Giáo án các môn học Tuần 21 - Lớp 1

Giáo án các môn học Tuần 21 - Lớp 1

TIẾT 2: HỌC VẦN

BÀI 86: ÔP, ƠP (2 Tiết)

I- Mục tiêu

- Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Các bạn lớp em.

- Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ôp, ơp

- Giáo dục HS tính cẩn thận.

II.Chuẩn bị: HS: Bộ ghép chữ học vần

GV:Vật mẫu:hộp sữa.Tranh:lớp học, phần luyện nóichủ đề : Các bạn lớp em.

III.Các hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)

GV nhận xét.

 B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)

 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)

 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)

* Vần ôp:Giới thiệu vần ôp – ghi bảng.

- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.

- Đánh vần mẫu: ô - p – ôp.

- Phân tích vần ôp?

- Chọn ghép vần ôp?

- Chọn âm h ghép trước vần ôp, thêm dấu thanh nặng dưới ô, tạo tiếng mới?

- Đánh vần mẫu: h – ôp – hôp – nặng – hộp.

- Phân tích tiếng “ hộp”?

- Quan sát tranh 1 vẽ gì ?

Đọc từ dưới tranh.

- Từ “hộp sữa” có tiếng nào chứa vần ôp vừa học?

* Vần ơp – lớp học:

 Hướng dẫn tương tự.

giống và khác nhau?

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học Tuần 21 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 21 : TÖØ NGAØYÑEÁN NGAØY..THAÙNG.
Thöù hai, ngaøythaùng.naêm 2010
TIEÁT 1: 	 SINH HOAÏT TAÄP THEÅ
-----------------------
TIEÁT 2: 	HOÏC VAÀN	
BÀI 86: ÔP, ƠP (2 Tiết)
I- Mục tiêu
- Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Các bạn lớp em.
- Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ôp, ơp
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị: HS: Bộ ghép chữ học vần 
GV:Vật mẫu:hộp sữa.Tranh:lớp học, phần luyện nóichủ đề : Các bạn lớp em.
III.Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
GV nhận xét.
2 HS đọc SGK bài 85.
 B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần ôp:Giới thiệu vần ôp – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: ô - p – ôp.
- Phân tích vần ôp?
- Chọn ghép vần ôp?
- Chọn âm h ghép trước vần ôp, thêm dấu thanh nặng dưới ô, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: h – ôp – hôp – nặng – hộp.
- Phân tích tiếng “ hộp”?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? 
Đọc từ dưới tranh.
- Từ “hộp sữa” có tiếng nào chứa vần ôp vừa học? 
* Vần ơp – lớp học:
 Hướng dẫn tương tự.
giống và khác nhau?
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “ôp” có âm ô đứng trước, âm p đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: hộp.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng hộp có âm h đứng trước, vần ôp đứng sau, dấu thanh nặng dưới ô.
HS nêu: hộp sữa
Hs đọc trơn .
HS nêu: tiếng hộp chứa vần ôp.
HS ghép theo dãy: D1: tốp, D2: xốp, D3: hợp.
 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
GV hướng dẫn viết:đặt phấn từ đường kẻ li 2 viết con chữ h 
ôp, hộp sữa
ơp, lớp học
* Chữ ôp:
- Chữ ôp được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết : đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viết nét cong kín được con chữ o 
* Chữ ơp:
 Hướng dẫn tương tự.
* hộp sữa:
- “hộp sữa” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
*lớp học:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-So sánh 2 vần ôp – ơp 
HS nhận xét.
Hs tô khan chữ ôp
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng kết thúc bằng âm p, vần ôp bắt đầu bằng âm ô, vần ơp bắt đầu bằng âm ơ.
 Tiết 2
C. Luyện tập : 
 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
 GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: ôp, ơp.
Đọc SGK.
 2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ôp.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
 Hướng dẫn tương tự.
HS nêu yêu cầu.
Chữ ôp.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
* Thảo luận nhóm đôi để từng bạn giới thiệu về mình: Thích học môn nào? Có năng khiếu về vẽ hay thể thao?
+ Hãy kể về một bạn trong lớp em: Tên của bạn và những gì em biết về bạn?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS nêu: Các bạn lớp em.
Thảo luận .
Đại diện nhóm trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần ôp, ơp?
Nhận xét giờ học .
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
HS đọc, viết bài 86 và xem trước bài 87
--------------------
TIEÁT 3: 	 ÑAÏO ÑÖÙC
Tiết 21. EM VÀ CÁC BẠN(T 1)
I- Mục tiêu
-Bước đầu biết được : trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè.
-Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.
II. Chuẩn bị : GV: - Mỗi HS cắt 3 bông hoa, phần thưởng.
 HS: VBT Đạo đức- Bài hát: Lớp ta kết đoàn.
III- Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Khi gặp thầy cô giáo, em cần phải làm gì?
- GV mượn sách của HS để kiểm tra thái độ của HS.
- 1.Hoạt động1: Trò chơi “ Tặng hoa”:8’-10’
- GV hướng dẫn: Mỗi em chọn 3 bạn trong lớp mà em thích nhất, viết tên bạn đó vào hoa, bỏ vào lẵng.
- GV chuyển hoa đến tay bạn được tặng, khen bạn đó được tặng nhiều hoa
HS chơi trò chơi.
2. Hoạt động 2 : Đàm thoại ( 6’- 8’): 
- Em có muốn được tặng nhiều hoa như bạn không?
- Những ai tặng hoa cho bạn A, B?
- Vì sao em tặng hoa cho bạn A?
HS nêu ý kiến.
* Kết luận:
Các bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi.
3.Hoạt động 3: Đàm thoại tranh BT2: 5’
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Chơi một mình vui hơn hay có bạn vui hơn?
- Muốn có bạn cùng học, cùng chơi, em phải cư xử như thế nào với bạn?
- GV kết luận nội dung tranh.
HS trình bày.
4.Hoạt động 4: Thảo luận nhóm BT3: 6’- 8’
- Gv chia nhóm, giao nhiệm vụ, thảo luận về các hành vi trong tranh.
 N1: tranh 1 + 2
 N2: tranh 3 + 4
 N3: tranh 5 + 6* Kết luận: Tranh 1, 3, 5, 6 là hành vi nên làm.
 Tranh 2, 4 là hành vi không nên làm.
5. Hoạt động 5:Củng cố : ( 1’ – 3’)
- Cả lớp hát bài: Lớp ta kết đoàn.
- Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
Các nhóm thảo luận.
Đại diện trình bày.
HS làm BT và CB bài Luyện tập 
--------------------
TIEÁT 4	AÂM NHAÏC
-------------------------
Thöù ba, ngaøythaùng.naêm 2010
TIEÁT 1:	 MĨ THUAÄT
----------------------------
TIEÁT 2: 	HOÏC VAÀN	
BÀI 87: EP, ÊP (2 Tiết)
I- Mục tiêu
 -Đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp.
 - Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ep, êp.
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
Gv: Tranh: cá chép, đèn xếp và chủ đề : Xếp hàng vào lớp.
Hs: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, Vở TV tập 2...
III.Đồ dùng dạy học:
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
GV nhận xét.
2 HS đọc SGK bài 86.
 B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần ep:Giới thiệu vần ep – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: e - p – ep.
- Phân tích vần ep?
- Chọn ghép vần ep?
- Chọn âm ch ghép trước vần ep, thêm dấu thanh sắc trên e, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: ch – ep – chep – sắc – chép.
- Phân tích tiếng “ chép”?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ?
 Đọc từ dưới tranh .
- Từ “cá chép” có tiếng nào chứa vần ep vừa học? 
* Vần êp - đèn xếp:
 Hướng dẫn tương tự.
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “ep” có âm e đứng trước, âm p đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: chép.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng chép có âm ch đứng trước, vần ep đứng sau, dấu thanh sắc trên e.
HS nêu: cá chép
Hs đọc trơn .
HS nêu: tiếng chép chứa vần ep.
HS ghép theo dãy: D1:phép, D2: đẹp, D3: nếp.
3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
, - GV hướng dẫn viết : Đặt phấn dưới đường kẻ li thứ 3 viết con chữ c 
ep, cá chép
êp, đèn xếp
* Chữ ep:
- Chữ ep được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết :đặt phấn giữa dòng li thứ nhất viết nét thắt được con chữ e 
* Chữ êp:
 Hướng dẫn tương tự.
* cá chép:
- “cá chép” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
* đèn xếp:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-Vần ep – êp có gì giống và khác nhau?
HS nhận xét.
Hs tô khan.
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng kết thúc bằng âm p, vần ep bắt đầu bằng âm e, vần êp bắt đầu bằng âm ê.
 Tiết 2
C. Luyện tập : 
 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: ep, êp.
Đọc SGK.
 2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ep.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
 Hướng dẫn tương tự.
HS nêu yêu cầu.
Chữ ep.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các bạn trong tranh đã xếp hàng vào lớp như thế nào?
+ Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp được cô giáo khen vì đã xếp hàng trật tự khi vào lớp?
+ Em cần làm gì để tổ mình, lớp mình luôn được cô giáo khen là xếp hàng vào lớp tốt?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS nêu: Xếp hàng vào lớp.
Thảo luận .
Đại diện nhóm trình bày.
 D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần ep, êp?
- Nhận xét giờ học .
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
HS đọc, viết bài 87 và xem trước bài 88
TIEÁT 3: TOAÙN
PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7
I- Mục tiêu:
-Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 – 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập 1(cột 1.3.4) , 2(cột 1.3) , 3
-Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính cộng không nhớ trong phạm vi 20
- Giáo dục HS tính cẩn thận
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Đặt tính và tính:
 16 - 5 
- Nêu cách đặt tính và tính?
HS làm bảng con.
B. Dạy bài mới: ( 13’- 15’)
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
2. Hướng dẫn làm tính trừ 17 - 7:
- Lấy 17 que tính (Lấy 1 bó chục và 7 que tính ) chia thành 2 nhóm.
- Từ 7 que tính hãy bớt 7 que tính. Còn lại mấy que tính rời?
- 1 bó chục còn gọi là bao nhiêu?
- GV viết vào cột:
Chục 
Đơn vị
 1
 7
- Bớt 7 que tính nữa rồi đặt dưới 7 que tính.
- Gv viết 7 dưới 7: 
Chục
Đơn vị
 1
 -
 7
 7
Vậy 17 – 7 = 10 .Đây là cách tính nhẩm 
* Hướng dẫn cách đặt tính và tính:
1 
7
-
7
1
0
*7 trừ 7 bằng 0, viết 0
1 hạ 1, viết 1
Thao tác.
Còn 1 bó chục 
1 bó chục = 10
HS thao tác.
- HS nêu lại cách đặt tính và tính.
*  ... 
C. Luyện tập : 
 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: iêp, ươp.
Đọc SGK.
2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ iêp.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
 Hướng dẫn tương tự.
HS nêu yêu cầu.
Chữ iêp.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
 3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Đó là những nghề nghiệp gì?
+ Hãy thảo luận nhóm đôi, trao đổi với bạn bè về nghề nghiệp của cha mẹ mình?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS nêu: Nghề nghiệp của cha mẹ.
Thảo luận .
Đại diện nhóm trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần iêp, ươp?
Nhận xét giờ học .
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
HS đọc, viết bài 89 và xem trước bài 90
------------------------------
TIEÁT 2:	TOAÙN
LUYỆN TẬP CHUNG
I- Mục tiêu:
- Biết tìm số liền trước, liền sau.Biết cộng trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20
Bài tập 1, 2, 3(cột 1.3) , 4, 5 (cột 1.3) 
- Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính trừ không nhớ trong phạm vi 20
- Giáo dục HS tính cẩn thận
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
 Đặt tính rồi tính:
 12 + 3 
- Khi đặt tính cột dọc, em lưu ý gì?
 B. Luyện tập :30-32’
Bài 1 : ( b)
KT: Nắm được thứ tự các số trên tia số.
Chốt : Các số trên tia số được sắp xếp theo thứ tự nhưu thế nào?
 Số nào lớn ( bé) nhất ? Những số nào có 1( 2 ) chữ số?
Bài 2: ( M )
KT: Tìm số liền sau của một số ( đếm thêm 1 hoặc cộng thêm 1)
Bài 3: ( M )
KT: Tìm số liền trước của một số.
Bài 5: ( SGK)
KT: Tính dạng : 11 + 2 + 3 =
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Để tính đúng ta cần thực hiện tính đúng ta thực hiện như thế nào ?
Bài 4: ( V)
KT: Đặt tính rồi tính.
Chốt: Đặt tính cột dọc, em cần lưu ý gì?
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Tìm số liền trước ( liền sau ) của số 15.
 - Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
Bảng con.
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn .
Số 0 .Số có 1 chữ số là các số từ 0 ..9 .Số có 2 chữ số là số 10 20 .
Hs nêu câu trả lời .
Hs nêu câu trả lời .
Tính hai lần và tính từ trái sang phải .
Đặt tính thẳng cột ,tính từ phải sang trái .
- Về nhà CB Bài “ Giải toán lời văn”
--------------------------------
TIEÁT3:	THUÛ COÂNG
ÔN TẬP CHƯƠNG II - KỸ THUẬT GẤP HÌNH
I- Mục tiêu:
- Củng cố được kiến thức , kĩ năng gấp giấy .Gấp được ít nhất một hình gấp đơn giản . 
- Các nếp gấp tương đối thẳng , phẳng .
II.chuẩn bị:
 GV-Mẫu . -1 tờ giấy màu 
 HS: Vở thủ công., giấy màu
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Nhận xt
Bài mới:
a. Ôn tập các nét thẳng cách đều
Cho HS quan sát mẫu gấp
Quan sát kĩ và nêu quy trình gấp?
Theo dõi , nhận xét bổ sung
b.Ôn cách gấp quạt.
Cho HS quan sát mẫu gấp
Quan sát kĩ và nêu quy trình gấp?
Theo dõi , nhận xét bổ sung
c.Ôn cách gấp ví.
Cho HS quan st mẫu gấp
Quan sát kĩ và nêu quy trình gấp?
Theo dõi , nhận xét bổ sung
d.Ôn cách gấp mũ ca lô .
Cho HS quan st mẫu gấp
Quan sát kĩ và nêu quy trình gấp?
Theo dõi , nhận xét bổ sung
Yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp
g. Thực hành gấp.
Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm
Chấm , nhận xét tuyên dương những sản phẩm gấp đúng, đẹp cho cả lớp quan sát
IV.Củng cố dặn dị:
Gấp lại các sản phẩm ở nhà thành thạo
Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
+Gấp mép thứ nhất, gấp mép giấy vo 1 ơ theo đường kẻ
+Gấp mép thứ 2: gấp mép giấy ngược lại nếp thứ nhất
+Gấp mép thứ 3 tương tự nếp gấp 1 và gấp tương tự đến hết.
* Gấp các nt cách đều 
*Gấp đôi các dường thẳng cách đều dùng chỉ buộc chặt phần giữa, bơi hồ lên nếp gấp ngồi cùng
*Gấp đôi dùng tay chặt để 2 phần bơi hồ dính vào nhau
+Lấy đường dấu giữa, gấp hai mép ví ,
+Gấp ví
*Tạo tờ giấy hình vuơng
*Gấp cho hình vuông
*Gấp đôi H TG để lấy đường dấu giữa mở ra gấp một phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa , lật ra mặt sau gấp tương tự .
Nhiều HS nêu quy trình gấp
Gấp 1 sản phẩm mình thích nhất dn vo giấy A4, trang trí đẹp
Trưng bày sản phẩm
Chuẩn bị thước , ko , chì .....
-----------------------------
Thöù saùu, ngaøy............thaùng.........naêm 2010
TIEÁT 1: 	HOÏC VAÀN
TẬP VIẾT TUẦN 19
I. Yêu cầu :
- Viết đúng các chữ: Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,...
Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. 
- Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết bài 19, vở viết, bảng. 
 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn...
III- Các hoạt động dạy học:
A. Bài mới:
1- Giới thiệu bài : 1'- 2'
- Đưa bảng các chữ mẫu.
Gv nêu yêu cầu .
 2- Hướng dẫn viết bảng con : 10’ – 12’
 a, “bập bênh” :- Từ “bập bênh”được viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ? Vị trí dấu thanh?
HS đọc
HS nêu.
- Hướng dẫn viết:đặt phấn từ đường kẻ li thứ 2 viết con chữ b 
bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,...
*, Các chữ còn lại :
 GV hướng dẫn tương tự . 
* Lưu ý : 
 + xinh đẹp, bếp lửa: độ rộng của con chữ x, nét nối từ con chữ b sang con chữ ê.
Viết bảng con.
 3- Viết vở : 15’- 17’
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày lưu ý nét nối giữa các chữ .
HS nêu yêu cầu.
bập bênh
Viết dòng 1
Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS.
* lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
- Hướng dẫn tương tự.
4 .Chấm bài, nhận xét :5- 7’ 
5, Củng cố - dặn dò : 2'- 3'
- Nhận xét giờ học
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
Viết từng dòng.
HS đọc, viết bài t /19 và xem trước bài t/20
-------------------bad-------------------
TẬP VIẾT TUẦN 20
I. Yêu cầu :- 
- Viết đúng các chữ: Hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn,...Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. 
-HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Chữ mẫu bài 20, vở viết, bảng
 2- Học sinh: - Vở tập viết , bảng con, bút, phấn...
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài: (1’- 2’)
2.Hướng dẫn viết bảng con: (10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* sách giáo khoa:
- Từ “sách giáo khoa” được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? khoảng cách giữa hai chữ trong từ ?
 GV hướng dẫn viết: đặt phấn từ đường kẻ li thứ nhất viết con chữ s 
* Lưu ý :
 + độ rộng của con chữ ...
 hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay...
GV hướng dẫn viết tương tự.
* hí hoáy: chú ý nét nối từ o sang a.
HS nhận xét.
HS viết bảng con
3. Viết vở : ( 15- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
 Hướng dẫn cách viết , trình bày, cách nối 
– Cho quan sát vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
4 . Chấm bài, nhận xét:5- 7’ 
5 . Củng cố: ( 2’- 3’)
- Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
HS nhận xét.
HS viết dòng 1.
HS đọc, viết bài t /20 và xem trước bài t/21
--------------------------------
TIEÁT 2: 	 TÖÏ NHIEÂN XAÕ HOÄI
ÔN TẬP XÃ HỘI
I- Mục tiêu: 
- Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nới các em sinh sống.
II.Đồ dùng dạy học: 
Nội dung các bài về gia đình, lớp học, cuộc sống 
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1. Bài củ:
+ Khi đi trên đường em phải đi như thế nào để đảm bảo an toàn.
-Nhận xột ghi điểm.
2. Dạy bài mới.
* Hệ thống lại kiến thức đó học ở chương xã hội
+ Gia đìnhem gồm mấy người? 
+ Mỗi người trong gia đình em như thế nào?
- Em đó làm gỡ cho gia đỡnh của em ngoài việc học hành.
+ Em làm gỡ để giữ gỡn lớp học sạch, đẹp?
+ Những việc làm khụng nờn làm để đảm bảo an toàn trờn đường đi học ?
3. Củng cố – Dặn dũ 
- Xem lại bài sau
- HS lờn bảng thực hiện 
- Trả lời 
- Kể về ngôinhà của em, các đồ dựng trong nhà. Cách bảo quản 
- Kể từng cụng việc của mỗi thành viờn trong gia đỡnh.
- Kể những việckhông nên làm khi ở nhà để đảm bảo an toàn.
- Nêu tên trường, tên lớp minh 
- Kể cỏc hoạt động ở lớp, em thớch hoạt động nào?
- Em quột lớp, bỏ rỏc đỳng nội quy định
+ Em hảy kể về cuộc sống nơi em đang ở. Cụng việc chủ yếu của người dõn ở đấy?
- Trả lời.
- Về nhà chuẩn bị tiết sau.
TIEÁT 3: TOAÙN 
BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I- Mục tiêu
-Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số ( điều đã biết ) và câu hỏi ( điều cần tìm ). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
4 bài toán trong bài học.
- Giáo dục HS tính cẩn thận
II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
Có : 6 quả cam 
Thêm :4 quả cam 
Có tất cả quả cam ?
HS làm bảng con.
B. Dạy bài mới: ( 13’- 15’)
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
2. Giới thiệu bài toán có lời văn:
Bài 1 ( SGK) 
- Tranh vẽ gì?
 + Có mấy bạn đang đứng?
 + Có mấy bạn đang đi tới?
- Gọi HS đọc bài toán hoàn chỉnh.
 + Bài toán cho biết gì?
 + Nêu câu hỏi của bài toán?
Nêu yêu cầu.
Quan sát tranh.
Có 1 bạn.
Có 3 bạn.
HS điền vào ô trống.
Đọc bài toán.
HS nêu.
HS khác nhận xét.
* Đây là dạng toán có lời văn.
Bài 2: 
GV hướng dẫn tương tự bài 1.
Bài 3 : ( M )
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán còn thiếu gì?
+ Đặt câu hỏi cho bài toán?
- Nhận xét, sửa câu hỏi.
* Lưu ý: Câu hỏi thiếu từ.
Bài 4: 
 Hướng dẫn tương tự.
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Trò chơi: Tự đặt đề toán.
- Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
Nêu yêu cầu.
Quan sát hình vẽ đọc bài toán.
Phần câu hỏi.
Trình bày.
HS làm bài.
HS chơi theo 2 đội Đội 1 ra đề toán. Đội 2 trả lời và ngược lại.
- Về nhà chuẩn bị tiết sau.
--------------------------
TIEÁT 4: 	SINH HOAÏT LÔÙP
ÑAÙNH GIAÙ HOAÏT ÑOÄNG TUAÀN QUA:
KEÁ HOAÏCH TUAÀN TÔÙI:
KYÙ DUYEÄT

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 21.doc