Giáo án Buổi 1 Tuần 26 - Lớp 1 Trường Tiểu học B Xuân Vinh

Giáo án Buổi 1 Tuần 26 - Lớp 1 Trường Tiểu học B Xuân Vinh

TẬP ĐỌC

BÀN TAY MẸ

I/ MỤC TIÊU :

- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

- Trả lời được câu hỏi 1, 2

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh vẽ minh hoạ trong SGK .

-Bộ chữ.

 

doc 16 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1121Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 1 Tuần 26 - Lớp 1 Trường Tiểu học B Xuân Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
 Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Bàn tay mẹ
I/ mục tiêu :
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng  
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ minh hoạ trong SGK .
-Bộ chữ.
II/các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1-ổn định:
2-Bài cũ: Cái nhãn vở.
-Thu, chấm nhãn vở học sinh làm.
-Đọc bài: Cái nhãn vở.
-Viết bàn tay, hằng ngày, yêu nhất, làm việc.
-Nhận xét.
3-Bài mới:
Giới thiệu: Tranh vẽ gì?
Học bài: Bàn tay mẹ.
a.Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc.
-Giáo viên đọc mẫu.
-GV gạch chân các từ cần luyện đọc: yêu nhất,nấu cơm, rám nắng, xương xương
Giải nghĩa từ khó.
b.Hoạt động 2: Ôn vần an – at.
+Tìm trong bài tiếng có vần an.
+Phân tích các tiếng đó.
+Tìm tiếng ngoài bài có vần an – at.
+Đọc lại các tiếng, từ vừa tìm.
Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh đọc đúng, ghi rõ, đẹp.
Hát múa chuyển sang tiết 2.
a.Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc.
-Giáo viên đọc mẫu.
Đọc đoạn 1.
Đọc đoạn 2.
+Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình?
Đọc đoạn 3.
+Bàn tay mẹ Bình như thế nào?
Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
b.Hoạt động 2: Luyện nói.
-Quan sát tranh thứ 1, đọc câu mẫu.
+ở nhà ai giặt quần áo cho em?
+Em thương yêu ai nhất nhà? Vì sao?
4-Củng cố:
-Đọc lại toàn bài.
+Vì sao bàn tay mẹ lại trở nên gầy gầy, xương xương.
+Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ?
5-Dặn dò:
-Về nhà đọc lại bài.
-Chuẩn bị: Cái Bống 
Hát.
Học sinh nộp.
Mẹ đang vuốt má em.
HS luyện đọc cá nhân.
Luyện đọc câu.
Luyện đọc bài.
Phân tích tiếng khó.
 bàn.
HS thảo luận tìm và nêu.
HS viết vào vở bài tập.
Học sinh theo dõi.
Học sinh luyện đọc.
Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé.
Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương.
Ai nấu cơm cho bạn ăn?
Mẹ nấu cơm cho tôi ăn.
iii.củng cố dặn dò GV nhận xét giờ học
đạo đức
Bài 26: cảm ơn và xin lỗi (tiết 1)
I/Mục tiêu:
-HS nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
-Biết cảm ơn hoặc xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
II/Chuẩn bị:
-Hai tranh bài tập 1.
-Vở bài tập.
III/Hoạt động dạy và học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
 Hoạt động của học sinh
1-ổn định:
2-Bài cũ:
+Nếu đi ở đường không có vỉa hè thì em đi thế nào?
+Nêu các loại đèn giao thông.
3-Bài mới:
Giới thiệu: Học bài: Cảm ơn và xin lỗi.
a.Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
-Cho học sinh quan sát tranh ở bài tập 1.
+ Trong từng tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?
+ Họ đang nói gì? Vì sao?
Kết luận: Khi được người khác quan tâm, giúp đỡ thì nói lời cảm ơn, khi có lỗi, làm phiền người khác thì phải xin lỗi.
b.Hoạt động 2: Thảo luận bài tập 2.
-Cho học thảo luận theo cặp quan sát các tranh ở bài tập 2 và cho biết.
+ Trong từng tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?
Kết luận: Tùy theo từng tình huống khác nhau mà ta nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi.
c.Hoạt động 3: Liên hệ.
-Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ về bạn của mình hoặc bản thân đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
+Em (hay bạn) đã cảm ơn hay xin lỗi ai?
+Em đã nói gì để cảm ơn hay xin lỗi?
+Vì sao lại nói như vậy?
+Kết quả là gì?
-Khen 1 số em đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi đúng.
4-Củng cố:
-Cho học sinh thực hiện hành vi cảm ơn, xin lỗi theo các tình huống sau:
+ 1 bạn làm rơi bút, nhờ bạn khác nhặt lên.
+ 1 bạn đi vô ý làm trúng bạn khác.
5-Dặn dò:
Hát.
Học sinh nêu.
Học sinh quan sát tranh.
Học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi.
2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau.
 bạn Lan, bạn Hưng, bạn Vân, bạn Tuấn, .
Học sinh trình bày kết quả bổ sung ý kiến.
Học sinh nêu.
Học sinh thực hiện và nói lời cảm ơn bạn.
Học sinh thực hiện và nói lời xin lỗi bạn.
 Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
chính tả
 bàn tay mẹ
I.mục đích yêu cầu :
 -Học sinh nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn: “Hằng ngày, chậu tả lót đầy”. trong bài Bàn tay mẹ ( 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút ).
-Điền đúng vần an hay at, chữ g hay gh vào chỗ trống.
-Làm được bài tập 2,3.
II. đồ dùng dạy học:
Bảng phụ có ghi bài viết.
-Vở viết, bảng con.
III. các hoạt động dạy học
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoạt động của học sinh
1-ổn định:
2-Bài cũ:
-Sửa bài ở vở bài tập.
-Nhận xét.
3-Bài mới:
Giới thiệu: Viết chính tả bài: Bàn tay mẹ.
a.Hoạt động 1: Hướng dẫn.
-Giáo viên treo bảng phụ.
 +Tìm tiếng khó viết.
+Phân tích tiếng khó.
-Viết vào bảng con.
-Viết bài vào vở theo hướng dẫn.
b.Hoạt động 2: Làm bài tập.
Điền vần an hay at ?
+Tranh vẽ gì?
-Cho học sinh làm bài.
Điền : g hay gh
nhà ga
cái ghế
-GV nhận xét 
4-Củng cố:
-Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
-Khi nào viết bằng g hay gh.
5-Dặn dò:
-Các em viết còn sai nhiều lỗi về nhà viết lại bài
- Hát.
- Học sinh đọc đoạn cần chép.
- hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh đổi vở để sửa lỗi sai.
- đánh đàn. tát nước.
- 2 học sinh làm bảng lớp.
- Lớp làm vào vở, điền vần an – at vào SGK.
- HS đọc thầm yêu cầu 
- 4 HS lên bảng thi làm nhanh 
- Cả lớp làm bài vào vở BT 
- HS sửa bài .
IV. củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học
. 
Tập viết
 Tô chữ hoa c, d, đ 
I/Mục tiêu:
- Học sinh tô được các chữ C,D,Đ hoa.
- Viết đúng các: vần an- at, anh- ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ , sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai.
II/Chuẩn bị:
Chữ mẫu C, D, Đ; vần an - at, anh -ach; từ bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.
III/Hoạt động dạy và học:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoạt động của học sinh
1-ổn định:
2-Bài mới:
-Giới thiệu: Tô chữ C,D,Đ hoa và tập viết các từ ngữ ứng dụng.
a.Hoạt động 1: Tô chữ hoa.
-Giáo viên gắn chữ mẫu.
+Chữ C gồm những nét nào?
Quy trình viết: Từ điểm liền nhau, đặt bút đến đường kẻ ngang trên viết nét cong trên độ rộng 1 đơn vị chữ, tiếp đó viết nét cong trái nối liền.
-GV viết mẫu
+Chữ D, Đ gồm những nét nào ?
Quy trình viết: Đặt bút viết nét lượn cong, lượn vòng qua thân nét nghiêng, viết nét cong phải kéo từ dưới lên.
-GV viết mẫu 
b.Hoạt động 2: Viết vần.
-Giáo viên treo bảng phụ.
-GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ.
c.Hoạt động 3: Viết vở.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết.
-Giáo viên cho học sinh viết từng dòng.
-Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
-Thu chấm.
-Nhận xét.
3-Củng cố:
Thi đua: mỗi tổ tìm tiếng có vần an – at viết vào bảng con.
-Nhận xét.
4-Dặn dò:
-Về nhà viết phần còn lại 
Hát.
Học sinh quan sát.
Nét cong trên và nét cong trái nối liền nhau.
Học sinh viết bảng con.
Nét thẳng và nét cong phải kéo từ dưới lên
HS viết bảng con .
Học sinh đọc các vần và từ ngữ.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh nêu.
Học sinh viết theo hướng dẫn.
Học sinh thi đua giữa 2 tổ, tổ nào có nhiều bạn ghi đúng, đẹp nhất sẽ thắng.
Toán
Các số có hai chữ số ( tiết 1 )
I.mục đích yêu cầu :
--Học sinh nhận biết về số lượng.
-Biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50.
-Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
II. đồ dùng dạy học:
-Bảng gài, que tính, các số từ 20 đến 50.
-Bộ đồ dùng học toán.
III. các hoạt động dạy học 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoạt động của học sinh
1-ổn định:
2-Bài cũ:
-Gọi 2 em làm bảng lớp.
50 + 30 = 50 + 10 =
80 – 30 = 60 – 10 =
80 – 50 = 60 – 50 =
-Nhận xét.
3-Bài mới:
Giới thiệu: Học bài Các số có 2 chữ số.
a.Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30.
-Yêu cầu lấy 2 chục que tính.
-Gắn 2 chục que lên bảng à đính số 20.
-Lấy thêm 1 que à gắn 1 que nữa.
+Bây giờ có ? que tính? à gắn số 21.
+Đọc là hai mươi mốt.
+21 gồm mấy chục, và mấy đơn vị?
-Tương tự cho đền số 30.
+Tại sao em biết 29 thêm 1 được 30?
-Giáo viên gom 10 que rời bó lại.
-Cho học sinh làm bài tập 1.
+ Phần 1 cho biết gì?
+ Yêu cầu gì?
+ Phần b yêu cầu gì?
Lưu ý mỗi vạch chỉ viết 1 số.
b.Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40.
-Hướng dẫn học sinh nhận biết về số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40 như các số từ 20 đến 30.
-Cho học sinh làm bài tập 2.
c.Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 40 đến 50. 
-Thực hiện tương tự.
-Cho học sinh làm bài tập 3.
d.Hoạt động 4: Luyện tập.
-Nêu yêu cầu bài 4.
4-Củng cố:
+Các số từ 20 đến 29 có gì giống nhau? Khác nhau?
+Các số 30 đến 39 có gì giống và khác nhau?
5-Dặn dò:
-Tập đếm xuôi, ngược các số từ 20 đến 50 cho thành thạo.
Hát.
2 em lên bảng làm.
Lớp tính nhẩm.
Học sinh lấy 2 chục que.
Học sinh lấy 1 que.
 21 que.
Học sinh đọc cá nhân.
 2 chục và 1 đơn vị.
vì lấy 2 chục cộng 1 chục, bằng 3 chục.
Đọc các số từ 20 đến 30.
Học sinh làm bài.
 đọc số.
 viết số.
Viết số vào dưới mỗi vạch của tiasố
Học sinh sửa bài ở bảng lớp.
HS thảo luận để lập các số từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que tính.
Học sinh làm bài.
Sửa ở bảng lớp.
 viết số thích hợp vào ô trống.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng, đọc xuôi, ngược các dãy số.
 cùng có hàng chục là 2, khác hàng đơn vị. 
cùng có hàng chục là 3, khác hàng đơn vị.
IV. củng cố dặn dò: 
- Về nhà ôn bài, tập đếm
 Thứ tư ngày 10 tháng 3 năm 2010
Tập đọc 
CáI bống
I.mục đích yêu cầu :
-HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
-Hiểu được nội dung bài: tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
-Trả lời được câu hỏi 1, 2.
-Học thuộc lòng bài đồng dao.
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ SGK .
III. các hoạt động dạy học 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
1-ổn định:
2-Bài cũ:
-Đọc bài SGK.
+Bàn tay mẹ đã làm những việc gì?
+Tìm câu văn nói lên tình cảm của Bình đ/v mẹ.
3-Bài mới:
Giới thiệu: Tranh vẽ gì?
Học bài: Cái Bống.
a.Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Tìm và nêu những từ cần luyện đọc.
-Giáo viên gạch dưới những từ cần luyện đọc.
bống bang
khéo sảy
khéo sàng
mưa ròng
Giáo viên giải nghĩa từ khó.
b.Hoạt động 2: Ôn vần anh – ach.
-Tìm trong bài tiếng có vần anh.
-Thi nói câu có chứa tiếng có vần anh – ach.
Giáo viên nhận xét.
Hát múa chuyển sang tiết 2
Tiết 2
a.Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc câu 1.
+Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
-Đọc 2 câu cuối.
+Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ... ết, đếm các số từ 50 đến 69.
-Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69 
 II. đồ dùng dạy học:
-Que tính, bảng gài.
-Bộ đồ dùng học toán
III. các hoạt động dạy học
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoạt động của học sinh
1-ổn định:
2-Bài cũ:
+Đếm các số từ 40 đến 50 theo thứ tự từ bé đến lớn.
+Đếm ngược lại từ lớn đến bé.
+Viết số thích hợp vào tia số.
20 28 
 31 37
 32 39
40 46
-Nhận xét.
3-Bài mới:
GT: Học bài Các số có hai chữ số tiếp theo.
a.Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60.
-Yêu cầu lấy 5 chục que tính.
-Giáo viên gài lên bảng.
+Em lấy bao nhiêu que tính?
+Gắn số 50, lấy thêm 1 que tính nữa, có bao nhiêu que tính? Ú Ghi 51.
-Hai bạn thành 1 nhóm lập cho cô các số từ 52 đến 60.
-Giáo viên ghi số. Đến số 54 dừng lại hỏi.
+54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+Đọc là năm mươi tư.
-Cho học sinh thực hiện đến số 60.
-Cho làm bài tập 1.
+ Bài 1 yêu cầu gì?
+ Cho cách đọc rồi, mình sẽ viết số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b.Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 60 đến 69.
-Tiến hành tương tự như các số từ 50 đến 60.
-Cho học sinh làm bài tập 2.
-Lưu ý bài b cho cách viết, phải ghi cách đọc số.
c.Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
-Lưu ý HS viết theo hướng mũi tên chỉ.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
 +Vì sao dòng đầu phần a điền sai?
+74 gồm 7 và 4 đúng hay sai?
+Vì sao?
4-Củng cố:
-Cho HS đọc , viết, p tích các số từ 50 đến 69.
-Đội nào nhiều người đúng nhất sẽ thắng.
5-Dặn dò:
-Tập đếm các số từ 50 đến 69 cho thành thạo.
-Ôn lại các số từ 20 đến 50.
Hát.
4 em lên bảng.
Học sinh lấy 5 bó (1 chục que).
 50 que.
Học sinh lấy thêm.
 51 que.
 đọc năm mươi mốt.
HS thảo luận, lên bảng gài q tính .
Học sinh đọc số.
 5 chục và 4 đơn vị.
Học sinh đọc số.
Đọc số từ 50 đến 60 và ngược lại.
 viết số.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
2 em đổi vở kiểm tra nhau.
Học sinh làm bài.
 viết số thích hợp vào ô trống.
Học sinh làm bài.
Sửa ở bảng lớp.
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Vì số 408 là số có 3 chữ số.
sai.
 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị.
2 đội thi đua.
+ Đội A đưa ra số.
+ Đội B phân tích số.
+ Và ngược lại.
IV. củng cố dặn dò:
-Về nhà nhớ ôn bài
 Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Chính tả
 CáI bống
I.mục đích yêu cầu :
-HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài đồng dao: Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút.
-Điền đúng vần anh, ach ; chữ ng , ngh vào chỗ trống.
-Làm bài tập 2, 3.
II. đồ dùng dạy học:
Bảng phụ có ghi bài thơ.
-Vở viết, bảng con.
III. các hoạt động dạy học
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoạt động của học sinh
1-ổn định:
2-Bài cũ:
-Gọi HS viết: nhà ga, cái ghế, con gà, ghê sợ.
-Chấm vở học sinh.
-Nhận xét.
3-Bài mới:
Giới thiệu: Viết bài Cái Bống.
a.Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe viết.
-Giáo viên gài bảng phụ.
-Phân tích tiếng khó.
-Giáo viên đọc cho học sinh viết.
-GV lưu ý HS cách trình bày bài thơ lục bát.
-Thu vở chấm.
-Nhận xét.
b.Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
+Tranh vẽ gì?
-Tương tự cho bài 3.
ngà voi
chú nghé
4-Củng cố:
-Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
 +Khi nào viết ng? ngh?
5-Dặn dò:
-Ôn lại quy tắc chính tả.
-Các em viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại bài.
Hát.
Học sinh viết bảng lớp.
Học sinh đọc bài trên bảng.
Tìm tiếng khó viết trong bài.
Viết tiếng khó.
HS nghe và chép chính tả vào vở
 hộp bánh , túi xách
2 học sinh làm bảng lớp.
Lớp làm vở.
IV củng cố dặn dò: -Về nhà nhớ ôn bài
Kể chuyên
Kiểm tra giữa học kì 2
toán
các số có hai chữ số ( tiết 3 )
mục đích yêu cầu :
- Học sinh nhận biết số lượng.
- Đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.
- Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
II. đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, bảng gài, que tính.
-Bộ đồ dùng học toán.
III. các hoạt động dạy học 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1-ổn định:
2-Bài cũ:
-2 học sinh lên bảng điền số trên tia số.
 52
 48
+Đếm xuôi, đếm ngược từ 50 đến 60, từ 69 về 60.
3-Bài mới:
Giới thiệu Học bài: Các số có 2 chữ số tt
a.Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80.
-Y/c HS lấy 7 bó que tính Ú Gắn 7 bó q tính.
+Em vừa lấy bao nhiêu que tính?
-Gắn số 70.
+Thêm 1 que tính nữa được bao nhiêu que?
-Đính số 71 Ú đọc.
-ChoHS thảo luận và lập tiếp các số còn lại.
Bài 1: Yêu cầu gì?
+ Người ta cho cách đọc số, mình sẽ viết số.
Bài 2: Yêu cầu gì?
+ Viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
b.Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 80 đến 90. Tiến hành tương tự.
+Nêu yêu cầu bài 2a.
+Lưu ý ghi từ bé đến lớn.
c.Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 90 đến 99.
-Thực hiện tương tự.
-Cho học sinh làm bài tập 2b.
d.Hoạt động 4: Luyện tập.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
-Gọi 1 học sinh đọc mẫu.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
+Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị đúng hay sai?
+Ghi chữ gì?
4-Củng cố:
-Cho HS viết và phân tích các số từ 70 đến 99.
Đố cả lớp: Tìm 1 số lớn hơn 9 và bé hơn 100, số đó gồm mấy chữ số?
-Nhận xét.
5-Dặn dò:
-Tập đọc, viết, đếm các số đã học từ 20 -> 99.
-Chuẩn bị: So sánh các số có 2 chữ số.
Haựt.
Hoùc sinh laỏy 7 boự que tớnh.
7 chuùc que tớnh.
Hoùc sinh laỏy theõm 1 que.
 baỷy mửụi moỏt.
HS thaỷo luaọn laọp caực soỏ vaứ neõu: 72, 73, 74, 75, .
Hoùc sinh ủoùc caự nhaõn.
ẹoùc nhanh.
Vieỏt soỏ.
Hoùc sinh vieỏt soỏ.
Sửỷa baứi ụỷ baỷng lụựp.
Dửụựi lụựp ủoồi vụỷ cho nhau.
Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng.
Hoùc sinh laứm baứi.
Sửỷa baứi mieọng: 70, 71, 72, 73, .
Hoùc sinh neõu: Vieỏt soỏ thớch hụùp.
Hoùc sinh laứm baứi, sửỷa baứi mieọng: 80, 81, 82, 83, .
Hoùc sinh laứm baứi.
Sửỷa baứi mieọng: 90, 91, 92, 93, .
ẹoồi vụỷ ủeồ sửỷa baứi.
Vieỏt theo maóu.
 soỏ 76 goàm 7 chuùc vaứ 6 ủụn vũ.
Hoùc sinh laứm baứi.
Hoùc sinh sửỷa baứi.
 ủuựng ghi ẹ, sai ghi S
 ẹ.
Hoùc sinh laứm baứi.
Sửỷa baứi mieọng.
Hoùc sinh vieỏt, ủọoc
I IV. củng cố dặn dò: -GV nhận xét giờ học
tự nhiên và xã hội
con gà
I.mục đích yêu cầu :
- HS nêu được ích lợi của con gà.
-Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về con gà.
- Vở bài tập.
 III. các hoạt động dạy học
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1-ổn định:
2-Bài cũ: Con cá.
+Nêu các bộ phận của con cá.
+Ăn thịt cá có lợi gì?
-Nhận xét.
3-Bài mới:
Giới thiệu: Học bài: Con gà.
a.Hoạt động 1: Quan sát và làm vở bài tập.
 Cho học sinh quan sát tranh vẽ.
-Cho HS quan sát và làm vào phiếu bài tập.
 +Nêu yêu cầu bài 1.
+Bài 2 yêu cầu gì?
b.Hoạt động 2: Đi tìm kết luận.
+Hãy nêu tên các bộ phận bên ngoài của con gà.
+Gà di chuyển bằng gì?
+Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở điểm nào?
+Gà cung cấp cho ta những gì?
-Cho học sinh lên bảng chỉ lại các bộ phận bên ngoài của gà.
Kết luận: Gà là 1 con vật có lợi, cần phải chăm sóc và bảo vệ.
4-Củng cố:
Trò chơi: Tôi là .
-Chia thành 2 đội.
-Nêu cách chơi: Đội A nói tôi là gà trống, thì đội B gáy ò ó o và ngược lại, đội nào làm sai yêu cầu sẽ thua.
Haựt.
Hoùc sinh quan saựt.
HS tửù mỡnh ghi teõn caực boọ phaọn cuỷa con gaứ vaứo vụỷ baứi taọp.
Noỏi oõ chửừ vụựi tửứng boọ phaọn cuỷa con gaứ.
Noỏi oõ chửừ vụựi tửứng hỡnh veừ sao cho phuứ hụùp.
 ủaàu, mỡnh, loõng, chaõn.
 baống chaõn.
 Gaứ troỏng maứo to, bieỏt gaựy, gaứ maựi beự hụn bieỏt ủeỷ trửựng, .
 thũt, trửựng, loõng.
Hoùc sinh leõn nhỡn tranh vaứ chổ.
Lụựp chia thaứnh 2 nhoựm vaứ tham gia chụi.
IV. củng cố và dặn dò:
-Chuẩn bị bài: Con mèo
 Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010
 Tập đọc
ôn tập
Toán
So sánh các số có hai chữ số
I.mục đích yêu cầu :
-Học sinh biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số ; nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. 
 II. đồ dùng dạy học:
Que tính, bảng gài, thanh thẻ.
-Bộ đồ dùng học toán
III. các hoạt động dạy học
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
1-ổn định:
2-Bài cũ:
-Gọi 3 học sinh lên viết các số từ 70 đến 79, 80 đến 89, 90 đến 99.
-Nhận xét.
3-Bài mới:
Giới thiệu Học bài: So sánh các số có hai chữ số.
a.Hoạt động 1: Giới thiệu 62 < 65.
-Giáo viên treo bảng phụ có gắn sẵn que tính.
+Hàng trên có bao nhiêu que tính?
+Hàng dưới có bao nhiêu que tính?
+So sánh số hàng chục của 2 số này.
+So sánh số ở hàng đơn vị.
+Vậy số nào bé hơn?
+Số nào lớn hơn?
+Khi so sánh 2 chữ số mà có chữ số hàng chục giống nhau thì làm thế nào?
-So sánh các số 34 và 38, 54 và 52.
b.Hoạt động 2: Giới thiệu 63 > 58.
-Giáo viên gài vào hàng trên 1 que tính và lấy bớt ở hàng dưới 7 que tính.
+Hàng trên còn bao nhiêu que tính?
+Phân tích số 63.
+Hàng dưới có bao nhiêu que tính?
+Phân tích số 58.
+So sánh số hàng chục của 2 số này.
+Vậy số nào lớn hơn?
63 > 58.
Khi so sánh 2 chữ số, số nào có hàng chực lớn hơn thì số đó lớn hơn.
-So sánh các số 48 và 31, 79 và 84.
c.Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
+So sánh 44 và 48 làm sao?
-So sánh 85 và 79.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
+Phải so sánh mấy số với nhau?
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
-Tương tự như bài 2 nhưng khoanh vào số bé nhất.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
-Từ 3 số đã cho con hãy viết theo yêu cầu.
4-Củng cố:
-Đưa ra 1 số phép so sánh yêu cầu học sinh giải thích đúng, sai.
62 > 26 đúng hay sai?
59 < 49
60 > 59
5-Dặn dò:
-Về nhà tập so sánh các số có hai chữ số.
-Chuẩn bị: Luyện tập.
Haựt.
Hoùc sinh leõn baỷng vieỏt.
3 hoùc sinh ủoùc caực soỏ ủoự.
62, 62 goàm 6 chuùc vaứ 2 ủụn vũ.
65, 65 goàm 6 chuùc vaứ 5 ủụn vũ.
 baống nhau.
 2 beự hụn 5.
 62 beự hụn 65.
 65 lụựn hụn 62.
 so saựnh chửừ soỏ haứng ủụn vũ.
Hoùc sinh theo doừi vaứ cuứng thao taực vụựi giaựo vieõn.
 63 que tớnh.
 6 chuùc vaứ 3 ủụn vũ.
 58 que tớnh.
 5 chuùc vaứ 8 ủụn vũ.
 6 lụựn hụn 5.
63 lụựn hụn.
Hoùc sinh ủoùc.
Hoùc sinh nhaộc laùi.
Hoùc sinh neõu: ủieàn daỏu >, <, = thớch hụùp.
Hoùc sinh laứm baứi, 3 hoùc sinh leõn baỷng sửỷa baứi.
Khoanh vaứo soỏ lụựn nhaỏt.
 3 soỏ.
Hoùc sinh laứm baứi.
4 em thi ủua sửỷa.
Khoanh vaứo soỏ beự nhaỏt.
Hoùc sinh laứm baứi.
Thi ủua sửỷa nhanh, ủuựng.
Vieỏt theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn, tửứ lụựn ủeỏn beự.
 46, 67, 74.
 74, 67, 46.
 ủuựng vỡ soỏ haứng chuùc 6 lụựn hụn 2.
Phần ký và xác nhận của ban giám hiệu
.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an buoi 1 Lop 1 tuan 26.doc