Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - GV: Lưu Thị Chinh Nga - Trường tiểu học Yên Phú I

Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - GV: Lưu Thị Chinh Nga - Trường tiểu học Yên Phú I

Tiếng Việt

Bài 55: eng, iêng

I- Mục tiêu:

 - Đọc đ­ợc: eng, iêng, l­ỡi xẻng, trống, chiêng, từ và các câu ứng dụng.

 - Viết đ­ợc: eng, iêng, l­ỡi xẻng, trống, chiêng.

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ ,giếng.

II- Đồ dùng dạy học:

GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng

 - Tranh câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.

HS: - SGK, vở tập viết.

Dự kiến hoạt động : c nhn, nhĩm, cả lớp.

III- Hoạt động dạy học:

1.Khởi động : Hát tập thể.

2.Kiểm tra bài cũ :

- Đọc bảng và viết bảng con : cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng .

- Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ ( 2 em)

 

doc 33 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 490Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - GV: Lưu Thị Chinh Nga - Trường tiểu học Yên Phú I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 14 Thø hai ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2010
Chµo cê
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ 
MÜ thuËt
Bµi 14: VÏ mµu vµo c¸c ho¹ tiÕt ë h×nh vu«ng
( GV chuyªn so¹n gi¶ng )
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TiÕng ViƯt
Bµi 55: eng, iªng
I- Mơc tiªu:
	- §äc ®­ỵc: eng, iªng, l­ìi xỴng, trèng, chiªng, tõ vµ c¸c c©u øng dơng.
	- ViÕt ®­ỵc: eng, iªng, l­ìi xỴng, trèng, chiªng.
	- LuyƯn nãi tõ 2- 4 c©u theo chđ ®Ị: Ao, hồ ,giếng.
II- §å dïng d¹y häc: 
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng
 - Tranh câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
HS: - SGK, vở tập viết. 
Dự kiến hoạt động : cá nhân, nhĩm, cả lớp.
III- Hoạt động dạy học: 
1.Khởi động : Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bảng và viết bảng con : cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng . 
- Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ( 2 em)
3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Dạy vần: eng, iªng.
a. Dạy vần: eng.
- Nhận diện vần : Vần eng được tạo bởi: e và ng.
- GV đọc mẫu
- So sánh eng và ong?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : xẻng, lưỡi xẻng
- Đọc lại sơ đồ:
 eng
 xẻng
 lưỡi xẻng
b. Dạy vần iêng: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Ho¹t ®éng2: LuyƯn ®äc tõ øng dơng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cái xẻng củ riềng
 xà beng bay liệng
Ho¹t ®éng 3: LuyƯn viÕt.
- Hướng dẫn viết bảng con :
4.Củng cố, dặn dò.
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: eng
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: xẻng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( CN - đồng thanh).
( cá nhân - đồng thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: eng, iêng, lưỡi xẻng,
 trống, chiêng.
 Tiết 2
Ho¹t ®éng 1: LuyƯn ®äc. 
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc câu ứng dụng: 
 “ Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” 
c. Đọc SGK:
Ho¹t ®éng 2: LuyƯn viÕt.
- GV h­íng dÉn viÕt vë tËp viÕt.
Ho¹t ®éng 3: LuyƯn nãi.
- Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng?
- Những tranh này đều nói về cái gì?
- Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
- Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?
- Làm gì để giữ vệ sinh cho nước ăn?
Củng cố - Dặn dị : Đọc viết bài ở nhà. Chuẩn bị bài sau : uơng- ương.
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Về nước
Giống : đều có nước
Khác: về kích thước, về địa điểm, về những thứ cây, con sống ở đấy, về độ trong và độ đục, về vệ sinh và mất vệ sinh.
Giáo dục Hs tránh xa ao, hồ giếng để đảm bảo an tồn và giữ VS nguồn nước.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thể dục
 Bµi 14: ThĨ dơc rÌn luyƯn t­ thÕ c¬ b¶n- Trß ch¬i vËn ®éng
I- Mơc tiªu:
	- BiÕt c¸ch thùc hiƯn phèi hỵp c¸c t­ thÕ ®øng ®­a hai tay ra tr­íc, ®øng ®­a hai tay dang ngang vµ ®øng ®ua hai tay lªn cao chÕch ch÷ V.
	- Lµm quen ®øng ®­a mét ch©n ra tr­íc, hai tay chèng h«ng.
	- B­íc ®Çu biÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®­ỵc trß ch¬i: Ch¹y tiÕp søc.
*Bổ sung: Khi thực hiện phối hợp khơng cần theo trình tự bắt buộc.
II- §Þa ®iĨm - ph­¬ng tiƯn: Trªn s©n tr­êng, cßi, kỴ s©n ch¬i.
III- Néi dung - ph­¬ng ph¸p:
Néi dung
Ph­¬ng ph¸p
1. PhÇn më ®Çu.
- GV nhËn líp , phỉ biÕn néi dung.
- Khëi ®éng.
- Trß ch¬i: DiƯt c¸c con vËt cã h¹i.
2. PhÇn c¬ b¶n.
a. ¤n t­ thÕ c¬ b¶n.
- ¤n phèi hỵp: §øng ®­a hai tay ra tr­íc th¼ng h­íng, ®­a hai tay dang ngang, ®­a hai tay lªn cao chÕch ch÷ V.
- ¤n phèi hỵp: §øng ®­a ch©n tr¸i ra tr­íc, hai tay chèng h«ng, ®øng ®­a ch©n ph¶i ra tr­íc, hai tay chèng h«ng
b. Trß ch¬i: Ch¹y tiÕp søc
- GV nªu tªn trß ch¬i, gi¶i thÝch c¸ch ch¬i.
- GV h­íng dÉn lµm mÉu.
3. PhÇn kÕt thĩc.
- §i th­êng vµ h¸t.
- GV vµ HS hƯ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.
*********
*********
*********
*
GV
*********
*********
*********
*
GV
*********
*********
*********
*
GV
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn
Bài 53 Phép trừ trong phạm vi 8
I/ Mục tiêu:
-HS thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
* Bài tập cần làm: 1,2,3( cột1), 4 ( viết 1 phép tính).
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phấn màu, bộ dùng toán 1
HS: SGK, bảng con
Dự kiến hoạt động : cá nhân, cả lớp.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.Bài cũ: 
-Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 3/72
-Yêu cầu học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 8 ?
 2.Bài mới:
a.Hoạt động 1: 
*Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 8
b.Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
*Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức:
 -Yêu cầu học sinh quan sát tranh vẽ, nêu bài toán theo tình huống trong tranh.
*Bước 2: Thành lập các công thức:
 8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 3 = 5 
 8 – 4 = 4
 8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 5 = 3
*Bước 3: Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
-Tổ chức cho học sinh thi đua học thuộc. Giáo viên xóa dần.
3. Thực hành: Luyện tập:
*Bài 1: Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng để làm
-Chữa bài: gọi học sinh nêu kết quả
*Bài 2: Nêu yêu cầu?
- Gọi học sinh TB lên làm bài
-Giáo viên nhận xét
*Bài 3: Nêu yêu cầu?
-Hướng dẫn học sinh nhẩm và viết kết quả cuối cùng vào sau dấu bằng.
-Gọi học sinh khá lên bảng
*Bài 4:Yêu cầu học sinh nhìn tranh vẽ và đặt đề toán theo tranh?
-Nêu phép tính?
3/ Củng cố:
- Cho học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 ?
4/ Dặn dò:
-Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9.
- 3 em
-Quan sát và nêu
- Cá nhân, đồng thanh
- Học sinh làm bài
- Mỗi em nêu 1 phép tính.
- 1 em
- 3em 
1em
 - 3 em
- Cả lớp làm bài
Cá nhân 4 em
Học sinh khá giỏi
- Đồng thanh
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt(LT)
Ơn luyện bài 55: eng – iêng
I. Mục tiêu:
Củng cố đọc viết tiếng từ cĩ chứa vần eng- iêng.
HS làm vở luyện tiếng Việt.
II. Hoạt động dạy học: 
1. Bài cũ:
HS đọc sgk bài 55: eng- iêng.
H viết bảng con: xà beng, cái kiềng.
2. Bài luyện tập:
- Luyện đọc sgk( 3-5HS) mở rộng vốn từ.
-Làm bài tập:
Bài 1: Nối từ vào tranh: xà beng, cái giếng, cái chiêng.
Củng cố kỹ năng đọc hiểu nghĩa của từ.
Bài 2 Điền vần: eng – iêng?
Bồ câu bay liệng.
 Miệng tươi cười.
 Chú Tư gõ kẻng.
H điền vần đọc lại hiểu nghĩa của từ , câu.
Bài 3 Nối từ ngữ thành câu cĩ nghĩa:
Nhà ai cũng cĩ giếng khơi.
Bạn Tùng dùng xẻng đào cây.
Cha lấy xà beng nạy hịn đá.
HS luyện đọc trơn.
Bài 4 Viết theo mẫu:
xà beng cái kiềng
3. Củng cố -Dặn dị: 
H đọc lại bài,làm bài tập ( nếu cịn).
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn(LT)
Luyện tập phép trừ trong phạm vi 8
I. Mục tiêu:
Củng cố phép cộng , phép trừ trong phạm vi 8.
HS làm vở luyện tốn tr 48.
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: 
H đọc viết các phép trừ trong phạm vi 8
GV kiểm tra vở luyện tốn tr47.
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính 
8 8 8 8 8 8 8
5	7	4 3 1 2 6
Củng cố đặt tính cột dọc.
Bài 2: Tính ( tương tự bài 1)
Củng cố phép trừ trong phạm vi 8.
Và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, dựa vào phép cộng tính kết quả phép trừ.
Bài 3: Tính 
8 - 6 =
8 - 1 - 5=
8 - 2 - 4= Hướng dẫn HS nhận ra 3 kết quả giống nhau vì 6=1+5=2+4
Bài 4: Số?
8- = 6 -3=5 8- =7
H thuộc phép cộng ,phép trừ trong phạm vi 8.
Bài 5: Viết phép tính
3. Củng cố dặn dị:
HS đọc thuộc phép cộng phép trừ trong phạm vi 8
 Làm bài tập ( nếu cịn).
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Âm nhạc
Ơn bài hát: Sắp đến Tết rồi
( GV chuyên soạn giảng)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt
 Bài 56: uơng - ương
 Mục tiêu :
- H đọc được: uơng- ương, quả chuơng, con đường; từ và câu ứng dụng.
-Vết được : uơng – ương , quả chuơng, con đường.
- Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bộ ghép chữ tiếng việt
Học sinh: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.
Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: 
-Gọi học sinh đọc và phân tích một số từ ở bài 51
-Viết: xà beng, bay liệng.
-Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Từ tranh rút ra tiếng và vần mới: uông, ương
b. Hoạt động 1: Dạy vần mới
*Nhận diện vần:
-Hãy nêu cấu tạo của vần uông?
-So sánh uông với iêng?
-Phát âm: uông
-Cho học sinh ghép: uông
*Đánh vần: 
-Hướng dẫn đánh vần: u - ô –ng -uông
-Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa “ chuông”?
-Cho học sinh ghép: chuông
-Đánh vần và đọc trơn từ : quả chuông
-Đọc lại vần, tiếng vừa giới thiệu.
*Dạy vần: ương (Quy trình đi từ âm đến vần)
-So sánh: uông với ương
-Cho học sinh đọc tổng hợp 2 vần
*Trò chơi giữa tiết: hát 
c.Hoạt động 2: Luyện viết
-Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình viết: uông, ương, quả chuông, con đường.
-Nhận xét, sửa sai.
d.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng SGK/ 114
-Giáo viên đọc mẫu kết hợp giảng từ.
-Yêu cầu học sinh tìm tiếng có vần: uông, ương trong 4 từ vừa đọc?
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
* Trò chơi chuyển tiết
Tiết2
4.Luyện tập:
a.Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Hướng dẫn học sinh đọc bài ở bảng ( tiết 1)
-Yêu cầu học sinh quan sát tranh SGK/ 115
-Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
-Tìm trong ... lềnh bềnh
 áo mới tinh
	đường rộng thênh thang
H lựa chọn vần, điền vào chỗ chấm cho đúng rồi đọc lại.
Bài 3. Nối từ thành câu :
Cạnh đình làng là cái hồ sen.
Cánh đồng mênh mơng thẳng cánh cị bay.
Câu trả lời thơng minh.
Bài 4 : Viết theo mẫu :
thơng minh mênh mơng
3. Củng cố dặn dị :
Hs đọc lại bài sgk và bài tâp TV.
Viết vở ơ li ở nhà.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thủ cơng(LT)
 Ơn bài 14: GÊp c¸c ®o¹n th¼ng c¸ch ®Ịu
I- Mơc tiªu:
	- BiÕt c¸ch gÊp c¸c ®o¹n th¼ng c¸ch ®Ịu.
	- GÊp ®­ỵc c¸c ®o¹n th¼ng c¸ch ®Ịu theo ®­êng kỴ. C¸c nÕp gÊp cã thĨ ch­a th¼ng, ph¼ng.
II- §å dïng d¹y häc: 
- GV : Mẫu gấp các nếp gấp cách đều. Quy trình các nếp gấp.
- HS : Giấy màu, giấy nháp, bút chì, bút màu, hồ dán, khăn,vở.
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ :
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS, nhận xét . HS đặt đồ dùng học tập lên bàn.
3. Bài mới :
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu cách gấp .
- Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp.
+ Nếp thứ nhất : GV ghim tờ giấy màu lên bảng, GV gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu.
+ Nếp thứ hai : GV ghim lại tờ giấy, mặt màu ở phía ngoài để gấp nếp thứ hai, cách gấp như nếp một.
+ Nếp thứ 3: GV lật tờ giấy và ghim lại mẫu gấp lên bảng, gấp vào 1 ô như 2 nếp gấp trước.
Hoạt động 2 : Thực hành 
- GV nhắc lại cách gấp theo quy trình cho học sinh thực hiện.
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ các em yếu.
- Hướng dẫn các em làm tốt dán vào vở.
Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu và ghi nhớ thao tác làm.
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
 Học sinh thực hành trên giấy nháp.Khi thành thạo học sinh gấp thêm giấy màu.
 Trình bày sản phẩm vào vở.
4. Cđng cè, dỈn dß.
- Gọi HS nêu lại cách gấp các đoạn thẳng cách đều, chú ý sản phẩm hoàn thành khi xếp lại phải chồng khít lên nhau.
- Tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.
- Kỹ năng gấp và đánh giá sản phẩm của học sinh.
- Chuẩn bị đồ dùng học tiÕt sau.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tự nhiên-Xã hội(LT)
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Củng cố việc thực hiện an tồn khi ở nhà.
HS làm bài tập tự nhiên-xã hội tr 13 ( VBT).
II. Hoạt động dạy học:
1. bài cũ:
Kể tên những vật dễ gây đứt tay; dao, kéo, mảnh bát vỡ, chai vỡ.
Kể tên những vật cĩ thể gây bỏng: nước sơi, lửa
GV nhận xét- đánh giá.
2. Bài mới:
HS thực hành làm bài tập( tr13).
Bài 1: Đánh dấu x vào ơ trống trước những vật gây bỏng:
 Nến cháy
 Diêm
 Nồi cơm đang sơi
 Đèn pin
 Chai nước	
 Nước sơi
Bài 2: Đánh dấu x vào trước ý đúng:
Chơi dao
Nghịch que dĩc
Quần áo
Thớt
Nghịch dây thép gai
3. Củng cố dặn dị :
Trị chơi đĩng vai : Thấy bạn cầm dao gọt quả táo em sẽ làm gì hoặc nĩi gì với bạn ?
Dặn dị : Thực hiện an tồn khi ở nhà.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010
Âm nhạc(LT)
(GV chuyên soạn giảng)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt
Bµi 59: ¤n tËp
I- Mơc tiªu:
	- §äc ®­ỵc c¸c vÇn cã kÕt thĩc b»ng ng, nh, c¸c tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 52- 59.
	- ViÕt ®­ỵc c¸c vÇn, tõ ng÷ øng dơng tõ bµi 52- 59.
	- Nghe hiĨu vµ kĨ l¹i ®­ỵc mét ®o¹n truyƯn theo tranh truyƯn kĨ: Qu¹ vµ C«ng.
*Bổ sung: HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II- §å dïng d¹y häc:
GV: - Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
 - Tranh minh hoạ phần truyện kể : Quạ và công 
HS: - SGK, vở tập viết.
Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp.
III.Hoạt động dạy học: 
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
- Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương.
- Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra. 
3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Ơn tập
a. Các vần đã học:
b. Ghép chữ và vần thành tiếng
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Giải thích từ: 
 bình minh nhà rông 
 nắng chang chang
d. Hướng dẫn viết bảng con :
- GV h­íng dÉn viÕt tõ øng dơng.
- Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
- Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng co,á dặn do.ø
HS nêu 
HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết b. con: bình minh , nhà rông 
 ( cá nhân - đồng thanh)
Tiết 2
Ho¹t ®éng 1: LuyƯn ®äc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc câu ứng dụng: 
 “Trên trời mây trắng như bông
 Ở dưới cánh đồng, bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
 Đội bông như thể đội mây về làng” . 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c. Đọc SGK:
Ho¹t ®éng2: LuyƯn viÕt.
- GV h­íng dÉn viÕt vë tËp viÕt.
Ho¹t ®éng 3: KĨ chuyƯn Qu¹ vµ C«ng.
- GV dẫn vào câu chuyện
- GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoa.ï
Tranh1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo.
Tranh 2:Vẽ xong, Công còn phải xoè đuôi phơi cho thật khô.
Tranh 3:Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn.
Tranh 4: Cả bộ lông của Quạ bỗng trở nên xám xịt, nhem nhuốc.
Ý nghĩa : Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
- H­íng dÉn HS kĨ l¹i.
Củng cố dặn dị: Đọc viết lại bài, chuẩn bị bài sau: om-am.
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Quan sát tranh. Thảo luận về cảnh thu hoạch bông trong tranh.
HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn
Bµi 56: PhÐp trõ trong ph¹m vi 9
I- Mơc tiªu:
	Thuéc b¶ng trõ, biÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 9, viÕt ®­ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ.
*Bài tập cần làm: 1, 2( cột1,2,3), 3 ( bảng 1), 4. 
II- §å dïng d¹y häc: Bộ đồ dùng dạy toán 1. 
 Tranh con vËt giống như SGK.
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập .
2.Kiểm tra bài cũ : Gọi 3 học sinh đọc lại công thức cộng phạm vi 9. 
3. Bài mới : 
Hoạt ®ộng của GV
Hoạt ®ộng của HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 9
- Treo tranh cho học sinh quan sát nhận xét nêu bài toán.
- 9 bớt đi 1 còn mấy ? 
- 9 trừ 1 bằng mấy ? 
- Giáo viên ghi : 9 – 1 = 8 
- Giáo viên ghi : 9 – 8 = ? 
-Tiến hành tương tự như trên với các phép tính : 
9 – 2 = 7 9 – 7 = 2
9 – 3 = 6 9 – 6 = 3
9 – 4 = 5 9 – 5 = 4
 Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
- Cho học sinh học thuộc theo phương pháp xoá dần. 
- Gọi học sinh đọc thuộc 
- Hỏi : 9 – 2 = ; 9 – 5 = ? ; 9 - ? = 3 .
Hoạt động 3 : Thực hành 
Bài 1 : 
- Cho HS làm bài vào vở Bài tập toán.
- Lưu ý học sinh viết số thẳng cột .
Bài 2 ( cét 1,2,3): 
- Yêu cầu học sinh nhẩm rồi ghi kết quả. 
- Củng cố mối quan hệ cộng trừ. 
Bài 3 ( b¶ng 1 ): 
- Hướng dẫn học sinh cách làm bài ( dạng cấu tạo số ).
- Hướng dẫn học sinh viết số thích hợp vào ô trống. 
- Cho học sinh lên bảng làm bài sửa bài .
Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán rồi ghi phép tính phù hỵp. 
- Cho học sinh thảo luận để đặt đề toán và phép tính phù hợp nhất. 
- Có 9 cái áo. Lấy đi 1 cái áo.Hỏi còn mấy cái áo ?
9 bớt 1 còn 8 
9 trừ 1 bằng 8
- HS lần lượt đọc lại : 9 – 1 = 8 
 9 – 8 = 1 
- Học sinh lần lượt đọc công thức sau khi giáo viên hình thành trên bảng lớp.
- Học sinh đọc đt 6 lần.
- Học sinh đọc thuộc lòng 5 em. 
- Học sinh trả lời nhanh. 
- Học sinh tự làm bài và chữa bài 
- Học sinh làm bài vào vở Btt .
- Nhận xét từng cột tính để thấy rõ mối quan hệ giữa cộng , trừ. 
9
7
3
2
5
1
4
- Trong tổ có 9 con ong, bay đi 4 con ong . Hỏi trong tổ còn mấy con ong ? 
 9 – 4 = 5 
- Học sinh viết vào bảng con 
4.Củng cố dặn dò : 
- Gọi 3 em đọc lại công thức trừ phạm vi 9.
- Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động sôi nổi .
- Dặn học sinh học thuộc lòng bảng cộng trừ và chuẩn bị bài hôm sau.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn(LT)
Luyện tập phép trừ trong phạm vi 9
I. Mục tiêu:
Củng cố phép trừ trong phạm vi 9 và làm bài tập vở luyện tốn.
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
HS đọc ( viết ) phép trừ trong phạm vi 9.
Kiểm tra vở bài tập tốn của Hs.
2. Luyện tập:
Bài 1.2 HS lên bảng chữa bài, cả lớp làm vào vở luyện.
Củng cố phép trừ trong phạm vi 9.
Bài 2 ( tương tự bài 1)
Bài 3: Viết số vào ơ trơng theo mẫu:
9
8
7
6
5
4
5
4
8
7
33
 4
VD: 9-4=5 5+3=8
 Hoặc 8-4=4 4+3=7
Bài 4: Viết phép tính: 9-2=7
Thực hiện 3 bước theo mẫu.	
3. Củng cố dặn dị: Thuộc phép trừ trong phạm vi 9
Làm bài tập nếu cịn.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt(LT)
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Củng cố đọc viết vần tiếng từ cĩ chứa vần kết thúc ng-nh.
HS làm vở luyện tiếng Việt.
II.Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: 
Kiểm tra đọc sgk bài 59
Viết bảng con: khủng long, tiếng chuơng.
2. Luyện tập: Thực hành làm bài tập tiếng Việt
Bài 1 Nối từ vào tranh: Vịnh Hạ Long
 Đường làng
 Sân đình
Củng cố kỹ năng đọc hiểu ngĩa của từ.
Bài 2: Điền vần; ong – ăng; ương –anh?
Chong chĩng quay, chơi đánh khăng, mùa lúa nương.
Bài 3 Nối từ ngữ thành câu:
Tiếng chuơng vang xa tận mấy cánh đồng.
Ruộng rau muống sau mưa lên xanh mơn mởn.
Chú khủng long ăn cỏ hiền lành.
HS đọc lại các câu vừa nối và tìm tiếng cĩ chứa vần kêt thúc ng-nh.
Bài 4: Viết theo mẫu:
Khủng long tiếng chuơng.
3. Củng cố -Dặn dị:
Đọc lại bài 59, viết vở ơ li. Chuẩn bị bài 60 om-am.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 14(10-11).doc