Giáo án các môn khối 1 (năm 2009 - 2010) - Tuần 20

Giáo án các môn khối 1 (năm 2009 - 2010) - Tuần 20

I.Yêu cầu:

 1.Kiến thức:

- Đọc được:ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: ach, cuốn sách

- Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở

 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ach

 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.

II.Chuẩn bị: HS: Bộ ghép chữ học vần

GV:Vật mẫu: Quyển sách, Tranh: cây bạch đàn, đoạn thơ ứng dụng , phần luyện nói

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 20 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 896Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 1 (năm 2009 - 2010) - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20
Ngày soạn: 21/1/2010
 Thứ hai Ngày giảng: 25/1/2010 
Tiết 1 : Chào cờ
 --------------------bad-------------------
 Học vần: BÀI 81: ACH (2 Tiết)
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:
- Đọc được:ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: ach, cuốn sách 
- Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ach
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị: HS: Bộ ghép chữ học vần
GV:Vật mẫu: Quyển sách, Tranh: cây bạch đàn, đoạn thơ ứng dụng , phần luyện nói
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết:cá diếc, công việc , thước kẻ .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần iêc , ươc trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần ach:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : ach
Ghép vần ach
-Phân tích vần ach?
-So sánh vần ach với vần am
b)Đánh vần:
 a - chờ - ach
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm s thanh sắc vào vần ach để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng sách?
Đánh vần: sờ - ach - sach - sắc - sách
Giới thiệu cuốn sách Tiếng Việt.
Đọc từ : cuốn sách
Đọc toàn phần
c)Luyện Viết:
 Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
 ach, cuốn sách
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , 
đọc mẫu 
TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc thầm câu ứng dụng tìm tiếng mới có chứa vần ach?
Đọc trơn đoạn thơ
Chỉnh sửa 
Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: 
Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm.
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét
c)Luyện nói: 
Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Cho HS quan sát một số sách vở được giữ gìn sạch đẹp của các bạn trong lớp 
Quan sát tranh thảo luận nhóm 2 , lên giới thiệu trước lớp về những quyển sách vở sạch đẹp của nhóm mình
Cùng HS tuyên dương những em có sách vở sạch , viết chữ đẹp.
Em đã làm gì để giữ gìn sách vở sạch đẹp?
Nhắc nhở số HS sách vở còn luộm thuộm , cẩu thả , hướng dẫn cách đặt sách vở để đọc , để viết , cách cầm bút viết để làm sách vở không quăn mép ....
IV. Củng cố, dặn dò:
So sánh vần ach với vần am?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần ach
Đọc viết thành thạo bài vần ach
Xem trước bài: ich, êch
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần ach
Vần ach có âm a đứng trước, âm ch đứng sau
+Giống: đều mở đầu âm a
+Khác: vần ach kết thúc bằng âm ch
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng sách
Có âm s đứng trước , vần ach đứng sau, thanh sắc trên a
Rút từ cuốn sách
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ach
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Tranh vẽ cô dạy ....
Nêu , phân tích
Cá nhân , nhóm , lớp
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách...
Viết vào vở tập viết
Giữ gìn sách vở
Quan sát nhận xét 
Thảo luận N2 (5 phút)
Đại diện nhóm lên giới thiệu trước lớp.
Lớp nhận xét nhóm có sách vở sạch sẽ , viết chữ đẹp,
HS tự nêu
 2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
--------------------bad------------------
Toán: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức: Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, phân biệt được số chục, số đơn vị.
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính cộng không nhớ trong phạm vi 20
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận
*Ghi chú: Bài 1(cột1, 2, 3) , bài 2( cột 2, 3),bài 3(phần 1)
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Giáo viên hỏi: 20 đơn vị bằng mấy chục?
20 còn gọi là gì?
Gọi học sinh bài bài tập số 4 trên bảng lớp.
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3
Giáo viên cho học sinh lấy 14 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời), rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Hỏi tất cả có mấy que tính? (Cho học sinh đếm số que tính)
Giáo viên cho học sinh đặt số que tính lên bàn (bó 1 chục que tính ở bên trái, 4 que tính rời bên phải)
Giáo viên thể hiện trên bảng lớp:
Có 1 bó chục, viết 1 ở hàng chục.
4 que tính rời, viết 4 ở hàng đơn vị.
Lấy 3 que nữa đặt ở dưới 4 que rời.
Giáo viên nói: Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị.
Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que tính rời và 3 que tính rời, được 7 que tính rời. Có 1 bó chục và 7 que tính rời là 17 que tính.
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đặt tính:
Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị).
Viết dấu cộng (+)
Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Tính từ phải sang trái.
4. Học sinh thực hành: (Luyện tập)
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và cộng từ phải sang trái
Nêu cách đặt tính?
Cùng HS nhận xét sửa sai..
Bài 2: Tính
Gọi nêu yêu cầu của bài:
12 + 3 = 13 + 6 = 12 + 1 =
14 + 4 = 12 + 2 = 16 + 2 =
13 + 0 = 10 + 5 = 15 + 0 =
Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Điền số thích hợo vào ô trống
Gọi nêu yêu cầu của bài:
14
1
2
3
4
5
15
Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả.
Cùng HS nhận xét sửa sai..
5.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài.
Nêu cách đặt tính?
Nêu lại nội dung bài học.
Nhận xét giờ học
Xem trước bài luyện tập
20 đơn vị bằng 2 chục.
Hai mươi còn gọi là hai chục.
Học sinh làm ở bảng lớp.
Học sinh nhắc tựa.
Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính.
Học sinh nhắc lại: Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính.
Học sinh theo dõi và làm theo.
 viết số 14 ở trên, viết số 3 ở dưới,sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng cột với số 4, viết dấu + ở trước.
Tính từ phải sang trái.
+
 14 4 cộng 3 bằng 7, viết 7.
 3 
 17 Hạ 1, viết 1.
Học sinh làm bảng con.
+
+
+
+
+
+
+
 14 15 13 11 16 12 14
 2 3 5 6 1 7 4
16 18 18 17 17 19 18
Nêu yêu cầu
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Nêu yêu cầu
Học sinh làm ở phiếu học tập.
14
1
2
3
4
5
15
16
17
18
19
Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 + 2 trên bảng con
--------------------bad-------------------
Đạo đức: 	LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ((T 2) 
.I-Yêu cầu: 
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
II. Chuẩn bị : GV: Tranh minh hoạ theo nội dung bài lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
 HS: VBT Đạo đức
III-Các hoạt động dạy - học:
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC: 
Khi gặp thầy (cô) giáo chúng ta phải làm gì?
Chúng ta có thực hiện đúng những lời thầy (cô) giáo dạy bảo hay không?
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : làm bài tập 3
a) Gọi học sinh kể trước lớp nội dung bài tập 3.
b) Cho cả lớp trao đổi.
c) Kể 1, 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường về việc lễ phép và vâng lời thầy (cô) giáo.
Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép vâng lời thầy giáo (cô) giáo?
Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm (bài tập 4)
Chia nhóm theo tổ (4 nhóm) và nêu yêu cầu:
Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo?
GV kết luận: Khi các bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
Hoạt động 3: Học sinh vui múa hát về chủ đề: “Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo”.
Hướng dẫn cho học sinh vui múa theo chủ đề.
4..Củng cố: Gọi học sinh nêu nội dung bài học và đọc 2 câu thơ cuối bài.
**.Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau.
Khi gặp thầy (cô) giáo chúng ta phải lễ phép cất mũ nón, đứng nghiêm chào 
Chúng ta cần thực hiện đúng những lời thầy (cô) giáo dạy bảo.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh kể trước lớp theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh trao đổi nhận xét.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh nhận xét phát biểu ý kiến của mình trước lớp.
Đại diện nhóm phát biểu ý kiến.
Khi các bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo, em nên nhắc nhở và khuyên bạn không nên như vậy.
Sinh hoạt tập thể múa hát về chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo”.
Nêu tên bài và nhắc lại nội dung bài học, đọc 2 câu thơ 
-------------------bad---------------------------------------bad------------------
 Ngày soạn: 22/1/2010 
 Thứ ba Ngày giảng: 26/1/2010 
Mĩ thuật:	 VẼ HOẶC NĂNL QUẢ CHUỐI
 ( Đ/ C Vi soạn và giảng)
--------------------bad-------------------
Học vần:	 	 BÀI 82: ICH, ÊCH (2 Tiết)
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:ich,êch, tờ lịch, con ếch , từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được ich, êch, tờ lịch, con ếch 
 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ich , êch
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
Gv: Vật mẫu: tờ lịch. Tranh: con ếch, đoạn thơ ứng dụng , phần luyện nói
Hs: Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: viên gạch , sạch sẽ , túi xách.
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ach trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần ich:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : ich
Ghép vần ich
-Phân tích vần ich?
-So sánh vần ich với vần ach
b)Đánh vần:
 i - chờ - ich
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm l thanh nặng vào vần ich để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng lịch?
Đánh vần: lờ - ich - lich - nặng - lịch
Giới thiệu quyển lịch.
Đọc từ : tờ lịch
Đọc toàn phần
* Vần êch ( tương tự vần ich)
Vần êch được tạo nên từ ê và ch
So sánh vần ich với vần êch ?
Đánh vần:
 Ê - chờ - êch
Êch - sắc - ếch
 Con ếch
Nhận xét chỉnh sửa
c)Luyện Viết:
 Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
 ich, tờ lịch
Nhận xét , sửa sai
Luyện Viết:
 Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
 êch, con ếch
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ  ... àn bảng.
c)Luyện Viết:
 Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
 op, họp nhóm
Nhận xét , sửa sai
Luyện Viết:
 Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
 ap. múa sạp
Nhận xét , sửa sai
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng:
Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: “Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông”.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
So sánh vần op và ap
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh mang sách vở học kì 2 để Giáo viên kiểm tra.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
O – pờ – op. 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm h đứng trước vần op và thanh nặng dưới âm o.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Hờ – op – hop – nặng – họp.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng họp.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng p
Khác nhau : op bắt đầu bằng o, ap bắt đầu bằng a. 
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết định hình
Luyện viết bảng con
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần op, ap.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói theo hướng dẫn của GV
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp đọc bảng con 4em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
2 em so sánh
Đọc viết bài ở nhà thành thạo
--------------------bad-----------------
Âm nhạc: ÔN TẬP BÀI HÁT : “BẦU TRỜI XANH”
Đ/C Liên soạn và giảng
--------------------bad---------------------------------------bad-------------
 Ngày soạn: 25/1/2010 
 Thứ sáu Ngày giảng: 29/1/2010
Học vần: BÀI 85: ĂP, ÂP (2 Tiết)
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:ăp,âp.cải bắp,cá mập, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được:ăp, âp, cải bắp, cá mập
 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề:: Trong cặp sách của em
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ăp,âp
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
Vật mẫu: bắp cải , trong cặp sách của em
Tranh: cá mập ,. bập bênh , đoạn thơ ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: tháp chuông , ngọn cây , chóp núi .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần op , ap trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần ăp:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : ăp
Ghép vần ăp
-Phân tích vần ăp?
-So sánh vần ăp với vần ăm?
b)Đánh vần:
 á - pờ - ăp
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm b thanh sắc vào vần ăp để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng bắp?
Đánh vần: bờ - ăp - băp - sắc - bắp
Giới thiệu cái bắp cải
Đọc từ : bắp cải
Đọc toàn phần
*Vần âp:
Thay âm ă bằng â giữ nguyên âm cuối p
Phân tích vần âp?
So sánh vần âp với vần ăp?
Đánh vần: ớ- pờ - âp
 mờ - âp - mâp - nặng - mập
 cá mập
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
 ăp, cải bắp
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
 âp, cá mập
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần ăp, âp?
Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Bài có mấy câu?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Trong cặp sách của em có những gì?
Hãy kể tên những loại sách vở của em?
Em có những loại đồ dùng học tập nào?
Khi sử dụng đồ dùng học tập , sách vở em cần chú ý điều gì?
IV. Củng cố dặn dò:
So sánh vần ăp với vần âp?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần ăp và vần âp
Đọc viết thành thạo bài vần ăp , âp 
Xem trước bài: ôp , ơp
Nhận xét giờ học
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần ăp
Vần ăp có âm ă đứng trước, âm pđứng sau
+Giống: đều mở đầu bằng âm ă
+Khác: vần ăp kết thúc bằng âm p
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng bắp
Có âm b đứng trước , vần ăp đứng sau, thanh sắc trên ă
Rút từ bắp cải
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần âp
Có âm â đứng trước , âm p đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm p
+Khác: vần âp mở đầu bằng âm â
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ăp , âp
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Tranh vẽ cảnh thời tiết lúc nắng lúc mưa 
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
4 câu
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Trong cặp sách của em
Sách Tiếng Việt , toán , tự nhiên xã hội........
Bút , thước , tẩy , bì kiểm tra...
cẩn thận
Thi nhau luyện nói về chủ đề trên
 2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
--------------------bad----------------
TNXH: 	BÀI 20: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC 
IYêu cầu: 
- Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học.
- Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè. 
- Có ý thức chấp hành quy định về trật tự ATGT. 
II.Đồ dùng dạy học: 
 -Các hình bài 20 phóng to. 
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định :
2.Bài mới:
Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm:
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện nhiệm vụ.
Giáo viên chia nhóm, cứ 2 nhóm 1 tình huống với yêu cầu:
* Điều gì có thể xãy ra?
* Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào?
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động
Gọi đại diện các nhóm trình bày.
Giáo viên nêu thêm: 
* Để cho tai nạn không xãy ra chúng ta phải chú ý điều gì khi đi đường?
Ghi bảng ý kiến của học sinh.
Hoạt động 2:
Làm việc với SGK: 
* Cho học sinh quan sát tranh trang 43 và trả lời các câu hỏi sau:
Bức tranh 1 người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường?
Bức tranh 2 người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường?
Đi như vậy bảo đảm an toàn chưa?
Hoạt động 3: Trò chơi : “Đi đúng quy định”.
Bước 1: Hướng dẫn chơi:
Đèn đỏ, tất cả mọi người và phương tiện giao thông phải dừng đúng vạch.
Đèn xanh, mọi người và xe cộ được phép đi lại.
Đèn đỏ, thì 1 học sinh cầm biển đỏ đưa lên, đèn xanh thì đưa biển xanh lên.
Bước 2: Thực hiện trò chơi:
Giáo viên theo dõi học sinh chơi và sửa sai giúp học sinh chơi tốt hơn.
Giáo viên nhận xét về hoạt động của học sinh.
4.Củng cố : 
Nhận xét. Tuyên dương.
Học sinh nhắc lại tựa bài học.
Học sinh các nhóm trình bày và bổ sung cho nhau các ý kiến hay.
Không được chạy lao ra đường, bám theo ngoài ô tô
Học sinh khác nhắc lại.
Học sinh lắng nghe nội dung yêu cầu.
Học sinh quan sát tranh ở SGK để hoàn thành câu hỏi của giáo viên.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Cần đi sát mép đường bên phải của mình còn trên đường có vỉa hè thì đi trên vỉa hè.
Vài học sinh nhắc lại.
Học sinh chí ý lắng nghe quy cách chơi và chơi thử một vài lần.
Học sinh thực hiện trò chơi.
Học sinh nêu tên bài.
Học sinh nhắc nội dung bài học.
--------------------bad-------------------
Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO
.Mục tiêu:
Biết được tên sao của mình 
Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao.
Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng.
II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường.
1.Phổ biến yêu cầu của tiết học.
Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt.
2.Các bước sinh hoạt sao:
1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên
Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình.
2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét
3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà.
Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao .....
 Chăm ngoan học giỏi
 Làm được nhiều việc tốt"
4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy
 Em xin hứa sẳn sàng
 Là con ngoan trò giỏi 
 Cháu Bác Hồ kính yêu"
5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : "NÓI LỜI HAY , LÀM VIỆC TỐT"
Hướng dẫn HS học nội dung : NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI RA ĐƯỜNG:
*Câu hỏi: Khi ra đường em cần chú ý những điều gì?
-Luôn luôn đi về phía bên phải , sát lề đường , không đùa nghịch trên đường 
-Khi qua đường cần chú ý bao quát xung quanh , thấy an toàn mới được qua
-Không nên chơi những chỗ nguy hiểm , mất vệ sinh, nơi mọi người cần yên tĩnh
-Biết giúp đỡ người già , em nhỏ , người tàn tật
-Biết các tín hiệu đèn: + Đèn xanh được phép đi
 + Đèn vàng chuẩn bị dừng lại
 +Đèn đỏ dừng lại ( nguy hiểm)
-Biết tên đường , ngõ xóm , địa chỉ của trạm y tế , đồn công an .
GV hướng dẫn cho HS trả lời
6.Nêu kế hoạch tuần tới.
 Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số .
Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 chào mừng ngày 3/2
Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục
Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ
Chăm sóc cây xanh, Không ăn quà vặt trong trường học.
Thi múa hát dân ca, thi kể chuyện...
Trang trí lớp học ....
Thăm gia đình em Phi.
------------------bad---------------------------------------bad------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 20 DAY1 -lop1-.doc