Học vần
Bài 13: n - m
I.Mục tiêu:
Học sinh nhận biết được chữ n và m; tiếng nô, me,đọc đợc n,m nơ ,me,từ câu ứng dụng
-Viết đợc n,m,nơ ,me
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề bố mẹ ,ba má.
II,Đồ dùng:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nơ, me; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba má.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : i, a, bi, cá
-Đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
-Nhận xét bài cũ.
TuÇn 4: Thø 2 ngµy7 th¸ng 9 n¨m 2009 Häc vÇn Bài 13: n - m I.Mục tiêu: Học sinh nhận biết được chữ n và m; tiếng nơ, me,®äc ®ỵc n,m n¬ ,me,tõ c©u øng dơng -ViÕt ®ỵc n,m,n¬ ,me -LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị bè mĐ ,ba m¸. II,§å dïng: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nơ, me; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba má. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : i, a, bi, cá -Đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi ©m -Nhận diện chữ: Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu. Hỏi : So sánh n với các sự vật và đồ vật trong thực tế? -Phát âm và đánh vần : n, nơ +Phát âm : đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi. +Đánh vần : n đứng trước, ơ đứng sau b.Dạy chữ ghi âm m : -Nhận diện chữ: Chữ m gồm 2 nét móc xuôi và nét móc hai đầu. Hỏi : So sánh m và n? -Phát âm và đánh vần tiếng : m, me. +Phát âm : Hai môi khép lại rồi bật lên, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi. +Đánh vần: c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: -Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : no, nê Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: Hỏi: -Quê em gọi người sinh ra mình là gì ? -Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ? -Hãy kể thêm về bố mẹ mình và tình cảm của mình đối với bố mẹ cho cả lớp nghe ? -Em làm gì để bố mẹ vui lòng? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò -Nh©n xÐt chung giê häc -DỈn chuÈn bÞ bµi sau Thảo luận và trả lời: Giống : cái cổng (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :nơ Giống : đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu. Khác : m có nhiều hơn một nét móc xuôi. (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn me Viết bảng con : n, m, nơ, me. Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : bò bê ân cỏ. Đọc thầm và phân tích tiếng : no, nê Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) : -Đọc SGK(C nhân- đ thanh) -Tô vở tập viết : n, m, nơ, me. +Thảo luận và trả lời Bài2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (tiết 2). I-Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hs biết được: Thế nào là ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ.Nªu ®ỵc mét sè biĨu hiƯn vỊ ¨n mỈc gän gµng s¹ch sÏ. Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ. 2.Kĩ năng : Biết giữ vệ sinh cá nhân ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ. 3.Thái độ : Có ý thức tự giác giữ vệ sinh cá nhân ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ. II-Đồ dùng dạy học: .GV: - chuẩn bị bài hát “Rửa mặt như mèo”. - Gương & lược chải đầu. .HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu. III-Hoạt động daỵ-học: 1.Khởi động: Hát tập thể. 2.Kiểm tra bài cũ:-Tiết trước em học bài đạo đứcnào? -Mặc ntn gọi là gọn gàng sạch sẽ? -Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ có ích lợi gì ? .Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS 3.1-Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 3.2-Hoạt động 2: Bài tập 3 Gv hỏi Hs trả lời. . Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? . Bạn ấy có gọn gàng sạch sẽ không ? . Em có muốn làm như bạn không ? -Cho Hs thảo luận theo cặp rồi phát biểu ý kiến. -Gv dẫn dắt nội dung của các câu trả lời của Hs đến phần kết luận bài. + Kết luận: Các em nên làm như các bạn trong tranh 1,3,4,5,7,8 →vì đó là những hoạt động giúp chúng ta trở nên gọn gàng sạch sẽ. - Giải lao. 3.3-Hoạt động 3: Hát tập thể. Bắt nhịp bài hát có nội dung nhắc nhở ăn mặc sạch sẽ & giữ gìn vệ sinh cá nhân như bài : “Rửa mặc như mèo”. -Giáo dục các em qua nội dung bài hát : .Mèo rửa mặt ntn trong bài hát ? .Rửa mặt như mèo bẩn hay sạch? .Lớp mình trông có bạn nào giống mèo không nhỉ ? .Em có nên học tập mèo cách rửa mặt không?Vì sao? - Giải lao. 3.4-Hoạt động 4: Đọc thơ Y/c Hs đọc thơ có tính giáo dục đạo đức: “ Đầu tóc em chải gọn g Aùo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu” -Giáo dục các em qua nội dung 2 câu thơ: .Câu thơ khuyên các em phải như thế nào? Vì sao? 3.5-Hoạt động 5: +Củng cố: .Các em học được gì qua bài này? .Gv nhận xét & tổng kết tiết học. +Dặn dò: Xem bài mới “Giữ gìn sách vở, dồ dùng học tập” →Hs trả lời câu hỏi của Gv. →Hs thảo luận,phát biểu ý kiến. → Cả lớp bổ xung ý kiến. -Hát tập thể. -Hs trả lời câu hỏi của Gv và tự rút ra cách vệ sinh cá nhân cho sạch sẽ (phải rửa mặt cho sạch sẽ không được bắt chước mèo: lười nhát, cẩu thả nên bẩn thỉu. -Hs trả lời câu hỏi của Gv và tự rút ra cách vệ sinh cá nhân cần phải làm để dược mọi người yêu mến. Thø 3 ngµy 8 th¸ng 9 n¨m 2009 MÔN: TOÁN B»ng nhau, DÊu = Mục tiêu:, Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau vỊ sè lỵng, mỗi số bằng chính số đó Kỹ năng: Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các mô hình đồ vật Học sinh : Vở bài tập Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ: Luyện tập Viết cho cô dấu bé Viết cho cô dấu lớn Làm bảng con 5 o 3 3 o 2 4 o 2 4 o 3 Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Cho cô biết có mấy cái bàn của cô ngồi Có mấy các ghế cô ngồi Vậy khi so sánh 1 cái ghế và một cái bàn ta phải sử dụng dấu gì ? Hôm nay ta học dấu bằng Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau Giáo viên treo tranh Trong tranh có mấy con hươu Có mấy khóm cây Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây? à Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3 bằng 3 Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng, vậy cứ 1 chấm tròn xanh lại có mấy chấm tròn trắng à Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng và ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3 Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3 Dấu “=” đọc là bằng Chỉ vào : 3 = 3 à Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2 à Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu bằng vào giữa hai số Bài 2 : Điền dấu Bài 3 : Viết dấu thích hợp vào ô trống Bài 4 : Ghi kết qủa so sánh Củng cố: Trò chơi: Thi đua Các em sẽ lấy số hoa qủa theo yêu cầu và so sánh số hoa qủa đó 5 bông hoa 5 qủa lê Dặn dò: Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau Hát Học sinh viết bảng con > > > > Có 1 cái Có 1 cái Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Có 3 con Có 3 khóm Có 1 Học sinh nhắc lại -Có 1chÊm trßn Học sinh nhắc lại 3 bằng 3 Học sinh đọc 3 bằng 3 Nhận xét rồi nêu kết qủa nhận xét bằng kí hiệu vào ô trống Học sinh nêu cách làm Học sinh so sánh số hình vuông , hình tròn Lớp chia thành 4 đội thi đua Nhận xét Tuyên dương MÔN: TIẾNG VIỆT ÂM D - Đ Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dơngBiết ghép âm, tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Õ:dÕ,c¸ ,cêbi ve, l¸ ®a Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt ,Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Aâm m - n Học sinh đọc : n, m, nơ, me Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Giáo viên treo tranh dê – đò và hỏi Tranh vẽ gì? Trong tiếng dê, đò có âm nào mà ta đã học Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d Chữ d gồm có nét gì? Tìm trong bộ đồ dùng chữ d Phát âm đánh vần tiếng Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra xát , có tiếng thanh Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê Giáo viên : dờ- ê - dê Hướng dẫn viết: Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng Chữ d gồm có nét gì? Chữ d cao mấy đơn vị Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang So sánh d- đ Giống nhau: đều có d Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ Nhận xét tiết học Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Vẽ con dê, đò âm e, o đã học Học sinh nhắc tựa bài -Gồm 2 nét: nét cong hơ ... đã hướng dẫn. c) Hướng dẫn dán hình : - Xếp hình cân đối trước khi dán. -Dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều. -HS quan sát và ghi nhớ. 4.Củng cố – Dặn dò : - Nhắc lại quy trình xé dán hình vuông, hình tròn. - Nhắc dọn vệ sinh. Thø 6 ngµy th¸ng 9 n¨m 2009 To¸n Bµi: sè 6 I.MỤC TIÊU: BiÕt 5 thªm 1 ®ỵc 6, viÕt ®ỵc sè 6;so s¸nh ®ỵc c¸c sè trong ph¹m vi6, BiÕt vÞ trÝ sè 6 trong d·y sè tõ 1 ®Õn 6. -Gi¸o dơc hs thích học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ïghi bài tập 3, 4. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’). 2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (Luyện tập chung) 1HS trả lời. Làm bài tập 3/25 :( Nối ô vuông với số thích hợp). 1 HS nêu yêu cầu. 2 > ; 3 > ; 4 > ; 1 2 3 (3HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con). GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài HOẠT ĐỘNG II: Giới thiệu số 6 : +Cách tiến hành : Bước 1: Lập số 6. - Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:”Có năm bạn đang chơi, một em khác chạy tới. Tất cả có mấy em?”. -GV yêu cầu HS: -Sau đó cho HS quan sát tranh vẽ trong sách và giải thích”năm chấm tròn thêm một chấm tròn là sáu chấm tròn.; năm con tính thêm một con tính là sáu con tính”. GV chỉ vào tranh vẽ trong sách.Yêu cầu HS: GV nêu:”Các nhóm này đều có số lượng là sáu”. Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in và số 6 viết. -GV nêu:”Số sáu được viết bằng chữ số 6”. GV giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết. GV giơ tấm bìa có chữ số 6. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. GV hướng dẫn: GV giúp HS: HOẠT ĐỘNG III: Thực hành (12’). +Cách tiến hành:Hướng dẫnHS làm các bài tập ở SGK *Bài 1: HS làm ở vở bài tập Toán. GV hướng dẫn HS viết số 6: GV nhận xét bài viết của HS. *Bài 2: HS làm ở phiếu học tập. GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 6.VD:Có mấy chùm nho xanh?Mấy chùm nho chín? Trong tranh có tất cả mấy chùm nho? GV chỉ vào tranh và nói:” 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5”. GV KT và nhận xét bài làm của HS. *Bài 3: HS làm phiếu học tập. GV HD HS làm bài : GV chấm một số phiếu học tập và nhận xét. *Bài 4: HS làm ở vở Toán. HD HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 6. GV chấm một số vở và nhận xét. HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 ’). Chơi các trò chơi nhận biết số lượng hoặc thứ tự giữa các số trong phạm vi 6 bằng các tờ bìa các chấm tròn và các số. GV nhận xét thi đua của hai đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 ’). -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Số 7”. -Nhận xét tuyên dương. - HS xem tranh -TL:” Có tất cả 6 em”. -HS lấy ra 5 hình tròn, sau đó thêm 1 hình tròn và nói :” năm hình tròn thêm một hình tròn là sáu hình tròn” -Vài HS nhắc lại. -Quan sát tranh. -Vài HS nhắc lại. -HS đọc:”sáu”. HS đếm từ 1 đến 6 rồi đọc ngược lại từ 6 đến 1. HS nhận ra số 6 đứng liền sau số 5 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. -HS đọc yêu cầu bài 1 :”Viết số 6”. -HS viết số 6 một hàng. -HS đọc yêu cầu” viết ( theo mẫu)”. -HS viết số thích hợp vào ô trống. -HS trả lời: -HS đọc theo. -Với các tranh còn lại HS phải trả lời được các câu hỏi tương tự và điền kết quả đếm được vào ô trống. -HS nªu yêu cầu bài 3:” Viết số thích hợp vào ô trống”. -HS điền số thích hợp vào ô trống rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1. -Nhận biết số 6 là số đứng liền sau số 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. -HS đọc yêu cầu bài 4:”Điền dấu >, <, =”. HS làm bài xong đổi vở chấm bài của bạn. HS thực hành chơi thi đua giữa hai đội. Trả lời (Số 6). Lắng nghe. TËp viÕt lễ , cọ , bờ , hổ I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : ViÕt ®ĩng c¸c ch÷ lƠ ,cä ,bê, hỉ,bi ve kiĨu ch÷ viÐt thêng,cì võa theo theo vë tËp viÕt 1 tËp 1 2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái. -Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui trình viết liền mạch. 3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu: lễ ,cọ, bờ, hổ . -Viết bảng lớp nội dung bài 3 -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học 1.Khởi động : Oån định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: -Viết bảng con: bé ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét , ghi điểm -Nhận xét vở Tập viết -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Ghi đề bài : Bài 3: lễ ,cọ, bờ, hổ 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng : “ lễ ,cọ, bờ, hổ ù”? -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS 3.Hoạt động 3: Thực hành -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết Sau. HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con lễ , cọ, bờ, hổ 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 Hs nhắc lại TËp viÕt mơ , do , ta , th¬ I.Mục tiêu: 1.Kiến thức _ViÕt ®ĩng c¸c ch÷ m¬, do ,ta, th¬, thỵ má kiĨu ch÷ viÕt thêng,cì võa theo vë tËp viÕt 1 tËp 1 2.Kĩ năng :- Tập viết kĩ năng nối chữ cái. -Kĩ năng viết các dấu phụ đúng vị trí. 3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. -Viết nhanh, viết đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu: mơ, do, ta, thơ. -Viết bảng lớp nội dung bài 4 -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Oån định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: -Viết bảng con: lễ, cọ, bờ , hổ ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét , ghi điểm -Nhận xét vở Tập viết -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Ghi đề bài : Bài 4: mơ, do, ta, thơ 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng : “ mơ, do, ta, thơ ù”? -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai 3.Hoạt động 3: Thực hành +Cách tiến hành : -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết Sau. HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con mơ, do, ta, thơ 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 Hs nhắc lại MÜ thuËt VẼ HÌNH TAM GIÁC. I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Nhận biết được hình tam giác. -Biết cách vẽ hình tam giác. -Từ các hình tam giác vẽ được 1 số hình trong thiên nhiên : thuyền buồm, núi, cá II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Một số hình vẽ dạng tam giác (h1, h2, h3) Vở Tập vẽ. -Cái êke, cái khăn quàng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa hs 1.Ổn định : 2.Bài cũ : -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Nhận xét. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động : vHoạt động 1 : Giới thiệu hình tam giác. -GV cho HS xem hình vẽ (h1 Vở Tập vẽ) và nêu câu hỏi : Hs quan s¸t +Trong tranh vẽ những hình gì ? -Cái nón, ekê, mái nhà. +Các hình trên có dạng hình gì ? -GV vẽ lên bảng (h2 Vở Tập vẽ) hướng dẫn HS vẽ theo chiều mũi tên (không dùng thước) ; vẽ từng nét. -HS quan sát. -GV vẽ lên bảng (h3 Vở Tập vẽ) và đặt câu hỏi +Đây là hình gì ? -GV tóm tắt : có thể vẽ nhiều hình (vật, đồ vật) từ hình tam giác. vHoạt động 2 : Hướng dẫn HS cách vẽ hình tam giác. -Vẽ hình tam giác như thế nào ? +Vẽ từng nét. +Vẽ nét từ trên xuống. +Vẽ nét từ trái sang phải. -HS vẽ bảng con. vHoạt động 3 : Thực hành.. -GV hướng dẫn : -HS vẽ vào Vở Tập vẽ. +Vẽ cánh buồm, mặt trời, dãy núi, nước +Có thể vẽ 2, 3 cái thuyền buồm to, nhỏ khác nhau. +Vẽ mây, cá.. *GV lưu ý HS : +Vẽ màu thuyền và màu buồm khác nhau. vHoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá. -GV chọn 1 số bài vẽ đẹp và chưa đẹp đính lên bảng. -Quan sát. -Cho HS nhận xét, đánh giá. -Nhận xét. -Động viên, khen ngợi. 4.Củng cố – Dặn dò :
Tài liệu đính kèm: