Giáo án các môn khối 1 (năm 2009 - 2010) - Tuần21

Giáo án các môn khối 1 (năm 2009 - 2010) - Tuần21

I.Yêu cầu:

- Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Các bạn lớp em.

- Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ôp, ơp

- Giáo dục HS tính cẩn thận.

II.Chuẩn bị: HS: Bộ ghép chữ học vần

GV:Vật mẫu:hộp sữa.Tranh:lớp học, phần luyện nóichủ đề : Các bạn lớp em.

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 20 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1125Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 1 (năm 2009 - 2010) - Tuần21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21
Ngày soạn: 28/1/2010
 Thứ hai Ngày giảng: 1/2/2010 
Tiết 1 : Chào cờ
 --------------------bad-------------------
 Học vần: BÀI 86: ÔP, ƠP (2 Tiết)
I.Yêu cầu:
- Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Các bạn lớp em.
- Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ôp, ơp
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị: HS: Bộ ghép chữ học vần 
GV:Vật mẫu:hộp sữa.Tranh:lớp học, phần luyện nóichủ đề : Các bạn lớp em.
III.Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
GV nhận xét.
2 HS đọc SGK bài 85.
 B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần ôp:Giới thiệu vần ôp – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: ô - p – ôp.
- Phân tích vần ôp?
- Chọn ghép vần ôp?
- Chọn âm h ghép trước vần ôp, thêm dấu thanh nặng dưới ô, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: h – ôp – hôp – nặng – hộp.
- Phân tích tiếng “ hộp”?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? 
Đọc từ dưới tranh.
- Từ “hộp sữa” có tiếng nào chứa vần ôp vừa học? 
* Vần ơp – lớp học:
 Hướng dẫn tương tự.
giống và khác nhau?
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “ôp” có âm ô đứng trước, âm p đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: hộp.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng hộp có âm h đứng trước, vần ôp đứng sau, dấu thanh nặng dưới ô.
HS nêu: hộp sữa
Hs đọc trơn .
HS nêu: tiếng hộp chứa vần ôp.
HS ghép theo dãy: D1: tốp, D2: xốp, D3: hợp.
 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
GV hướng dẫn viết:đặt phấn từ đường kẻ li 2 viết con chữ h 
ôp, hộp sữa
ơp, lớp học
* Chữ ôp:
- Chữ ôp được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết : đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viết nét cong kín được con chữ o 
* Chữ ơp:
 Hướng dẫn tương tự.
* hộp sữa:
- “hộp sữa” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
*lớp học:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-So sánh 2 vần ôp – ơp 
HS nhận xét.
Hs tô khan chữ ôp
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng kết thúc bằng âm p, vần ôp bắt đầu bằng âm ô, vần ơp bắt đầu bằng âm ơ.
 Tiết 2
C. Luyện tập : 
 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
 GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: ôp, ơp.
Đọc SGK.
 2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ôp.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
 Hướng dẫn tương tự.
HS nêu yêu cầu.
Chữ ôp.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
* Thảo luận nhóm đôi để từng bạn giới thiệu về mình: Thích học môn nào? Có năng khiếu về vẽ hay thể thao?
+ Hãy kể về một bạn trong lớp em: Tên của bạn và những gì em biết về bạn?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS nêu: Các bạn lớp em.
Thảo luận .
Đại diện nhóm trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần ôp, ơp?
Nhận xét giờ học .
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
HS đọc, viết bài 86 và xem trước bài 87
--------------------bad------------------
Toán: PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7 
I.Yêu cầu:
-Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 – 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập 1(cột 1.3.4) , 2(cột 1.3) , 3
-Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính cộng không nhớ trong phạm vi 20
- Giáo dục HS tính cẩn thận
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Đặt tính và tính:
 16 - 5 
- Nêu cách đặt tính và tính?
HS làm bảng con.
B. Dạy bài mới: ( 13’- 15’)
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
2. Hướng dẫn làm tính trừ 17 - 7:
- Lấy 17 que tính (Lấy 1 bó chục và 7 que tính ) chia thành 2 nhóm.
- Từ 7 que tính hãy bớt 7 que tính. Còn lại mấy que tính rời?
- 1 bó chục còn gọi là bao nhiêu?
- GV viết vào cột:
Chục 
Đơn vị
 1
 7
- Bớt 7 que tính nữa rồi đặt dưới 7 que tính.
- Gv viết 7 dưới 7: 
Chục
Đơn vị
 1
 -
 7
 7
Vậy 17 – 7 = 10 .Đây là cách tính nhẩm 
* Hướng dẫn cách đặt tính và tính:
1 
7
-
7
1
0
*7 trừ 7 bằng 0, viết 0
1 hạ 1, viết 1
Thao tác.
Còn 1 bó chục 
1 bó chục = 10
HS thao tác.
- HS nêu lại cách đặt tính và tính.
* Lưu ý:Ta trừ từ phải sang trái.
- Em có nhận xét gì về các số ở cột đơn vị?
- Vậy kết quả ở cột đơn vị có đặc điểm gì?
- Vậy 2 số giống nhau trừ đi cho nhau cho kết quả bằng mấy?
Hãy so sánh kết quả của tính viết và tính nhẩm . 
C. Luyện tập : ( 17’)
Bài 1 : (B)
KT: Tính
Chốt: Khi tính cột dọc em lưu ý gì?
Bài 2: ( SGK)
KT: Tính nhẩm.
Chốt: Cách nhẩm.
Bài 3: ( SGK)
KT: Quan sát tóm tắt, đọc đề toán, viết phép tính thích hợp.
Chốt: Nêu phép tính, đọc đề toán tương ứng.
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- HS tính nhẩm: 15 – 5 ; 16 – 6 ; 18 – 8.
- Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
Đều là số 7.
Bằng 0.
Bằng 0.
Kết quả của 2 cách tính này đều bằng nhau .
Tính từ phải sang trái .Viết kết quả thẳng cột .
HS nêu cách nhẩm .
Hs nêu phép tính và đề toán .
HS làm BT và CB bài Luyện tập 
--------------------bad-------------------
Đạo đức: 	 Tiết 21. EM VÀ CÁC BẠN(T 1)
.I-Yêu cầu: 
-Bước đầu biết được : trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè.
-Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.
II. Chuẩn bị : GV: - Mỗi HS cắt 3 bông hoa, phần thưởng.
 HS: VBT Đạo đức- Bài hát: Lớp ta kết đoàn.
III- Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Khi gặp thầy cô giáo, em cần phải làm gì?
- GV mượn sách của HS để kiểm tra thái độ của HS.
- 1.Hoạt động1: Trò chơi “ Tặng hoa”:8’-10’
- GV hướng dẫn: Mỗi em chọn 3 bạn trong lớp mà em thích nhất, viết tên bạn đó vào hoa, bỏ vào lẵng.
- GV chuyển hoa đến tay bạn được tặng, khen bạn đó được tặng nhiều hoa
HS chơi trò chơi.
2. Hoạt động 2 : Đàm thoại ( 6’- 8’): 
- Em có muốn được tặng nhiều hoa như bạn không?
- Những ai tặng hoa cho bạn A, B?
- Vì sao em tặng hoa cho bạn A?
HS nêu ý kiến.
* Kết luận:
Các bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi.
3.Hoạt động 3: Đàm thoại tranh BT2: 5’
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Chơi một mình vui hơn hay có bạn vui hơn?
- Muốn có bạn cùng học, cùng chơi, em phải cư xử như thế nào với bạn?
- GV kết luận nội dung tranh.
HS trình bày.
4.Hoạt động 4: Thảo luận nhóm BT3: 6’- 8’
- Gv chia nhóm, giao nhiệm vụ, thảo luận về các hành vi trong tranh.
 N1: tranh 1 + 2
 N2: tranh 3 + 4
 N3: tranh 5 + 6* Kết luận: Tranh 1, 3, 5, 6 là hành vi nên làm.
 Tranh 2, 4 là hành vi không nên làm.
5. Hoạt động 5:Củng cố : ( 1’ – 3’)
- Cả lớp hát bài: Lớp ta kết đoàn.
- Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
Các nhóm thảo luận.
Đại diện trình bày.
HS làm BT và CB bài Luyện tập 
-------------------bad---------------------------------------bad------------------
 Ngày soạn: 29/1/2010 
 Thứ ba Ngày giảng: 2/2/2010 
Mĩ thuật:	 VẼ HOẶC NĂNL QUẢ CHUỐI
 ( Đ/ C Vi soạn và giảng)
--------------------bad-------------------
Học vần:	 	 BÀI 87: EP, ÊP (2 Tiết)
I.Yêu cầu:
 -Đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp.
 - Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ep, êp.
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
Gv: Tranh: cá chép, đèn xếp và chủ đề : Xếp hàng vào lớp.
Hs: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, Vở TV tập 2...
III.Đồ dùng dạy học:
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
GV nhận xét.
2 HS đọc SGK bài 86.
 B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần ep:Giới thiệu vần ep – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: e - p – ep.
- Phân tích vần ep?
- Chọn ghép vần ep?
- Chọn âm ch ghép trước vần ep, thêm dấu thanh sắc trên e, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: ch – ep – chep – sắc – chép.
- Phân tích tiếng “ chép”?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ?
 Đọc từ dưới tranh .
- Từ “cá chép” có tiếng nào chứa vần ep vừa học? 
* Vần êp - đèn xếp:
 Hướng dẫn tương tự.
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “ep” có âm e đứng trước, âm p đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: chép.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng chép có âm ch đứng trước, vần ep đứng sau, dấu thanh sắc trên e.
HS nêu: cá chép
Hs đọc trơn .
HS nêu: tiếng chép chứa vần ep.
HS ghép theo dãy: D1:phép, D2: đẹp, D3: nếp.
3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
, - GV hướng dẫn viết : Đặt phấn dưới đường kẻ li thứ 3 viết con chữ c 
ep, cá chép
êp, đèn xếp
* Chữ ep:
- Chữ ep được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết :đặt phấn giữa dòng li thứ nhất viết nét thắt được con chữ e 
* Chữ êp:
 Hướng dẫn tương tự.
* cá chép:
- “cá chép” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
* đèn xếp:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-Vần ep – êp có gì giống và khác nhau?
HS nhận xét.
Hs tô khan.
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng kết thúc bằng âm p, vần ep bắt đầu bằng âm e, vần êp bắt đầu bằng âm ê.
 Tiết 2
C. Luyện tập : 
 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học:  ... hỏi thiếu từ.
Bài 4: 
 Hướng dẫn tương tự.
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Trò chơi: Tự đặt đề toán.
- Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
Nêu yêu cầu.
Quan sát hình vẽ đọc bài toán.
Phần câu hỏi.
Trình bày.
HS làm bài.
HS chơi theo 2 đội Đội 1 ra đề toán. Đội 2 trả lời và ngược lại.
- Về nhà chuẩn bị tiết sau.
--------------------bad-------------------
Học vần: BÀI 89: IÊP, ƯƠP (2 Tiết)
I.Yêu cầu:
-Đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ.
- Rèn cho HS đọc , viết thành thạo 
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
GV:-Tranh tấm liếp, giàn mướp và chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ.
HS: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, Vở TV tập 2...
III.Các hoạt động dạy học :
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
GV nhận xét.
 2 HS đọc SGK bài 88.
 B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần iêp:Giới thiệu vần iêp – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: i - ê - p – iêp.
- Phân tích vần iêp?
- Chọn ghép vần iêp?
- Chọn âm l ghép trước vần iêp, thêm dấu thanh sắc trên ê, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: l – iêp – liêp – sắc – liếp.
- Phân tích tiếng “ liếp”?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ?
 Đọc từ dưới tranh .
- Từ “tấm liếp” có tiếng nào chứa vần iêp vừa học? 
* Vần ươp – giàn mướp:
 Hướng dẫn tương tự.
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “iêp” có âm đôi iê đứng trước, âm p đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: liếp.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng liếp có âm l đứng trước, vần iêp đứng sau, dấu thanh sắc trên ê.
HS nêu: tấm liếp
Hs đọc trơn .
HS nêu: tiếng liếp chứa vần iêp.
HS ghép theo dãy: D1: diếp, D2: tiếp, D3: nượp
 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- GV hướng dẫn viết: đặt phấn từ đường kẻ 2 viết con chữ t 
iêp, tấm liếp
ươp, giàn mướp
* Chữ iêp:
- Chữ iêp được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết :đặt phấn từ đường kẻ 2 viết nét xiên 
* Chữ ươp:
 Hướng dẫn tương tự.
* tấm liếp:
- “tấm liếp” được viết bằng hai chữ. Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
* giàn mướp:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-Vần iêp – ươp có gì giống và khác nhau?
HS nhận xét.
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng kết thúc bằng âm p, vần iêp bắt đầu bằng âm đôi iê, vần ươp bắt đầu bằng âm đôi ươ.
 Tiết 2
C. Luyện tập : 
 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: iêp, ươp.
Đọc SGK.
2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ iêp.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
 Hướng dẫn tương tự.
HS nêu yêu cầu.
Chữ iêp.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
 3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Đó là những nghề nghiệp gì?
+ Hãy thảo luận nhóm đôi, trao đổi với bạn bè về nghề nghiệp của cha mẹ mình?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS nêu: Nghề nghiệp của cha mẹ.
Thảo luận .
Đại diện nhóm trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần iêp, ươp?
Nhận xét giờ học .
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
HS đọc, viết bài 89 và xem trước bài 90
--------------------bad-----------------
Âm nhạc: HỌC HÁT BÀI : “TẬP TẦM VONG”
Đ/C Liên soạn và giảng
--------------------bad---------------------------------------bad-------------
 Ngày soạn: 2/2/2010 
 Thứ sáu Ngày giảng: 5/2/2010
Tập viết : TẬP VIẾT TUẦN 19
I. Yêu cầu :
- Viết đúng các chữ: Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,...
Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. 
- Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết bài 19, vở viết, bảng. 
 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn...
III- Các hoạt động dạy học:
A. Bài mới:
1- Giới thiệu bài : 1'- 2'
- Đưa bảng các chữ mẫu.
Gv nêu yêu cầu .
 2- Hướng dẫn viết bảng con : 10’ – 12’
 a, “bập bênh” :- Từ “bập bênh”được viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ? Vị trí dấu thanh?
HS đọc
HS nêu.
- Hướng dẫn viết:đặt phấn từ đường kẻ li thứ 2 viết con chữ b 
bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,...
*, Các chữ còn lại :
 GV hướng dẫn tương tự . 
* Lưu ý : 
 + xinh đẹp, bếp lửa: độ rộng của con chữ x, nét nối từ con chữ b sang con chữ ê.
Viết bảng con.
 3- Viết vở : 15’- 17’
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày lưu ý nét nối giữa các chữ .
HS nêu yêu cầu.
bập bênh
Viết dòng 1
Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS.
* lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
- Hướng dẫn tương tự.
4 .Chấm bài, nhận xét :5- 7’ 
5, Củng cố - dặn dò : 2'- 3'
- Nhận xét giờ học
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
Viết từng dòng.
HS đọc, viết bài t /19 và xem trước bài t/20
-------------------bad-------------------
 Tiếng viết: TẬP VIẾT TUẦN 20
I. Yêu cầu :- 
- Viết đúng các chữ: Hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn,...Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. 
-HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Chữ mẫu bài 20, vở viết, bảng
 2- Học sinh: - Vở tập viết , bảng con, bút, phấn...
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài: (1’- 2’)
2.Hướng dẫn viết bảng con: (10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* sách giáo khoa:
- Từ “sách giáo khoa” được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? khoảng cách giữa hai chữ trong từ ?
 GV hướng dẫn viết: đặt phấn từ đường kẻ li thứ nhất viết con chữ s 
* Lưu ý :
 + độ rộng của con chữ ...
 hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay...
GV hướng dẫn viết tương tự.
* hí hoáy: chú ý nét nối từ o sang a.
HS nhận xét.
HS viết bảng con
3. Viết vở : ( 15- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
 Hướng dẫn cách viết , trình bày, cách nối 
– Cho quan sát vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
4 . Chấm bài, nhận xét:5- 7’ 
5 . Củng cố: ( 2’- 3’)
- Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
HS nhận xét.
HS viết dòng 1.
HS đọc, viết bài t /20 và xem trước bài t/21
--------------------bad----------------
TNXH: 	ÔN TẬP XÃ HỘI 
IYêu cầu: 
- Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nới các em sinh sống.
II.Đồ dùng dạy học: 
Nội dung các bài về gia đình, lớp học, cuộc sống 
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1. Bài củ:
+ Khi đi trên đường em phải đi như thế nào để đảm bảo an toàn.
-Nhận xột ghi điểm.
2. Dạy bài mới.
* Hệ thống lại kiến thức đó học ở chương xã hội
+ Gia đìnhem gồm mấy người? 
+ Mỗi người trong gia đình em như thế nào?
- Em đó làm gỡ cho gia đỡnh của em ngoài việc học hành.
+ Em làm gỡ để giữ gỡn lớp học sạch, đẹp?
+ Những việc làm khụng nờn làm để đảm bảo an toàn trờn đường đi học ?
3. Củng cố – Dặn dũ 
- Xem lại bài sau
- HS lờn bảng thực hiện 
- Trả lời 
- Kể về ngôinhà của em, các đồ dựng trong nhà. Cách bảo quản 
- Kể từng cụng việc của mỗi thành viờn trong gia đỡnh.
- Kể những việckhông nên làm khi ở nhà để đảm bảo an toàn.
- Nêu tên trường, tên lớp minh 
- Kể cỏc hoạt động ở lớp, em thớch hoạt động nào?
- Em quột lớp, bỏ rỏc đỳng nội quy định
+ Em hảy kể về cuộc sống nơi em đang ở. Cụng việc chủ yếu của người dõn ở đấy?
- Trả lời.
- Về nhà chuẩn bị tiết sau.
--------------------bad-------------------
Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO
.Mục tiêu:
Biết được tên sao của mình 
Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao.
Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng.
II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường.
1.Phổ biến yêu cầu của tiết học.
Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt.
2.Các bước sinh hoạt sao:
1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên
Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình.
2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét
3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà.
Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao .....
 Chăm ngoan học giỏi
 Làm được nhiều việc tốt"
4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy
 Em xin hứa sẳn sàng
 Là con ngoan trò giỏi 
 Cháu Bác Hồ kính yêu"
5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : "MỪNG ĐẢNG, MỪNG XUÂN"
Hướng dẫn HS học nội dung : NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI RA ĐƯỜNG:
*Câu hỏi: Khi ra đường em cần chú ý những điều gì?
-Luôn luôn đi về phía bên phải , sát lề đường , không đùa nghịch trên đường 
-Khi qua đường cần chú ý bao quát xung quanh , thấy an toàn mới được qua
-Không nên chơi những chỗ nguy hiểm , mất vệ sinh, nơi mọi người cần yên tĩnh
-Biết giúp đỡ người già , em nhỏ , người tàn tật
-Biết các tín hiệu đèn: + Đèn xanh được phép đi
 + Đèn vàng chuẩn bị dừng lại
 +Đèn đỏ dừng lại ( nguy hiểm)
-Biết tên đường , ngõ xóm , địa chỉ của trạm y tế , đồn công an .
GV hướng dẫn cho HS trả lời
6.Nêu kế hoạch tuần tới.
 Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số .
Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 chào mừng ngày 3/2, 27/2
Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục
Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ
Chăm sóc cây xanh, Không ăn quà vặt trong trường học.
Thi múa hát dân ca, thi kể chuyện...
Trang trí lớp học ....
Thăm gia đình em Phi.
------------------bad---------------------------------------bad------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 21 DAY1 -lop1-.doc