? Vì sao em cho hành động là đúng.
- ? Vì sao em cho hành động đó là sai.
- Giáo viên kết luận và ghi phần ghi nhớ lên bảng. Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập không làm giây bẩn. Khi dùng xong cần cất gọn đồ dùng vào nơi quy định.
* Hoạt động nối tiếp.
- Nhắc nhở các em sửa lại sách vở, đồ dùng học tập của mình để tiết sau chúng ta thi xem vỏ ai đẹp nhất.
4. Củng cố: 
- Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài.
- GV cho cả lớp hát bài: Sách bút thân yêu ơi.
5. Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét bài học.
- Về học bài chuẩn bị nội dung thực hành tiết sau.
- Học sinh tìm và tô màu vào các đồ vật có trong tranh ở bài tập 1.
- Học sinh thảo luận nhóm trao đổi với nhau về đồ dùng học tập của nhóm mình.
Bút chì , tẩy, thước kẻ, phấn để học, để viết. 
Không xé sách, không xé vở, giữ gìn sách vở sạch sẽ, giữ sách vở sạch sẽ.
Không dùng đồ dùng học tập để nghịch, để chơi làm gãy, hỏng.
Đại diện các nhóm trình bày.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh quan sát tranh và làm bài tập trong SGK và trả lời.
 1- bạn đang lau cặp sách.
 2 - bạn đang cất đồ dùng.
 3- bạn đang xé cặp sách gập thuyền.
 4 - 2 bạn đang dùng thước đánh nhau.
 5 - bạn giây bản mực ra vở.
 6 – bạn đang học bài.
- Giữ gìn sách vở đồ dùng học của học sinh sạch sẽ.
- Vì các bạn chưa biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập sạch sẽ.
- Học sinh đọc ghi nhớ SGK.
****************************************************************
 Ngày soạn: 4/ 10/ 2009
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 6/ 10/ 2009 
Tiết 1: Âm nhạc: 
 Giáo viên chuyên dạy
**********************************************
 Tiết 2: 
 Toán ( tiết 17): Số 7
I.Mục tiêu: Giúp HS:
	- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7
	- Biết đọc, đếm các số từ 1 đến 7, biết so sánh các số trong phạm vi 7.
	- Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II.Đồ dùng dạy học
- Hình trong sgk.
- Nhóm các đồ vật que tính, chấm chòn có đến 7 phần tử. ( có số lượng là 7)
- Mẫu chữ số 7 in và viết.
III.Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định: 
2. Bài cũ: Làm bảng con, lớp:
Điền dấu: >, <, = ? 
 6.4; 66; 33; 61
- Nhận xét, chữa bài.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Thành lập số 7:
-Tay trái có mấy que tính?
-Tay phải có mấy que tính?
- Cả hai tay có mấy que tính?
(Tương tự hỏi với 7 chấm chòn).
- 7 que tính, 7 chấm chòn có số lượng là mấy? 
- GV giới thiệu số 7 (in), số 7 (viết)
* Nhận biết số 7:
- Số 7 đứng liền sau số nào ?
- Số nào đứng liền trước số 7?
- Những số nào đứng trước số 7 ?
* Thực hành:
Bài 1(28): Viết số 7.
- ? Nêu yêu cầu BT 1?
- Quan sát chung.
 Bài 2(29): Số
- ? Nêu yêu cầu BT ?
 - Chữa BT.
-? Số 7 gồm mấy và mấy?
Bài 3(29):Viết số thích hợp vào ô trống.
- Nêu yêu cầu BT ?
- Treo bảng phụ hướng dẫn.
- Chấm chữa BT.
- Trong các số đã học số nào lớn nhất?
 Bài 4(29): Điền dấu >, <, =
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Quan sát chung.
- Chấm chữa BT.
- Vì sao em điền dấu > ? < ? = ?
4. Củng cố:
- Đếm từ 1 đến 7; từ 7 về 1
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết số 7.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét
-... 6 que tính
- ...1 que tính
- ... 7 que tính
- ... có số lượng là 7
- ... đứng liền sau số 6
- ... số 6 đứng liền trước số 7
- ... số 1,2, 3, 4, 5, 6
- HS đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 7.
- HS viết số 7vào SGK.
- HS đếm và điền số.
- HS làm BT vào sách, 1 em làm bảng phụ.
- HS làm BT, 2 lên bảng.
	 **********************************************
	Tiết 3+4:
 Học vần: 
Bài 18: x - ch
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc, viết đúng x, ch, xe, chó
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề xe bò, xe lu, xe ô tô.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng: 
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
 Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : u, nụ, cá thu.
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài bằng tranh
 b) Dạy chữ ghi âm:
* Dạy âm x
- GV ghi bảng: x
- GV giới thiệu chữ x viết thường.
- Cài âm x ?
- Có âm x rồi muốn có tiếng xe ta thêm âm gì? 
- Phân tích tiếng xe?
- GV ghi bảng: xe
- Tìm thêm tiếng có âm x ?
- Giới thiệu tranh, ghi bảng: xe
* Dạy âm ch (tương tự x).
- So sánh th với ch?
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn viêt và viết mẫu:
- HS viết bảng con
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- Cài âm x
- thêm âm e đứng sau.
- Cài tiếng xe
- HS đọc cá nhân, lớp
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp).
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- giống âm h, khác ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu bằng t.
- HS đọc lại toàn bài.
- Lớp quan sát
- Lớp tô khan
- Viết bảng con, bảng lớp 
- HS đọc 
- HS đọc (cá nhân, lớp).
- Nhận xét sửa sai cho HS.
* Luyện đọc tiếng ứng dụng.
- GV ghi bảng từ khoá.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Giảng từ, đọc mẫu.
4. Củng cố:
- Đọc lại bài,
- Thi chỉ đúng chỉ nhanh.
- Nhận xét giờ, tuyên dương HS.
Tiết 2
1) Giới thiệu bài 
2) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài tiết 1
- GV gọi HS đọc theo que chỉ
- Chỉnh sửa phát âm
* Luyện đọc câu ứng dụng.
-? Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK.
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV hướng dẫn HS đọc
- Nhận xét đánh giá.
- ? Tìm tiếng có âm vừa học trong câu ứng dụng? phân tích tiếng vừa tìm?
- GV chỉnh phát âm.
* Luyện đọc SGK.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc
* Luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô.
Thảo luận cặp 4 phút:
- Tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ các loại xe gì?
- Xe bò dùng để làm gì?
- Em nhìn thấy xe lu bao giờ chưa? nó dùng để làm gì?
- Có những loại xe ô tô nào?
- GV nhận xét kết luận
* Luyện viết vở:
- GVviết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm nhận xét một số bài.
4. Củng cố:
- Đọc lại bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Tuyên dương HS. 
- Xem trước bài 19.
-HS cá nhân .
- Lớp nhận xét
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
 ... và Sư tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cáI giếng. Sư tử nhìn xuống đáy thấy một con Sư tử đang chằm chằm nhìn mình.
Tranh 4: Tức mình, nó lền nhảy xuống định vồ 
+ Học sinh kể:
- HS kể nối tiếp theo nhóm 4.
- Quan sát giúp các nhóm.
- Câu chuyện cho em biết điều gì?
 4. Củng cố :
- Đọc lại bài.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. 
- Về tập kể chuyện, chuẩn bị bài sau.
-HS (cá nhân- nhóm- lớp).
- Lớp nhận xét
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- HS viết vở.
 - HS nghe kể chuyện
 .
- Vài nhóm kể trước lớp.
-Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
 ****************************************************
Tiết 4: 
 Sinh hoạt lớp
I. Sơ kết tuần 5
1. Nền nếp:
- Xếp hàng ra vào lớp đều, thẳng hàng
 - 15 phút đầu giờ đã ổn định và đi vào nề nếp.
 - Các em ngoan, đi học đúng giờ.
 - Không có hiện tượng ăn quà vặt ở trường, lớp.
 - Đồ dùng học tập đầy đủ, trang phục đúng quy định.
 - Tham gia các hoạt động tập thể đều.
2.Học tập:
 - Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái xây dựng bài: Trang, Lan Anh, Vũ Phương, Quân, Quang.
- Trong lớp còn một số em chưa chăm học, làm việc riêng trong giờ: Thuỳ, Tuyên, Tình.
3. Vệ sinh:
- Vệ sinh sạch sẽ, thực hiện tốt
II/ Phương hướng tuần 6:
1. Nền nếp:
- ổn định duy trì nền nếp
- Phát huy những mặt tích cực đã đạt được trong tuần trước.
2. Học tập:
- Một số em cần cố gắng nhiều trong học tập
 - Thi đua học tốt dành nhiều điểm 9-10.
3. Vệ sinh:
- Giữ vệ sinh sạch sẽ khu vực được phân công
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
****************************************************************
I. Sơ kết tuần 5
1. Nền nếp:
- Xếp hàng ra vào lớp đều, thẳng hàng
- 15 phút đầu giờ đã ổn định và đi vào nề nếp.
- Một số bạn còn nói chuyện riêng: Tuyên, Thuỳ, 
2. Học tập:
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái xây dựng bài: Lan Anh, Duy, Vũ Phơng 
- Trong lớp còn một số em cha chăm học, làm việc riêng trong giờ: Hiền, Hơng.
3. Vệ sinh:
- Vệ sinh sạch sẽ, thực hiện tốt
II/ Phơng hớng tuần 6:
1. Nền nếp:
- ổn định duy trì nền nếp
- Phát huy những mặt tích cực đã đạt đợc trong tuần trớc.
2. Học tập:
- Một số em cần cố gắng nhiều trong học tập.
3. Vệ sinh:
- Giữ vệ sinh trờng lớp sạch sẽ. 
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
Thủ công: bài 3
Xé, dán hình tròn (tiết 2).
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Xé, dán được hình vuông, hình tròn cân đối, phẳng.
- Giáo dục ý thức giữ an toàn, vệ sinh trong giờ học.
II.Đồ dùng:
- Mẫu hình vuông, hình tròn dán sẵn.
- Tranh quy trình.
- Giấy màu có kẻ ô, bút chì, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định:
2. Bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của HS
- GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
*Treo tranh quy trình.
- Nêu các bước xé dán hình vuông, hình tròn?
- Gọi HS lên thực hiện xé hình vuông.
- Xé hình tròn(các bước tương tự):
* Dán hình :
- GV nhắc lại cách bôi hồ, bôi hồ vừa phải để khi dán hình không bị nhăn
* Thực hành:
- Cần lưu ý điều gì khi xé dán? 
- Chia nhóm 6.
+HS làm cá nhân sau đó trình bày sản phẩm theo nhóm vào phiếu.
 - GV quan sát giúp đỡ HS.
* Nhận xét đánh giá:
- GV nêu tiêu chí đánh giá.
- Nhắc lại tiêu chí đánh giá ?
- GV kết luận đánh giá.
Bước 1: đánh dấu điểm.
Bước 2: Nối hình.
Bước 3: Xé rời hình.
- 1 HS lên thực hành xé.
- Lớp quan sát, nhận xét.
-tiết kiệm, vệ sinh, an toàn
- Các nhóm thực hành xé hình.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp.
- Lớp nhận xét đánh giá sản phẩm của cá nhân, nhóm.
4. Củng cố dặn dò: 
 	- Nhắc lại các bước xé hình vuông, hình tròn?
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, nhóm làm tốt.
- Chuẩn bị giờ sau. 	 
	- Thu dọn giấy vụn vệ sinh sạch sẽ.
************************************************************
Ngày soạn: 07 - 10 - 2008
Ngày giảng: Thứ năm 09 – 10 -2008
Tiếng Việt
Bài 20: k - kh
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc, viết đúng k, kh, kẻ, khế.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng: 
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : s, r, sẻ, rễ.
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: 
 Tiết 1
* Giới thiệu bài bằng tranh
* Dạy chữ ghi âm k:
- GV ghi bảng: k
- GV giới thiệu chữ k viết thường.
- Cài âm k ?
- Có âm k rồi muốn có tiếng kẻ ta thêm âm gì? 
- Phân tích tiếng kẻ?
- GV ghi bảng: kẻ
- Tìm thêm tiếng có âm k ?
- Giới thiệu tranh, ghi bảng: kẻ
* Dạy chữ ghi âm kh (tương tự k).
- So sánh kh với k?
 * Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn viết mẫu:
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- thêm âm e và dấu hỏi .
- Cài tiếng kẻ
- HS đọc cá nhân, lớp
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp).
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- giống âm k, khác kh có thêm chữ h.
- HS đọc lại toàn bài.
- Lớp quan sát
- Lớp tô khan
- Viết bảng con, bảng lớp 
- HS đọc 
- HS đọc (cá nhân, lớp).
- Nhận xét sửa sai cho HS.
* Luyện đọc tiếng ứng dụng.
- GV ghi bảng tiếng,từ khoá.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Giảng từ, đọc mẫu.
4. Củng cố dặn dò:
- Đọc lại bài,
- Thi chỉ đúng chỉ nhanh.
- Nhận xét giờ, tuyên dương HS.
Tiết 2
* Giới thiệu bài 
* Luyện đọc:
Luyện đọc bài tiết 1
- GV gọi HS đọc theo que chỉ
- Chỉnh sửa phát âm
Luyện đọc câu ứng dụng.
-? Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK.
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV hướng dẫn HS đọc
- Nhận xét đánh giá.
- ? Tìm tiếng có âm vừa học trong câu ứng dụng? phân tích tiếng vừa tìm?
- GV chỉnh phát âm.
Luyện đọc SGK.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc
* Luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
Thảo luận cặp 4 phút:
- Tranh vẽ gì?
- Tiếng các vật có trong tranh kêu như thế nào?
- Còn có tiếng kêu nào khác ?
- Tiếng kêu nào làm cho ta sợ?
- Tiếng kêu nào làm cho ta thích?
- GV nhận xét kết luận
* Luyện viết vở:
-GVviết mẫu,hướngdẫn viết từng dòng.
- Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở
- GV quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm nhận xét một số bài.
4. Củng cố dặn dò:
- Đọc lại bài
- Nhận xét giờ.
- Tuyên dương HS. 
- Xem trước bài 21.
-HS cá nhân .
- Lớp nhận xét
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- Nêu chủ đề luyện nói.
- Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung.
- HS viết bài
 Toán ( tiết 19): Số 9
I.Mục tiêu: Giúp HS:
	- Có khái niệm ban đầu về số 9.
	- Biết đọc, biết viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
	- Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
II.Đồ dùng dạy học
- Hình trong sgk. Nhóm các đồ vật 9 que tính, 9 chấm chòn, 9 ô tô. 
- Mẫu chữ số 9 in và viết.
III.Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định: 
2. Bài cũ: Làm bảng con, lớp: 8.7; 88; 78; 
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài.
* Thành lập số 9.
HS lấy que tính theo hướng dẫn của cô
-Tay trái có mấy que tính?
-Tay phải có mấy que tính?
- Cả hai tay có mấy que tính?
(Tương tự hỏi với 9 chấm chòn, 9 ô tô).
-9 que tính, 9 chấm chòn, 9 ô tô có số lượng là mấy? 
- GV giới thiệu số 9(in), số 9 (viết)
* Nhận biết số 8:
- Số 9 đứng liền sau số nào ?
- Số nào đứng liền trước số 9?
- Những số nào đứng trước số 9 ?
* Thực hành:
Bài 1(32): Viết số 9.
- ? Nêu yêu cầu BT 1?
- Quan sát chung.
 Bài 2(33): Số ?
- ? Nêu yêu cầu BT ?
 - Chữa BT.
- 9 gồm mấy và mấy ?
Bài 3(33): Điền dấu >, <, =
- ? Nêu yêu cầu BT ?
- Quan sát chung.
- Chấm chữa BT.
- Vì sao em điền đấu bé hơn?
 Bài 4(33): Số ?
- ? Nêu yêu cầu BT ?
 - Chữa BT.
Bài 5(33):Viết số thích hợp vào ô trống.
- Chấm chữa BT. Số nào lớn nhất trong các số đã học?
-8 que.
-1 que
-9 que
-là 9
- HS đọc, viết bảng con, bảng lớp.
- HS lên viết và đếm số từ 1 đến 9.
- HS viết vào SGK.
- HS tính, điền số, 1 làm bảng nhóm.
- HS làm BT vào sách, 3 em lên bảng .
- HS làm BT, 1 HS lên bảng.
- HS làm vào SGK.
4. Củng cố dặn dò: - Đếm từ 1 đến 9; từ 9 về 1
- Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết số 9.
Tiếng Việt: ôn luyện
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc, viết đúng các âm và tiếng đã học trong tuần.
- Đọc đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng: - Bảng ôn, SGK. 
	 - Bảng viết chữ mẫu.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết bảng con, bảng lớp: s, r , sẻ, rổ.
- Đọc SGK.
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: 
 Tiết 1
* Luyện đọc:
- GV treo bảng ôn tập.
- HS ghép tiếng theo cặp.
- Các cặp lên chỉ bảng, đọc thi.
- Cá nhân đọc bài ôn trong SGK.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- GV sửa sai, đánh giá ghi điểm cho HS.
 Tiết 2
* Luyện viết:
+ GV treo bảng viết mẫu: k, kh, kẽ hở, khe đá.
- HS nhận xét phân tích độ cao, rộng ?
- Khoảng cách các con chữ? Chỗ đặt dấu thanh?
+ GV viết mẫu, HS quan sát.
- HS tô khan, viết bảng con.
- HS viết vở ô li: mỗi chữ viết 2 dòng, từ viết 1 dòng.
- Lưu ý cách cầm bút, tư thế ngồi.
- Thu chấm bài, nhận xét.
4.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ. Về nhà luyện đọc bài đã học.
Tiếng Việt: 	
ôn luyện
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc, viết đúng các âm và tiếng đã học trong tuần.
- Đọc đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng: - Bảng ôn, SGK. 
	 - Bảng viết chữ mẫu.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết bảng con, bảng lớp: s, r , sẻ, rổ.
- Đọc SGK.
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: 
*Luyện đọc:
- GV treo bảng ôn tập.
- HS thi ghép tiếng .
- HS chỉ bảng, đọc thi.
- Cá nhân đọc bài ôn trong SGK.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- GV sửa sai, đánh giá ghi điểm cho HS.
* Luyện viết:
+ GV treo bảng viết mẫu: s, r, chữ số, rổ cá
- HS nhận xét phân tích độ cao, rộng ?
- Khoảng cách các con chữ? Chỗ đặt dấu thanh?
+ GV viết mẫu, HS quan sát.
- HS tô khan, viết bảng con.
- HS viết vở ô li: mỗi chữ viết 2 dòng, từ viết 1 dòng.
- Lưu ý cách cầm bút, tư thế ngồi.
- Thu chấm bài, nhận xét.
4.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ. Về nhà luyện đọc bài đã học.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 5(8).doc