Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Trường TH Số 1 Ngô Mây - Tuần 6

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Trường TH Số 1 Ngô Mây - Tuần 6

 Tiết 1: Chào cờ đầu tuần - GDTT

I-CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN

 - GV dẫn lớp ra xếp hàng chào cờ dưới sự chỉ đạo của thầy tổng phụ trách đội.

-Khi chào cờ, các em phải chú ý nghiêm túc. Chào cờ xong các em ngồi im lặng nghe cô giáo trực tuần nhận xét các mặt hoạt động trong tuần vừa qua.Sau đó nghe thầy hiệu trưởng dặn dò những việc cần làm trong tuần.

-Chào cờ xong, lớp trưởng cho lớp vào hàng một.

II -HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ

A. Yêu cầu:

-HS nắm được các mặt hoạt động trong tuần.

B. Nội dung:

- Lớp trưởng bắt bài hát.

-GV nhắc nhở nhũng việc cần làm trong tuần.

 +Trong tuần này các con phải thực hiện tốt những việc sau:

 *Đạo đức: Lễ phép và vâng lời thầy cô giáo, hòa nhã với bạn bè.

 *Học tập:

 +Đi học đều và đúng giờ.

 +Học bài và làm bài tập đầy đủ.

 + Chuẩn bị đồ dùng đầy đủ, mặc đồng phục

 *Vệ sinh:

 +Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.

 +Vệ sinh lớp học sạch sẽ.

 * Cuối cùng lớp bắt bài hát tập thể.

 

doc 31 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 754Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Trường TH Số 1 Ngô Mây - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 6
 Kế hoạch giảng dạy
Thứ
Tiết
Bài dạy
 2
 13/ 10/ 08
Chào cờ
Học vần
Đạo đức
Chào cờ đầu tuần - GDTT
Bài 22: P, ph, nh.
Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập(T2 )
3
14/ 10/ 08
Âm nhạc 
Toán
Học vần
Học vần
TNXH
Học bài hát: Tìm bạn thân
Số 10
Bài 23: g, gh.
Chăm sóc và bảo vệ răng
4
 15/ 10/ 08
Học vần
Học vần
Toán 
Thủ công 
Bài 24: q, qu, gi.
 Luyện tập
Xé, dán hình quả cam ( Tiết 1 )
5
16/10/ 08
Học vần
Học vần
Thể dục
Tốn 
Mỹ thuật
Bài 25: ng, ngh. 
Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động 
Luyện tập chung
Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn
6
17/10/ 08
Học vần
Học vần
Tốn
Giáo dục TT
Bài 26: y, tr
Luyện tập chung
Giáo dục tập thể
Thứ hai, ngày 13 tháng 10 năm 2008
 Tiết 1: Chào cờ đầu tuần - GDTT
I-CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
 - GV dẫn lớp ra xếp hàng chào cờ dưới sự chỉ đạo của thầy tổng phụ trách đội.
-Khi chào cờ, các em phải chú ý nghiêm túc. Chào cờ xong các em ngồi im lặng nghe cô giáo trực tuần nhận xét các mặt hoạt động trong tuần vừa qua.Sau đó nghe thầy hiệu trưởng dặn dò những việc cần làm trong tuần.
-Chào cờ xong, lớp trưởng cho lớp vào hàng một.
II -HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
A. Yêu cầu:
-HS nắm được các mặt hoạt động trong tuần.
B. Nội dung:
- Lớp trưởng bắt bài hát.
-GV nhắc nhở nhũng việc cầøn làm trong tuần.
 +Trong tuần này các con phải thực hiện tốt những việc sau:
 *Đạo đức: Lễ phép và vâng lời thầy cô giáo, hòa nhã với bạn bè.
 *Học tập:
 +Đi học đều và đúng giờ.
 +Học bài và làm bài tập đầy đủ.
 + Chuẩn bị đồ dùng đầy đủ, mặc đồng phục
 *Vệ sinh:
 +Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
 +Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
 * Cuối cùng lớp bắt bài hát tập thể. 
 Rút kinh nghiệm
....
 Tiết 2+3 Học vần 
 Bài 22 p, ph, nh
I. MỤC TIÊU.
	- Hs đọc và viết được: p , ph , nh , phố xá , nhà lá.
	- Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù.
	- Tranh minh họa phần luyện nói: Chợ phố , thị xã.
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
	- Tranh minh hoạ các từ khoá : Phố xá , nhà lá.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
	- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
1’
4’
20’
5’
10’
25’
5’
5’
4’
1’
 1. Ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ.
- GV cho HS viết vào bảng con: xe chỉ, củ sả.
- Gọi 2HS đọc bài 21
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: p , ph , nh
b. Dạy âm và chữ ghi âm, p , ph , nh
- GV viết lên bảng p - ph.
- GV viết phố cho hs nhận diện: p – ph
- GV cho HS quan sát tranh phóng to: Phố xá. 
- GV cho hs nêu vị trí của các âm trong chữ phố.
- Đánh vần:
- Phố: phờ – ô – phô – sắc phố.
- Đọc trơn: phố xá
Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
 p, ph, phố xá
c. Dạy âm và chữ ghi âm: nh.
- GV viết lên bảng : nhà.
- Cho HS nhận diện nh trong tiếng nhà.
- GV cho HS quan sát tranh nhà lá.
- Cho HS nêu vị trí của các âm trong chữ nhà.
- Đánh vần:
+ Nhà: nhờ – a – nha huyền nhà.
+ Đọc trơn từ nhà lá.
c. So sánh : ph với nh.
d. Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
 Giải lao 
-Đọc từ ngữ:
 phở bò nho khô
 phá cổ nhổ cỏ 
- GV cho hs tìm tiếng có âm vừa học.
 Tiết 2
 Luyện tập.
* Luyện đọc bài ở tiết 1.
- GV cho HS nhận xét tranh minh hoạ.
- GV đọc mẫu.
+ Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù.
* Luyện viết vào vở.
 Giải lao 
* Luyện nói:
- GV cho hs luyện nói theo chủ đề: 
 Chợ , phố , thị xã.
+ Trong tranh vẽ cảnh gì?
+ Chợ có gần nhà em không?
+ Chợ dùng làm gì?
+ Nhà em ai hay đi chợ?
+ Ở phố thường có gì?
+ Em hãy kể tên một vài thị xã mà em biết. 
4. Củng cố.
- Gv cho HS mở SGK đọc bài.
5. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 23.
- Nhận xét tuyên dương.
- HS cả lớp viết vào bảng con: xe chỉ, củ sả.
- HS1: Đọc từ ngữ: 
 xe chỉ kẻ ô
 củ sả rổ khế.
- HS2: Đọc câu ứng dụng:
+Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú ; Thỏ và sư tử.
- HS lần lượt phát âm.
- Phố có ô và dấu sắc đã học. Âm mới học hôm nay là âm: p – ph
- HS đọc từ : Phố xá. 
- Phố: ph đứng trước ô đứng sau, dấu sắc trên ô.
- HS đánh vần lần lượt.
- HS đọc trơn lần lượt.
- HS viết vào bảng con p, ph, phố xá.
- HS đọc : nhà.
- Nhà: Ââm a và dấu huyền đã học
- HS đọc từ nhà lá.
- Nhà: nh đứng trước, a đứng sau dấu sắc trên a.
- HS đánh vần lần lượt.
- HS đọc trơn lần lượt
- Giống: h
- Khác : n , p
- HS viết vào bảng con nh, nhà lá.
- HS lần lượt đọc cá nhân, tổ , tập thể 
- phở , phá , nho, nhổ
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS luyện đọc cá nhân.
- HS đọc cá nhân, tập thể.
- HS viết vào vở tập viết :
 p , ph , nh , phố xá , nhà lá
- Chợ , phố , thị xã.
- HS tự nêu.
- Chợ để mua bán trao đổi hàng hoá.
- Mẹ em hay đi chợ.
- Ở phố có nhà cửa đông đúc, người ta thường bán nhiều hàng.
- HS tự kể.
- 8HS đọc lần lượt đt.
Rút kinh nghiệm
 Tiết 4 : Môn Đạo đức 
 Bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU.
	* HS hiểu:
 - Trẻ em có quyền được học hành.
 - Giữ gìn sách vơ,û đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học hành của mình.
 - HS biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN.
 - Vở bài tập đạo đức 1.
 - Bút chì màu.
 - Tranh bài tập 1, bài tập 3 được phóng to.
 - Phần thưởng cho HS khá nhất trong cuộc thi “sách vở ai đẹp nhất”.
 - Bài hát: : “Sách bút thân yêu ơi”.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tg
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
1’
4’
10’
5’
5’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới.
a.Giới thiệu: Giữ gìn sách vở đo àdùng học tập. 
* Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất.
- GV nêu yêu cầu của cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập, các tổ trưởng.
 - Có 2 vòng thi.
 + Vòng 1: Thi theo tổ.
 + Vòng 2: Thi lớp.
b. Tiêu chuẩn chấm thi:
- Có đủ sách vở đồ dùng theo qui định.
- Sách vở sạch sẽ , không bị bẩn, cong quẹo góc.
- GV cho cả lớp xếp cả sách, vở, đồ dùng học tập của mình lên trên bàn.
+ Các đồ dùng học tập khác được xếp một bên
+ Cặp sách treo ở cạnh bàn 
* Hoạt động 2: Thi vòng 2.
- Ban giám khảo chấm công bố kết quả, khen thưởng cho các cá nhân thắng cuộc.
 Giải lao 5’
* Hoạt động 3: 
- GV cho cả lớp hát bài : “Sách bút thân yêu ơi”.
- GV hướng dẫn hs đọc câu thơ cuối bài.
4. Củng cố.
- GV rút ra kết luận.
+ Cần phải giữ gìn sách vở, đôø dùng học tập.
+ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giứp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị hôm sau bài: “Gia đình em”
- Nhận xét tuyên dương
- HS theo dõi yêu cầu của cuộc thi và tiến hành tham gia thi.
- Các tổ tiến hành chấm thi chọn ra 2 bạn khá nhất .
- Ban giám khảo làm việc.
- Cả lớp cùng hát.
 Rút kinh nghiệm
 Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2008
Tiết 1: Âm nhạc 
 Tìm bạn thân
 (GV bộ môn dạy)
Tiết 2 Môn Toán
	 Bài	: Số 10
I. MỤC TIÊU.
	* Giúp HS:
 - Có khái niệm ban đầu về số 10.
 - Biết đọc viết số 10. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí các số trong dãy số từ 0 đến 10.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Các nhóm đồ vật cùng loại: Chẳng hạn 10 bông hoa, 10 hình vuông, 10 hình tròn.
 - 11 tấm bìa trên từng tấm bìa có mỗi số từ 0 đến 10.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
15’
5’
10’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV ghi đề và gọi hs lên thực hiện.
 0  1 0  5 7  0
 2 .. 0 8  0 3  0
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu: Số 10
* Bước 1: hình thành số 10.
- GV hướng dẫn HS lấy 9 que tính, rồi lấy thêm 1 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- GV cho hs quan sát tranh ở SGK.
+ Có bao nhiêu bạn đang chơi làm rắn?.
 + Mấy bạn làm thầy thuốc?
- GV cho HS nhắc laị: Chín thêm 1 là mấy.
- GV yêu cầu hs nhắc lại.
* Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10.
- GV giơ tấm bìa và giới thiệu số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0.
- GV viết lên bảng và nói: Muốn viết số 10 ta viết chữ số 1 trước rồi viết thêm số 0 vào bên phải số1.
- GV ghi bảng số 10.
* Bước3: Nhận biết vị trí của số 10.
- GV cho HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 10 và theo thứ tự ngược lại từ 10 đến 0.
- Giúp HS nhận ra số liền sau của số 9 là số 10.
 Giải lao 
b. Thực hành.
* Bài 1: Viết số 10.
- GV yêu cầu HS viết số10 hai hàng,
* Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GVcho HS nêu yêu cầu của bài.
- GV cho HS làm bài rồi chữa bài.
* Bài3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
*Bài 4: 
- GV cho HS làm bài , khoanh tròn vào số lớn nhất.
4. Củng cố.
- GV cho hs nhắc lại tên bài vừa học.
- GV nêu lại nội dung bài học.
- Cho HS tìm những đồ vật có số lượng là 10.
- Nhận xét – nêu gương
5. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau: Bài luyệân tập 
- 3 HS làm bài trên bảng cả lớp cùng làm vào bảng con.
- Mười que tính.
- Chín bạn.
- Một bạn.
- Chín thêm một là mười.
- Có 10  ... ường lội
 Hàng
 dọc 
C. Phần kết thúc:
1. Thả lỏng
2. Củng cố
3. Nhận xét
5’
- Đứng vỗ tay và hát.
- Một trò chơi hồi tĩnh “Diệt các con vật có hại”
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV cho vài hs lên thực hiện động tác rồi cùng cả lớp nhận xét đánh giá.
- Nhận xét giờ học.
 Hàng
 dọc 
	 Rút kinh nghiệm
Tiết 4 Môn Toán.
	 Bài:	Luyện tập chung
I. MỤC TIÊU.
 * Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
15’
5’
5’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Điền dấu > , < , =.
 0 1 2 3 
 8 7 6 6
- Kiểm tra vở bài tập 1 em.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu: Luyện tập chung,
b. Hướng dẫn hs làm bài.
* Bài 1: Nối theo mẫu.
GV hướng dẫn hs quan sát mẫu rồi cho hs nêu yêu cầu của bài.
+ Hs làm bài và chữa bài.
* Bài 2: Viết số.
- GV hướng dẫn hs nêu yêu cầu , rồi làm bài.
* Bài 3: Viết số thích hợp .
- GV hướng dẫn HS viết số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 đến 1( p a) và viết các số vào ô trống theo thứ tự từ 0 đến10 (p b)
 Giải lao 
* Bài 4: Xếp các số : 6, 1, 3, 7, 10.
- GV hướng dẫn hs xếp:
a: Từ bé đến lớn.
b: Từ lớn đén bé.
* Bài 5: Xếp hình theo mẫu.
- GV giới thiệu: Cho hs xếp hình theo mẫu.
2 hình vuông 1 hình tròn, xếp theo hàng ngang.
* Trò chơi:
GV cho hs lấy tấm bìa có ghi các số: 0, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10
 - Xếp theo thứ tự.
4. Củng cố.
- GV cho HS nhắc lại bài học.
- GVnhắc lại nội dung bài.
+ Nhận biết số lượng đọc viết các số , thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị hôm sau: Bài luyện tập chung.
- Nhận xét tuyên dương
- 2HS lên làm trên bảng lớp.
-1 HS mang vở bài tập lên kiểm tra
- HS nêu: Nối nhóm đồ vật với sốù thích hợp, làm bài và chữa bài
- viết số từ 0 đến 10, rồi đọc các số đó.
- HS làm rồi đọc kết quả bài:
a: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
b. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
- HS làm bài và chữa bài.
+ a: 1, 3, 6, 7, 10.
+ b: 10, 7, 6, 3, 1.
- HS tự xếp.
- HS thi nhau xếp.
Rút kinh nghiệm 
Tiết 5: Mĩ thuật
Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn 
GV bộ môn dạy
Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008
Tiết 1+2 Môn : Học vần
	 Bài 26: y - tr
 I. MỤC TIÊU.
 - HS đọc và viết được: y, tr , y tá , tre ngà.
 - Đọc được câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ.
II. Ø ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh hoạ các từ khoá : Y tá, tre ngà.
 - Tranh minh hoạ câu: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. 
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Nhà trẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
20’
5’
10’
25’
5’
5’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS đọc và viết vào bảng con:
 Ngã tư, ngỏ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
- Gọi HS đọc bài ở SGK 
3. Bài mới
a. Giới thiệu: Chữ và âm y , tr.
- GV viết lên bảng: y, tr
- Chữ y đọc i, chữ tr đọc trờ
b. Dạy chữ ghi âm.
D¹y y:
a) NhËn diƯn ch÷:
- Gv g¾n lªn b¶ng gµi y.
H: Ch÷ y gåm nh÷ng nÐt nµo ?
H: Ch÷ y vµ ch÷ u cã g× gièng vµ kh¸c
Nhau ?
b) Ph¸t ©m vµ ®¸nh vÇn:
- Gv ph¸t ©m mÉu (gièng i).
- Ch÷ y trong bµi ®øng mét m×nh t¹o thµnh tiÕng y.
- Y/c Hs t×m & gµi y.
- Y/c Hs quan s¸t bøc tranh bªn tr¸i cđa phÇn tõ kho¸.
H: Tranh vÏ g× ?
- Gv ghi b¶ng: y t¸ (gi¶i thÝch).
- Y/c Hs ®äc: y - y t¸.
- Gv sưa cho Hs.
c) H­íng dÉn viÕt:
- Gv h­íng dÉn vµ v¸ªt mÉu.
- Gv theo dâi, chØnh sưa.
D¹y tr:
- Gv g¾n lªn b¶ng tr:
H: tr ®­ỵc ghÐp bëi mÊy con ch÷ ?
Gv: tr lµ ch÷ kÐp duy nhÊt cã chøa r.
H: tr vµ t cã g× gièng vµ kh¸c nhau
+ Ph¸t ©m: - Gv ph¸t ©m mÉu (trê).
H­íng dÉn: §Çu l­ìi uốn ch¹m vµo vßm cøng bËt ra kh«ng cã tiÕng thanh.
- Gv theo dâi, chØnh sưa.
+ §¸nh vÇn tiÕng kho¸
- Y/v Hs t×m & gµi tr.
- Y/c Hs t×m ch÷ ghi ©m e gµi bªn ph¶i ch÷ ghi ©m tr.
H: C¸c em võa gµi ®­ỵc tiÕng g× ?
H: H·y ph©n tÝch tiÕng tre ?
- Cho Hs ®¸nh vÇn trê - e - tre.
+ §äc tr¬n tiÕng, tõ kho¸.
- Cho Hs ®äc tr¬n: tr - tre - tre ngµ.
- Gv theo dâi, sưa lçi cho Hs.
- Y/c Hs ®äc: tr - tre - tre ngµ.
+ ViÕt:- Gv h­íng dÉn vµ viÕt mÉu
- Gv theo dâi, chØnh sưa
Giải lao
d) §äc tõ øng dơng:
- Gv ghi b¶ng c¸c tõ øng dơng (Gv ghØ kh«ng theo thø tù).
- Gv ®äc mÉu: kÕt hỵp, gi¶i thÝch.
Y tÕ: Chuyªn phßng vµ ch÷a bƯnh ®Ĩ ®¶m b¶o søc khoỴ.
Chĩ ý: TËp trung ®Ĩ hÕt t©m trÝ vµo 1 viƯc g× ®ã trong 1 lĩc.
C¸ trª: Lµ lo¹i c¸ n­íc ngät, da tr¬n, ®Çu bĐp, mÐp cã r©u, v©y ngùc cã c¹nh cøng.
+ GV đọc mẫu
 (Tiết 2)
 Luyện tập:
* Luyện đọc:
- Cho HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- Luyện đọc câu.
- GV cho HS quan sát tranh.
- GV cho hs đọc và tìm tiếng có âm vừa học
- GV đọc mẫu trơn.
* luyện viết:
- GV cho hs luyện viết vào vở tập viết:
 y , tr , y tá , tre ngà
 Giải lao 
* Luyện nói: 
- GVcho HS đọc tên bài luyện nói: Nhà trẻ.
- Trong tranh vẽ gì?
-Các em đang làm gì?
- Người lớn trong tranh gọi là gì?
- Nhà trẻ khác lớp một ở chỗ nào?
+ Cho HS thi nhau luyện nói theo chủ đề.
- Tổ chức trò chơi.
+ GV cho hs thi nhau chơi ghép tiếng, từ.
4. Củng cố:
- GV cho HS thi nhau đọc toàn bài SGK.
- Tìm tiếng mới
5. Dặn dò:
- Về nhà cho HS đọc lại bài và làm bài tập.
- Chuẩn bị hôm sau: Bài 27.
- Nhận xét tuyên dương
- HS viết : ngã tư, ngỏ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
- 3HS đọc ở SGK.
- HS theo dõi.
- HS đọc y , tr.
- Hs ®äc y.
- 1 nÐt xiªn ph¶i, 1 nÐt mãc ng­ỵc vµ 1 nÐt khuyÕt d­íi.
- Gièng: 1 nÐt xiªn ph¶i vµ 1 nÐt
mãc ng­ỵc.
Khác: u cã thªm nÐt mãc ng­ỵc.
Y cã 1 nÐt khuyÕt d­íi.
- Hs ph¸t ©m (c¸ nh©n, nhãm líp).
- Hs gµi y theo HD.
- Hs quan s¸t tranh.
- Tranh vÏ c« y t¸.
- Hs ®äc Cn, nhãm, líp.
- NhiỊu Hs ®äc.
- Hs t« ch÷ trªn kh«ng sau ®ã viÕt lªn b¶ng con.
- Tr ®­ỵc ghÐp bëi 2 con ch÷ t vµ r.
- Gièng: ®Ịu cã t.
Khác: tr cã thªm r sau t.
- Hs ph¸t ©m (CN, nhãm, c¶ líp).
- Hs gµi tr, tre.
- TiÕng tre.
- TiÕng tre cã ©m tr ®øng tr­íc, ©m e ®øng sau
- Hs ®¸nh vÇn CN, líp
- Hs ®äc Cn, nhãm, líp.
- 1 vµi Hs ®äc.
- Hs t« ch÷ trªn kh«ng sau ®ã viÕt lªn b¶ng con.
- 5 Hs ®äc.
- Hs ®äc CN, nhãm.
- C¶ líp ®äc l¹i.
- Hs ®äc CN, nhãm.
- C¶ líp ®äc l¹i.
- HS quan sát tranh và thảo luận
- HS lần lượt đọc.cá nhân, tổ , nhóm.
- HS viết vào vở tập viết:
 y , tr , y tá , tre ngà
- C¸c em bÐ ë nhµ trỴ.
- Vui ch¬i.
- C« tr«ng trỴ.
- BÐ vui ch¬i, ch­a häc ch÷ nh­ líp 1.
- HS thi nhau chơi.
- HS thi nhau đoc và tìm tiếng mới.
Rút kinh nghiệm 
Tiết 3 Môn : Toán.
	 Bài	: Luyện tập chung
 I. MỤC TIÊU.
	* Giúp HS củng cố về:
 - Thứ tự của dãy số, của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
 - So sánh các số trong phạm vi 10.
 - Nhận biết hình đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Chuẩn bị nội dung các bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
20’
5’
5’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV viết lên bảng gọi hs làm.
a. 
0
3
6
10
6
b. 0 . . . 2 4 . . . 6
3. Bài mới.
a. Giới thiệu: Luyện tập chung.
* Bài 1: GV cho hs tự nêu cách làm, làm bài rồi chữa bài. 
* Bài 2: 
- GV cho HS tự nêu yêu cầu của bài, hs làm bài rồi chữa bài.
* Bài 3: Điền số vào ô trống. 
- GV cho HS tự làm bài và chữa bài.
* Bài 4: Viết số theo thứ tự.
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
Giải lao 
* Bài 5: GV vẽ hình và cho HS nhận diện
- Tìm số lượng hình trên hình vẽ.
4. Củng cố:
- GV nhăc lại nội dung bài.
+ Nắm được cách ghi các số trong dãy số theo thứ tự.
+ Nhận diện viết số lượng hình vào ô trống.
5. Dặn dò.
- Chuẩn bị hôm sau bài: Kiểm tra.
- Nhận xét tuyên dương
- 2HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- HS nêu và viết số vào ô trống, rồi đọc cả dãy số.
- HS điền dấu > , < , = vào chỗ chấm. hs làm bài rồi chữa bài. 
- HS đọc kết quả.
- HS làm bài rồi chữa bài
- Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 4, 6, 7, 9
- Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7, 6, 4, 2
 - HS nêu:
+ Có 3 hình tam giác.
+ Có 5 hình vuông.
Rút kinh nghiệm
Tiết 4:	 Giáo dục tập thể
 I. MỤC TIÊU:
Nhận xét chung hoạt động tuần 6.
Sinh hoạt sao.
 II. NỘI DUNG:
Phần mở đầu:
a. Ổn định tổ chức: Cho lớp ra sân xếp hàng 4 hàng dọc, sao điểm số, hát, kiểm tra vệ sinh.
Sao trưởng của mỗi sao tự báo cáo việc làm tốt, chưa tốt của nhi đồng.
Lớp trưởng báo cáo.
GV nhận xét chung:
* Ưu điểm: Các con có ý thức trong học tập, đi học đều, đúng giờ, vệ sinh lớp học sạch sẽ. Chuẩn bị đầy đủ đò dùng học tập, phát biểu bài sôi nổi.
 Tuyên dương em Khoa, Phương, Hiền .
 * Tồn tại: Còn một số em lười học, lười viết bài, chưa nhớ hết chữ cái, đi học còn muộn, còn quên đồ dùng học tập.
 Nhắc nhở em Tài, Phong.
Phần phát triển:
Triển khai chủ điểm tháng 10.
Trong tháng này các con vừa học vừa ôn để kiểm tra giữa học kỳ I.
Các con cố gắng học tốt, thi đạt kết quả cao.
Cho các em tập hợp vòng tròn hát tập thể ( lớp trưởng điều khiển ).
Phần kết thúc:
Nhận xét nhắc nhở:
Sao đọc ghi nhớ: Vâng lời Bác Hồ dạy, em xin hứa là con ngoan trò giỏi, cháu Bác Hồ kính yêu.
Cả lớp đọc băng reo: Sinh hoạt sao thật là vui; ngoan- ngoan- ngoan; chăm – chăm – chăm.
Lớp trưởng ổn định lớp, cho vào lớp.
 Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6.doc