I.Yêu cầu:
1.Kiến thức:Củng cố cho HS nắm chắc cách đọc và đọc thành thạo bài Bác đưa thư
-Viết tiếng có vần inh, viết tiếng ngoài bài có vần inh,uynh
2.Kĩ năng:Rèn cho HS có thói quen tìm hiểu nội dung bài và làm đúng ở vở bài tập
3.Thái độ:Giáo dục HS có ý thức chăm học.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ viết bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học:
TUẦN 34 Ngày soạn :9/5/2010 Ngày dạy :Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010 Đồng chí Loan dạy Ngày soạn :9/5/2010 Ngày dạy :Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010 Tập đọc: LUYỆN ĐỌC BÀI:BÁC ĐƯA THƯ I.Yêu cầu: 1.Kiến thức:Củng cố cho HS nắm chắc cách đọc và đọc thành thạo bài Bác đưa thư -Viết tiếng có vần inh, viết tiếng ngoài bài có vần inh,uynh 2.Kĩ năng:Rèn cho HS có thói quen tìm hiểu nội dung bài và làm đúng ở vở bài tập 3.Thái độ:Giáo dục HS có ý thức chăm học. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ viết bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Đọc bài Nói dối hại thân và trả lờì câu hỏi:Khi sói đến thật mọi người có đến giúp chú bé không? Cùng HS nhận xét bổ sung. 2.Bài mới: * Hoạt động 1: Luyện đọc. +Mục tiêu: Luyện cho HS đọc thành thạo , đọc thuộc diễn cảm bài Bác đưa thư thành thạo +Tiến hành: Đọc đồng thanh 2 lần Yêu cầu HS đọc trong nhóm , đọc cá nhân. Theo dõi giúp đỡ HS đọc còn chậm CùngHS nhận xét , khen nhóm đọc to , trôi chảy , hay. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh làm gì? Cùng HS nhận xét sửa sai *Hoạt động 2: +Mục tiêu: HS làm đúng các dạng bài tập +Tiến hành: -.Bài 1: Viết tiếng có vần inh Yêu cầu HS đọc kĩ bài và tìm tiếng chứa vần inh Cùng HS nhận xét bổ sung -Bài 2: Viết tiếng ngoài bài có chứa vần +có vần inh: +có vần uynh Bài 3: Nhận được thư của bố Minh muốn a.bóc ra xem ngay b.cất vào túi c.chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ Chon việc Minh đã làm và khoanh tròn. Hướng dẫn HS đọc kĩ nội dung bài tập và khoanh tròn chữ cái việc Minh đã làm Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm. Cùng HS nhận xét sửa sai IV.Củng cố dặn dò: Đọc và trả lời câu hỏi thành thạo . Nhận xét giờ học 2 em đọc bài và trả lời câu hỏi , lớp lắng nghe nhận xét sửa sai. Đọc đồng thanh theo dãy bàn , đọc cả lớp HS nối tiếp đọc từng câu. Đọc theo nhóm 4 ( 5 phút) HS thi đọc đoạn trong nhóm , lớp nhận xét nhóm đọc hay diễn cảm . Thi đọc cá nhân. Rót một cốc nước mát lạnh lễ phép mời bác uống Nêu yêu cầu lớp làm VBT , 1 em lên bảng làm Minh Nối tiếp mỗi em nêu một từ. +inh: bình minh, mái đình, gọng kính, ...... +uynh: huỳnh huỵch, luýnh quýnh,... Nêu yêu cầu bài 1 em lên bảng làm, lớp làm vở bài tập c. chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ Lớp theo dõi nhận xét sửa sai 2 em nêu yêu cầu bài tập Lớp đọc lại bài Bác đưa thư Thực hiện ở nhà Toán: BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I.Yêu cầu : 1.Kiến thức: Củng cố về cách tìm số liền trước , liền sau , thực hiện phép cộng, trừ các số trong phậm vi100 2.Kĩ năng: Thực hiện tốt các phép cộng , trừ , tìm số liền trước, liền sau các số đến 100 3.Thái độ:Giáo dục các em tính tích cực trong học toán II.Chuẩn bị: Bảng phụ viết bài tập 2 III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Tính 42 +54 = 78 -23= 56 - 24 = Nhận xét BC của học sinh. 2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Viết số Mười bảy Sáu mươi .. Chín mươi chín Năm mươi lăm .. Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống Số liền trước Số đã biết 21 42 39 55 60 98 Số liền sau Cùng HS chữa bài Bài 3: A,Khoanh vào số lớn nhất 49 32 61 24 B, Khoanh vào số bé nhất 78 44 59 30 -Yêu cầu các em nêu cách làm -Cùng các em nhận xét chữa bài Bài 4: Đặt tính rồi tính 75 – 11 31 + 5 87 – 82 Gọi học sinh nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính Cho các em làm bài vào vở Chấm bài ,nhận xét Bài 5: Mỹ hái được 24 quả cam ,Hà hái được 12 quả cam .Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu quả cam ? Theo dõi HS làm và giúp đỡ HS còn chậm -Chấm bài , nhận xét sửa sai 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. 3em lên bảng làm Cả lớp làm bảng con Nhắc tựa. nêu yêu cầu của bài Làm vở bài tập Lớp đọc lại các số vừa viết :17,99,60,55,. Nêu yêu cầu Nối tiếp lên bảng điền , lớp theo dõi nhận xét sửa sai. Nêu yêu cầu 1 em lên bảng làm, lớp làm VBT a.49 32 61 24 b, 78 44 59 30 2 em nêu yêu cầu + 75 31 87 11 5 82 64 36 05 Làm bài vào vở 2em nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính 2 em đọc bài toán HS tóm tắt bài toán rồi giải vào vở. Bài giải: Cả hai bạn hái được số quả cam là 24 + 12 = 36 (quả cam) Đáp số: 36 quả cam Nhắc tên bài. Thực hành ở nhà. Chính tả : LUYỆN VIẾT BÀI:CÂY BÀNG I.Yêu cầu : I 1.Kiến thức:-HS chép lại chính xác, không mắc lỗi bài Bác đưa thư -Điền đúng vần inh hoặc uynh, chữ c hoặc k vào chỗ trống. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS viết đúng chính tả, khoảng cách, cỡ chữ . 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận II. Chuẩn bị :Bảng phụ viết bài tập3,2 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ : Viết các từ:ngắm trăng, nghiêng nghiêng, xanh ngắt Cùng nhận xét sửa sai 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn học sinh tập chép -Đọc mẫu bài Bác đưa thư -Yêu cầu các em đọc thầm tìm tiếng có âm ,vần khó các em thường viết sai -Giáo viên chốt lại :nhễ nhại, mừng quýnh, khoe, lễ phép. Yêu cầu cả lớp viết bảng con -Thực hành viết vào vở Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết -Đọc cho hs viết bài vào vở (mỗi câu đọc ba lần ) Đọc lại bài cho học sinh soát lại Yêu cầu các em dò lại bài,ghi lỗi ra lề vở Thu bài chấm một số em 3.Làm bài tập: Bài 2. Điền inh hay uynh Hướng dẫn HS đọc và điền vần inh hay uynh vào chỗ chấm. Bài 3: Điền c hay k Yêu cầu HS nêu lại quy tắc viết chính tả khi nào viết c, khi nào viết k? Yêu cầu HS tự làm bài tập vào vở. Chấm bài ,nhận xét 4. Củng cố ,dặn dò : Nêu lại quy tắc viết g, gh Nhận xét giờ học Về nhà viết lai các chữ còn sai 3 em lên bảng viết, lớp viết bảng con Lắng nghe Cả lớp tìm và nêu Cả lớp viết bảng con Học sinh làm theo Cả lớp viết bài vào vở Học sinh dò lại bài Đổi vở cho nhau dò lại bài Học sinh quan sát và viết lại Đọc yêu cầu của bài Cả lớp làm bài vào vở Bình hoa, khuỳnh tay. Chiếc khinh khí cầu đang bay. Đọc lại các từ vừa điền Nêu yêu cầu viết k khi đứng trước âm e, ê, i, còn lại viết c cú mèo dòng kênh xe cút kít Điền vào vở bài tập, 1 em lên bảng điền Đọc lại các từ vừa điền 2 em nêu Thực hành ở nhà Ngày soạn :9/5/2010 Ngày dạy :Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010 Đồng chí Thu Hiền dạy Ngày soạn :9/5/2010 Ngày dạy :Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010 Đồng chí Loan dạy Ngày soạn :9/5/2010 Ngày dạy :Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010 Môn : TNXH BÀI : TRỜI NÓNG – TRỜI RÉT I.Mục tiêu : -Học sinh nhận biết các dấu hiệu trời nóng , trời rét -Học sinh biết mặc trang phục đúng thời tiết -Giáo dục HS biết mặc áo quần phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ. II.Đồ dùng dạy học: -Trang phục mặc phù hợp thời tiết nóng, lạnh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định : 2.KTBC: Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết trời lặng gió hay có gió ? 3.Bài mới: .Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm Mục đích: Học sinh nhận biết các dấu hiệu khi trời nóng, trời rét. Các bước tiến hành: Bước 1: Yêu cầu các em thảo luận nhóm đôi , trả lời các câu hỏi Nêu những gì bạn cảm thấy khi trời nóng, trời rét ? Để làm cho bớt nóng hoặc bớt lạnh các em phải làm gì ? Thảo luận nói cho nhau nghe các ý kiến của mình nội dung các câu hỏi trên. Bước 2: Gọi đại diện nhóm mang SGK lên chỉ vào từng tranh và trả lời các câu hỏi. Các nhóm khác nghe và nhận xét bổ sung Kết luận: Trời nóng thường thấy người bức bối khó chịu, toát mồ hôi, người ta thường mặc áo tay ngắn màu sáng. Để làm cho bớt nóng người ta dùng quạt hay điều hoà nhiệt độ, thường ăn những thứ mát như nước đá, kem Trời rét quá làm cho cơ thể run lên, da sởn gai ốc, tay chân cóng (rất khó viết). Những ta mặc quần áo được may bằng vải dày như len ,dạ. Rét quá cần dùng lò sưởi và dùng máy điều hoà nhiệt độ làm tăng nhiệt độ trong phòng, thường ăn thức ăn nóng Hoạt động 2: Làm việc cá nhân . MĐ: Học sinh biết ăn mặc đúng thời tiết Cách tiến hành: Bước 1: Giáo viên nêu tình huống “Một hôm trời rét, mẹ đi làm rất sớm và dặn Lan khi đi học phải mang áo ấm. Do chủ quan nên Lan không mặc áo ấm. Các em đoán xem chuyện gì xãy ra với Lan? ” Bước 2: Gọi một số học sinh trả lời Tuyên dương những em trả lời tốt 4.Củng cố - dăn dò: Giáo viên chuẩn bị một số đồ chơi như : mũ, áo ấm, áo mùa hè và một số đồ dùng khác. Giáo viên hô “Trời nóng” các em cầm đồ dùng thích hợp cho trời nóng giơ lên cao. Hô “Trời rét” các em cầm đồ dùng phù hợp trời rét giơ lên cao Yêu cầu các em thực hành chơi Kết luận: Ăn mặc đúng thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể, phòng chống một số bệnh như : cảm nắng, cảm lạnh, sổ mũi, nhức đầu Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh học tốt. 5.Dặn dò: Học bài, xem bài mới. 2em trả lời Khi lặng gió cây cối đứng im, khi có gió cây cối lay động. Học sinh nhắc tựa. Học sinh tự nêu theo hiểu biết của các em. Đại diện các nhóm trả lời các câu hỏi trên, các nhóm khác bổ sung và hoàn chỉnh. Quạt để bớt nóng, mặc áo ấm để giảm bớt lạnh, Học sinh nhắc lại. Học sinh nêu lại tình huống và sự việc xãy ra với bạn Lan. Lan bị cảm lạnh và không đi học cùng các bạn được. Học sinh thực hành và trả lời câu hỏi Lắng nghe nội dung và luật chơi. Chơi theo hướng dẫn và tổ chức của giáo viên Thực hành ở nhà. Môn Tập viết LUYỆN VIẾT BÀI TUẦN 34 I.Mục tiêu: Giúp HS Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng Rèn cho HS có kĩ năng tô , viết đúng , đẹp ,trình bày sạch sẽ Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẳn các tiếng , chữ cái III.Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết từ Sao sáng Nhận xét , sửa sai. 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Quan sát nhận xét +Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình tô chữ hoa và từ ứng dụng . +Tiến hành: Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các âm , tiếng , từ Bài viết có những âm nào? Những chữ nào viết cao 5 ô li ? Những chữ nào viết cao 2,5 ô li ? Những chữ nào viết cao 1 ô li ? Những chữ nào viết cao 1,5 ô li ? Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào? Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào? * Hoạt động 2: Luyện viết: +Mục tiêu: viết đúng đẹp chữ hoa và từ ngữ +Tiến hành: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm.... Thu chấm 1/ 3 lớp Nhận xét , sửa sai. IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng. Lớp viết bảng con , 2 em lên bảng viết. Quan sát đọc cá nhân, lớp Chữ hoa cỡ lớn chữ hoa cỡ vừa Các chữ còn lại Cách nhau 1 ô li Cách nhau một con chữ o Quan sát và nhận xét. Luyện viết bảng con Tô vào vở ô li. Viết xong nộp vở chấm. Đọc lại các tiếng từ trên bảng. Thực hiện ở nhà
Tài liệu đính kèm: