TIẾT 2: HỌC VẦN
ua ưa
A/ Mục tiêu.
- HS đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ .
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề giữa trưa .
B/ Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy – học học vần.
- Tranh minh họa hoặc các mẫu vật, các từ ngữ khóa cua bể, ngựa gỗ .
- Tranh minh họa câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua mía, khế, dừa, thị cho bé .
- Tranh minh họa phần luyện nói .
C/ Các hoạt động dạy học.
1/ Ổn định tổ chức tổ chức.
- Hát, kiểm tra sĩ số.
2/ Kiểm tra bài cũ.
- HS viết bảng con : ia, ngựa tía .
- GV nhận xét kiểm tra .
TUẦN 8 : TỪ NGÀYĐẾN NGÀY..THÁNG. Thứ hai, ngàytháng.năm 2010 TIẾT 1: SINH HOẠT TẬP THỂ ----------------------- TIẾT 2: HỌC VẦN ua ưa A/ Mục tiêu. - HS đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ . - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề giữa trưa . B/ Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy – học học vần. - Tranh minh họa hoặc các mẫu vật, các từ ngữ khóa cua bể, ngựa gỗ . - Tranh minh họa câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua mía, khế, dừa, thị cho bé . - Tranh minh họa phần luyện nói . C/ Các hoạt động dạy học. 1/ Ổn định tổ chức tổ chức. - Hát, kiểm tra sĩ số. 2/ Kiểm tra bài cũ. - HS viết bảng con : ia, ngựa tía . - GV nhận xét kiểm tra . 3/ Bài mới. Hoạt động dạy Hoạt động học a/ Giới thiệu bài . b/ Dạy vần * ua. - GV cài âm ua và giới thiệu về vần ua: ua là vần được ghép từ âm u và a. ? Vần ua có mấy con chữ ? ? Chữ nào trước, chữ nào sau ? - Mục tiêu HS tìm và gắn vào bảng cài âm ua. - Gọi HS đọc. - Gọi HS gắn thêm âm c trước ua để có tiếng cua. - Mục tiêu HS phân tích tiếng cua. - GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc. - Cho HS quan sát tranh để rút ra từ: cua bể. - Mục tiêu HS đọc. * Dạy vần ưa tương tự. - Mục tiêu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa ua và ưa c/ Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ. - GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS. Lưu ý HS viết liền mạch và đúng dòng kẻ. * Luyện đọc từ ngữ ứng dụng . - GV chép từ ứng dụng lên bảng. - GV giảng nghĩa từ ứng dụng. - GV đọc mẫu 4/ Luyện tập. a/ Luyện đọc. - HS đọc các âm ở trên bảng. - HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng. - GV cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ? - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - HD HS đọc câu ứng dụng . b/ Luyện viết . - HD HS viết bài vào vở tập viết. - GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS. c/ Luyện nói . - Mục tiêu HS đọc bài luyện nói. - GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi: ? Tranh vẽ gì ? ? Tại sao em biết giữa trưa? ? Buổi trưa mọi người thường làm gì ? 5/ Củng cố - dặn dò. - HS đọc vần, tiếng, từ trên bảng lớp. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà luyện đọc, viết thêm. - Có 2 con chữ - Chữ u trước, chữ a sau - HS tìm và gắn âm ua. - HS đọc cá nhân đồng thanh. - HS tìm và gắn chữ cua. - Hs phân tích. - HS cá nhân đồng thanh: cờ–ua-cua / cua. - HS đọc vần, tiếng, từ cá nhân đồng thanh. - Giống ở chỗ cả hai vần đều có vần ua còn khác ở chỗ ưa có thêm móc trân âm u. - HS viết vào bảng con. - HS nhận diện âm mới trong từ. - HS cá nhân đồng thanh. - Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng và nhận diện vần ia trong câu. - HS cá nhân đồng thanh. - HS viết vào vở tập viết. - HS quan sát. - Giữa trưa. - Nhìn cách ăn mặc. - Ngủ trưa. -------------------------- TIẾT 3: ĐẠO ĐỨC GIA ĐÌNH EM (tt) I/ Mục tiêu . Giúp HS: - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc . - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị . - Yêu quí gia đình của mình . - Yêu thương kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ . - Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ . II/ Tài liệu phương tiện : như tiết 1. III/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định . 2/ Kiểm tra bài cũ. - Nếu có gia đình các em sẽ cảm thấy như thế nào ? - Nếu gặp những bạn không có gia đình em cần làm gì ? * Nhận xét phần KTBC . 3/ Bài mới. Hoạt động dạy Hoạt động học * Khởi động . - Cho HS chơi trò chơi “ đổi nhà”. - Sau khi HS chơi trò chơi cho HS thảo luận . + Em cảm thấy như thế nào khi luôn có một mái nhà ? + Em sẽ ra sao khi không có mái nhà ? - Cuối cùng GV kết luận : Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo . * Hoạt động 1 : HS đóng vai “Chuyện của bạn Long” . Các vai : + Long . + Mẹ Long . + các bạn Long . - GV nêu nội dung tiểu phẩm của nhóm kịch thực hiện . - Sau khi xem tiểu phẩm HS thảo luận . + Em có nhận xét gì về những việc làm của bạn Long ( Bạn Long đã vâng lời mẹ chưa + Điều gì đã xảy ra khi Long không vâng lời mẹ ? (Không có thời gian học bài . . . đi đá bóng có thể bị ốm . . .) . * Hoạt động 2 : HS tự liên hệ . - GV nêu yêu cầu tự liên hệ . + Sống trong gia đình, em được cha mẹ quan tâm như thế nào ? + Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng ? - HS từng đôi một liên hệ và trình bày trước lớp . - GV nhận xét . - GV kết luận chung : + Trẻ em có quyền có gia đình , được sống chung cùng với cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo . + Cần cảm thông, chia sẻ với những bạn thiệt thòi không được sống cùng với gia đình . + Trẻ em phải có bổn phận yêu quý gia đình, kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ . 4/ Củng cố – dặn dò . - Mỗi chúng ta có quyền gì ? - Trẻ em có bổn phận gì đối với mọi người ? - Giáo dục HS biết lễ phép với người lớn tuổi . - Dặn HS xem lại bài và xem trước bài 5 . - HS nói lên cảm tưởng của mình. - HSï phân vai diễn. - HS thảo luận. - HS liên hệ đến cuộc sống hàng ngày ở gia đình - HS nhớ lại bài học trả lời câu hỏi. TIẾT 4: ÂM NHẠC ------------------------- Thứ ba, ngày..tháng..năm 2010 TIẾT 1: MĨ THUẬT ---------------------------- TIẾT 2: HỌC VẦN ÔN TẬP A/ Mục tiêu. - HS đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngưà câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng . - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và rùa. - Hs khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện tranh. B/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức tổ chức . - Hát , kiểm tra sĩ số. 2/ Kiểm tra bài cũ. - HS viết bảng con :ua, ưa, ia. - GV nhận xét kiểm tra. 3/ Bài mới. Hoạt động dạy Hoạt động học a/ Giới thiệu bài : b/ Nội dung :Dạy ôn tập. ? Trong tuần qua học những âm nào ? - GV ghi bảng - HS lên bảng chỉ vào các chữ vừa học. - GV chỉ chữ HS đọc. - Mục tiêu HS ghép phụ âm ở cột dọc với âm, vần ở dòng ngang để tạo thành tiếng. - Mục tiêu HS đọc. * Luyện đọc từ ngữ ứng dụng : - Gọi HS đọc từ ứng dụng ? Tìm tiếng có vần mới ? - GV giảng từ - GV đọc mẫu, gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng * Hướng dẫn viết : - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. - GV quan sát HS viết để sửa lỗi cho HS. 4/Luyện tập. a/ Luyện đọc . - HS đọc lại bài ôn - GV chỉnh sửa phát âm * Luyện đọc câu ứng dụng . - GV cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng. - GV đọc mẫu. b/ Luyện viết . - HD HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi HS luyện viết kèm HS yếu, sửa lỗi viết ở HS. c/ Kể truyện Rùa và Khỉ. - HS đọc tên câu truyện. - GV kể truyện diễn cảm kèm theo minh họa. - Mục tiêu HS quan sát tranh thảo luận nhóm lên kể lại từng đoạn truyện. - GV nêu ý nghĩa câu truyện: Ba hoa và cẩu thả là tính rất xấu, rất có hại. Khỉ cẩu thả vì bảo Rùa ngậm vào đuôi mình, Rùa bao hoa nên rước hoạ vào thân. Truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa. 5/ Nhận xét - dặn dò. - Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá . - Về nhà luyện kể thêm. - ua, ưa, ia - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Mua mía, ngựa tía, mùa dưa, tỉa đỗ . - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS viết vào bảng con. - HS quan sát rút ra câu ứng dụng. - HS đọc cá nhân đồng thanh. - HS viết vào vở tập viết . - HS thảo luận nhóm sau đó cử đại diện lên kể dựa theo tranh và lời kể của GV. ----------------------------- TIẾT 3: TOÁN LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu . - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, trong phạm vi 4 . - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng tình cộng. - Làm các bài tập 1, 2, 3 B/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức . - Kiểm tra sĩ số . 2/ Kiểm tra bài cũ . - HS đọc phép cộng trong phạm vi 4 . - GV nhận xét kiểm tra . 3/ Bài mới . a/ Giới thiệu bài :Trực tiếp . b/ Nội dung :Dạy luyện tập . Hoạt động dạy Hoạt động học .Bài 1 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu cả lớp làm vào bảng con - GV quan sát nhận xét . Bài 2 :Số ? - Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con . . Bài 3 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - GV yêu cầu cả lớp làm vào vở Bài 4 :Viết phép tính thích hợp vào ô trống - Gọi HS lên bảng làm - GV yêu cầu cả lớp làm vào vở 4/ Nhận xét - dặn dò . - Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá. - Về nhà luyện thêm. - HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm vào bảng con - HS nêu yêu cầu - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con . - HS nêu yêu cầu của bài - Cả lớp làm vào vở HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở -------------------------------- Thứ tư, ngàytháng.năm 2010 TIẾT 1: HỌC VẦN oi ai A/ Mục tiêu. - HS đọc, viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái . - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : sẻ ri, bói cá, le le. B/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức tổ chức. - Hát, kiểm tra sĩ số. 2/ Kiểm tra bài cũ. - HS đọc bài ôn ta ... g dẫn mẫu: a) Xé hình tán lá cây: * Xé tán lá cây tròn: _ Lấy tờ giấy màu xanh lá cây, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình vuông có cạnh 6 ô ra khỏi tờ giấy màu. _ Từ hình vuông, xé 4 góc (không cần xé 4 góc đều nhau) _ Xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây. * Xé tán lá cây dài: _ GV lấy tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng), đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình chữ nhật cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô _ Từ hình chữ nhật đó, xé 4 góc không cần xé đều nhau. _ Tiếp tục xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây dài. b) Xé hình thân cây: _ GV lấy tờ giấy màu nâu, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình chữ nhật cạnh dài 6ô, cạnh ngắn 1 ô. Sau đó xé tiếp 1 hình chữ nhật khác nhau cạnh dài 4ô, cạnh ngắn 1ô. c) Hướng dẫn dán hình: _ Sau khi xé xong hình tán lá và thân cây, GV làm thao tác bôi hồ và lần lượt dán ghép hình thân cây, tán lá. + Dán phần thân ngắn với tán lá tròn. + Dán phần thân dài với tán lá dài. * Sau đó cho HS quan sát hình 2 cây đã dán xong. 3. Học sinh thực hành: _ Yêu cầu HS lấy 1 tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng) Nhắc HS vẽ cẩn thận. _ Cho HS xé hình tán lá. * Trong lúc HS thực hành, GV có thể nhắc lại và uốn nắn các thao tác xé hình tán lá, thân cây cho những em lúng túng. _ Nhắc HS khi xé tán lá không cần phải xé đều cả 4 góc. _ Khi xé thân cây cũng không cần xé đều, có thể xé phần trên nhỏ, phần dưới to. _ Trình bày sản phẩm. 4.Nhận xét- dặn dò: _ Nhận xét tiết học: _ Đánh giá sản phẩm: Xé được 2 hình tán lá cây, 2 hình thân cây và dán được hình 2 cây cân đối, phẳng. _ Dặn dò: + Quan sát mẫu + Nhớ lại và kể ra. _ Quan sát _ Quan sát _ Quan sát _Quan sát _ Quan sát _ Đặt tờ giấy màu xanh đậm lên bàn lật mặt sau có kẻ ô lên trên. _ Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình vuông cạnh 6 ô trên tờ giấy màu. _ Xé 4 góc để tạo hình tán lá cây dài. _ Xé 2 hình thân cây (màu nâu) như hướng dẫn _Thực hiện chậm rãi. _ Xếp hình cân đối. Dán sản phẩm và vở. _ Dán xong thu dọn giấy thừa và lau sạch tay. _ HS lắng nghe ----------------------------- Thứ sáu, ngày............tháng.........năm 2010 TIẾT 1: HỌC VẦN ui ưi A/ Mục tiêu. . - HS đọc , viết :ui, ưi, đồi núi, gửi thư . - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi . B/ Đồ dùng dạy học. - Tranh minh họa các từ ngữ khóa: đồi núi, gửi thư . - Tranh minh họa câu ứng dụng:Dì Na vừa mới gửi thư về cả nhà vui quá . - Tranh minh họa phần luyện nói :đồi núi . C/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức tổ chức . - Hát, kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ . - HS viết :ôi, ơi, ổi, bơi . - HS đọc :ôi, ơi, bơi lội . - GV nhận xét kiểm tra . 3/ Bài mới . Hoạt động dạy Hoạt động học a/ Giới thiệu bài . b/ Dạy vần * ui. - GV cài âm ui và giới thiệu về vần ui: ui là vần được ghép từ âm u và i. ? Vần ui có mấy con chữ ? ? Chữ nào trước, chữ nào sau ? - Mục tiêu HS tìm và gắn vào bảng cài âm ui. - Gọi HS đọc. - Gọi HS gắn thêm âm n trước ui, dấu sắc đặt trên ui để có tiếng núi. - Mục tiêu HS phân tích tiếng núi. - GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc. - Cho HS quan sát tranh để rút ra từ: đồi núi. - Mục tiêu HS đọc. * Dạy vần ưi tương tự. - Mục tiêu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa ui và ưi c/ Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ. - GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS. Lưu ý HS viết liền mạch và đúng dòng kẻ. * Luyện đọc từ ngữ ứng dụng . - GV chép từ ứng dụng lên bảng. - GV giảng nghĩa từ ứng dụng. - GV đọc mẫu 4/ Luyện tập. a/ Luyện đọc. - HS đọc các âm ở trên bảng. - HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng. - GV cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ? - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - HD HS đọc câu ứng dụng. b/ Luyện viết. - HD HS viết bài vào vở tập viết. - GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS. c/ Luyện nói. - Mục tiêu HS đọc bài luyện nói. - GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi: ? Tranh vẽ gì ? ? Đồi núi thường có ở đâu ? ? Quê em có đồi núi không ? 5/ Củng cố - dặn dò. - HS đọc vần, tiếng, từ trên bảng lớp. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà luyện đọc, viết thêm. - Có 2 con chữ - Chữ u trước, chữ i sau - HS tìm và gắn âm ui. - HS đọc cá nhân đồng thanh. - HS tìm và gắn chữ núi. - Hs phân tích. - HS cá nhân đồng thanh: nờ–ui-nui-sắc-núi / núi. - HS đọc vần, tiếng, từ cá nhân đồng thanh. - Giống ở chỗ cả hai vần đều có vần i còn khác ở chỗ ui có u ở trước i cong ưi có ư ở trước i. - HS viết vào bảng con. - HS nhận diện âm mới trong từ. - HS cá nhân đồng thanh. - Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng và nhận diện vần mới trong câu. - HS cá nhân đồng thanh. - HS viết vào vở tập viết. - HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi. - Đồi núi - HS trả lời - HS trả lời -------------------------------- TIẾT 2: TỰ NHIÊN XÃ HỘI ĂN UỐNG HÀNG NGÀY A/ MỤC TIÊU. Giúp HS: - Biết phải cần ăn uống đầy đủ trong ngày để mau lớn và khỏe mạn. - Biết ăn nhiều loại thức ănvà uống đủ nước. - Nói được cần ăn uống như thế nào để có sức khỏe tốt . - Có ý thức tự giác trong ăn uống của cá nhân . B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Các hình SGK C/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn địnhtổ chức: - Hát, kiểm tra sĩ số . 2/ Ổn định. ? Em nên đánh răng vào lúc nào thì tốt hơn ? - GV nhận xét kiểm tra . 3/ Bài mới. Hoạt động dạy Hoạt động học a/ Giới thiệu bài : b/ Nội dung . * Khởi động : - Trò chơi con thỏ * Hoạt động 1 : ? Hãy kể tên những thức ăn và đồ uống mà các em dùng thường xuyên? - GV ghi bảng tên đồ ăn thức uống mà em đưa ra - HS quan sát tranh SGK - HS chỉ vào các loại ở tranh ? Các em thích ăn loại nào trong đó? ? Loại thức ăn nào mà em chưa ăn hoặc không biết ăn ? - GV kết luận : Chúng ta nên ăn loại thức ăn có lợi cho sức khỏe . * Hoạt động 2 :Hoạt động nhóm - GV chia lớp ra thành nhiều nhóm. - GV đi từng nhóm giúp đỡ ? Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể ? ? Hình nào cho biết các bạn học tốt? ? Tại sao chúng ta phải ăn uống điều độ ? - GV kết luận :Chúng ta cần phải ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn có sức khỏe và học tập tốt. * Hoạt động 3 :Thảo luận cả lớp ? Khi nào chúng ta cần ăn uống điều độ? ? Hằng ngày em ăn uống mấy bữa ? ? Tại sao ta không ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính? - GV kết luận : + Chúng ta cần khi đói ăn , khi khát uống, ngày ăn ít là 2 bữa . + Không nên ăn đồ ngọt trước bữa ăn chính để bữa ăn chính được ngon. 4/ Củng cố - dặn dò . - Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá . - Về nhà luyện thêm . - HS từng em kể - HS trả lời - HS trả lời - HS thảo luận. - HS trả lời. - HStrả lời - HS trả lời : ăn uống điều độ để cơ thể mau lớn - 1 HS phát biểu trước lớp - khi đói, khát . - HS tự trả lời. - HS trả lời. --------------------------------- TIẾT 3: TỐN SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG A/ Mục tiêu . Giúp HS - Bước đầu nắm được phép cộng một số với số 0 - Biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chinh nó - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp . - Làm các bài vtạpp 1, 2, 3 B/ Dụng cụ học tập . - Sử dụng bộ đồ dùng toán 1 . - Các mô hình phù hợp với tranh vẽ SGK . C/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức . - Hát, kiểm tra sĩ số . 2/ Kiểm tra bài cũ . ? 1 + 4 = mấy ? ? 4 + 1 = mấy ? 4 = 3 + mấy ? - GV nhận xét kiểm tra . 3/ Bài mới . a/ Giới thiệu bài : Trực tiếp . b /Nội dung . Hoạt động dạy Hoạt động học * Một số cộng với 0 . - GV yêu cầu HS quan sát tranh ? Có mấy con mèo ? ? Nhóm thứ 2 có mấy con mèo? - GV cho HS ? Đĩa 1 có mấy quả cam ? ? Đĩa 2 có mấy quả cam ? ? Cả 2 đĩa có mấy quả cam ? ? Làm tính gì để biết có 3 quả cam ? - Gọi 1 HS lên thực hiện ? 3 + 0 so với 0 + 3 thì thế nào ? - GV nêu - Gọi HS nhắc lại ? 0 + 2 = mấy ? ? 2 + 0 = mấy ? ? 1 số cộng 0 thì kết quả thế nào ? - HS nhắc lại 4/ Luyện tập . Bài 1 : Tính - Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. Bài 2 : Tính - GV yêu cầu HS nêu yêu cầu, cách đặt tính - GV yêu cầu HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con . Bài 4 :Viết phép tính thích hợp - GV yêu cầu HS xem tranh và tự ghi phép tính vào vở. 5/ Nhận xét – dặn dò . - Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá. - HS quan sát tranh - 3 con mèo - 3 con mèo - Có 3 quả cam - Có 0 quả cam - Có 3 quả cam - Làm tính cộng - Cả lớp gắn bảng con : 3 + 0 = 1 - HS lên thực hiện 3 - Bằng nhau 3 + 0 = 0 + 3 - HS nhắc lại 0 + 2 = 2 2 + 0 = 2 - 1 số cộng với 0 thì bằng chính số đó - HS nêu yêu cầu - HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con 1 + 0 = 1 5 + 0 = 5 0 + 1 = 1 0 + 5 = 5 0 + 2 = 2 2 + 0 = 2 - HS nêu yêu cầu, cách đặt tính - HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con . - HS xem tranh và tự ghi phép tính vào vở . --------------------------- TIẾT 4: SINH HOẠT LỚP ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA: KẾ HOẠCH TUẦN TỚI: KÝ DUYỆT
Tài liệu đính kèm: