Giáo án dạy và học Tuần 18 - Khối 1

Giáo án dạy và học Tuần 18 - Khối 1

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2 + 3: Học vần

 Bài 73 : it – iêt

A- Mục đích yêu cầu:

- HS đọc và viết đợc: it, iêt, trái mít, chữ viết.

- Đọc đợc từ và câu ứng dụng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Em tô, em vẽ”.

B- Đồ dùng dạy - học:

- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

C- Các hoạt động dạy – học

1.KTBC:

- Cho hs đọc bài 51

2.Dạy học bài mới:

a, Dạy vần it , iêt.

* Vần it:

- Cho hs xem tranh trong SGK

- Rút từ trái mít.

? Tiếng mít có âm và dấu gì đã học

- Rút vần it - Ghi bảng

- Hdẫn hs đọc

 

doc 24 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 375Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy và học Tuần 18 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Thứ hai, ngày 14 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3: Học vần
 Bài 73 : it – iêt
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- Đọc được từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Em tô, em vẽ”.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy – học
hoạt động dạy
hoạt động học
1.KTBC:
- Cho hs đọc bài 51 
2.Dạy học bài mới:
a, Dạy vần it , iêt.
* Vần it:
- Cho hs xem tranh trong SGK
- Rút từ trái mít.
? Tiếng mít có âm và dấu gì đã học
- Rút vần it - Ghi bảng
- Hdẫn hs đọc
- Hdẫn ghép tiếng mít
- Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần
* Vần iết. ( Tương tự)
- Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp
- Cho hs so sánh : it – iêt.
b, Hdẫn hs viết
- GV viết mẫu- hdẫn hs viết
- Ycầu hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài
c, Luyện đọc từ ứng dụng
- Hdẫn hs đọc bài
- GV nhận xét
- Gọi hs đọc bài CN nối tiếp
* Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Hdẫn hs luyện đọc bài
b. Hdẫn hs luyện viết vở
- Cho hs xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết vào vở tập viết
- GV hdẫn, uốn nắn
- Chấm điểm – nhận xét
c. Luyện nói
- Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi
- Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói
- Hdẫn hs trả lời câu hỏi
- Ycầu luyện nói trong cặp
- GV gọi các nhóm lên thực hành
- GV nhận xét – Khen ngợi
* Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học
- Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK
4. Củng cố – Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò hs
- 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK
- HS trả lời
- HS đọc ĐT – CN nối tiếp
- HS ghép vần it
- HS ghép mít- Đọc
- Phân tích tiếng CN - ĐT
- HS đọc ĐT- CN nối tiếp
- HS đọc CN nối tiếp 6 hs
- HS đọc bài CN + p.tích
- HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần
- HS viết bảng con lần lượt
- HS đọc bài ĐT 1 lần
- HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích
- HS đọc nối tiếp nhau
- Đọc bài trong SGK
- Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS
- HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích
- HS đọc ĐT- CN + ptích
- Đọc bài trong SGK
- HS viết vở
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi
- Đọc tên bài bài luyện nói
- HS trả lời câu hỏi
- HS luyện trong cặp
- Từng cặp lên thực hành
- Gài bảng - đọc từ chứa vần it, nêu nối tiếp từ chứa vần iêt.
Tiết 4: Toán:
Tiết 66: Điểm , đoạn thẳng
A- Mục tiêu 
Sau bài này HS:
- nhận biết được điểm và đoạn thẳng
- Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm
- Biết đọc tên các đoạn thẳng
B- Đồ dùng dạy và học 
GV: phấn maù thước dài 
HS: Bút chì, thước kẻ
C. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Giới thiệu bài: 
II- Dạy và học bài mới:
1- Giới thiệu điểm và đoạn thẳng:
- GV dùng phấn màu chấm lên bảng và hỏi: đây là cái gì.?
- GV nói đó chính là điểm 
+ GV viết tiếp chữ A và nói: điểm này cô đặt tên là A.
 Điểm A
- GV nói: Tương tự như vậy ai có thể viết cho cô điểm B( đọc là bê)
- Cho HS đọc đoạn thẳng điểm bê 
+ GV lấy thước nối 2 điểm lại và nói: Nối điểm A với điểm B ta được đoạn thẳng AB
 A B
- GVchỉ vào đoạn thẳng cho HS đọc 
- GV nhấn mạnh: Cứ nối hai điểm thì ta được một đoạn thẳng
2- Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng
- Để vẽ đoạn thẳng chúng ta dùng dụng cụ nào?
- GV cho HS giơ thước của mình lên để KT dụng cụ vẽ đoạn thẳng của HS
- GV cho HS quan sát mép thước dùng ngón tay di động theo mép thước để biết thước có thẳng hay không?
+ Hướng dẫn HS cách vẽ đoạn thẳng:
- GV vừa nói vừa làm .
Bước 1: - Dùng bút chấm một điểm rồi chấm một điểm nữa vào giấy đặt tên cho từng điểm 
Bước 2: - Đặt mép thước qua hai điểm vừa vẽ, dùng tay trái giữ thước cố định, tay phai cầm bút tựa vào mép thước cho đầu bút đi động trên mặt giấy từ điểm nọ đến điểm kia 
+ Lưu ý cho HS: Kẻ từ điểm thứ nhất đến điểm thứ hai( điểm bên phải không kẻ ngược lại)
Bước 3: Nhấc bút lên trước rồi nhấc nhẹ thước ra ta có một đường thẳng AB
- GV gọi một đến hai HS lên bảng vẽ 
cho HS vẽ và đọc tên đoạn thẳng đó lên
3- Thực hành 
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài toán 
- GV lưu ý cách đọc cho HS .
Bài 2: 
Gọi HS đọc yêu cầu của bài 
- GVlưu ý HS vẽ cho thẳng không lệch các điểm
- GV nhận xét chỉnh xửa 
Bài 3:
- Cho HS đọc đầu bài.
 - GV yêu cầu cả lớp làm bài
- GV theo dõi chỉnh sửa.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Muốn vẽ một đoạn thẳng ta phải làm NTN?
+ trò chơi: thi vẽ đoạn thẳng
- NX chung giờ học
- ôn lại bài
- Xem trước bài T67
- Đây là một dấu chấm
- Học sinh đọc điểm A
- HS lên bảng viết, viết bảng con B
 Điểm B
- HS đọc đoạn thẳng AB.
- Dùng thước kẻ để vẽ
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS theo dõi và bắt trước 
- 2 HS lên bảng vẽ 
- HS dưới lớp vẽ ra nháp 
- Đọc tên và các đt
- HS đọc tên điểm trước rồi đọc tên ĐT sau
- Dùng bút nối các điểm để tạo thành các đường thẳng.
- HS ngồi dưới lớp đổi vở KT chéo
- 1 HS đọc
- HS làm trong sách và đứng tại chỗ đọc kết quả
- 1 vài học sinh nhắc lại 
- Các nhóm cử đại diện chơi thi
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 5 : Luyện Tiếng việt
 Bài: Luyện đọc - viết bài: it – iêt
I. Mục tiêu:
- Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài it , iêt.
- Viết đúng cỡ và mẫu chữ.
- Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học: 
Vở chữ mẫu.
II. III – Các hoạt động dạy học :
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài 
- Tổ chức cho hs thi đọc nhóm.
- HD HS thi đọc bài
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs 
- Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt
2/ Luyện viết:
- Cho hs thi tìm từ có vần it , iêt.
- Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu
- GV viết mẫu- hdẫn
- Cho hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Ycầu hs viết vào vở
- GV qsát uốn nắn
- Chấm điểm một số bài nhận xét
3. Dặn dò
 - Dặn dò hs
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài ĐT
- Tổ – N- CN thi đọc bài
- HS nêu nối tiếp vần ăng
- Vần âng gài bảng gài
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
 Tiết 6: Luyện Toán
 Bài: Củng cố về điểm , đoạn thẳng.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về điểm, đoạn thẳng.
- HS kẻ được đoạn thẳng qua hai điểm.
- biết đặt tên cho các đoạn thẳng.
III. Đồ dùng dạy học
 - Các bài tập viết bảng phụ và bảng lớp
III. Các hoạt động dạy học : 
hoạt động dạy
hoạt động học
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Cho hs làm bảng gài theo tổ
 - GV nhận xét
Bài 2: Tổ chức cho hs chơi trò chơi đố bạn 
 GV nhận xét
Bài 3 : Ycầu hs làm bảng con đặt tính rồi tính kết quả
- GV nhận xét, chỉnh sửa cách đặt tính cho hs
 Bài 4: Ycầu hs so sánh điền dấu
Cho hs làm bài vào vở
GV chấm bài nhận xét
Bài 5 : GV gắn tranh gọi hs nêu bài toán
 - Ycầu hs làm bài vào vở – 1 hs lên bảng
* Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
- HS làm bảng gài theo tổ
- HS chơi trò chơi đố bạn
- 3 hs lên bảng làm
- HS dưới lớp làm bảng con theo tổ
- HS làm bài vào vở
- 2, 3 hs nêu bài toán
 Thứ ba , ngày 15 tháng năm 2009
Tiết 1 : Học vần
 Bài 74 : uôt – ươt
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- Đọc được từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Chơi cầu trượt”.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy – học
hoạt động dạy
hoạt động học
1.KTBC:
- Cho hs đọc bài 51 
2.Dạy học bài mới:
a, Dạy vần uôt, ươt.
* Vần uôt:
- Cho hs xem tranh trong SGK
- Rút từ: chuột nhắt.
? Tiếng chuột có âm và dấu gì đã học
- Rút vần uôt - Ghi bảng
- Hdẫn hs đọc
- Hdẫn ghép tiếng chuột
- Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần
* Vần ươt. ( Tương tự)
- Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp
- Cho hs so sánh : uôt – ươt.
b, Hdẫn hs viết
- GV viết mẫu- hdẫn hs viết
- Ycầu hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài
c, Luyện đọc từ ứng dụng
- Hdẫn hs đọc bài
- GV nhận xét
- Gọi hs đọc bài CN nối tiếp
* Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Hdẫn hs luyện đọc bài
b. Hdẫn hs luyện viết vở
- Cho hs xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết vào vở tập viết
- GV hdẫn, uốn nắn
- Chấm điểm – nhận xét
c. Luyện nói
- Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi
- Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói
- Hdẫn hs trả lời câu hỏi
- Ycầu luyện nói trong cặp
- GV gọi các nhóm lên thực hành
- GV nhận xét – Khen ngợi
* Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học
- Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK
4. Củng cố – Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò hs
- 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK
- HS trả lời
- HS đọc ĐT – CN nối tiếp
- HS ghép vần uôt
- HS ghép chuột- Đọc
- Phân tích tiếng CN - ĐT
- HS đọc ĐT- CN nối tiếp
- HS đọc CN nối tiếp 6 hs
- HS đọc bài CN + p.tích
- HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần
- HS viết bảng con lần lượt
- HS đọc bài ĐT 1 lần
- HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích
- HS đọc nối tiếp nhau
- Đọc bài trong SGK
- Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS
- HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích
- HS đọc ĐT- CN + ptích
- Đọc bài trong SGK
- HS viết vở
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi
- Đọc tên bài bài luyện nói
- HS trả lời câu hỏi
- HS luyện trong cặp
- Từng cặp lên thực hành
- Gài bảng - đọc từ chứa vần uôt, nêu nối tiếp từ chứa vần ươt.
 Tiết 4 : Toán
Tiết 67: Độ dài đoạn thẳng
A. Mục tiêu:
Giúp HS 
- Có biểu tượng dài hơn, ngắn hơn. Qua đó hình thành biểu tượng về độ dài đoạn thẳng
- Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng tuỳ ý bằng hai cách: So sánh trực tiếp trong so sánh gián tiếp thông thường qua độ dài trung gian.
B. Đồ dùng dạy học
GV thước nhỏ, thước to dài
HS thước kẻ, bút chì màu
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS lên bảng vẽ đoạn thẳng và đọc tên đoạn thẳng mình vừa vẽ
- GV nhận xét và cho điểm 
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài .
2. Dạy biểu tượng (dài hơn ngắn hơn) và so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng.
- GV cầm 2 thước kẻ dài, ngắn khác 
nhau và hỏi.
- Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn đo bằng cách nà ... ành đo độ dài.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về phép đo độ dài.
- HS thực hành đo ước lượng bằng gang tay và bước chân.
- biết cách đặt tính rồi tính kết quả của bài toán có lời văn.
III. Đồ dùng dạy học
 - Vẽ các đoạn thẳng ra sân .
III. Các hoạt động dạy học 
hoạt động dạy
hoạt động học
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Nhận biết các đoạn thẳng cần đo
 - GV nhận xét, KL.
Bài 2: Đo bằng gang tay và bước chân các đoạn thẳng ở BT 1. 
 GV nhận xét
Bài 3 : Ycầu hs kết quả
- GV nhận xét, chỉnh sửa cách đặt tính cho hs
 Bài 4: Ycầu hs so sánh điền dấu
Cho hs làm bài vào vở
GV chấm bài nhận xét
Bài 5 : GV gắn tranh gọi hs nêu bài toán
 - Ycầu hs làm bài vào vở – 1 hs lên bảng
* Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
- HS HĐ nhóm 4.
- HS chơi trò chơi đố bạn
- 3 hs lên bảng làm
- HS dưới lớp làm bảng con theo tổ
- HS làm bài vào vở
- 2, 3 hs nêu bài toán
Thứ năm , ngày 17 tháng 12 năm 2009
Tiết 1+2 : : Học vần
 Bài 76 : oc - ac
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
- Đọc được từ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề “ Vừa vui vừa học”.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy – học
hoạt động dạy
hoạt động học
1.KTBC:
- Cho hs đọc bài 51 
2.Dạy học bài mới:
a, Dạy vần oc, ac.
* Vần oc:
- Cho hs xem tranh trong SGK
- Rút từ: con sóc.
? Tiếngocsocs có âm và dấu gì đã học
- Rút vần oc - Ghi bảng
- Hdẫn hs đọc
- Hdẫn ghép tiếng sóc.
- Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần
* Vần ac. ( Tương tự)
- Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp
- Cho hs so sánh : oc - ac.
b, Hdẫn hs viết
- GV viết mẫu- hdẫn hs viết
- Ycầu hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài
c, Luyện đọc từ ứng dụng
- Hdẫn hs đọc bài
- GV nhận xét
- Gọi hs đọc bài CN nối tiếp
* Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Hdẫn hs luyện đọc bài
b. Hdẫn hs luyện viết vở
- Cho hs xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết vào vở tập viết
- GV hdẫn, uốn nắn
- Chấm điểm – nhận xét
c. Luyện nói
- Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi
- Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói
- Hdẫn hs trả lời câu hỏi
- Ycầu luyện nói trong cặp
- GV gọi các nhóm lên thực hành
- GV nhận xét – Khen ngợi
* Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học
- Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK
4. Củng cố – Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò hs
- 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK
- HS trả lời
- HS đọc ĐT – CN nối tiếp
- HS ghép vần 0c
- HS ghép sóc- Đọc
- Phân tích tiếng CN - ĐT
- HS đọc ĐT- CN nối tiếp
- HS đọc CN nối tiếp 6 hs
- HS đọc bài CN + p.tích
- HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần
- HS viết bảng con lần lượt
- HS đọc bài ĐT 1 lần
- HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích
- HS đọc nối tiếp nhau
- Đọc bài trong SGK
- Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS
- HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích
- HS đọc ĐT- CN + ptích
- Đọc bài trong SGK
- HS viết vở
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi
- Đọc tên bài bài luyện nói
- HS trả lời câu hỏi
- HS luyện trong cặp
- Từng cặp lên thực hành
- Gài bảng - đọc từ chứa vần oc, nêu nối tiếp từ chứa vần ac.
 Thứ sáu , ngày 18 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Toán
Tiết 72: Một chục tia số
A- Mục tiêu:
- Nhận biết được 10 đơn vị hay còn gọi là 1 chục 
- Biết được tia số, đọc và ghi số trên tia số
B- Đồ dùng dạy – học
- Tranh vẽ cây trong SGK, que tính
- GV chuẩn bị 2 tờ bìa vẽ các con vật
C- Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Giới thiệu bài( trực tiếp)
II- Dạy học bài mới:
1- Giới thiệu một chục
- Cho HS xem tranh đếm số lượng quả trên cây
- Trên cây có mấy qủa
- GV nêu: 10 quả hay còn gọi là một chục 
- Vậy trên cây có bao nhiêu quả
- GV ghi bảng:
- Có 10 quả
- Có 1 chục quả 
- GV yêu cầu HS lấy ra 10 que tính và hỏi
10 que tính hay còn gọi là mấy que tính ?
- GV ghi: 10 đơn vị bằng 1 chục
- Vậy 1 chục = mấy đơn vị
- Cho HS nhắc lại: 10đơn vị = 1 chục
1 chục = 10 đơn vị
2- Giới thiệu “tia số”
- GV vẽ lên bảng tia số và nói: Đây là tia số, trên tia số có một điểm gốc là o ( được ghi = số o). Các điểm vạch cách đều nhau được ghi số . Mỗi điểm mỗi (vạch) ghi một số theo thứ tự tăng dần (0,1,2,3,4.) và tia số này còn keó dài nữa để ghi các số tiếp theo đầu tia số được đánh mũi nhọn ( mũi tên) 
- Nhìn vào tia số em có so sánh gì giữa các số.
3- Thực hành luyện tập
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài 
- Yêu cầu HS trước khi vẽ phải đếm trong mỗi ô vuông có bao nhiêu chấm tròn nữa thì vẽ cho đủ 1 chục 
- GV theo dõi Kt và chỉnh sửa
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm và đổi vở KT chéo
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 
- Các em phải viết số theo thứ tự như thế nào.
- Giao việc.
4- Củng cố – Và dặn dò:
+ Trò chơi nhốt con vật vào chuồng 
- GV treo hai tờ bìa mỗi tờ vẽ khoảng 15-20 con vật nhỏ. Hai học sinh cầm bút màu. Bao giờ GV hô, mưa rồi nhốt gà (vịt) vào chuồng mỗi chuồng nhốt 10 con. 2 HS đó phải nhanh chóng đếm đúng 10 con vật khoanh tròn lại rồi tiếp tục 
- Nhiều khoanh đúng là thắng cuộc
- NX chung giờ học 
- Xem trước bài tiết 83
- 10 quả
- 1chục quả
-10 que tính hay còn gọi là 1 chục que tính
-1 chục
-1 chục =10 đơn vị
- HS nhắc lại
- HS theo dõi và nghe
-Số ở bên trái bé hơn số ở bên phải 
- số ở bên phải lớn hơn số ở bên trái
- Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn
-HS làm bài tập theo hướng dẫn 
- 1 HS đọc 
- HS đếm trước khi khoanh 1 chục con vật
- HS đọc đề bài 
-Viết theo thứ tự từ lớn đến bé
- HS làm bài và nêu miệng
- 2HS lên bảng chơi dưới lớp vỗ tay cổ vũ
Tiết 2: Thủ công
Bài 17: Gấp cái ví ( Tiết 2)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học cách gấp cái ví bằng giấy.
2. Kỹ năng: - Gấp được cái ví bằng giấy theo mẫu các nếp gấp phẳng.
	- Rèn đôi tay khéo léo cho học sinh.
3. Giáo dục: Yêu thích sản phẩm của mình làm ra.
B. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Ví mẫu bằng giấy màu có kích thước lớn, một tờ giấy màu HCN để gấp ví.
2. Học sinh:	- Một tờ giấy HCNđể gấp ví.
	- Một tờ giấy vở học sinh.
	- Vở thủ công.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Họat động học
I- Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học
- GV nêu nhận xét sau KT
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (Trực quan)
2- Hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét nêu lại các bước thực hiện: Như ở tiết 1
3- Giáo viên hướng dẫn HS thực hành :
Trưng bày sản pẩm:
- GV đưa ra tiêu chí đánh giá. 
 + Ví cân dối, các nếp gấp được miết phẳng .
 + Hình dáng cân đối, đẹp.
 + Sản phẩm có sự sáng tạo.
- Chon sản phẩm đẹp nhất.
Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị của HS.
 - Chuẩn bị cho tiết sau.
- HS nêu lại các bước đã học ở tiết trước.
- HS thực hành theo nhóm 4.
- HS trưng bày sản phẩm theo nhóm
- HS đánh giá sản phẩm của nhóm bạn.
Tiết 3 + 4 : Học vần
Bài : Ôn tập 
A. Mục tiêu:
Sau bài học học sinh :
- Hiểu được cấu tạo các vần đã học từ bài 1 à 76.
- Đọc viết một cách chắc chắn các vần đã học
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng trong bài, đọc được các từ, câu chứa vần đã học.
- Nói được từ 2 đến 4 câu theo chủ đề đã học.
B. Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bộ thực hành lớp 1.
B. Các hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
hoạt động học
I Kiểm tra bài cũ:
_ Cho hs đọc bài 76 nối tiếp
 Nhận xét
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài
- Cho HS nêu các âm, vần đã học từ bài 1 à 76
- Gắn bảng ôn cho HS KT
2- Ôn tập:
a- Các âm vừa học
- Cho HS chỉ bảng ôn và đọc các âm dẫ học.
- GV chỉ trong bảng ôn không theo TT cho HS đọc.
- GV đọc âm.
b- Ghép chữ và đánh vần tiếng 
- Hdẫn hs đọc các tiếng ghép ở cột dọc ghép với ở dòng ngang 
- GV ghi bảng và cho HS đọc
+ Tương tự cho HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang rồi cho HS đọc.
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS.
C- Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS nhìn bảng đọc các từ ứng dụng kết hợp phân tích một số từ- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Giúp HS giải nghĩa một số từ 
d- Tập viết từ ứng dụng:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Cho HS viết bảng con
- GV theo dõi và uốn nắn.
d- Củng cố:
- Cho HS đọc lại bài 1 lần.
 Trò chơi
 Tiết 2
3, Luyện tập:
a- Luyện đọc
- Cho hs đọc lại bài tiết 1
-* Đọc câu ứng dụng
- Hdẫn hs luyện đọc câu ứng dụng
b- Luyện viết vở
- Cho xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết bài
- Chấm bài nhận xét
c- Kể chuyện, tập nói:
Các nnhóm tự chọn bài tập nói hoặc kể chuỵên rồi trình bày trước lớp.
- Gọi đại diện nhóm thi kể nối tiếp
- Gọi hs thi kể cả câu chuyện không nhìn tranh
- Bình chọn bạn kể hay
IV. Củng cố dặn dò:
Cho hs đọc lại bài
Dặn dò hs
- 2 HS đọc
- HS nêu 
- HS KT xem đã đủ chưa.
- 2 HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS lên chỉ chữ.
- HS chỉ chữ
- HS đọc
- HS đọc ĐT- CN
- HS đọc (CN, nhóm, lớp).
- viết bảng con
- Đọc bài trên bảng, trong SGK
.
- HS luyện đọc bài tiết 1
 ĐT- CN tổ ptích cấu tạo
- HS đọc câu ứng dụng ĐT- CN ptích cấu tạo
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Viết bài
- HS lắng nghe và xem tranh
- Thi kể.
 Tiết 5 : Luyện Tiếng việt
 Bài: Ôn luyện về các âm vần đã học từ bài 1à 76
I. Mục tiêu:
- Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo các bài đã học.
- Viết đúng cỡ và mẫu chữ.
- Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học: 
Vở chữ mẫu.
II. III – Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài 
- Tổ chức cho hs thi đọc nhóm.
- HD HS thi đọc bài
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs 
- Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt
2/ Luyện viết:
- Cho hs thi tìm từ có vần đã học.
- Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu
- GV đọc môt. số từ cho hs viết bảng con.
- GV nhận xét
- Ycầu hs viết vào vở
- GV qsát uốn nắn
- Chấm điểm một số bài nhận xét
3. Dặn dò
 - Dặn dò hs
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài ĐT
- Tổ – N- CN thi đọc bài
- HS nêu nối tiếp vần ăng
- Vần âng gài bảng gài
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
Tiết 6: Sinh hoạt lớp
&!

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of TUAN 18.doc