A. Mục tiêu: HS
- Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Đọc được câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. . .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa.
B. Đồ dùng dạy - học:
GV: Bộ đồ dùng TV và bảng cài.
HS : Bộ đồ dùng TV1, bảng, phấn.
C. Các hoạt động dạy - học:
Tuần 9: Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010 Học vần Bài 35: UÔI, ươi A. Mục tiêu: HS - Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Đọc được câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. . . - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa. B. Đồ dùng dạy - học: GV: Bộ đồ dùng TV và bảng cài. HS : Bộ đồ dùng TV1, bảng, phấn. C. Các hoạt động dạy - học: Giáo viên I, Kiểm tra bài cũ: HS viết, đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. HS đọc câu ứng dụng bài 34. GV nhận xét; ghi điểm. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp) 2. Dạy vần: *Dạy vần uôi a.Giới thiệu vần - GV ghi vần uôi. -GV đánh vần mẫu - GV đọc trơn vần -Yêu cầu HS phân tích vần b.Giới thiệu tiếng mới -GV ghi bảng tiếng mới : chuối -GV đánh vần tiếng -GV đọc trơn tiếng -Yêu cầu HS phân tích tiếng -GV ghép mẫu tiếng c.Giới thiệu từ khoá -GV ghi từ khoá lên bảng : nải chuối -GV đọc mẫu từ khoá -GV giải nghĩa từ Dạy vần ươi: (Quy trình tương tự) *Yêu cầu HS so sánh hai vần uôc- ươc * HS hoạt động thư giản d. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa từ đơn giản * Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc * Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. Tiết 2 1. Luyện đọc : a- Luyện đọc ở bảng lớp : + Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? -GV ghi bảng. - GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS. - Tìm cho cô tiếng có vần uôi, ươi trong câu trên ? - GV đọc mẫu câu. b. Luyện đọc ở SGK : -Yêu cầu HS luyện đọc ở SGK 2- Luyện viết: - GV HD HS viết uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi , âu, mắc áo, quả gấc vào vở. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Lưu ý HS nét bối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa 3. Luyện nói: GV ghi chủ đề luyện nói: chuối, bưởi, vú sữa. Gọi HS đọc chủ đề luyện nói. GVcho HS quan sát tranh. GV nêu câu hỏi. Gợi ý thảo luận theo nhóm đôi. + Trong tranh vẽ gì? + Trong 3 thứ quả này em thích quả nào nhất? + Chuối chín có màu gì? + Vú sữa chín có màu gì? + Bưởi thường có nhiều vào mùa nào? Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò (2'): HS đọc lại cả bài trên bảng lớp. HS đọc SGK; HS nêu tiếng có vần vừa học. Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau. Học sinh - Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con. - 3 HS đọc -Cả lớp theo dõi -HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -HS thực hiện -HS theo dõi --HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -HS thực hiện -Cả lớp theo dõi , ghép lại -HS sinh theo dõi - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -HS lắng nghe -HS phát biểu ý kiến - Cả lớp theo dõi - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân. - HS đọc lớp , nhóm , cá nhân. -HS trả lời - HS đọc lớp,nhóm,cá nhân - HS tìm & đọc - 2 HS đọc lại. - HS đọc lớp,nhóm,cá nhân - HS tập viết trong vở theo HD. -HS đọc. -HS thảo luận theo nhóm đôi. Toán LUYệN TậP I.Mục tiêu: HS -Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. Phép cộng một số với 0. -Kĩ năng:Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi) -Thái độ: Thích làm tính. II.Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: ổn định tổ chức (1phút). 2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút) Bài cũ học bài gì? ( Số 0 trong phép cộng ) - (1HS trả lời) GV Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút). 2. Luyện tập:( 15’) Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. *Bài tập1/52: HS làm vở Toán. Hướng dẫn HS tự nêu cách làm, GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/52: Cả lớp làm bảng con. Hướng dẫn HS nêu cách làm . GV nhận xét bài làm của HS. KL: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi. *Bài 3/52 :. GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn chỉ vào 2 2 + 3 rồi nêu:Lấy 2 cộng với 3 bằng 5 lấy 2 sánh với 5, viết dấu< vào chỗ chấm : 2 < 2 + 3 ) GV nhận xét kết quả HS làm. Bài tập 4/52: Làm phiếu học tập. HD HS cách làm :(Lấy một số ở cột đầu cộng với một số ở hàng đầu trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô vuông thích hợp trong bảng đó, chẳng hạn: ở bảng thứ nhất. Từ số1ở cột đầu, gióng ngang sang phải, tới ô vuông thẳng cột với số 1 (ở hàng đầu) thì dừng lại và viết kết quả của phép cộng 1+1=2 vào ô vuông đó. HD HS làm bảng thứ hai: Ta lấy 1( ở cột đầu) lần lượt cộng với các số ở hàng đầu(1+1,1+2,1+3),rồi lấy 2(ở cột đầu )lần lượt cộng với các số ở hàng đầu ( 2+1,2+2,2+3).Như vậy, ta điền kết quả phép cộng vào các ô vuông trong bảng theo từng hàng. GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. 3.Trò chơi.( 5 phút): GV hỏi:”2 cộng 3 bằng mấy?”( hoặc” 1 cộng mấy bằng 4?”,hoặc mấy cộng 0 bằng 3?” )rồi chỉ định bất kì HS nào trả lời. GV nhận xét thi đua của hai đội. 4.Củng cố, dặn dò: (3’) -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài:”Luyện tập chung”. -Nhận xét tuyên dương. Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. 3HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS đọc to phép tính. Cả lớp đổi vở để chữa bài cho bạn. -HS học thuộc bảng cộng ở BT1.. -1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính” -4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con. Đọc bài và chữa bài: 1+2=3 ; 1+3=4 ; 1+4=5 ; 0+5=5 2+1=3 ; 3+1=4 ; 4+1=5 ; 5+0=5 1HS đọc yêu cầu:”Tính”. 3HS làm bảng lớp, cả lớp ghép bìa cài. HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết kết quả phép cộng”. 1HS lên bảng làm, cả lớp làm PHT 2 HS lên bảng làm bảng 2 và bảng 3 cả lớp làm PHT. Đội nào nhiều bạn trả lời đúng đội đó thắng. Trả lời (Luyện tập ). Lắng nghe. Đạo đức: Lễ PHéP VớI ANH CHị NHƯờNG NHịN EM nhỏ (T1) I.Mục tiêu:- Giúp học sinh biết : - Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn . -Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. -Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - Yêu quý anh chị em. II.Đồ dùng dạy – học: GV: 1 số dụng cụ (đồ chơi, quả) HS: Vở bài tập. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (3 phút) Hát bài: “Cả nhà thương nhau” B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2,Nội dung: a)Làm bài tập 1 MT: Kể lại nội dung tranh Tranh 1: Anh cho em quả cam Tranh 2: Hai chị em đang chơi Kết luận: Là anh chị phải biết nhường nhịn em nhỏ, phải chơi với em b) Liên hệ thực tế MT: Biết thể hiện theo câu hỏi Nghỉ giải lao c)Làm bài tập 3 MT: Nhận biết hành vi nào đúng Kết luận: Hai chị em trong gia đình cùng nhau làm việc 3.Củng cố – dặn dò: (2 phút) GV+HS: Cùng hát GV: Giới thiệu trực tiếp GV: Yêu cầu học sinh quan sát tranh vở bài tập GV: Đặt câu hỏi GV? ở tranh 1, tranh các bạn đang làm gì? Các em có nhận xét gì về việc làm của các bạn đó? HS: Trả lời HS: Nhận xét GV: Kết luận GV: Phát cho học sinh một số quả từng cặp học sinh lên thể hiện việc làm của mình HS+GV: Nhận xét HS: Quan sát bài tập 2: nối ô chữ với hành vi đúng HS: Nêu HS: Nhận xét GV: Kết luận GV: Chốt nội dung bài Dặn học sinh cần đoàn kết hoà thuận với anh chị Chiều: Học vần : Luyện tập tổng hợp I. Mục tiêu: Qua tiết học giúp HS: -Đọc viết thành thạo các vần có âm i đứng cuối. -Đọc được một số từ, câu ứng dụng có chứa các vần trong bài ôn. -Tập nêu một số câu có các từ ứng dụng. -Giáo dục HS ý thức học tốt môn tiếng việt. II. Các hoạt động dạy học: A. Củng cố kiến thức. -Y/C HS nêu các vần đã học có âm i đứng cuối. -HS nêu -GV ghi bảng. B. Luyện tập. 1. Luyện đọc vần, tiếng. -Lần lượt cho HS đọc các vần sau. Oi, ai, ui, ưi, uôi, ươi. -HS đọc (lớp, nhóm, CN) -HS lần lượt nêu các tiếng chứa các vần đang ôn. gọi, cài, túi, gửi, bưởi, chuối. -HS luyện đọc ( lớp, nhóm, CN) 2. Luyện đọc từ và câu ứng dụng. -GV ghi bảng y/c HS đọc: quả chuối, bờ suối, tuổi trẻ, ruồi muỗi, vui tươi. -HS đọc (lớp, nhóm, CN) -GV ghi câu ứng dụng lên bảng y/c HS đọc Bố gửi quà về cả nhà vui quá. Mẹ đi chợ mua chuối, bưởi cho bé. Bè nứa trôi xuôi. -HS đọc (lớp, nhóm, CN) 3. Luyện viết. -GV hướng dẫn hs luyện viết vào bảng con các vần sau. Oi, ai, iu, ưi, ôi, ơi, uôi, ươi. -GV bao quát lớp -sữa sai. -GV y/c cả lớp viết vào vở các từ sau. Tuổi trẻ, ruồi muỗi, tươi vui. C. Cũng cố-Dặn dò. -Nhận xét chung tiết học. -Về nhà xem lại bài. Toán : ôn : Số 0 TRONG PHéP CộNG I. Mục tiêu: HS củng cố về số 0 trong phép cộng : - Biết kết quả phép cộng một số với số 0; Biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó. - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. - Thích làm tính . II. Đồ dùng dạy học: -GV Phiếu học tập BT 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán III. Các hoạt động dạy- học: A. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) 1HS trả lời. Làm bài tập 3/ 50: (Tính ). 1HS nêu yêu cầu. (3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: Giáo viên Học sinh 1.: Giới thiệu bài trực tiếp . 2. Tìm hiểu bài: *.Ôn : phép cộng một số với 0. +Mục tiêu:Nắm được phép cộng một sô với 0 cho kết quả chính số đó. +Cách tiến hành : *Ôn : lần lượt các phép cộng 3 + 0 = 3 ,0 + 3 = 3 -Hướng dẫn HS quan sát: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. -GV gợi ý HS trả lời: GV viết bảng 3 + 0 = 3 +Ôn : phép tính 0 + 3 = 3 tiến hành tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3. Cho HS nhìn hình vẽ sơ đồ nêu các câu hỏi để HS nhận biết 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3, tức là 3 + 0 = 0 + 3 = 3 b,GV nên thêm một số phép cộng với 0.(VD: 2 + 0, 0 + 2, 4 + 0, 0 + 4,) Từ đó giúp HS nhận xét:” Một số cộng với 0 bằng chính số đó”. Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che từng phần, rồi toàn bộ công thức tổ chức cho HS học thuộc. HS nghỉ giải lao 5’ 3:HS thực hành cộng một số với 0 * ... VD : 2 +1 + 2 = ta lấy 2 + 1 = 3, lấy 3 + 2 = 5 viết 5 sau dấu bằng. GV nhận xét bài làm của HS. *Bài 3/53 : Làm vào vở ô ly . GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn chỉ và 2 + 3 5 rồi nêu:Lấy 2 cộng với 3 bằng 5 lấy 5 so sánh với 5, viết dấu = vào chỗ chấm : 2 + 3 = 5 ) GV lưu ý HS Đối với bài 2+11 + 2,và 1 +4 4 + 1, có thể điền ngay dấu = vào chỗ chấm không cần phải tính ( củng cố tính chất của phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi.) GV nhận xét kết quả HS làm. HS nghỉ giải lao Bài tập 4/53: HD HS cách làm :HS nhìn tranh nêu được bài toán, rồi giải bài toán đó. GV khyến khích HS nêu nhiều bài toán khác nhau và giải nhiều cách khác nhau. GV nhận xét bài làm của Bài 4: ( KG )Điền số thích hợp vào chỗ chấm : . + = 2 . + . = 4 + = 3 + ..= 5 - GV nhận xét cho điểm HS . 5.Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài:” Phép trừ trong phạm vi 3”. -Nhận xét tuyên dương. Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. 1HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS đọc to phép tính. Cả lớp đổi vở để chữa bài cho bạn. -1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính” -3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con. Đọc bài và chữa bài: 2+1+2= 5 ; 3+1+1= 5 ; 2+ 0+2= 4 1HS đọc yêu cầu:”Tính”. 3HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở ô ly . Chữa bài tập. HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”. HS nêu bài toán, rồi giải bài toán đó: 2 HS nêu bài toán , phép tính . a, 2 + 1 = 3 b, 1 + 4 = 5 - Đọc đề bài và làm bài vào vở . - 1 HS lên bảng làm bài . Trả lời (Luyện tập chung). Lắng nghe. Chiều : Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2010 Học vần : Ôn : EO, AO I. Mục tiêu: HS - Đọc và viết được: oe, ao, chú mèo, ngôi sao. - Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rầm Gió reo lao sao Bé ngồi thổi sáo. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão lũ. II. Các hoạt độngdạy học : Giáo viên A. Kiểm tra bài cũ: HS viết, đọc 4 từ trong bài 35. HS đọc câu ứng dụng bài 35. GV nhận xét; ghi điểm. B. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp) 2. Dạy vần: *Ôn : vần eo - GV ghi vần eo. -Yêu cầu HS phân tích vần -GV ghi bảng tiếng mới : mèo -Yêu cầu HS phân tích tiếng -YC ghép tiếng -GV ghi từ khoá lên bảng : chú mèo -GV giải nghĩa từ Dạy vần ao: (Quy trình tương tự) *Yêu cầu HS so sánh hai vần eo-ao * HS hoạt động thư giản d. Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu - GV giải nghĩa từ đơn giản * Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc * Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. Tiết 2 1. Luyện đọc : a- Luyện đọc ở bảng lớp : + Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc. - GVnhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? -GV ghi bảng. - GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS. - GV đọc mẫu câu. b. Luyện đọc ở SGK : -Yêu cầu HS luyện đọc ở SGK 2- Luyện viết: - GV HD HS viết ao, eo, chú mèo, ngôi sao vào vở. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Lưu ý HS nét bối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa 3. Luyện nói:: GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng: Gió, mây, mưa, bão, lũ. . GV gợi ý: + Tranh vẽ những gì? + Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào? + Khi nào em thích có gió? + Trước khi mưa to, em thường thấy gì trên trời? + Em biết gì lũ và bão? HS thảo luận nhóm đôi, gọi đại diện nhóm trình bày. 4. Củng cố, dặn dò (3'): HS đọc bài 1 lần. HS đọc SGK. HS tìm chữ có vần vừa học. Dặn dò học lại bàiD, xem trước bài 39. Học sinh - Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con. - 3 HS đọc -Cả lớp theo dõi -HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -HS thực hiện -HS theo dõi --HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -HS thực hiện -Cả lớp theo dõi , ghép lại -HS sinh theo dõi - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân -HS lắng nghe -HS phát biểu ý kiến - Cả lớp theo dõi - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân. - HS đọc lớp , nhóm , cá nhân. -HS trả lời - HS đọc lớp,nhóm,cá nhân - 2 HS đọc lại. - HS đọc lớp,nhóm,cá nhân - HS tập viết trong vở theo HD. -HS đọc tên bài luyện nói -HS quan sát tranh. -Đại diện nhóm trình bày. -HS nhận xét. Toán : Luyện tập chung I. Mục tiêu : HS -Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học,cộng với số o -Thuộc các bảng cộng đã học. -Làm bài tập 1,2,4 II.Các hoạt động dạy học: 1.Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: Tính : 2 4 1 1 3 0 + + + + + + 3 0 2 4 2 5 Bài 2:Tính 1+1+3= 2+0+3= 4+1+0= 2+2+1= 3+1+1= 1+1+2= Bài3: , = ? 2 + 3 5 2 + 2 1 + 2 1 + 4 .. 4 + 1 2 + 2 5 2 + 1 . 1 + 2 5 +0 . 2 + 3 Bài 4: ( KG ) > ,< , = ? 1 + 2 + 0 ..1 + 1 + 1 2 + 1 + 1 . 0 + 2 + 0 3 + 1 + 0 . 3 + 1 + 2 - YC hs làm bài vào vở -Gọi HS lên bảng làm , nêu cách làm - Cả lớp theo dõi và nhận xét . 3.Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học và HD học ở nhà Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2010 Chiều: Học vần : Luyện tập tổng hợp I. Mục tiêu: Qua tiết học giúp HS: -Đọc viết thành thạo các vần đã học ở tuần 9 : uôi , ươi , ay , ây , eo , ao . -Đọc được một số từ, câu ứng dụng có chứa các vần trong bài ôn. -Tập nêu một số câu có các từ ứng dụng. -Giáo dục HS ý thức học tốt môn tiếng việt. II. Các hoạt động dạy học: A. Củng cố kiến thức. -Y/C HS nêu các vần đã học có âm i đứng cuối. -HS nêu -GV ghi bảng. B. Luyện tập. 1. Luyện đọc vần, tiếng. -Lần lượt cho HS đọc các vần sau: uôi, ươi , ay , ây , eo , ao -HS đọc (lớp, nhóm, CN) -HS lần lượt nêu các tiếng chứa các vần đang ôn: bưởi, chuối , xay , cây , mèo , sao -HS luyện đọc ( lớp, nhóm, CN) 2. Luyện đọc từ và câu ứng dụng. -GV ghi bảng y/c HS đọc: quả chuối, bờ suối, tuổi trẻ, ruồi muỗi, vui tươi , leo trèo , trái đào , lao xao , con mèo . -HS đọc (lớp, nhóm, CN) -GV ghi câu ứng dụng lên bảng y/c HS Mẹ đi chợ mua chuối, bưởi cho bé Bè nứa trôi xuôi . Giờ ra chơi , bé trai thi chạy , bé gái thi nhảy dây . -HS đọc (lớp, nhóm, CN) 3. Luyện viết. -GV hướng dẫn hs luyện viết vào : uôi, ươi , ay ,ây , eo , ao . -GV bao quát lớp -sữa sai. -GV y/c cả lớp viết vào vở các từ sau. Tuổi trẻ, ruồi muỗi, tươi vui , chào cờ C. Cũng cố-Dặn dò. -Nhận xét chung tiết học. -Về nhà xem lại bài. Toán : ÔN : PHéP TRừ TRONG PHạM VI 3 I.Mục tiêu: Củng cố để HS -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thích làm tính . II.Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Luyện tập chung ) -1HS trả lời. Làm bài tập 3/53 : (Điền dấu , =) ( 1 HS đọc yêu cầu) 2 + 3 5 ; 2 + 2 1 + 2 ; 1 + 4 4 + 1 2 + 2 5 ; 2 + 1 1 + 2 ; 5 + 0 2 + 3 ( 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con). Nhận xét và ghi điểm. Nhận xét KTBC. 3. Bài mới: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài trực tiếp . 2. Tìm hiểu bài: Ôn :phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3. +Mục tiêu:Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ. +Cách tiến hành : a, Hướng đẫn HS học phép trừ 2 - 1 = 1. -Hướng dẫn HS quan sát tranh: -Gọi HS trả lời: GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu:” Hai con ong bớt một con ong còn lại một con ong.” “ Hai bớt một còn một”. -Ta viết : Hai bớt một bằng một như sau: 2 – 1 = 1 ( dấu – đọc là”trừ”). Chỉ vào 2 – 1 = 1 đọc rồi chỉ cho HS đọc: Hỏi HS:” 2 trừ 1bằng mấy?”. b, HS ôn phép trừ 3 - 1 = 2 ; 3 – 2 =1, theo 3 bước tương tự như đối với 2 – 1 = 1. c, Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ: Cho HS xem sơ đồ, nêu các câu hỏi để HS trả lời và nhận biết : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn: 2 + 1 = 3 ; 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn bằng 3 chấm tròn : 1 + 2 = 3 ; 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn : 3 – 1 = 2 ; 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn: 3 – 2 = 1. ( GV thể hiện bằng thao tác trên sơ đồ để HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ từ bộ ba các số 2, 1, 3). HS nghỉ giải lao. 3.HS thực hành cộng trong PV 3 *Bài1/ 54:Cả lớp làm vào vở ô ly Hướng dẫn HS : GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bà2: 3HS làm bảng lớp, cả lớp bảng con. GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột). Bài 3: Ghép bìa cài. GV nhận xét bài làm của HS. 4: Trò chơi. + Mục tiêu: Biết làm tính trừ nhẩm trong phạm vi 3. +Cách tiến hành: GV nêu câu hỏi:” 3 trừ 1 bằng mấy?”; 3 trừ mấy bằng 1?”;” Mấy trừ 1 bằng 1?” 4: Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Luyện tập”. Nhận xét tuyên dương. Quan sát hình vẽ trong bài học để nêu bài toán:“ Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?” HS nêu câu trả lời:”Lúc đầu có 2 con ong, bay đi 1 con ong. Còn lại 1 con ong.” HS khác nhắc lại:” Hai bớt một bằng một”. “Hai trừ một bằng một “.( CN- ĐT). -2 trừ 1 bằng 1. HS đọc thuộc các phép trừ trên bảng (Đọc CN- ĐT) HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 2 – 1 = 3- 1 = 1 + 1 = 3 – 1 = 3 - 2 = 2 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 1 = 4HS làm bài, HS đổi vở , HS đọc kết quả phép tính để chữa bài. HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 3HS làm tính và chữa bài: đọc kết quả phép tính: 2 3 3 + + + 1 2 1 1HS đọc yêu cầu bài 3:“Viết phép tính thích hợp” . HS tự nêu bài toán và tự giải phép tính: 3 – 2 = 1. HS trả lời Trả lời (Phép trừ trong phạm vi 3). Lắng nghe. Sinh hoạt lớp : Nhận xét tuần 9 A- Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Trong lớp chu ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Truy bài tự giác có ý thức tự quản. - Trang phục sạch sẽ , gọn gàng. 2. Tồn tại: - 1 số em còn lười học, đọc viết yếu(Chiến , Đức ). -- Hiện tượng đi học muộn vẫn còn diễn ra. B- Kế hoạch tuần 10: - Duy trì nề nết & sĩ số HS. - Thực hiện đúng nội quy lớp học. - Khắc phục những tồn tại của tuần qua. - Thi đua học tốt, để chào mừng ngày 20/10.
Tài liệu đính kèm: