Tuần 19
Học vần
ăc - âc
A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết đơợc: ăc, âc, mặc áo, quả gấcvà các từ ứng dụng ,câu ứng dụng
Viết đợc ắc, ấc.mắc áo, quả gấc
- luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang
B. Đồ dùng dạy học:
- Vật mẫu: Mặc áo, quả gấc.
C. Các hoạt động dạy học:
I, Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc hạt thóc, con cóc, bác sĩ.
- Đọc các câu ứng dụng trong SGK
- GV nhận xét, cho điểm
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2. Dạy vần:
ăc
a- Nhận diện vần
- GV ghi vần ăc và hỏi.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Vần ăc do mấy âm tạo nên? Là những âm nào?
- Hãy so sánh vần ăc với óc?
Tuần 19 Thứ 2 ngày 4 tháng 1 năm 2010 Học vần ăc - âc A. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ăc, âc, mặc áo, quả gấcvà các từ ứng dụng ,câu ứng dụng Viết được ắc, ấc.mắc áo, quả gấc - luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang B. Đồ dùng dạy học: - Vật mẫu: Mặc áo, quả gấc. C. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh I, Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc hạt thóc, con cóc, bác sĩ. - Đọc các câu ứng dụng trong SGK - GV nhận xét, cho điểm - Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con. - 3 HS đọc II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp) 2. Dạy vần: ăc a- Nhận diện vần - GV ghi vần ăc và hỏi. - GV nhận xét, cho điểm. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 3 HS đọc - Vần ăc do mấy âm tạo nên? Là những âm nào? - Vần ăc do 2 âm tạo nên là âm ă và c - Hãy so sánh vần ăc với óc? - Giống: Kết thúc = âm c - Khác: oc bắt đầu = o ăc bắt đầu = ă - Nêu vị trí các âm trong vần ăc - Vần ăc có ă đứng trước c đứng sau. b- Đánh vần: Vần: Vần ắc đánh vần nh thế nào? - á-cờ-ăc - GV nhận xét, chỉnh sửa - HS đánh vần CN, nhóm, lớp Tiếng khoá: - Y/c HS gài vần ăc, tiếng mắc - GV ghi bảng: mắc - Hãy phân tích tiếng mắc - HS sử dụng bộ đồ dùng và gài - HS đọc lại - Tiếng mắc đánh vần nh thế nào? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Tiếng mắc có âm m đứng trớc, vần ăc đứng sau, dấu (/ ) trên ă. - mờ-ăc-măc-sắc-mắc - HS đánh vần, đọc CN, nhóm, lớp Từ khoá: - Cho HS xem cái mắc áo và hỏi: - Đây là cái gì? - Cái mắc áo - Viết bảng: mắc áo - Chỉ không theo thứ tự: vần, tiếng, từ - HS đọc trơn CN, lớp - HS đọc theo âc: (Quy trình tương tự) Chú ý: Cấu tạo: Vần âc đợc tạo nên bởi â và c So sánh ăc và âc: - Giống kết thúc = c - Khác: âm bắt đầu - Đánh vần: gò-âc-gâc-sắc-gấc quả gấc d. Đọc từ ứng dụng: - Hãy đọc từ ứng dụng trong SGK - GV đọc mẫu và giải nhanh nghĩa đơn giản. - GV theo dõi, chỉnh sửa - Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp Cho hs chơi trò chơi tìm tiếng từ có vần vừa học - NX chung giờ học - 2 HS đọc, 1 HS tìm tiếng có vần - HS đọc, CN, nhóm, lớp - 2 HS đọc. Tiết 2 3. Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 - HS đọc CN nhóm, lớp. - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ đàn chim đậu trên mặt đất - Tranh vẽ gì ? - Để xem đàn chim đó đậu NTN chúng ta cùng đọc câu ứng dụng. - HS đọc CN nhóm, lớp. - GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS. - Tìm cho cô tiếng có vần ắc, âu trong câu thơ trên ? - HS tìm & đọc: mặc. - GV đọc mẫu đoạn thơ. - 2 HS đọc lại. b,- Luyện nói: - Nêu cho cô tên bài luyện nói theo chủ đề. - Ruộng bậc thang là thế nào ? Chúng ta cùng luyện nói theo tranh. - GV HD và giao việc - Gợi ý: - Tranh vẽ gì ? - Chỉ ruộng bậc thang trong tranh ? - Ruộng bậc thang là thế nào ? - Ruộng bậc thang thờng có ở đâu ? để làm gì ? - Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì ? c, Luyện viết GV viết mầu lên bảng -Cho hs viết vào bảng con -GV nhận xét sửa sai cho hs -HS viết vào vở tập viết - Ruộng bậc thang - HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2 theo chủ đề luyện nói hôm nay. -HS nêu cách viết và tư thế ngồi viết 4. Củng cố – dặn dò: - Y/c HS đọc lại bài. + NX chung giờ học. : - Ôn lại bài. - Xem trớc bài 78. - 1 vài em lần lợt đọc trong SGK. - HS nghe và nghi nhớ. Đạo đức: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo A- Mục tiêu: 1- Kiến thức - HS nêu được một số biểu hiện lễ phép vâng lời thầy cô giáo - HS cần lễ phép, vâng lời thầy cô giáo vì thầy cô giáo là những ngời có công dạy dỗ các em nên ngời, rất yêu thơng các em. - Để tỏ ra lễ phép vâng lời thầy cô giáo các em cần chào hỏi thầy cô khi gặp gỡ hay chia tay, nói năng nhẹ nhàng, dùng 2 tay khi trao nhận vật gì từ thầy cô. 2- Kĩ năng: - HS có hành vi lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo trong học tập rèn luyện và sinh hoạt hàng ngày. 3- Giáo dục: - GD các em có tình cảm yêu quý kính trọng thầy cô B- Tài liệu và phương tiện : - Vở bài tập đạo đức 1: - 1 số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm C- Các hoạt động dạy- học Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Để giữ trật tự trong trờng học các em cần thực hiện những gì? - GV nhận xét và cho điểm II- Dạy – học bài mới 1- Hoạt động 1: Phân tích tiểu phẩm - HD HS theo dõi các bạn diễn tiểu phẩm và cho biết nhân vật trong tiểu phẩm c sử với cô giáo nh thế nào.? - HD HS phân tích tiểu phẩm - 1 vài em nêu - 1số HS đọc tiểu phẩm cô giáo đến thăm nhà 1 bạn HS em chạy ra đón cô và chào cô giáo cảm ơn em. - Cô giáo và bạn HS gặp nhau ở đâu: - Bạn đã chào và mời cô vào nhà nh thế nào? - Khi vào nhà bạn đã làm gì? - Vì sao cô giáo lại khen bạn ngoan lễ phép - Các em cần học tập điều gì ở bạn? GVKL: Khi cô giáo đến nhà chơi bạn chào và mời cô vào nhà lời nói của bạn thật nhẹ nhàng thái độ vui vẻ, biết nói “ tha “ ‘”ạ” biết cảm ơn .nh thế bạn tỏ ra lễ phép với cô giáo. 1 vài em trả lời 2- Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai (bt1) - HD các cặp HS tìm hiểu các tình huống ở bài tập 1 nêu cách ứng xử và phân vai cho nhau. GVKL: Khi gặp thầy cô giáo trên đờng các em cần dừng lại, bỏ mũ nón đứng thằng ngời và nói ( em chào thầy, cô ạ) khi đa nhận vật gì từ tay thầy cô giáo cần dùng 2 tay và noí ( tha thầy, cô đây ạ) - Từng cặp HS chuẩn bị - Cả lớp theo dõi NX - HS chú ý nghe 3- Hoạt động 3: Thảo luận lớp về vâng lời thầy cô giáo: - GV lần lợt câu hỏi cho HS thảo luận. - Thầy cô giao thơng yêu cầu dạy bảo các em điều gì ? - Những lời yêu câù khuyên bảo của thầy cô đã giúp ích gì cho HS - Vậy khi thầy cô giáo dạy bảo thì các em cần thực hiện nh thế nào? - GVKL: Hằng ngày các thầy cô giáo chăm lo dạy dỗ, giáo dụo các em, giúp các em trở thành con ngoan, trò giỏi. .. - Các em thực hiện tốt những điều đó là biết vâng lời thầy cô có nh vậy HS mới chóng tiến bộ đợc với mọi yêu cầu thích. - HS trả lời theo từng câu hỏi bổ xung ý kiến tranh luận với nhau. - HS nghe và ghi nhớ 4- Củng cố – dặn dò: - Đối với thầy cô giáo, ngời đã có công dạy dỗ các em, các em phải có thái độ nh thế nào? - Để tỏ ra lễ phép với thầy cô em cần chào hỏi nh thế nào? + GV nhận xét chung giờ học và giao đề về nhà. - 1 vài em nhắc lại Thứ 3 ngày 5 tháng 1 năm 2009 Toán Mời một - mời hai A- Mục tiêu: -Nhận biết đượccấu tạo các số 11,12,biết đọc viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số11 gồm 1 chục và 1 đơn vị .12 gồm một chục và 2 đơn vị B- Đồ dùng dạy học: - Que tính bút màu. - Chuẩn bị tờ bìa, ghi sẵn nội dung bài tập 2 C- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số học sinh lên bảng điền số vào vạch của tia số - GV NX và cho điểm -1HS lên bảng - Dới lớp theo dõi và NX II- Dạy học bài mới: 1- Giới thiệu bài linh hoạt: 2- Giới thiệu bài linh hoạt: - GV dùng bó 1 chục que tính và 2 que tính rời và hỏi - Mời que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? - Yêu cầu 1 vài HS nhắc lại – GV ghi bảng :11 - 10 còn gọi là mấy chục? - Số 11 gồm mấy chữ số ? gồm mấy chục và mấy đơn vị. - GV: Số 11 gồm 2 chữ số 1 viết liền nhau 3- Giới thiệu số 12: - Tay trái cầm 10 que tính . tay phải cầm 2 que tính và hỏi - Tay trái cô cầm mấy que tính ? - Thêm 2 que tính nữa là mấy que tính - GV ghi bảng số 12 - Số 12 có mấy chữ số? - Gồm mấy chục và mấy đơn vị? – GV giải thích viết số 12: số 12 cho 2 chữ số ; chữ số 1 đứng trớc ; chữ số 2 đứng sau - Cho HS cầm 12 que tính và tách ra thành 1 chục và 2 đơn vị - 10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính - HS đọc mời một - 10 còn gọi là 1 chục - Số 11 gồm 2 chữ số, gồm 1 chục và 1 đơn vị. - 10 que tính hay 1 chục que tính - 12 que tính - HS đọc mời hai - Có 2 chữ số - Gồm 1 chục và 2 đơn vị - HS chú ý nghe - HS thực hành 4- Thực hành, luyện tập Bài 1: - GV gọi HS đọc đầu bài - Trước khi điền số ta phải làm gì ? - GV nhận xét và cho điểm Bài 2: - Gọi HS đọc đầu bài - GV nhận xét và cho điểm Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - GV hướng dẫn và giao việc - GV theo dõi và hớng dẫn thêm Bài 4: - Gọi HS đọc đầu bài - GV giao việc - GV nhận xét và cho diểm - Điền số thích hợp vào ô trống - Đếm số ngôi sao và làm bài - HS làm và nêu miệng kết quả - 1HS đọc đầu bàivẽ thêm chấm tròn - HS làm, 1HS lên bảng chữa dưới lớp nhận xét - Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông - HS làm vào sách, 1HS lên bảng - HS khác KTKQ của mình và nhận xét 5- Củng cố và dặn dò: - GV hỏi đêt khắc sâu về đạo số 11,12 và cách viết. - NX giờ học và giao bài về nhà - HS nghe và ghi nhớ Học vần: uc – ưc A- Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - Nhận biết được cấu tạo vần uc, ưc, tiếng trục, lực. - Phân biệt sự khác nhau giữa uc và ưc để đọc, viết đúng các vần, từ. - Đọc đúng từ ứng dụng và câu ứng dụng. -Viết được uc,ưc ,cần trục ,lực sĩ - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề; Ai thức dậy sớm nhất? B- Đồ dùng dạy – học: - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng & phần luyện nói. - Lọ mực. C- Các hoạt động dạy – học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ. - Viét và đọc: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ. - Y/c HS đọc thuộc lòng câu ứng dụng giờ trớc. - GV nhận xét, cho điểm. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - 1 vài HS đọc. II. Dạy – học bài mới. 1. Giới thiệu bài trực tiếp. 2. Dạy vần. uc: a- Nhận diện vần: - GV ghi bảng vần uc cho HS qs & hỏi: Vần úc do mấy âm tạo nên là những âm nào ? - Hãy so sánh uc với ut ? - Vần uc do 2 âm tạo nên là âm u & c. Giống: Bắt đầu = u ạ: Âm kết thúc - Hãy phân tích vần úc ? b- Đánh vần: + Vần: - Vần úc đánh vần ntn ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Y/c HS ghép vần úc & tiếng trục. - GV ghi bảng: trục - Hãy đánh vần tiếng trục. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - GV treo tranh cho HS qua sát và hỏi ? - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: Cần trục. - GV chỉ vần, tiếng, từ không theo TT cho HS đọc. - GV nhận xét, chỉnh sửa - Vần úc có am u đứng trớc & c đứng sau. - u – cờ úc - HS dánh vần, CN nhóm, lớp. - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài. - Hãy phân tí ... baứi : Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng : vHoạt động 1: Hướng dẫn hs quan sát nhận xét - Giaựo vieõn cho hoùc sinh xem chieỏc muừ ca loõ maóu. - Cho 1 em ủoọi muừ ủeồ quan saựt. - Hoỷi : Khi ủoọi muừ ca loõ em thaỏy theỏ naứo ? Muừ ca loõ khaực muừ bỡnh thửụứng ụỷ ủieồm naứo ? -Hoùc sinh quan saựt muừ ca loõ maóu vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi. vHoaùt ủoọng 2 : GV hửụựng daón maóu. GV hửụựng daón thao taực gaỏp muừ ca loõ : -Hửụựng daón caựch taùo tụứ giaỏy hỡnh vuoõng : + Gaỏp cheựo tụứ giaỏy hỡnh chửừ nhaọt (h1a) + Gaỏp tieỏp theo hỡnh 1b + Mieỏt nhieàu laàn ủửụứng vửứa gaỏp. Sau ủoự xeự boỷ phaàn giaỏy thửứa ta seừ ủửụùc tụứ giaỏy hỡnh vuoõng. (h2) * GV ủaởt tụứ giaỏy hỡnh vuoõng trửụực maởt : (maởt maứu uựp xuoỏng). -Gaỏp ủoõi hỡnh vuoõng theo ủửụứng gaỏp cheựo ụỷ hỡnh 2 ủửụùc hỡnh 3. -Gaỏp ủoõi hỡnh 3 ủeồ laỏy ủửụứng daỏu giửừa, sau ủoự mụỷ ra, gaỏp 1 phaàn cuỷa caùnh beõn phaỷi vaứo sao cho phaàn meựp giaỏy caựch ủeàu vụựi caùnh treõn vaứ ủieồm ủaàu cuỷa caùnh ủoự chaùm vaứo ủửụứng daỏu giửừa (h4). -Laọt hỡnh 4 ra maởt sau vaứ cuừng gaỏp tửụng tửù nhử treõn ta ủửụùc hỡnh 5 -Gaỏp 1 lụựp giaỏy phaàn dửụựi cuỷa hỡnh 5 leõn sao cho saựt vụựi caùnh beõn vửứa mụớ gaỏp nhử hỡnh 6. Gaỏp theo ủửụứng daỏu vaứ gaỏp vaứo trong phaàn vửứa gaỏp leõn (h7), ủửụùc hỡnh 8. -Laọt hỡnh 8 ra maởt sau, cuừng laứm tửụng tửù nhử vaọy (h9), ủửụùc hỡnh 10. -Quan saựt tửứng bửụực gaỏp -Cho HS gaỏp taùo hỡnh vuoõng tử ứtụứgiaỏy nhaựp (giaỏy vụỷ HS) vaứ tụứ giaỏy maứu ủeồ gaỏp muừ ca loõ. * Quan saựt tửứng thao taực cuỷa GV -HS quan saựt caực quy trỡnh gaỏp muừ ca loõ. vHoaùt ủoọng 3 : Thửùc haứnh. -Cho HS thửùc haứnh gaỏp muừ ca loõ baống giaỏy nhaựp. -HS thửùc haứnh gaỏp muừ ca loõ baống giaỏy nhaựp. 4.Cuỷng coỏ – Daởn doứ : - Thaựi ủoọ hoùc taọp vaứ sửù chuaồn bũ cuỷa HS. -ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp cuỷa HS. Thứ 6 ngày 8 tháng 1 năm 2009 Toán: Hai mươi – Hai chục A- Mục tiêu: - Nhận biết số lượng 20; 20 còn gọi là 2 chục - Đọc, viết được số 20. B- Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng gài , que tính, phấn màu, thanh thẻ HS : que tính, bảng con. C- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết các số từ o đến 10 từ 11 đến 19 - GV KT phần đọc số và phân tích số với HS dới lớp . - GV nhận xét cho điểm - 2HS lên bảng viết số HS1 : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 HS2 : 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17. 18.19 II- Dạy – học bài mới: 1- Giới thiệu bài ( lính hoạt) 2- Giới thiệu số 20. - Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính rồi lấy thêm 1 bó nữa – GV đồng thời gài bảng có tất cả bao nhiêu que tính ? vì sao em biết? - Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số 20. - Số 20 cô đọc là hai mơi - Hãy phân tích số 20; - GV viết 2 vào cột chục, 0 vào cột đơn vị + GV : 20 còn gọi là 2 chục 20 là số có mẫy chữ số - Yêu cầu HS nhắc lại cách viết số ? - GV theo dõi chỉnh sửa - Cho HS đọc lại hai mơi - HS lấy que tính theo yêu cầu - Hai mơi que tính - Vì 10 que tính và 10 que tính là 20 que tính - HS đọc: Hai mơi - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - 1 vài em nhắc lại - 20 là số có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 - HS nhắc lại và viết số 20 vào bảng con - HS đọc Cn, nhóm, lớp 3- Luyện tập : Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài? - GVHD trong sách có 2 dòng kẻ dòng trên các em viết các số từ 10 – 20 dòng dới viết các số từ 20 đến 10 - Lu ý : các số ngăn cách nhau bởi 1 dấu phẩy. - Cho HS đọc ĐT theo thứ tự Bài 2: - Bài yêu cầu gì ? Hớng dẫn: Các em có trả lời đợc các câu hỏi đó không? Giáo viên: 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị - GV đi quan sát giúp đỡ các nhóm - GV nhận xét, sửa chữa Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài? - HS chỉ thớc cho 1 số HS đọc số Bài 4: - Bài yêu cầu gì? - HD các em hãy dựa vào tia số của bài 3 để trả lời. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Viết các số từ 10 đến 20 từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó - HS làm bài 2 HS lên bảng - HS khác nhận xét - Trả lời câu hỏi - 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - HS tiếp tục thảo luận làm bài - Điền số vào dới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó - HS làm trong sách, 1 HS lên bảng - HS làm và viết câu trả lời bên cạnh câu hỏi - HS đổi vở KT chéo 4- Củng cố bài học: - Hôm nay chúng ta học số mới nào? - Hai mơi còn gọi là gì ? - Số 20 có mấy chữ số ? - Hãy phân tích số 20? - Nhận xét chung giờ học - Ôn lại bài - Xem trớc bài 76 - Số 20 - Hai chục - Số 20 có chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - HS nghe và ghi nhớ Tập viết tuoỏt luựa, haùt thoực, maứu saộc, giaỏc nguỷ, maựy xuực I.Muùc tieõu: 1.Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: tuoỏt luựa, haùt thoực, maứu saộc, giaỏc nguỷ, maựy xuực 2.Kú naờng : -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi. - Kú naờng vieỏt lieàn maùch. -Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ. 3.Thaựi ủoọ : -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ. -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp. II.ẹoà duứng daùy hoùc: -GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt. -HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng. III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 1.Khụỷi ủoọng : Oồn ủũnh toồ chửực 2.Kieồm tra baứi cuừ:) -Vieỏt baỷng con: xay boọt, neựt chửừ, keỏt baùn, chim cuựt, con vũt, thụứi tieỏt ( 2 HS leõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con) -Nhaọn xeựt , ghi ủieồm -Nhaọn xeựt vụỷ Taọp vieỏt -Nhaọn xeựt kieồm tra baứi cuừ. 3.Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1.Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi : 2.Hoaùt ủoọng 2 :Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con tuoỏt luựa, haùt thoực, maứu saộc, giaỏc nguỷ,maựy xuực -GV ủửa chửừ maóu -ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ? -Giaỷng tửứ khoự -Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu -GV vieỏt maóu -Hửụựng daón vieỏt baỷng con: GV uoỏn naộn sửỷa sai cho Hs 3.Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh -Hoỷi: Neõu yeõu caàu baứi vieỏt? -Cho xem vụỷ maóu -Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ -Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ: Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 6 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt vụựi nhau ụỷ caực con chửừ. GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu keựm. -Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong ( Soỏ vụỷ coứn laùi thu veà nhaứ chaỏm) - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm. 4.Hoaùt ủoọng cuoỏi: Cuỷng coỏ , daởn doứ -Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt -Nhaọn xeựt giụứ hoùc -Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt Sau. HS quan saựt 4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch HS quan saựt HS vieỏt baỷng con: tuoỏt luựa, haùt thoực maứu saộc, giaỏc nguỷ maựy xuực 2 HS neõu HS quan saựt HS laứm theo HS vieỏt vụỷ 2 HS nhaộc laùi Tiết 18: Tập viết Con ốc - đôi guốc – cá diếc A- Mục tiêu: - Nắm được cách viết các từ: con ỗc đôi guỗc, kênh rạch, xe đạp, - Biết viết đúng, đẹp các từ trên, chia đều khoảng cách, và viết liền nét - Có ý thức viết cẩn thận, sạch đẹp. B - Đồ dùng dạy – học - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết. C- Dạy – học bài mới: Giáo viên Lớp trởng I- Kiểm tra bài cũ(không kiểm tra) II- Dạy – học bài mới 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - Treo bảng chữ mẫu cho HS quan sát. - 1-2 HS đọc - Yêu cầu HS quan sát và nhận xét từng chữ. - HS quan sát và nhận xét về khoảng cách độ cao, nét nối và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi nhận xét và bổ sung - HS theo dõi 3- Hướng dẫn cách viết. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con 4- Luyện tập: - Khi viết bài các em cần chú ý những gì? - Ngồi đúng t thế, cầm bút đúng quy định - Cho HS tập viết từng dòng KT uốn nắn rồi mới chuyển sang viết dòng tiếp theo - Viết liền nét, chia đều khoảng cách và đặt dấu đúng vị trí. - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu. - HS tập viết theo hớng dẫn. - Nhắc nhở các em t thế ngồi viết, cầm bút và vị trí đặt dấu. - HS chữa lỗi trong bài viết + Thu một số bài chấm điểm. - Chữa lỗi sai phổ biến 5- Củng cố – dặn dò + Trò chơi: Thi viết chữ đúng đẹp. - HS chơi thi theo tổ. - NX chung giờ học - Luyện viết bài ở nhà - HS nghe và ghi nhớ Mĩ thuật: Vẽ gà A- Mục tiêu: - Nhận biết về hình dáng các bộ phận của gà trống gà mái.- Nắm được cách vẽ con gà - Biết cách vẽ con gà - Vẽ đợc 1 con gà và vẽ màu theo ý thích -Yêu thích cái đẹp B- Đồ dùng 1- Giáo viên: tranh ảnh gà trống gà mái - Hình HD cách vẽ con gà 2- Học sinh: vở tập vẽ 1 - Bút chì , bút dạ, sáp màu C- Các hoạt động dạy – học Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra : - KT sự chuẩn bị của HS cho biết học - GV nhận xét sau KT - HS lấy đồ dùng để lên mặt bàn cho GVKT II- Dạy – học bài mới: 1- Giới thiệu bài - Cả lớp hát 1 bài về gà 2- Hớng dẫn HS quan sát nhận xét: - Cho HS xem tranh gà mái và gà trống - HS quan sát và nhận xét - Gà có những bộ phận nào? - Đầu mình chân đuôi - Gà trống và gà mái có gì khác nhau? - Gà trống màu lông rực rỡ - Mào đỏ , đuôi dài cong - Chân to, cao, cánh khoẻ - Mắt tròn mỏ vàng. - Gà mái: mào đỏ, lông ít màu hơn. - Đuôi và chân ngắn 3- Hớng dẫn cách vẽ con gà : - GV treo hình hướng dẫn vẽ lên bảng - Vẽ con gà nh thế nào? - HS theo dõi - B1: vẽ đầu và mình trước B2: vẽ các chi tiết chân cánh đuôi cổ. B3: Hoàn chỉnh và tô màu - GV chỉ lên hình và hướng dẫn từng bước vẽ gà 4- Thực hành : - Cho HS xem 1 số bài vẽ mẫu - Gợi ý cho HS vẽ vừa với phần giấy quy định - Cho HS nêu lại các bước vẽ - Giao việc - GV theo dõi và giúp đỡ học sinh yếu - Gợi ý cho các em vẽ thêm những hình ảnh phụ cho tranh thêm sinh động - HS quan sát -1 – 2 em nêu - HS thực hành vẽ gà - HS thực hành vẽ tranh và tô màu theo ý thích 5- Nhận xét và đánh giá: - GV chọn 1 số bài về đạt và chưa đạt cho HS nhận xét. - Yêu cầu HS chọn ra baì vẽ mà mình thích và nêu rõ( vì sao thích) - Nhận xét chung giờ học - Chuẩn bị cho bài 20 - HS thực hiện theo hướng dẫn - HS nghe và ghi nhớ
Tài liệu đính kèm: