Học vần;
Bài 42:u – ơơu
A- Mục đích yêu cầu:
- HS nắm đơợc cấu tạo vần ơu, ơơu
- HS đọc và viết đơợc: Ưu, ơơu, trái lựu, hơơu sao
- Đọc đơợc các câu ứng dụng, từ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hơơu, nai, voi
B- Đồ dùng dạy học:
C,Các hoạt động dạy học
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy vần.
u:
a- Nhận xét vần:
- Viết bảng vần u.
- Vần u do mấy âm tạo nên ? đó là những âm nào ?
- Hãy so sánh u với iu ?
- Hãy phân tích vần u ?
b- Đánh vần:
- Vần u đợc đánh vần ntn ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng, từ khoá.
- Y/c HS tìm và gài vần u ?
- Tìm thêm chữ ghi âm l và dấu (.) để gài đợc tiếng lựu.
Tuần 11: Thứ 2 ngày 9 tháng11 năm 2009 Học vần; Bài 42:ưu – ươu A- Mục đích yêu cầu: - HS nắm đợc cấu tạo vần ưu, ươu - HS đọc và viết đợc: Ưu, ươu, trái lựu, hươu sao - Đọc đợc các câu ứng dụng, từ ứng dụng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi B- Đồ dùng dạy học: C,Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu - Đọc từ, câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 3 Hs đọc II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy vần. ưu: a- Nhận xét vần: - Viết bảng vần ưu. - Vần ưu do mấy âm tạo nên ? đó là những âm nào ? - Hãy so sánh ưu với iu ? - Hãy phân tích vần ưu ? b- Đánh vần: - Vần ưu đợc đánh vần ntn ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng, từ khoá. - Y/c HS tìm và gài vần ưu ? - Tìm thêm chữ ghi âm l và dấu (.) để gài đợc tiếng lựu. - HS đọc theo GV: ưu, ươu - Vần ưu do hai âm tạo nên đó là âm ư và u - Giống: Kết thúc = u - Khác: ưu bắt đầu = ư - Vần ưu có ư đứng trớc, u đứng sau. - ư- u – ưu (CN, nhóm, lớp) - Hs sử dụng bộ đồ dùng dạy học để gài:ưu - lựu - 1 số em đọc - cả lớp đọc lại lựu - Nêu vị trí các chữ trong tiếng ? - Tiếng lựu có âm l đứng trớc vần - Đọc tiếng em vừa ghép. - Ghi bảng: lựu - Hãy đánh vần tiếng lựu ? - Y/c đọc. + Từ khoá: GT tranh - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: Trái lựu. - Cho HS đọc: ưu - lựu - trái lựu c- Viết: - Viết mẫu, nói quy trình viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa u đứng sau, dấu (.) dới ư - Lờ -ưu - lưu - nặng - lựu - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp - Đọc trơn - HS quan sát - .. trái lựu. - HS đọc trơn, CN, nhóm, lớp - HS đọc đồng thanh. - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con. Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk' ươu: (Quy trình tơng tự) a- Nhận diện vần: - Vần ươu do ư ,ơ và u tạo nên - So sánh ươu với ưu: b- Đánh vần: ư -ơ - u – ươu hờ ươu – hươu - Cho HS quan sát tranh để rút ra từ hươu sao c- Viết: Lưu ý nét nối giữa các chữ. -Giống: Kết thúc bằng u Khác: ươu bắt đầu = ươ - Hs làm theo HD của GV d- Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ - Y/c HS đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa. - 3 HS đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp đ- Củng cố dặn dò: - Các em vừa học những âm gì ? + Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học - Các tổ cử đại diện lên chơi. Tiết Giáo viên Học sinh 3- Luyện tập: a- Luyên đọc: + Đọc lại bài T1 (bảng lớp) - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng (GT tranh). - Trang vẽ gì ? - Giới thiệu ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc mẫu, HD đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đọc nhóm, CN, lớp. - HS quan sát tranh và NK - Một vài em nêu. - 3 HS đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp. b- Luyện viết - HD viết và giao việc. - GV quan sát và sửa lỗi cho HS. - Chấm một số bài, NX bài viết - HS viết vở tập viết. Nghỉ giải lao giữa tiết Lớp trởng điều khiển c- Luyện nói: - GV nêu Y/c và giao việc + Gợi ý - Trong cảnh vẽ gì ? - Những con vật này sống ở đâu ? - Những con vật nào ăn cỏ? - Con vật nào thích ăn mật ong ? - Con nào to xác nhng rất hiền ? - Em còn biết những con vật nào khác ? - Em có thuộc bài hát nào về một trong những con vật này ? - Tên bài luyện nói hôm nay là gì ? - HS QS tranh, thảo luận nhóm - 2 em Y/c luyện nói hôm nay. 4- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Viết chữ có vần vừa học - Đọc bài trong sách GK - Đọc tiếng có vần. - NX chung giờ học. ờ: Học lại bài. - Xem trớc bài 43: - HS chơi theo tổ - 2 HS. - 1 số em Đạo đức Ôn tập và thực hàng kỹ năng giữa kỳ I A. Mục tiêu. - Ôn tập và thực hành các nội dung đã học 1 đến bài 5. B. Chuẩn bị. GV chuẩn bị một số tình huống để HS vận dụng những nội dung đã học để giải quyết tình huống. C. Các hoạt động chính: Giáo viên Học sinh 1. Ôn tập: H: hãy nêu các bài đạo đức em đã học? - Bài1: Emla học sinh lớp 1 - Bài2: Gọn gàng sạch sẽ - Bài 3: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. - Bài 4: Gia đình em - Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ. - H: Trẻ em có những quền gì? - Trẻ em có quền có họ tên có quền được đi học - H: Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Quàn áo phẳng phiu, sạch sẽ, không nhàu nát. - H: Em cần làm gì để giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập . - Cần sắp xếp ngăn nắp không làm gì hư hỏng chúng. - H: Nêu lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. - Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ , có lợi cho sức khoẻ đợc mọi ngơi yêu mến. - H: Khi ông, bà, cha, mẹ dạy bảo các em cần làm gì? - Biết vâng lời ông bà cha mẹ để mau tiến bộ. 2. Thực hành: + Yêu cầu học sinh đóng vai với các tình huống sau: - Tình huống 1: Hai chị em đang chơi với nhau thì đợc mẹ cho hoa quả( 1 quả to và một quả bé) . Chị cầm và cảm ơn mẹ. Nếu em là bạn em cần làm gì cho đúng? - HS thảo luận theo cặp tìm cách giải quết hay nhất - Tình huống 2: Hai chị em chơi trò chơi khi anh đang chơi với chiếc ô tô thì em đòi mợn. Ngời chị( ngời anh) cần phải làm gì cho đúng? - HS đóng vai theo cách giải quết mà nhóm mình đã chọn. - Lần các nhóm lên đóng vai trớc lớp. - GV nhận xét đánh giá điểm cho các nhóm. - Các nhóm khác theo dõi và nhận xét. +Yêu cầu học sinh kể những việc mình đã làm để giữ gìn đồ dùng, sách vở. - HS thảo luận nhóm 4( từng học sinh kể trớc nhóm ) - Yêu cầu học sinh nhóm khác nhận xét - Mỗi nhóm cử 1 bạn kể trớc lớp. - GV chốt ý Bài tập: GV gắn bảng tập xử lý tình huống.( nhất trí giơ thẻ đỏ, không nhất trí giơ thẻ xanh, lỡng lự giơ thẻ vàng). - Bạn an dùng kẹo cao su bôi vào quần bạn lan. - Bạn Long xé vở để gấp máy bay? - Bạn Yến dùng giấy bìa để bọc vở. - Bạn Hà đang giằng đồ chơi với em của bạn. + GV đọc lần lợt từng tình huống. - HS nghe, suy nghĩ và nêu ý kiến của mình bằng cách giơ thẻ. - GV nhận xét và chốt ý. 3. củng cố - dặn dò: - GV chốt lại nội dung vừa ôn tập. - Tuyên dơng những học sinh thực hiện tốt. - Nhắc nhở những học sinh thực hịên cha tốt. - HS nghe và ghi nhớ. Thứ 3 ngày 10 tháng 11 năm 2009 Toán: Tiết 41: luyện tập A. Mục tiêu: Học sinh đợc củng cố về: - Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học - So sánh các số trong phạm vi 5 - Quan sát tranh, nêu bài toán về biểu thị bằng phép tính thích hợp B. Đồ dùng dạy - học: I. Kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh lên bảng làm bài tập 4 - 13 + 2 3 - 2..5 - 4 5 - 21 + 2 2 + 3.5 - 3 - Cho học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. -GV nhận xét cho điểm - 2 HS lên bảng làm bài tập 4 - 1 < 2 + 2 3 - 2 = 5 - 4 5 - 2 = 1 + 2 2 + 3 > 5 - 3 - 2 HS đọc II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài ( ghi bảng) 2. Hớng dẫn học sinh lần lợt làm các bài tập trong SGK: Bai 1: ( bảng con) - Cho học sinh nêu yêu cầu và làm bài - 3 học sinh lên bảng: 5 4 5 2 1 4 3 3 1 Mỗi tổ làm 1 phép tính vào bảng con 3 5 4 2 3 2 1 2 2 - GV nhận xét, chữa bài Bài 2:sách - Gọi học sinh nêu yêu cầu nhắc lại cách tính của bài - Cho học sinh làm trong sách, đổi vở kiểm tra chéo rồi nêu miệng kết quả. - GV nhận xét, chỉnh sửa 5 - 1 - 1 = 3 4 - 1 - 1 = 3 5 - 1 - 2 = 2 5 - 2 - 1 = 2 Bài 3: sách - Cho học sinh nêu cách làm - GV nhận xét, cho điểm - HS làm ròi 3 em lên bảng chữa 5 - 3 = 2 5 - 4 < 2 5 - 3 < 3 5 - 4 = 1 Bài 4: (sách) - GV hớng dẫn và giao việc - HS tự nêu yêu cầu và đặt vấn đề toán - GVnhận xét chỉnh sửa Bài 5:( dành cho hs khá giỏi) - Bài yêu cầu gì? - Điền vào chỗ chấm GV gợi ý: Thực hiện phép tính bên phải trớc xem kết quả là bao nhiêu, sau đó 1 số cộng với 4 để có kết quả bằng nhau - HS làm và chữa bài 5 - 1 = 4 3. Củng cố - Dặn dò: + Trò chơi " Em là ngời thợ xây" - Chơi theo tổ - GV nhận xét chung giờ học * làm bài tập ( VBT) Học vần: Bài: Ôn tập A. Mục tiêu: Sau bài học HS biết: - Đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng u hay o. - Đọc đúng các từ và câu ứng dụngtừ bài 38 đến bài 43. - Nghe, hiểu kể lại được theo tranh truyện kể sói và cừu. B. Đồ dùng dạy học. - Sách tiếng việt 1. - Bảng ôn SGK phóng to. - Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng. - Tranh minh họa cho chuyện kể Sói và Cừu. C. Các hoạt động dạy học. Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ. - Viết và đọc: Mưu trí, bầu rượu, bướu cổ. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - Đọc từ và câu ứng dụng. - Một số em. - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập. a) Các vần vừa học. - Treo bảng ôn. - Hãy lên bảng chỉ vào các vần mà cô đọc sau đây (GV đọc không theo thứ tự) - HS nắng nghe và chỉ theo giáo viên. - Em hãy chỉ vào âm và tự đọc vần cho cả lớp nghe. - HS chỉ âm và đọc vần trên bảng ôn. - GV theo dõi chỉnh sửa. b) Ghép âm thành vần. - Em hãy ghép các âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang rồi đọc các vần vừa ghép đợc. - HS ghép và đọc. - HS khác nhận xét, bổ xung. - HS đọc các vần vừa ghép đợc. - HS đọc CN, nhóm, lớp. c) Đọc từ ứng dụng. - Hãy đọc các từ ứng dụng có trong bài. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - GV nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Lớp trởng điều khiển d) Tập viết từ ứng dụng. - GV đọc HS viết: Cá sấu, kỳ diệu. - HS nghe và viết trên bảng. Lưu ý cho HS các nét nối và dấu thanh trong từ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HD HS viết Cá sâu trong vở. - Theo dõi, uốn nắn HS yếu. - NX bài viết. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. - Nhắc lại bài ôn T1. - HS lần lợt nhắc lại các vần trong bảng ôn. - 3 HS tự chỉ và đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. + Câu ứng dụng. - Giới thiệu tranh minh họa cho HS quan sát và hỏi. - Tranh vẽ gì? - HS nêu. - HS đọc câu ứng dụng dới bức tranh. - HS đọc câu ứng dụng. - Yêu cầu HS chỉ ra tiếng vừa học có vần kết thúc bằng o. - HS tìm và đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS. b) Luyện viết. - HD HS viết các từ ngữ còn lại trong vở tập viết. - HS tập viết trong vở tập viết. - Lưu ý HS nét nối giữa các chữ và vị trí đặt dấu thanh. - GV theo dõi uốn nắn thêm cho HS yếu. - KT và nhận xét bài viết. Nghỉ giữa tiết Lớp trởng điều khiển c) Kể chuyện : Sói và Cừu. ... và n giữa tr với ăn - HS thực hiẹn theo hớg dẫn d. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng từ ứng dụng - 2 học sinh đọc - GV đọc mẫu ( giải nghĩa từ) - HS đọc , CN, nhóm lớp. - nhận xét chung giờ học Tiêt 2 Giáo viên Học sinh 3. luỵện tập: a. Luỵên đọc: + Luỵên đọc lại bài ở tiết 1 - HS đọc CN, nhóm lớp - GV theo dõi chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng: - trên tranh cho HS quan sát - Tranh vẽ gì? - Hai bạn nhỏ đang ngồi trò chuyện với nhau - Các em có biết 2 bạn nhỏ trong tranh đang nói với nhau những gì không? - hãy đọc câu ứng dụng dới tranh và đoán xem nhé. - 2 , 3 học sinh đọc - Hãy cho cô biết ý kiến? - Bé đang kể về bố mình cho bạn nghe . - Khi đọc gặp dấu chấm ta phải làm gì - Nghỉ hỏi - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS đọc CN, nhóm lớp b. Luyện viết: - Hớng dẫn viết vở và giao việc - HS viết vở theo hớng dẫn - GV lu ý học sinh nét nối giữa các con chữ, = giữa các chữ, vị trí đặt dấu thanh - uốn nắn giúp đỡ học sinh yếu. - Nhận xét giờ viét của học sinh - Nghỉ giữa tiết Lớp trởng điều khiển c. Luỵên nói theo chủ đề: Nặn đồ chơi - cho học sinh đọc tên bài luyện nói - 2 học sinh - GV hớng dẫn giao việc - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. + Gợi ý: - Bức tranh vẽ gì - Các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi - Nặn đồ chơi có thích không? - Thích - Lớp mình những ai đã nặn đợc đồ chơi? - HS giơ tay - hãy kể công việc nặn đồ chơi của mình cho cả lớp nghe - Đồ chơi thờng nặn bằng gì? - trong những đồ chơi em nặn đựơc em thích nhất đồ chơi nào? - Sau khi năn đồ chơi em phải làm gì? - Em đã bao giờ nặn đồ chơi để tặng ai cha? 4. củng cố - dặn dò: + trò chơi: Em tìm tiếng mới - Mục đích: Tạo ấn tợng để nhớ vần vừa học - chuẩn bị các vần ân, ăn phụ âm - Tổ chức: chia lớp thành những nhómvà đặt tên cho từng nhóm - Cách chơi: Quản trò hô bất kỳ vần nào( ăn và ân)nhóm tiếp theo phải tìm đợc tiếng chứa vần đó, cứ tiếp tục nh vậy từ nhóm này đến nhóm khác: Nhóm nào trụ lại lâu nhất sẽ thắng - HS chơi theo nhóm 4 ; VD: chủ trò nêu.ăn. Nhóm 1:Tăn ; nhóm2 : Văn ; Nhóm 3: Ngăn -Nhận xét chung giờ học - Chuẩn bị trớc bài 46 Thủ công: Tiết 11: Xé, dán hình con gà con (t2) A. Mục tiêu: 1. kiến thức: Thực hành xé dán con gà con đơn giản. 2. Kỹ năng: 3. thái độ: Yêu thích sản phẩm của mình làm ra B. Chuẩn bị: GV: bài mẫu về xé, dán con gà con, có trang trí cảnh vật - Hồ dán, giấy trắng làm nền - Khăn lau tay HS: - Giấy thủ công màu vàng - Bút chì, màu vàng , hồ dán - Vở thủ công khăn lau tay C. Các hoạt động dạy học: GV HS I. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị của học sinh cho tiết học - HS làm theo yêu cầu của giáo viên - NX sau kiểm tra II. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài( linh hoạt ) 2. Hớng dẫn thực hành: - 1 vài em - Yêu cầu học sinh nhắc lại các bớc xé dán ở T1 B1: Xé sán hình thân gà B2: Xé hình đầu gà B3: Xé hình đuôi gà B4: Xé hình mỏ, chân và mắt gà B5: Dán hình - HD giao việc 3. Học sinh thực hành: -Yêu cầu học sinh lấy giấy màu (chọn theo ý thích của các em) đặt mặt kẻ ô lên lần lợt đếm ô, đánh dấu, vẽ hình. - Xé rời các hình khỏi giấy màu - Dán hình - HS lần lợt theo các bớc đã học. - GV theo dõi, hớng dẫn thêm những học sinh yếu + lu ý học sinh : - Khi dán hình, dán theo thứ tự, cân đối phẳng. - Xé xong, dán hình theo HD - Khuyến khích học sinh khá, giỏi, trang trí thêm cho đẹp. III. nhận xét - Dặn dò: 1. Nhận xét chung tiết học. - Sự chuẩn bị đồ dùng. - ý thức học tập - Vệ sinh an toàn lao động 2. Đánh giá sản. - Khả năng xé, dán. - Chọn một vài sản phẩm đẹp để tuyên dương. 3. Dặn dò. Chuẩn bị giấy mầu, bút chì, hồ dán cho tiết học sau. HS nghe, ghi nhớ. Toán: Tiết: Luyện tập chung A. Mục tiêu: Học sinh củng cố về. - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng, phép trừ với số 0. trừ hai số bằng nhau - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ BT 4. C. Các hoạt động dạy học. Giáo viên Học sinh I. KTBC: - Gọi HS lên bảng làm BT: 5 - 5 = 3 HS lên bảng làm BT: 5 - 5 = 0 4 - 0 = 4 - 0 = 4 3 + 0 = 3 + 0 = 3 - KT và chấm một số BT HS làm ở nhà - GV nhận xét ghi điểm. II. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS làm BT trong sgk. Bài 1: (63) - GV đọc phép tính. - HS ghi phép tính vào bảng con. 5 4 2 5 3 1 2 1 - GV nhận xét và chỉnh sửa. Bài 2: (63) - Bài yêu cầu gì? - Tính - HD và giao việc - HS làm ghi kết quả và đổi vở kiểm tra chéo. - Gọi 1 số học sinh đọc kết quả của bạn -Giáo viên nhận xét, cho điểm Bài 3: (63) - Bài yêu cầu gì? - Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm - Yêu cầu học sinh nêu cách làm? - Làm tính trớc rồi lấy kết quả của phép tính đó so sánh vơi số bên phải. - Cho học sinh làm bài và chữa bài 4 + 1 > 4 5 - 1 > 0 4 + 1 = 5 5 - 4 < 2 - Giáo viên nhận xét cho điểm Bài 4: (63) - Giáo viên treo tranh từng phần lên bảng rồi yêu cầu học sinh đặt đề toán và viết phép tính thích hợp. a. Có 3 con chim đậu, 2 con nữa bay tới. Hỏi tất cả có mấy con? 3 + 2 = 5 b. Có 5 con chim đậu, 2 con đã bay đi. Hỏi tất cả có mấy con? 5 - 2 = 3 - Bài củng cố gì? - Bài củng cố về KN quan sát, đặt đề toán và viết phép tính dựa theo tranh 3. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi nối tiếp: - GV HS và giao việc. - 1 học sinh nêu phép tính, 1 học sinh khác nêu kết quả, học sinh nêu kết quả đúng đợc quyền nêu phép cộng và chỉ HS khác nêu kết quả. - GV theo dõi chỉnh sửa. - NX chung giờ học. Tập viết: Bài 9: Cái kéo, Trái đào, sáo sậu A- Mục đích - Yêu cầu: - Nắm đợc quy trình viết và viết đúng các từ: Cái kéo, trái đào, sáo sậu Yêu cầu: - Biết viết đúng cỡ chữ Theo vở tập viết lớp 1, kiểu chữ thường, chia đều khoảng cách và đều nét. - Có ý thức viết chữ đúng đẹp và viết vở sạch. B - Chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài. C- Các hoạt động daỵ - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết các từ: Đồ chơi, tơi cời, ngày hội. - GV nhận xét và cho điểm. II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Quan sát mẫu và nhận xét. - Treo bảng phụ có chữ mẫu lên bảng. - Yêu cầu HS đọc. - Nêu Y/C và giao việc. - GV nghe, nhận xét chỉnh sửa. - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản. 3- Hớng dẫn và viết chữ mẫu: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. -HS quan sát Nghỉ giữa tiết Lớp trởng điều khiển 4- Thực hành: - Hớng dẫn cách viết vở và giao việc. - HS tập viết theo mẫu trong vở tập viết. - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS. - Theo dõi và giúp đỡ những HS yếu. - Chấm một số bài viết. - NX bài viết và chữa một số lỗi cơ bản. 5- Củng cố - dặn dò: - Thu số vở còn lại về nhà chấm. - Khen ngợi những HS viết chữ đều, đẹp, tiến bộ - NX chung giờ học. ờ: Luyện viết trong vở luyện viết ở nhà Tập viết: Bài 10: chú cừu, rau non, thợ hàn A. mục tiêu: Viết đúng các chữ,rau non ,dặn dò, thợ hàn.kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết lớp 1 tập 1 - Rèn ý thức viết chữ đẹp, giữ sạch vở. B. đồ dùng: - Bảng phụ ghi chữ mẫu của giáo viên . C. Lên lớp: Giáo viên Học sinh I. kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh viết bảng con: cái kéo, trái đào, sáo sậu. - Mỗi tổ viết một từ vào bảng con - KT bài viết ở nhà II. Dạy - học bài mới: 1. giới thiệu bài (linh hoạt) 2. Quan sát chữ mãu và nhận xét: - Treo chữ mẫu lên bảng - HS quan sát và đọc chữ mẫu - Yêu cầu học sinh nhận xét về khoảng cách, độ cao, nét nối và vị trí đặt dấu - 1 vài học sinh nhận xét 3. Hướng dẫn và viết mẫu: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, chỉnh sửa - Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển 4. Hớng dẫn học sinh viết vào vở. - Hớng dẫn cách viết trong vở. - Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút - HS tập viết trong vở theo mẫu chữ trong vở. GV theo dõi và hớng dẫn thêm những học sinh yếu. - Chấm 1 số bài - Nhận xét và chữa lỗi sai phổ biến 5. Củng cố - dặn dò: - Chọn, khen và tuyên dơng 1 số bài víêt đúng đẹp - Nhận xét chung giờ học * Luyện viết trong vở ôli - HS nghe và nhớ Mĩ thuật Bài 11: VẼ MÀU VÀO HiNH VẼ Ở ĐƯỜNG DIỀM Mục tiêu -HS tìm hiểu trang trí đường diềm đơn giản và bước đầu cảm nhận được vẻ đẹp của đường diềm Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm II. Chuẩn bị: GV HS - Một số đồ vật có trang ttrí như áo ,khăn ,bát , – Bút chì, màu, tẩy - Một vài bài vẽ của hs năm trước III. Các hoạt động dạy học: - Ổn định - Kiểm tra đồ dùng học vẽ. - Bài mới. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * Giới thiệu bài 1- Hoạt động 1: Quan sỏt nhận xột: - GV giới thiệu một số đồ vật cú trang trớ đường diềm: + Đõy là cỏc đồ vật gỡ ? Các đồ vật này được trang trí như thế nào ? * Những hỡnh trang trí kéo dài lặp đi, lặp lại ở xung quanh giấy khen, ở miệng bát, cổ áo,gọi là đường diềm - Em hãy tìm xem ở lớp mìnhcó bạn nào mặc áo ,váy ,mũ có trang trang trí đường diềm không? 2- Hoạt động 2: Cỏch vẽ màu - GV cho hs quan sỏt đường diềm ở H.11 Bài 11 Vở tập vẽ 1: + Đường diềm này vẽ những hình gì ? và có màu gì ? Các hình này được sắp xếp thé nào + Màu nền và màu hình vẽ như thế nào ? + hình vẽ giống nhau vẽ màu như thế nào ? 3- Hoạt động 3: Thực hành. - GV cho hs xem một số bài hs vẽ - Cú nhiều cỏch vẽ màu + Vẽ màu xen kẽ ở hình bông hoa + Vẽ màu hoa giống nhau + Vẽ màu nền khác với màu hoa - Vẽ từ 2 đến 3 màu - Gv quan sỏt giỳp đỡ cho hs 4- Hoạt động 4: Nhận xột đỏnh giỏ - GV chọn một số bài để nhận xét + Em có nhận xét gì về bài vẽ của bạn? + Em thích bài nào nhất vì sao ? - GV nhận xét và tuyên dương -HS quan sát và trae lời Các đồ vật đó là khăn ,bát ,áo ,giấy khen Các hình vẽ được trang trí giống nhau và kéo dài xung quanh - Hs trả lời -Có hình vuông màu lam -Hình thoi màu cam - các hình sắp xếp xen kẽ và lặp đi lặp lại - khác nhau - Giống nhau - Hs vẽ màu vào đường diềm H2, H3 Bài 11, Vở tập vẽ 1 - Hs chọn màu theo ý thích Vẽ màu không lem ra ngoài hình vẽ - Hs nhận xétt về: + Màu sắc + Hs chọn ra bài mình thích IV.Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau: Vẽ tự do + Mang theo đầy đủ đồ dùng học vẽ.
Tài liệu đính kèm: