Giáo án bài học Tuần 18 - Lớp 1

Giáo án bài học Tuần 18 - Lớp 1

HỌC VẦN

 Bài 64: im - um (2 tiết)

I. Mục đích, yêu cầu

+ Học sinh đọc được im, um, chim câu, trốn tìm; từ và câu ứng dụng. (HS khá, giỏi biết đọc trơn).

+ Viết được: im, um, chim câu, trốn tìm.

+ Luyện nói từ 1 - 3 câu theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng.

II. Đồ dùng dạy học

- Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1

- Tranh ảnh trong SGK.

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bài học Tuần 18 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 18
Thứ ngày
Tiếtthứ
Tiết ppct
Môn
Tên bài dạy
2
21/12
1
2
3
4
18
171
172
18
Chào cờ
Học vần
Học vần
Đạo đức
Tuần 18
It -iêt
nt
Thực hành kĩ năng CKI
3
22/12
1
2
3
4
18
69
173
174
Thể dục
Toán
Học vần
Học vần
Sơ kết HKI .
Điểm .Đoạn thẳng .
uôt– ươt
nt
4
23/12
1
2
3
4
5
18
70
175
176
18
Mĩ thuật
Toán
Học vần
Học vần
THXH
Bài 18
Độ dài đoạn thẳng .
Oân tập
nt
Cuộc sống xung quanh .(GDMT)
5
24/12
1
2
3
4
71
177
178
18
Toán
Học vần
Học vần
Thủ công
Thực hành đo độ dài .
Oc-ac
nt
Gấp cái ví (t2) .
6
25/12
1
2
3
4
5
72
18
179
180
18
Toán
Hát
Học vần
Học vần
SHTT
Một chục .Tia số .
Bài 18
Oân tập KT học kì I
nt
Sinh hoạt lớp tuần 18
Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009 
Tiết 1:Chào cờ 
........................................................
Tiết 2-3:HỌC VẦN
it - iêt
I/ Mục tiêu:
-Đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết . Từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết . 
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Em tô, vẽ, viết.
-Thấy được sự phong phú của tiếng việt. Rèn chữ để rèn nết người .Tự tin trong giao tiếp.
II/ Chuẩn bị:
 - GV: Tranh minh hoạ 
 - HS: Sách, vở TV bộ đồ dùng Tiếng việt .
III/ Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
1’
4’
25’
4’
1’
1. Ổn định:
2.KTBC:
- Cho 2 em đọc SGK có kèm theo câu hỏi 
- Học sinh viết bảng con 
- GV nhận xét – ghi điểm.
3.Bài mới:
a. GTB: ghi tựa bảng.
b.Dạy vần:
 * Vần it :- Nhận diện chữ 
- Vần it được tạo nên từ i và t
- So sánh : it và ut
*- Phát âm và đánh vần tiếng : 
- Y/c hs ghép vần it
- GV đọc mẫu – HD học sinh đọc 
- GV theo dõi sửa phát âm cho HS 
- Muốn có tiếng mít thêm âm gì?
- Y/c hs ghép tiếng mít – đánh vần
- Gv đọc mẫu – Hd hs đọc
- Gv theo dõi – sửa sai
* Vần iêt : Qui trình tương tự it
a. Nhận diện chữ :
- Vần iêt được tạo nên từ iê và t
- So sánh: it và iêt
+ HS chơi giữa tiết : “Cúi mãi”
*. HD học sinh viết :
- GV viết mẫu – HD học sinh viết 
- Y/c hs viết vào bảng con
- Gv theo dõi – sửa sai
* Đọc từ ứng dụng 
- GV viết từ ứng dụng lên bảng 
- Gọi hs đọc từ ứng dụng
- GV giải thích nghĩa từ 
- GV đọc mẫu 
4. Củng cố:
- Cho 1 em đọc cả bài 
- GV gạch chân các vần vừa học 
- Gd hs – Nx tiết học
5. Dặn dò:
- Đọc kĩ bài – C/bị cho tiết 2.
- Cho HS TD chuyển tiết
- Hs hát
- 2 hs đọc bài và TLCH
- Hs viết:chim cút, nứt nẻ,. 
- Hs nhắc lại
- Hs chú ý theo dõi
- Giống nhau: có t kết thúc 
- Khác nhau: it có i
 - Hs ghép vần it đọc: cn , đt
- Ta thêm âm mờ.
 - HS đánh vần + đọc trơn 
- Hs lắng nghe. 
- Giống nhau: có t 
- Khác nhau: it bắt đầu bằng i, iêt bắt dầu bằng iê.
 - Cả lớp cùng chơi 
- HS viết bảng con 
- Hs đọc cn , đt
- Hs lắng nghe.
- HS tìm tiếng có vần vừa học 
 - Hs thực hiện.
it – iêt ( tiết 2 )
Tg
Giáo viên
Học sinh
1’
4
25’
4’
1’
1. Ổn định:
2.KTBC:
- Gọi Hs đọc bài vừa học trên bảng lớp 
- Gv nx – ghi điểm.
3. Bài mới:
 a. Luyện đọc
- Gọi lần lượt hs đọc bài trên bảng
- Gv theo dõi – sửa sai
- Đọc câu ứng dụng
- HS quan sát tranh nêu, nhận xét 
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
- Gv theo dõi chỉnh sửa phát âm cho hs.
- GV giải nghĩa 
- GV đọc mẫu 
b. Luyện viết
- Gv viết mẫu theo quy trình
- GV Hướng dẫn học sinh viết 
- Y/c hs viết vào vở
- HS chơi giữa tiết : “Giơ tay”
c. Luyện nói :
- Cho HS quan sát và nhận xét 
- Trong tranh vẽ gì ?
+ Bạn nữ trong tranh đang làm gì ? 
+ Bạn nam áo xanh đang làm gì ? 
+ Bạn áo nâu đang làm gì ? 
4. Củng cố:
- Cho 1 em đọc cả bài 
- Lớp thi đua tìm tiếng có vần vừa học
- Cho học sinh làm bài tập 
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài 
- Chuẩn bị bài sau: uôt – ươt.
- Hs hát
- Hs cn lần lượt đọc
- HS đọc cá nhân 15 em 
- Hs quan sát tranh nêu nx.
- Hs đọc cn , đt
- Hs lắng nghe.
- HS viết theo mẫu 
- Cả lớp cùng chơi
- Hs quan sát tranh
 - Tranh vẽ các bạn.
 - Hs tự nêu 
 - 1 em đọc lại bài
 - Hs thi tìm
 - Hs thực hiện.
..
Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009 
THỂ DỤC
Sơ kết học kì I - Tròø chơi vận động
I/ Mục tiêu 
-Biết cách chơi và tham gia chơi được .
- Hs có ý thức trong khi chơi .
II/ Chuẩn bị:
 - Gv: Sân chơi sạch sẽ
 - Hs: Đồ đồng phục.
III/ Lên lớp:
Nội dung
ĐLVĐ
Phương pháp
Phần mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
- Đứng vỗ tay 
- Đứng giậm chân tại chỗ 
* Trò chơi : “Diệt các con vật có hại” 
7’
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
Phần cơ bản
- Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” 
- GV nêu tên trò chơi – giải thích cách chơi 
- GV làm mẫu vài lần 
- Cho vài em chơi thử 
- Lúc đi thì nhảy, lúc về thì chạy 
- Cho 2 nhóm chơi thử 
- GV nhận xét và nêu lại cách chơi cho học sinh nắm vững 
- Học sinh chơi chính thức : Cả 3 tổ cùng tham gia 
- GV theo dõi và có phân thắng thua và tuyên dương rõ ràng 
- HS chơi vài lần 
- Học sinh đứng vỗ tay hát 
23’
1 00
8 9
7
5 6
 4
1
2 3
XP
Phần kết thúc
- GV hệ thống lại bài học 
- GV nhận xét tiết học 
- Giao bài tập về nhà 
5’
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
TOÁN
ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được điểm ,đoạn thẳng ;đọc tên điểm ,đoạn thẳng ;kẻ được đoạn thẳng .
-Làm các bài tập :Bài 1,bài 2,bài 3 .
- Yêu thích môn học .
II.Chuẩn bị:
+Gv: Thước kẻ
 +Hs: Thước kẻ, bút chì
III Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
1’
4’
25’
4’
1’
1. Ổn định:
2. KTBC:
- Gv nx bài thi của hs 
- Lấy điểm vào sổ.
3. Bài mới:
a. GTB: ghi tựa bảng.
b. HD hs tìm hiểu bài.
* Giới thiệu về điểm và đọan thẳng
- Gv vẽ chấm trên bảng và nói: “Trên bảng có hai điểm”. Ta gọi tên một điểm là điểm A, điểm kia là điểm B.
- Nối điểm A với điểm B ,ta có đoạn thẳng AB.
* Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng
- HD hs vẽ:
B1. chấm 1 điểm trên mặt giấy, đặt tên cho từng điểm
B2. Đặt mép thước qua hai điểm, tay trái giữ cố định, tay phải cầm tựa vào mép thước và trượt nhẹ
B3. Nhấc thước ra ta có đoạn thẳng AB trên tờ giấy
- Cho HS vẽ vài đoạn thẳng
+ Học sinh chơi giữa tiết: “Tập tầm vông”
c.Thực hành:
Bài 1: Cho HS đọc tên các điểm và các đoạn thẳng trong SGK
VD: điểm M, điểm N, đoạn thẳng MN
Bài 2:
-HS dùng thước nối từng cặp hai điểm để có các đoạn thẳng. Sau khi nối HS đọc tên từng đoạn thẳng
Bài 3:
Nêu số đoạn thẳng rồi đọc tên từng đoạn thẳng trong mỗi hình vẽ
4. Củng cố:
- HS nhắc lại tên bài học 
- LHGD –Nx tiết học
- HD học sinh làm bài tập
5. Dặn dò:
- Về xem lại bài
- Chuẩn bị bài sau: Độ dài đoạn thẳng.
 - Hs hát 
- Hs đọc điểm
- Hs nhắc lại.
* A ; B*
- HS đọc cn, nhiều em
 A * * B
- HS đọc cn
- HS trả lời
HS thực hành
 * B
 * A
 A * * B
 A *
 * B
- cả lớp tham gia 
B1: - HS đọc cn, đt
B2: -HS vẽ vào bảng con
 A
 B C
B3: HS nêu miệng
 A B 
 C D D 
- Cá nhân nêu
- Hs thực hiện.
.................................................................. 
HỌC VẦN
uôt - ươt
I/ Mục tiêu:
-Đọc được : uôt – ươt, chuột nhắt, lướt ván . Từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: uôt – ươt, chuột nhắt, lướt ván . 
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Chơi cầu trượt.
-Thấy được sự phong phú của tiếng việt. Rèn chữ để rèn nết người .Tự tin trong giao tiếp.
II/ Chuẩn bị:
 - GV: Tranh minh hoạ 
 - HS: Sách, vở TV bộ đồ dùng Tiếng việt .
III/ Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
1’
4’
25’
4’
1’
1. Ổn định:
2.KTBC:
- Cho 2 em đọc SGK có kèm theo câu hỏi 
- Học sinh viết bảng con 
- GV nhận xét – ghi điểm.
3.Bài mới:
a. GTB: ghi tựa bảng.
b.Dạy vần:
 * Vần uôt :- Nhận diện chữ 
- Vần ut được tạo nên từ uô và t
- So sánh : uôt và iêt
*- Phát âm và đánh vần tiếng : 
- Y/c hs ghép vần uôt
- GV đọc mẫu – HD học sinh đọc 
- GV theo dõi sửa phát âm cho HS 
- Muốn có tiếng mặt chuột thêm âm gì?
- Y/c hs ghép tiếng chuột – đánh vần
- Gv đọc mẫu – Hd hs đọc
- Gv theo dõi – sửa sai
* Vần ưt : Qui trình tương tự ut
a. Nhận diện chữ :
- Vần ươt được tạo nên từ ươ và t
- So sánh: uôt và ươt
+ HS chơi giữa tiết : “Cúi mãi”
*. HD học sinh viết :
- GV viết mẫu – HD học sinh viết 
- Y/c hs viết vào bảng con
- Gv theo dõi – sửa sai
* Đọc từ ứng dụng 
- GV viết từ ứng dụng lên bảng 
- Gọi hs đọc từ ứng dụng
- GV giải thích nghĩa từ 
- GV đọc mẫu 
4. Củng cố:
- Cho 1 em đọc cả bài 
- GV gạch chân các vần vừa học 
- Gd hs – Nx tiết học
5. Dặn dò:
- Đọc kĩ bài – C/bị cho tiết 2.
- Cho HS TD chuyển tiết
- Hs hát
- 2 hs đọc bài và TLCH
- Hs viết:con vịt, thời tiết.. 
- Hs nhắc lại
- Hs chú ý theo dõi
- Giống nhau: có t kết thúc 
- Khác nhau: uôt có uô
 - Hs ghép vần uôt đọc: cn , đt
- Ta thêm âm chờ.
 - HS đánh vần + đọc trơn 
- Hs lắng nghe. 
- Giống nhau: có t 
- Khác nhau: uôt bắt đầu bằng uô, ươt bắt dầu bằng ươ
 - Cả lớp cùng chơi 
- HS viết bảng con 
- Hs đọc cn , đt
- Hs lắng nghe.
- HS tìm tiếng có vần vừa học 
 - Hs thực hiện.
uôt – ươt ( tiết 2 )
Tg
Giáo viên
Học sinh
1’
4
25’
4’
1’
1. Ổn định:
2.KTBC:
- Gọi Hs đọc bài vừa học trên bảng lớp 
- Gv nx – ghi điểm.
3. Bài mới:
 a. Luyện đọc
- Gọi lần l ... g tay”
- GV thực hành mẫu: Đo cạnh bàn GV bằng gang tay
* HD đo độ dài bằng bước chân
- GV thực hành bước chân đo bục giảng
+ Học sinh chơi giữa tiết: “Cúi mãi”
c. Thực hành.
1). HS nhận biết: Đơn vị là gang tay
- Độ dài mỗi đoạn thẳng bằng gang tay
- Điền số tương ứng vào đoạn thẳng
2). Đo độ dài bằng bước chân.
3). Giúp học sinh nhận biết:
- Đơn vị đo là độ dài của que tính
4). Đo bằng “rải tay”
4. Củng cố:
- Gv hệ thông lại nd bài học
- LHGD – Nx tiết học.
5. Dặn dò:
- Về nhà thực hành đo
- Chuẩn bị bài sau: Một chục, tia số.
- Hs hát
- 2 hs lên bảng thực hiện
- Hs nhắc lại
- Hãy xác định độ dài của gang tay
- HS thực hành đo độ dài bàn học của mình và đọc kết quả
- HS quan sát cô làm mẫu
- HS thực hành
- Cả lớp tham gia 
- HS thực hành
- HS thực hành đo quyển vở
- HS thực hành đo chiều dài lớp học
 - Cá nhân nêu
- Hs thực hiện.
.
HỌC VẦN
oc - ac
I/ Mục tiêu:
-Đọc được : oc, ac, con sóc, bác sĩ. Từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ. 
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Vừa vui vừa học.
-Thấy được sự phong phú của tiếng việt. Rèn chữ để rèn nết người .Tự tin trong giao tiếp.
II/ Chuẩn bị:
 - GV: Tranh minh hoạ 
 - HS: Sách, vở TV bộ đồ dùng Tiếng việt .
III/ Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
1’
4’
25’
4’
1’
1. Ổn định:
2.KTBC:
- Cho 2 em đọc SGK có kèm theo câu hỏi 
- Học sinh viết bảng con 
- GV nhận xét – ghi điểm.
3.Bài mới:
a. GTB: ghi tựa bảng.
b.Dạy vần:
 * Vần oc :- Nhận diện chữ 
- Vần oc được tạo nên từ o và c
*- Phát âm và đánh vần tiếng : 
- Y/c hs ghép vần oc
- GV đọc mẫu – HD học sinh đọc 
- GV theo dõi sửa phát âm cho HS 
- Muốn có tiếng sóc thêm âm gì?
- Y/c hs ghép tiếng sóc – đánh vần
- Gv đọc mẫu – Hd hs đọc
- Gv theo dõi – sửa sai
* Vần ac : Qui trình tương tự oc
a. Nhận diện chữ :
- Vần ac được tạo nên từ a và c
- So sánh: oc và ac
+ HS chơi giữa tiết : “Cúi mãi”
*. HD học sinh viết :
- GV viết mẫu – HD học sinh viết 
- Y/c hs viết vào bảng con
- Gv theo dõi – sửa sai
* Đọc từ ứng dụng 
- GV viết từ ứng dụng lên bảng 
- Gọi hs đọc từ ứng dụng
- GV giải thích nghĩa từ 
- GV đọc mẫu 
4. Củng cố:
- Cho 1 em đọc cả bài 
- GV gạch chân các vần vừa học 
- Gd hs – Nx tiết học
5. Dặn dò:
- Đọc kĩ bài – C/bị cho tiết 2.
- Cho HS TD chuyển tiết.
- Hs hát
- 2 hs đọc bài và TLCH
- Hs viết:chót vót, bát ngát, 
- Hs nhắc lại
- Hs chú ý theo dõi
 - Hs ghép vần oc đọc: cn , đt
- Ta thêm âm sờ.
 - HS đánh vần + đọc trơn 
- Hs lắng nghe. 
 - Giống nhau: có c 
- Khác nhau: oc bắt đầu bằng o, ac bắt dầu bằng a.
 - Cả lớp cùng chơi 
- HS viết bảng con 
- Hs đọc cn , đt
- Hs lắng nghe.
- HS tìm tiếng có vần vừa học 
 - Hs thực hiện.
oc - ac ( tiết 2 )
Tg
Giáo viên
Học sinh
1’
4
25’
4’
1’
1. Ổn định:
2.KTBC:
- Gọi Hs đọc bài vừa học trên bảng lớp 
- Gv nx – ghi điểm.
3. Bài mới:
 a. Luyện đọc
- Gọi lần lượt hs đọc bài trên bảng
- Gv theo dõi – sửa sai
- Đọc câu ứng dụng
- HS quan sát tranh nêu, nhận xét 
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
- Gv theo dõi chỉnh sửa phát âm cho hs.
- GV giải nghĩa 
- GV đọc mẫu 
b. Luyện viết
- Gv viết mẫu theo quy trình
- GV Hướng dẫn học sinh viết 
- Y/c hs viết vào vở
- HS chơi giữa tiết : “Giơ tay”
c. Luyện nói :
- Cho HS quan sát và nhận xét 
- Trong tranh vẽ gì ?
+ Bạn cầm sách hướng dẫn các bạn xem gì ?
+ Ngoài các bạn nhỏ trong tranh còn vẽ gì nữa ?
+ Em có thích chơi như các bạn nhỏ không ?
+ Khi các bạn đang học nhóm các em có đến gây ồn ào không ?
- Học sinh nêu thêm suy nghĩ của mình ?
4. Củng cố:
- Cho 1 em đọc cả bài 
- Lớp thi đua tìm tiếng có vần vừa học
- Cho học sinh làm bài tập 
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài 
- Chuẩn bị bài sau: ăc - âc
- Hs hát
- Hs cn lần lượt đọc
- HS đọc cá nhân 15 em 
- Hs quan sát tranh nêu nx.
- Hs đọc cn , đt
- Hs lắng nghe.
- HS viết theo mẫu 
- Cả lớp cùng chơi
- Hs quan sát tranh
 - Vẽ các bạn 
 - Xem tranh
 - Vẽ mèo
 - Hs tự nêu
 - Không ạ
 - 1 em đọc lại bài
 - Hs thi tìm
 - Hs thực hiện.
.
THỦ CÔNG
Gấp cái ví (T2)
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách gấp cái ví bằng giấy 
- Gấp được cái ví bằng giấy 
- Hs yêu thích sản phảm làm ra.
II, Chuẩn bị:
- GV: Ví mẫu, giấy màu, keo dính,
- Hs: giấy màu, keo dính, vở thủ công 
III. Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
1’
4’
25’
4’
1
1. Ổn định:
2. KTBC:
- Kiểm tra vở thủ công và các dụng cụ học tiết thủ công.
- Gvnx.
3. Bài mới:
a.GTB: ghi tựa bảng.
b. HD HS thực hành gấp cái ví
- Gv nhắc lại quy trình (theo các bước) gấp cái ví ở tiết 1 để HS nhớ lại cách gấp
+ Bước 1: Lấy hình dấu giữa
- GV thao tác chậm, vừa làm vừa hướng dẫn
+ Bước 2: Gấp 2 mép ví
- GV thao tác chậm và HD học sinh cách làm
+ Bước 3: Gấp ví
- GV thao tác làm tiếp công đoạn cuối. Vừa làm vừa giải thích cho HS hiểu
Chú ý nhắc HS gấp đều không để bên to bên nhỏ, cân đối với chiều dài và chiều ngang.
c. Thực hành
- Gv đi từng bàn theo dõi – giúp đỡ những em còn lúng túng.
- GV nhắc HS dán sản phẩm vào vở thủ công cân đối
d. Trưng bày sản phẩm
- Gv tổ chức cho hs trưng bày sp
- HS chọn sản phẩm đẹp lớp tuyên dương
4. Củng cố:
- Gv hệ thống lại nd bài.
- LHGD – Nx tiết học.
5. Dặn dò:
- Về nhà thực hành làm cho em chơi
- Chuẩn bị tiết sau:Gấp mũ ca lô.
- Hs hát
- Hs để lên bàn
- Hs nhắc lại
- Hs chú ý theo dõi.
- HS quan sát và thực hành
- HS quan sát
- HS quan sát 
- HS thực hành gấp cái ví và trang trí cho đẹp
- Hs các tổ trưng bày sản phẩm của mình.
- Cá nhân nêu
- Hs thực hiện.
Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009 
Toán
MỘT CHỤC – TIA SỐ
I. Mục tiêu:
- Nhận biết ban đầu về một chục ;biết quan hệ giữa một chục và đơn vị : 1 chục=10 đơn vị ;biết đọc và viết số trên tia số .
- Làm các bài tập :bài 1 ,bài 2,bài 3.
- Hs có ý thức học bài.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Tranh vẽ, bó chục que tính
- Hs: Que tính, sgk
III. Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
1’
4’
25’
4’
1’
1. Ổn định:
2. KTBC:
- Gọi 3 h lên thực hành đo
- gv nx – ghi điểm.
3. Bài mới:
a.GTB: ghi tựa bảng
b. HD hs tìm hiểu bài
* Giới thiệu 1 chục:
- HS xem tranh đếm số quả trên cây và nói số lượng quả
-GV nêu: 10 còn gọi là chục quả
- HS đếm số que tính trong bó que tính và nói 
- GV cho HS trả lời câu hỏi: 10 đơn vị còn gọi là mấy?
Ghi 10 đơn vị = 1 chục
1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
* Giới thiệu tia số;
- GV vẽ tia số rồi giới thiệu:
- Trên tia số có 1 điểm gọi là (0)
- Các điểm vạch cách đều nhau được ghi số (mỗi điểm, mỗi vạch ghi 1 số) theo thứ tự tăng dần
+ Học sinh chơi giữa tiết: “Sắp đến tết”
c. Thực hành:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu bài toán. 
-Đếm số chấm tròn ở mỗi hình vẽ rồi thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài toán. 
- HS tự làm bài và sửa bài
Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- HS 3 nhóm thi đua.
4. Củng cố:
- Gv hệ thống lại bài.
- LHGD – Nx tiết học
- HD hs làm bài tập
5. Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài 
- Chuẩn bị bài sau: Mười một, mười hai.
- Hs hát
- HSthực hành đo
- Hs nhắc lại.
- HStrả lời
- Học sinh lắng nghe.
- HS đọc cn
- 1 chục bằng 10 đơn vị.
-Học sinh thực hành
- Có thể dùng tia số để minh họa so sánh các số
- cả lớp tham gia 
B1:
- HS vẽ trực tiếp vào SGK
B2:
- HS làm vào SGK
B3:
- HS thi đua chơi tiếp sức, cả 3 tổ cùng tham gia
- Cá nhân nêu
- Hs thực hiện.
Học vần 
Oân tập và kiểm tra 
(Đề do Nhà trường ra ) 
.
SINH HOẠT LỚP – TUẦN 18
I/ Mục tiêu:	
Hs biết được những việc đã làm được và những việc chưa làm được tuần qua .
HS biết phương hướng tuần tới .
HS có tiến bộ rõ trong mỗi tuần .
II/Chuẩn bị:
 -Bản theo dõi thi đua.
III/ Lên lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Oån định :
2.Sinh hoạt lớp :
a/ Nhận xét trong tuần :
- GV cho lớp trưởng lên lớp nhận xét .
- GV nhận xét chung , tuyên dương cá nhân , tổ được bình chọn xuất sắc, nhắc nhở cá nhân,tổ còn yếu trong học tập và rèn luyện .
- GV nhận xét :
- Trong tuần cả lớp có nhiều tiến bộ hơn , viết bài và làm bài tập đầy đủ .Nhiều bạn hăng hái phát biểu xây dựng bài như bạn:Tài ..
- Gv cho cả lớp tuyên dương.
* Tồn tại :một số bạn còn quên đồ dùng học tập:Tươi ,
- Một số em viết xấu, đọc yếu như:quảng ...
b/ Phương hướng hđ tuần tới :
-Thi hết kỳ 1 .và thi viết chữ đẹp 
- Tiếp tuc ổn định , duy trì nề nếp học tập , khắc phục tồn tại trong tuần qua .
- Không quên sách vở, ĐDHT
- Viết chữ nắn nót , đẹp hơn.
3. Củng cố:
- Gv hệ thống lại nội dung sinh hoạt
- Gv và cả lớp vui văn nghệ
4. Dặn dò:
- Tích cực học bài và viết bài nhiều hơn nữa.
- Hát .
- Cả lớp chú ý nghe .
-Lớp trưởng nhận xét các mặt trong tuần 
- Các tổ bình chọn cá nhân xuất sắc nhất 
-Lớp bình chọn tổ xuất sắc nhất .
- Cả lớp chú ý lắng nghe .
- Các tổ đăng ký thi đua .
- Cả lớp chú ý lắng nghe
- Hs chú ý
- Hs thực hiện
- Hs hệ thống lại
- Hs lắng nghe và thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuan 18 lop 1.doc