Giáo án các môn khối 1 (năm 2009 - 2010) - Tuần 15

Giáo án các môn khối 1 (năm 2009 - 2010) - Tuần 15

I-Yêu cầu:

- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng. Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.

- Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.

- HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.

II-Chuẩn bị: GV : Tranh làng xóm, rừng tràm, chủ đề : Nói lời cảm ơn.

 HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì

III.Các hoạt động dạy - học:

 

doc 24 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1041Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 1 (năm 2009 - 2010) - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
Ngày soạn: 10/12/2009
 Thứ hai Ngày giảng: 14/12/2009 
Tiết 1 : Chào cờ
 --------------------bad-------------------
 Học vần: BÀI 60: OM – AM (2 Tiết)
I-Yêu cầu: 
- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng. Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.	
- Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.
II-Chuẩn bị: GV : Tranh làng xóm, rừng tràm, chủ đề : Nói lời cảm ơn.
 HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc bài SGK bài59
- GV: Nhận xét, ghi điểm 
II. Bài mới: (29').
 1. Giới thiệu bài:
- Bài hôm nay học vần: Om - Am.
 2. Dạy vần: “Om”.
- GV giới thiệu vần, ghi bảng: om.
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoá:
- Thêm âm x vào trước vần om, dấu sắc trên o tạo thành tiếng mới. 
? Con ghép được tiếng gì?
- GV ghi bảng từ Xóm.
? Nêu cấu tạo tiếng?
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T)
*Giới thiệu từ khoá.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: Làng xóm.
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá
 3. Dạy vần: “Am”.
- Giới thiệu vần am, ghi bảng am.
? Nêu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T)
- G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần om.
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá
- So sánh hai vần om - am có gì giống và khác nhau.
 4. Luyện viết: 
Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết.
 om làng xóm 
 am rừng tràm
- Giáo viên nhận xét
 5. Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp..
 6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học?
? Tìm vần mới học?
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 1.
- 2 Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Học sinh nhẩm
- Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trước âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Xóm.
- Con ghép được tiếng: Xóm.
=> Tiếng: Xóm gồm âm x đứng trước vần om đứng sau và sắc hỏi trên o.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Làng xóm.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- Học sinh nhẩm
- Vần am gồm 2 âm: Âm a đứng trước, âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- So sánh:
 + Giống: đều có chữ m sau.
 + Khác o khác a trước.
- Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu 
- Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai cho bạn
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần am - am.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
III/ Luyện tập: (32’).
 1. Luyện đọc: (10')
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu?
*Đọc từng câu.
- Gọi học sinh đọc.
*Đọc cả câu.
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng?
? Hết câu có dấu gì?
? Được chia làm mấy dòng?
? Chữ cái đầu câu viết như thế nào?
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung.
- Cho học sinh đọc bài
 2. Luyện viết: (10').
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
 3. Luyện nói: (7').
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Tại sao em bé lại cảm ơn mẹ?
? Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa?
? Khi nào thi ta phải cảm ơn?
- GV chốt lại nội dung luyện nói?
? Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi HS đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Tiết 2.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn.
- Học sinh quan sát, trả lời
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc.
- Đọc theo y/cầu giáo viên: CN - N - ĐT
- Đọc cả câu: CN - N – ĐT
Câu gồm 12 tiếng
- Được chia làm 2 dòng.
- Các chữ đầu câu được viết hoa
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Học sinh quan sát, trả lời
- Học sinh tự trả lời.
- Học sinh nêu
- Luyện chủ đề luyện nói: Nói lời xin lỗi.
- Đọc bài trong SGK: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên.
IV. Củng cố, dặn dò: (5')
Hôm nay học mấy vần? Những vần nào?
- Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách,báo. Xem trước bài :61 ăm, âm. 
- Học vần om - am.
Học sinh thực hiện tốt ở nhà.
--------------------bad------------------
Toán: LUYỆN TẬP
I-Yêu cầu: 
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1(cột 1.2) , 2(cột 1) , 3(cột 1.3) , 4 
- Giáo dục học sinh làm bài cần tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II-Chuẩn bị: GV: Phiếu BT 4
 HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút..
III-Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh nêu bảng trừ 9
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: (28').
 a. Giới thiệu bài:tiết luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 9.
 b. Giảng bài
*Bài 1/80: Tính.
- GV hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 9 để làm tính.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương
*Bài 2/80: Số ?.
- GV hướng dẫn cho HS thảo luận nhóm
- GV nhận xét tuyên dương.
*Bài 3: Điền dấu > ; < ; =.
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
- GV nhận xét bài.
*Bài 4/80: Viết phép tính thích hợp.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Học sinh nêu bảng trừ.
- Thực hiện phép tính.
9 - 8 = 1
9 - 1 = 8
9 - 2 = 7
9 - 4 = 5
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
*Bài 1/80: Tính.
- Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con.
8 + 1 = 9
1 + 8 = 9
9 – 8 = 1
9 – 1 = 8
7 + 2 = 9
2 + 7 = 9
9 – 7 = 2
9 – 2 = 7
6 + 3 = 9
3 + 6 = 9
9 – 6 = 3
9 – 3 = 6
5 + 4 = 9
4 + 5 = 9
9 – 5 = 4
9 – 4 = 5
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/80: Số ?.
- Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm.
5 + ... = 9
4 + ... = 9
... + 7 = 9
9 - .... = 6
7 - .... = 5
... + 3 = 8
... + 6 = 9
... + 9 = 9
9 - .... = 9
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3: Điền dấu > ; < ; =.
- Nêu yêu cầu và làm bài tập vào vở.
- Lên bảng làm bài tập.
5 + 4 = 9
9 – 2 < 8
6 < 5 + 3
9 > 5 + 1
9 – 0 > 8
4 + 5 = 5 + 4
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4/80: Viết phép tính thích hợp.
- Dựa vào hình vẽ trong sách nêu đầu bài.
9
-
6
=
3
- Nhận xét, sửa sai.
3. Củng cố, dặn dò: (2').
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
--------------------bad-------------------
Đạo đức: 	ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ((T 2) 
.I-Yêu cầu: 
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều đúng giờ.
 - Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
II. Chuẩn bị : GV: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
 HS: VBT Đạo đức
III-Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của cô.
Hoạt động của trò.
1. Ổn định tổ chức: (1').
2. Kiểm tra bài cũ: (4').
? Trẻ em chúng ta có quyền gì?
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (27').
 a. Giới thiệu bài: tiếp tục học bài đi học đúng giờ và đều.
 b. Bài giảng.
*Hoạt động 1: Sắm vai theo tình huống.
- GV chia lớp thành hai nhóm, các nhóm phân công đóng vai theo tình huống trong tranh.
- GV đọc cho HS nghe tình huống trong tranh
- GV theo dõi học sinh đóng vai, nhận xét
- Gọi các nhóm đóng vai trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.
? Đi học đều và đúng giờ có ích lợi gì?
=> Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em nghe giảng được đầy đủ, học tốt hơn.
*Hoạt động 2: Học sinh thảo luận nhóm.
- GV nêu yêu cầu bài tập 5
- Yêu cầu học sinh thảo luận.
Khi trời mưa, rét các em có đi học không?
? Thảo luận nội dung tranh?
- Gọi đại diện các nhóm trả lời.
=> Kết luận: Trời mưa các bạn vẫn đi học, đội mũ, nón, vượt mọi khó khăn.
*Hoạt động 3: Lớp thảo luận.
? Đi học đều có ích lợi gì?
? Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ?
- Gọi đại diện các nhóm trả lời.
=> Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt và thực hiện tốt quyền được đi học của mình.
4. Củng cố, dặn dò: (3').
- GV nhấn mạnh nội dung bài: 
- GV nhận xét giờ học.
- Học sinh hát.
- Trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
*Hoạt động 1: Sắm vai theo tình huống.
- Học sinh sắm vai theo tình huống bài tập.
- Các nhóm phân vai, đóng vai theo tranh.
- Lớp nhận xét.
=> Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe giảng đầy đủ, học sẽ tốt hơn
.
*Hoạt động 2: Học sinh thảo luận nhóm.
- Nêu yêu cầu bài tập 5.
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trả lời.
*Hoạt động 3: Lớp thảo luận.
- Thảo luận, giải quyết vấn đề.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Về học bài, đọc trước bài học sau.
--------------------bad---------------------------------------bad------------------
 Ngày soạn: 11/12/2009 
 Thứ ba Ngày giảng: 1512/2009 
Mĩ thuật:	 VẼ CÂY, VẼ NHÀ
Đ/ C Vi soạn và giảng
--------------------bad-------------------
Học vần:	 	 BÀI 61: ĂM, ÂM( 2 Tiết)
I-Yêu cầu: 
.- Đọc được: ăm ,âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng. Viết được: ăm ,âm, nuôi tằm, hái nấm. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
 ... g.
Tiết 1.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 2 âm ghép lại âm e đứng trước âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Tem.
- Con ghép được tiếng: Tem.
=> Tiếng: Tem gồm âm t đứng trước vần em đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Con tem.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- Học sinh nhẩm
- Vần ưng gồm 2 âm: âm ê đứng trước, âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- So sánh: + Giống: đều có chữ m sau.
 + Khác: e khác ê trước.
- Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu 
- Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần: em - êm.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
III/ Luyện tập: (32’).
 1. Luyện đọc: (10')
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng.
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
? Đọc từ mang vần mới trong câu?
*Đọc từng câu.
- Gọi học sinh đọc.
*Đọc cả câu.
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng?
? Hết câu có dấu gì?
? Được chia làm mấy câu?
? Chữ cái đầu câu viết như thế nào?
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung.
- Cho học sinh đọc bài.
 2. Luyện viết: (10’).
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
 3. Luyện nói: (7’).
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Anh chị em trong nhà còn gọi là gì?
? Trong tranh hai chị em đang làm gì?
? Trong nhà nếu con là anh (chị) thì con phải đối xử với các em như thế nào?
- Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi HS đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Tiết 2.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn.
- Học sinh quan sát, trả lời
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc.
- Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu: CN - N - ĐT
- Câu gồm 14 tiếng
- Hết câu có dấu chấm hỏi.
- Được chia làm 2 câu.
- Các chữ đầu câu được viết hoa.
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Học sinh quan sát, trả lời
- Học sinh tự trả lời.
- Còn gọi là: Anh trai anh cả, anh hai, chị hai..
- Phải nhường nhịn, và thương yêu em....
- Lắng nghe.
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện nói.
- Đọc bài trong SGK: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
IV. Củng cố, dặn dò: (5')
? Hôm nay học những vần nào?
Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo. Xem trước bài :62 ôm, ơm 
- GV nhận xét giờ học
- Học vần: em - êm.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
--------------------bad-----------------
Âm nhạc: ÔN TẬP HAI BÀI HÁT : “ĐÀN GÀ CON, SẮP ĐẾN TẾT RỒI”
Đ/C Liên soạn và giảng
--------------------bad---------------------------------------bad-------------
 Ngày soạn: 15/12/2009 
 Thứ sáu Ngày giảng: 18/12/2009
Tập viết 
TẬP VIẾT TUẦN 13
I – Mục đích – yêu cầu :
- Viết đúng các chữ: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện.
Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
- Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết bài 13, vở viết, bảng. 2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn...
III- Các hoạt động dạy học :
A. Bài mới:	
1- Giới thiệu bài : 1'- 2'
- Đưa bảng các chữ mẫu.
- Hướng dẫn đọc .
Đọc .
 2- Hướng dẫn viết bảng con : 10’ – 12’
 * “ nhà trường” :
- Từ “nhà trường”được viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ?
HS đọc
Được viết bằng hai chữ . h , g cao 5 dòng li , còn lại cao hai dòng li , hai chữ cacchs nhau một thân chữ o .
- Hướng dẫn viết.
nhà trưong, buôn làng hiền lành, đình làng bệnh viện.
* Lưu ý : Khoảng cách giữa con chữ t và r; điểm cắt của con chữ nh; vị trí đánh dấu thanh.
*, Các chữ còn lại :
 GV hướng dẫn tương tự . 
* Lưu ý : + hiền lành, bệnh viện: khoảng cách giữa con chữ ê và n, cần lượn chân chữ ê tròn.
Viết bảng con theo hướng dẫn
 3- Viết vở : 15 – 17’
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
HS nêu yêu cầu.
nhà trường
Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS.
*, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đóm đóm:
 - Hướng dẫn tương tự.
3 . Chấm bài, nhận xét.
 4, Củng cố - dặn dò : 2'- 3'
- Nhận xét giờ học.
Viết dòng 1.
-------------------bad-------------------
 Tiếng viết
 TẬP VIẾT TUẦN 14
I – Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,...
Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. 
- Viết đúng, đẹp các chữ trên.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
 II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết bài 14, vở viết, bảng
 2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn...
III- Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: (1’- 2’)
2.Hướng dẫn viết bảng con: (10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
 mầm non, trẻ em
chôm chôm, ghế đệm, mũm mĩm.
*đỏ thắm:
- Từ “đỏ thắm” được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ?
GV hướng dẫn viết : đặt phấn dưới đường kẻ 3 viết con chữ đ cao 4 dòng li 
* Lưu ý :
 + vị trí đánh dấu thanh.
* mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
 GV hướng dẫn viết tương tự.
* Lưu ý : 
 + chôm chôm: nét thắt tại ĐKL3.
Đọc.
Được viết bằng hai chữ , h cao 5 dòng li 
Còn lại cao hai dòng li .
HS viết bảng con
3. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
 HD cách viết , trình bày, cách nối 
– Cho quan sát vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
3.Chấm bài, nhận xét ( 5 – 7’)
4. Củng cố: ( 2’- 3’)- Nhận xét giờ học.
HS nhận xét.
đỏ thắm .
HS viết dòng 1.
HS: Sách giáo khoa, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Kiểm tra bài cũ: (4').
? Khi ở nhà em cần chú ý những gì?
- GN nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: (28').
 a. Giới thiệu bài:
- Tiết hôm nay chúng ta học bài 15, ghi tên đầu bài: "Lớp học".
 b. Giảng bài:
*Hoạt động 1: Quan sát.
 + Mục tiêu:
- Biết các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
 + Tiến hành: 
Bước 1: Chia nhóm, h/dẫn HS quan sát tranh.
? Trong lớp có những ai, có những thứ gì?
? Lớp học của em gần giống với lớp học nào trong hình vẽ đó?
? Em thích lớp học nào trong các lớp học đó, tại sao?
Bước 2: Gọi đại diện các nhóm trả lời.
? Kể tên cô giáo và các bạn trong lớp mình?
? Trong lớp em thường chơi với ai?
=> Kết luận: Lóp học nào cũng có thầy cô giáo và học sinh, trong lớp học còn có bàn ghế, bảng 
*Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.
- Giới thiệu lớp học của mình.
Bước 1: Học sinh thảo luận và kể về lớp học của mình với bạn bên cạnh.
Bước 2: Gọi đại diện kể trước lớp.
- GV nhận xét.
=> Kết luận: Các em cần nhớ tên lớp, trường của mình, phải yêu quí trường lớp.
*Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh - Ai đúng”
-Nhận diện và phân loại đồ dùng trong lớp.
Bước 1: GV phát bìa cho từng nhóm..
Bước 2: Chia bảng thành 2 cột ứng với 2 nhóm học sinh chọn các tấp bìa ghi tên đồ dùng theo yêu cầu của giáo viên.
- GV nhận xét tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò: (3’).
? Hôm nay chúng ta học bài gì?
GV tóm tắt lại nội dung bài học
- Học sinh trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
*Hoạt động 1: Quan sát.
- Học sinh chia nhóm quan sát tranh.
- Các nhóm trả lời câu hỏi
*Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Học sinh thảo luận nhóm và kể về lớp học của mình.
- Học sinh kể.
- Nhận xét, bổ sung.
*Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh - Ai đúng”
- Quan sát các đồ dùng trong lớp học.
- Học sinh chơi trò chơi.
- Học sinh nhận bìa, viết.
 *Nhóm 1: Dán tấm bìa có ghi tên người.
 *Nhóm 2: Dán tấm bìa có ghi tên đồ dùng trong lớp.
- Nhận xét bài.
- Lớp học.
- Về học bài, xem trước bài học sau.
--------------------bad-------------------
Hoạt động NGLL: SINH HOẠT LỚP TUẦN 15.
I-Yêu cầu:
 - Học sinh nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần 15
- Có thái độ sửa chữa những thiếu sót, vi phạm mắc phải.
- Học tập và rèn luyện theo “5 điều Bác Hồ dạy”
II.Các hoạt động dạy học:	
I. Nhận xét chung:
 1. Đạo đức:
- Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè.
- Không có hiện tượng gây mất đoàn kết.
- Ăn mặc đồng phục chưa đúng qui định, chưa phù hợp với thời tiết.
 2. Học tập:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ không có bạn nào nghỉ học hoặc đi học muộn.
- Sách vở đồ dùng mang chưa đầy đủ còn quên sách, vở, bút, ....
- Một số em có tinh thần vươn lên trong học tập, như: Thành 
- Bên cạnh đó còn một số em chưa có ý thức trong học tập còn nhiều điểm yếu: Phi
- Tuyên dương: Nhung, Trang, Anh ,... 
	- Có mặt đúng giờ, trang phục gọn gàng, sạch sẽ....
 3. Công tác thể dục vệ sinh
- Vệ sinh đầu giờ: + Các em tham gia đầy đủ.
 + Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.
II. Phương hướng:
 *Đạo đức:- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nói lời hay làm việc tốt nhặt được của rơi trả lại người mất hoặc trả cho lớp trực tuần.
 *Học tập:
- Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở.
- Học bài làm bài ở nhà trước khi đến lớp.
- Thi đua dành nhiều thành tích chào mừng ngày 22.12.
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.
--------------------bad---------------------------------------bad------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 15 DAY1 -lop1-.doc