Giáo án Lớp 1 - Tuần 24 đến 28 - Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng - Trường TH Nguyễn Viết Xuân

Giáo án Lớp 1 - Tuần 24 đến 28 - Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng - Trường TH Nguyễn Viết Xuân

 TIẾT 1 :

 ĐẠO ĐỨC: TCT 24 : ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (T2)

 I/ Mục tiêu:

-HS hiểu phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè thì phải đi sát lề

đường

- Đi qua ở ngã ba, ngã tư phải đi theo tín hiệu và đi vào vạch qui định.

- Đi bộ đúng qui định là đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi người.

- Học sinh thực hiện đi bộ đúng qui định.

 *Kĩ năng an toàn khi đi bộ.

II/ ẹoà duứng. vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.

III/ Các hoạt động dạy học.(35)

 

doc 74 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 416Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 24 đến 28 - Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng - Trường TH Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 24
 Thửự hai ngaứy 20 thaựng 02 naờm 2012
 TIẾT 1 : 
 đạo đức: TCT 24 : Đi bộ đúng quy định (T2)
 I/ Mục tiêu:
-HS hiểu phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè thì phải đi sát lề 
đường
- Đi qua ở ngã ba, ngã tư phải đi theo tín hiệu và đi vào vạch qui định.
- Đi bộ đúng qui định là đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi người.
- Học sinh thực hiện đi bộ đúng qui định.
 *Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
II/ ẹoà duứng. vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.
III/ Các hoạt động dạy học.(35’)
1- Bài mới *-GT bài. 
* HĐ 1: Làm bài tập 3
- Cho HS qs tranh và TL nhóm đôi.
? Bạn nhỏ trong tranh có đi đúng qui định không.
? Đi như bạn thì điều gì sẽ xảy ra, vì sao.
?Con sẽ làm gì khi thấy bạn đi như thế.
- GV nhận xét tuyên dương.
KL: Đi dưới lòng đường là sai qui định, có thể gây nguy hiểm cho bản thân và người khác.
* HĐ2: Làm bài tập 4.
- GV giải thích yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm việc theo nhóm đôi.
- Gọi các nhóm trình bày kết quả.
KL: Tranh 1,2,3,4,6 là đúng.
2- Củng cố, dặn dò 
- GV nhấn mạnh nội dung bài: 
- GV nhận xét giờ học.
- Học sinh thảo luận nhóm
Các bạn đi không đúng qui định, vì các bạn khoác tay nhau đi giữa lòng 
đường.
Đi như vậy sẽ bị ô tô đâm vào gây nguy hiểm cho bản thân và người khác.
Em sẽ khuyên bạn cần phải đi bộ đúng qui định.
-Học sinh thảo luận
Nối các tranh vẽ người đi bộ đúng qui định với khuôn mặt tươi cười và đánh dấu cộng vào mỗi tranh em cho là đúng.
Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
TIẾT 2-3:
 HOẽC VAÀN : TCT 211-212 : uaõn- uyeõn
 I/Mục tiờu 
-HS đọc , viết được : uaõn,uyeõn, mựa xuõn, búng chuyền.- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng: 	
-Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Em thớch đọc truyện. 	 
II/ Đồ dùng. Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
III/ Các hoạt động dạy học.
1- KT bài cũ 
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
2- Bài mới a. GT bài: 
 b. Dạy vần : uaõn
õ- Nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
+ Giới thiệu tiếng khoá.
-Học sinh đọc bài.
-Học sinh nhẩm
Vần gồm 3 âm ghép lại u đứng trước , aõ ủửựng giửừa, n sau.
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
- Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
+ Giới thiệu từ khoá.- Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: 
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
* Dạy vần uyeõn
-GV giụựi thieọu vaàn,tiếng,từ khoá tương tự như vần uaõn
õ- Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá
- So sánh hai vaàn uaõn -uyeõn có gì giống và khác nhau.
 c. Luyện viết: 
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
d.ẹoùc từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
 Tiết 2: 35’ 
 3- Luyện tập:
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, 
 + ẹoùc câu ứng dụng -Tranh vẽ gì?
-Tìm tiếng mang vần mới trong câu .
- Đọc câu ( ĐV - T)
 Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài.
 Luyện nói -Tranh vẽ gì?
- Nêu tên chủ đề luyện nói.
 Đọc SGK 
- GV đọc mẫu SGK, gọi hs đọc bài. 
- GV nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét giờ học
-HS ghép tạo thành tiếng mới 
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-HS quan sát tranh và trả lời.
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-Học sinh nhẩm
Vần gồm 3 âm ghép lạiõ u đứng trước yeõ ủửựng giửừa , n sau.
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
Giống: có chữ u ủaàu, n sau.
Khác aõ # ờ yeõ giửừa .
-Học sinh viết bảng con
-Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-HS quan sát tranh và trả lời.
- HS lên bảng tìm đọc
 Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-HS mở vở tập viết, viết bài
-HS quan sát, trả lời tranh vẽ 
 HS luyện núi 2-4 cõu theo chủ đề.
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
TIẾT 4 :
 ÂM NHẠC : TCT24 : (Giỏo viờn chuyờn trỏch thực hiện )
 -------------------------------------------------------------------------------------
 Thửự ba ngaứy 21 thaựng 02 naờm 2012
TIẾT 1 :
 THỂ DỤC : TCT 24 : (Giỏo viờn chuyờn trỏch thực hiện )
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------
TIẾT 2-3
 HOẽC VAÀN : TCT 213-214 : uaõt- uyeõt
I/Mục tiờu : 
-HS đọc , viết được : uaõt ,uyeõt, sản xuất, duyệt binh- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng
-Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp. 
II/ Đồ dùng.- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
III/ Các hoạt động dạy học.
1- Bài mới : 35’ 
a. GT bài: 
b. Dạy vần : uaõt
õ- Nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
+ Giới thiệu tiếng khoá.
- Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
.
-Học sinh nhẩm
Vần gồm 3 âm ghép lại u đứng trướcõ aõ ủửựng giửừa, t sau.
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-HS ghép tạo thành tiếng mới 
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
+ Giới thiệu từ khoá.- Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng: 
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
* Dạy vần uyeõt
-GV giụựi thieọu vaàn,tiếng,từ khoá tương tự như vần uaõt
õ- Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá
- So sánh hai vaàn uaõt -uyeõt có gì giống và khác nhau.
c. Luyện viết: 
- GV viết lên bảng và HD hs luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
d. ẹoùc từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
 Tiết 2: 35’ 
1- Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét 
 + ẹoùccâu ứng dụng Tranh vẽ gì ?
 Tìm tiếng mang vần mới trong câu .
- Đọc câu ( ĐV - T)
 Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài.
- GV chấm một số bài, nhận xét 
 Luyện nói -Tranh vẽ gì?
 - Nêu tên chủ đề luyện nói.
 Đọc SGK 
- GV đọc mẫu SGK, gọi hs đọc bài. 
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét giờ học
-HS quan sát tranh và trả lời.
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-Học sinh nhẩm
Vần gồm 3 âm ghép lạiõ u đứng trớc yeõ ủửựng giửừa , t sau.
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
Giống: có chữ u ủaàu, t sau.
Khác aõ # ờ yeõ giửừa .
-Học sinh viết bảng con
-Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-HS quan sát tranh và trả lời.
- HS lên bảng tìm đọc
 -Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-HS mở vở tập viết, viết bài
-HS quan sát, trả lời 
HS luyện núi 2-4 cõu theo chủ đề.
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
 --------------------------------------------------------------------------------
 TIẾT 4 : 
 TOAÙN : TCT93 : Luyện tập 
I/ Mục tiờu - Giúp học sinh củng cố về đọc,viết, đếm các số tròn chục.
- Bước đầu nhận ra cấu tạo của các số tròn chục.
- Học sinh làm được các bài tập.
II.ẹOÀ DUỉNG:- SGK, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Các hoạt động dạy học: 35’
1- Bài mới : 30’ 
 a- GTbài: 
 b- Luyện tập
Bài tập 1: Nối ( theo mẫu)
- Hướng dẫn cách làm bài.
- Gọi HS lên bảng thi nối.
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài tập 2: Viết (theo mẫu)
- GV hướng dẫn cách viết lên bảng.
+ Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
 Goùi HS leõn bảng viết.
- GV nhận xét.
Bài tập 3: GV - HD cách làm và gọi hai nhóm HS lên thi làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài tập 4: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn ,từ lớn đến bé
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- Dưới lớp HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét.
2- Củng cố, dặn dò : 5’ 
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
* HS thảo luận và làm vào phiếu bài tập.
Hai nhóm thi noỏi trên bảng.
 * Học sinh làm bài.
+ Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
+ Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị. 
+ Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị.
* Hai nhóm lên bảng thi làm bài.
a, Khoanh tròn vào số bé nhất
70, 40, 20, 50, 30
b, Khoanh tròn vào số lớn nhất.
10, 80, 60, 90, 70
* Viết thứ tự các số
20
50
70
80
90
80
60
40
30
10
 -------------------------------------------------------------------------------
 Thửự tử ngaứy 22 thaựng 02 naờm 2012
TIẾT 1-2
 HOẽC VAÀN : TCT 215-216 : uynh- uych
 I/Mục tiờu : 
-HS đọc , viết được : uynh , uych, phụ huynh, ngó huỵch - Đọc được từ và cỏc câu ứng dụng 	
 - Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Đốn dầu, đốn điện , đốn huỳnh quang.
II/ Đồ dùng.- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
III/ Các hoạt động dạy học.
1- KT bài cũ :
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
2- Bài mới 
 a. GT bài: 
 b. Dạy vần: uynh
- Nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
+ Giới thiệu tiếng khoá.
 - Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
+ Giới thiệu từ khoá. Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: 
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
-Học sinh đọc bài.
-Học sinh nhẩm
Vần gồm 3 âm ghép lại u đứng trước y ủửựng giửừa, nh sau.
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-HS ghép tạo thành tiếng mới 
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-HS quan sát tranh và trả lời.
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
* Dạy vần uych
-GV giụựi thieọu vaàn,tiếng,từ khoá tương tự như vần uynh
õ- Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá
- So sánh hai vaàn uynh -uych có gì giống và khác nhau.
c. Luyện viết: 
- GV viết lên bảng và HD hs luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
d .ẹoùc từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
 Tiết 2: 35’ 
1- Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, 
 + ẹoùc câu ứng dụng -Tranh vẽ gì.
-Tìm tiếng mang vần mới trong câu 
- Đọc câu ( ĐV - T)
Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài.
- GV chấm một số bài, nhận xét 
 Luyện nói Tranh vẽ gì.
- Nêu tên chủ đề luyện nói.
 Đọc SGK 
- GV đọc mẫu SGK, gọi hs đọc bài. 
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét giờ học
-Học sinh nhẩm
Vần gồm 3 âm ghép lạiõ u đứng trướcõ y ủửựng giửừa , ch sau.
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
Giống: có chữ uy ủaàu .
Khác nhõ # ờ ch sau .
-Học sinh viết bảng con
-Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-HS quan sát tranh và trả lời.
- HS lên bảng tìm đọc
-Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-HS mở vở tập viết, viết bài
-HS quan sát, trả lời tranh vẽ 
HS luyện núi 2-4 cõu theo chủ đề.
 ------------------------------------------------------------
TIẾT 3 : TOAÙN : TCT94 : Cộng các số tròn chục
 I/ Mục tiờu 
-Giúp HS nhận biết về số lợng, đọc, viết các số tròn chục ( từ 10 -> 90)
 -Biết so sánh các số tròn chục. Cộn ...  nghỉ hơi ở cuối câu.
 -Tìm tiếng 
 Ngoan ngoãn ;toát mồ hôi
-Quan sát tranh.
 Đọc 
-Học sinh đọc thầm
 Đọc bài:
+Bố bạn là bộ đội ở đảo xa.
+ Bố gửi cho bạn nhỏ nghìn cái nhớ, nghìn cái thương, nghìn cái hôn.
-ĐT - CN nối tiếp
-HS đọc từng khổ thơ, đọc cả bài.
 -Về đọc bài
 ---------------------------------------------------------------
TIẾT 3 
 TOAÙN : TCT 110 : LUYỆN TẬP
I/Mục tiờu: 
- Giúp HS củng cố kỹ năng giải, trình bày và giải được bài toán có lời văn.
-Rèn kĩ năng tính cho học sinh. 
II. Đồ dùng:- SGK, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Các hoạt động dạy học:(35’)
1- KT baứi cuừ :
- ? Nêu cách giải bài toán có lời văn.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2- Bài mới a-GT bài: 
b- Luyện tập:
Bài tập 1: 
- GV ghi tóm tắt-Gọi HS lờn bảng giải
 Có : 15 búp bê
 Bán : 2 búp bê
Còn lại : ... búp bê?
Bài tập 2 : - Nêu yêu cầu bài tập.
 - GV hướng dẫn cách làm
 - Nhận xét bài.
Bài tập 3:- Nêu yêu cầu bài tập.
 - GV hướng dẫn cách làm.
 - Nhận xét bài.
Bài tập 4: 
- GV ghi tóm tắt
 Có : 8 hình tam giỏc
 Tô màu : 4 hình tam giỏc
 Khụng tụ màu : ... hình tam giỏc ?
3- Củng cố, dặn dò 
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
 -HS thực hiện.
 - Bài giải:
 Số búp bê còn lại là:
 15 - 2 = 13 (búp bê)
 Đáp số: 13 búp bê
 -HS lờn bảng giải ,lớp làm vào vở nhỏp
-HS nờu miệng kết quả
 -HS làm vào vở bài tập
 Bài giải: 
 Số hình chưa tô màu là:
 8 - 4 = 4 ( hình)
 Đáp số: 4 hình tam giỏc
 ---------------------------------------------------------------------
 TIẾT 4 : MỸ THUẬT : TCT 28 : (Giỏo viờn chuyờn trỏch thực hiện )
 --------------------------------------------------------------------- 
 Thửự naờm ngaứy 24 thaựng 03 naờm 2011
TIẾT1 
 TOAÙN : TCT 111 : Luyện tập
I/Mục tiờu: 
- Giúp HS củng cố kỹ năng giải, trình bày và giải được bài toán có lời văn.
-Rèn kĩ năng tính cho học sinh. 
II. Đồ dùng:- SGK, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Các hoạt động dạy học:(35’) 
1-KT baứi cuừ :
- ? Nêu cách giải bài toán có lời văn.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2- Bài mới a-GT bài: 
 b- Luyện tập:
Bài tập 1: 
- GV ghi tóm tắt-Gọi HS lờn bảng giải
- Nhận xét bài.
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm
- Nhận xét bài.
Bài tập 3:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét bài.
Bài tập 4: 
- GV ghi tóm tắt- Cho HS làm bài
-Thu một số vở chấm -nhận xột
3- Củng cố, dặn dò 
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
 -HS thực hiện.
 Bài giải:
 Số thuyền còn lại là :
 14 - 4 = 10(thuyền)
 Đáp số: 10 thuyền
-HS lờn bảng giải ,lớp làm vào vở nhỏp
-HS nờu miệng kết quả, 1HS lờn bảng giải
-HS làm vào vở bài tập
 --------------------------------------------------------
TIẾT 2
 CHÍNH TẢ :TCT 08 : QUAỉ CUÛA BOÁ
 I/ Mục tieõu: -
- HS chép lại chính xác, không mắc lỗi .
- Biết điền đúng vần im - iêm, chữ s hay x
- Biết viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp.
II/ Đồ dùng.- Giáo án, SGK, bộ thực hành tiếng việt.
III/ Các hoạt động dạy học.(35’)
1- Bài mới 
a, GT bài: 
b, HD-HS tập chép:
- Treo bảng phụ
- Gọi HS đọc bài trên bảng
- GV đọc tiếng khó.
- Cho HS đọc tiếng khó đã gạch chân
* Học sinh chép bài:
- Viết tên bài vào giữa trang giấy.
- Đầu dòng viết hoa
- HD cách viết bài theo đúng qui tắc viết chính tả.
* Cho HS chép bài vào vở.
- GV đọc bài.
- GV chữa một số lỗi chính tả.
* Thu bài chấm điểm.
c- Bài tập
Bài tập 2:- Nêu yêu cầu bài tập.
 HS làm bài -GV nhận xét, chữa bài
2. Củng cố, dặn dò 
- Nêu cách viết một bài chính tả.
- GV nhận xét giờ học
 -Đọc nhẩm
 2 học sinh đọc bài
 CN đọc
 HS viết bảng con
-HS chép bài vào vở
 Soát bài, sửa lỗi ra lề vở.
 Học sinh nộp bài
- HS lên bảng làm bài :
+ Điền s - x: xe lu ; dòng sông
 + Điền vân im - iêm :
 trái tim ; kim tiờm
TIẾT 3
 KEÅ CHUYEÄN :TCT 04 : BOÂNG HOA CUÙC TRAẫNG
I/ Mục tiêu : 
 - HS nghe GV kể chuyện, nhớ và kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ. Sau đó kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi tình yêu mẹ, lòng hiếu thảo của cô bé trong truyện đã làm cho trời đất cũng cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.
II/ Đồ dùng. - Giáo án, SGK, bộ thực hành tiếng việt.
III/ Các hoạt động dạy học.(35’)
1- Bài mới 
a, GT bài: 
b- GV kể chuyện.
*- HD-HS kể chuyện.
- Cho HS thảo luận nhóm
? Tranh 1 vẽ cảnh gì.
? Em hãy đọc câu hỏi dưới tranh.
? Tranh 2 vẽ cảnh gì.
? Cụ già nói gì với cô bé.
? Tranh 3 vẽ cảnh gì.
? Cô bé đã làm gì khi hái được bông hoa cúc trắng.
? Tranh 4 vẽ cảnh gì.
? Hãy kể lại toàn bộ câu chuyện theo vai.
- Gọi HS kể theo từng đoạn.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Gọi các N.kể chuyện theo tranh.
b- HD phân vai kể chuyện.
- Cho HS thảo luận nhóm
- Gọi N. thi kể chuyện thao tranh vẽ.
- GV nhận xét, tuyên dương
c- YÙ nghĩa câu chuyện.
? Gọi học sinh nêu.
GV nhận xét, tuyên dương
2. Củng cố, dặn dò 
 - GV nhận xét giờ học
-QS thảo luận và kể lại theo từng đoạn chuyện.
+ Ngày xưa có hai mẹ con . Mẹ mệt quá con mời thầy thuốc về đây.
+ Cụ già nhận mình là thầy thuốc ...đi đến gốc đa hái một bông hoa cúc trắng.
+ Cụ già nói mỗi cánh hoa  xé những cánh hoa ra từng sợi nhỏ.
+ Người mẹ đã khỏi bệnh cô bé rất vui mừng.
-Đại diện nhóm kể chuyện.
-Thảo luận nhóm, phân vai.
-Các nhóm thi kể chuyện.
- HS nờu lại
.
 ---------------------------------------------------------------------
TIẾT 4 : THỦ CễNG : TCT 28: (Giỏo viờn chuyờn trỏch thực hiện )
 Thửự saựu ngaứy 25 thaựng 03 naờm 2011
TIẾT 1-2
 TAÄP ẹOẽC : TCT23-24: Vè BÂY GIỜ MẸ MỚI VỀ
I- Muùc tieõu:- HS đọc bài, đúng các từ ngữ: oà khóc, bây giờ, mới về.
- Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.
- Học vần ut - ưt; Phát âm đúng các tiếng có vần ut - ưt
- HS hiểu được nội dung, từ ngữ trong bài. 
II/ Đồ dùng. - Giáo án, SGK, bộ thực hành tiếng việt.
III/ Các hoạt động dạy học.
1- KT bài cũ 
-Gọi HS lờn đọc bài
- GV: Nhận xét. 
2- Bài mới a,GT bài: 
b- HD -HS luyện đọc:
- GV đọc mẫu 1 lần
- Gọi HS đọc bài.
* Đọc tiếng: 
- Cho HS đọc tiếng: đứt, bánh, tay, hoảng. Đọc tương tự với các tiếng còn lại.
* Đọc từ: - GV gạch chân từ cần đọc.
- Cho HS đọc từ.
- Đọc tương tự với các từ còn lại
* Đọc đoạn, bài
- Cho HS luyện đọc từng đoạn
- Cho cả lớp đọc bài.
c- Ôn vần: ut - ưt
? Tìm tiếng chứa vần ut - ưt
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ut - ưt
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Đọc từ mẫu
? Em hiểu thế nào là "hoảng hốt"
- Cho HS đọc câu mẫu.
- Thi nói câu chứa vần ut - ưt
 Tiết 2: 35’
1- Tìm đọc bài và luyện nói:
* Tìm hiểu bài : SGK
- GV đọc bài.
- Cho HS đọc nối tiếp bài.
? Khi bị đứt tay cậu bé có khóc không.
? Lúc nào cậu bé khóc.
? Trong bài có mấy câu hỏi.
* Luyện đọc cả bài
? Nêu cách đọc
- GV nhận xét.
* Luyện nói.
- Cho HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi.
- Gọi các nhóm trình bày.
2. Củng cố, dặn dò 
- Cho HS đọc lại toàn bài.
- GV nhận xét giờ học
-2 HS thực hiện
 -Nghe, đọc
-Âm đ đứng trước, vần ưt đứng sau, dấu sắc trên ư tạo thành tiếng đứt
CN + tổ
 -Đọc nhẩm
 CN + tổ
-Học sinh quan sát
Đọc từng đoạn
-Tìm tiếng 
- chim cút - đứt dây.
-Quan sát tranh.
- Là mất bình tĩnh do nguy hiểm bất ngờ.
 -HS đọc
 - Đọc bài:
 ĐT - CN nối tiếp
 + Cậu bé không khóc.
+ Khi mẹ về cậu bé mới khóc vì cậu muốn làm nũng mẹ.
 + Bài có 2 câu hỏi.
-HS đọc cả bài theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Thảo luận .
 ? Bạn có hay làm nũng bố mẹ không.
 Các nhóm trình bày.
 ------------------------------------------------------------------
TIẾT3 
 TOAÙN : TCT 112 : Luyện tậpchung
I/Mục tiờu: 
- Giúp HS củng cố kỹ năng giải, trình bày và giải được bài toán có lời văn.
 _Rèn kĩ năng tính cho học sinh. 
II. Đồ dùng:- SGK, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
III. Các hoạt động dạy học:(35’)
1- Bài mới a-GT bài: 
 b-Luyện tập:
Bài tập 1: 
- Cho HS dựa vào bài toán nêu tiếp phần còn thiếu.
- Hướng dẫn làm bài.
- Nhận xét bài.
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm
- Nhận xét bài.
Bài tập 3:- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
-HS nhỡn tranh vẽ ,nờu túm tắt ,giải vào vở
- Nhận xét bài.
2- Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét giờ học.
-Trong bến có 5 ô tô, có thêm 2 ô tô nữa vào bến. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô trong bến.
 Bài giải:
 Số ô tô ở trong bến là:
 5 + 2 = 7 (ô tô)
 Đáp số: 7 ô tô
-HS nờu bài toỏn- Tóm tắt và giải 
 Có : 6 con chim
 Bay đi : 2 con chim
 Còn lại : ... con chim ?
 Bài giải: 
 Số con chim còn lại là là:
 6 - 2 = 4(con chim)
 Đáp số: 4 con chim
 - Tóm tắt: 
 Có : 8 con thỏ 
 Chạy đi : 3 con thỏ 
 Cũn lại : ... con thỏ ?
 Bài giải: 
 Số thỏ cũn lại là:
 8 - 3 = 5 (con thỏ)
 Đáp số: 5 con thỏ
-Về nhà học bài xem trước bài mụựi.
 ---------------------------------------------------
TIẾT4 
 TỰ nhiên xã hội : TCT 28 : Con muỗi
I. Mục tiêu:
-Quan sát và phân biệt các bộ phận bên ngoài của con muỗi.
-Nói về đặc điểm của con muỗi. Tác hại của muỗi. Có ý thức tham gia diệt muỗi và cách phòng tránh muỗi đốt.
II. Đồ dùng:-Giáo án, SGK, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng cơ trong lớp.
III. Các hoạt động dạy học:(35’)
1-KT baứi cuừ : 
- Hãy tả hình dáng của mèo.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2- Bài mới a-GTbài: 
 b- Giảng bài
* HĐ1: Quan sát 
-Cho HS quan sát con muoói.
? Con muoói to hay bé.
? Khi đập muỗi,em thấy cơ thể con muỗi cứng hay mềm.
? Hãy chỉ vào đầu, chân,bụng, cánh của con muỗi.
? Con muỗi dùng vòi để làm gì.
? Con muỗi di chuyển như thế nào.
? Em tả tiếng kêu của muỗi.
 GV- KL: 
* HĐ2: Thảo luận 
-Chia lớp thành nhóm, tổ thảo luận và trả lời câu hỏi.
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
- Gọi các nhóm trình bày.
? Muỗi thường sống ở đâu.
? Vào lúc nào em nghe thấy tiếng vo ve của muỗi.
? Bị muỗi đốt có hại gì.
? Kể tên 1số bệnh do muỗi gây nên.
? Emcần làm gì để không bị muỗi đốt.
?SGK vẽ những cách diệt muỗi nào.
 GV- KL
3- Củng cố- dặn dò 
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
-Học sinh quan sát.
 -Học sinh trả lời 
-HS thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi.
-Các nhóm trình bày
Lớp học bài , xem trước bài học sau

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tu tuan 1 den tuan 18 co KNS CKT.doc