Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 11

Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 11

- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.

- Nêu được: khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.

- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.

- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. -Biết: Nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Viêt Nam

II/ Chuẩn bị:

-Giáo viên: Lá cờ Tổ quốc, tranh vẽ, bài hát: Lá cờ Việt Nam.

- Học sinh: Vở bài tập, bút màu.

 

doc 24 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 973Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 2 tháng 11 năm 2009.
 Đạo đức Tiết 12
 Bài 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
- Nêu được: khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
-Biết: Nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Viêt Nam
II/ Chuẩn bị:
-Giáo viên: Lá cờ Tổ quốc, tranh vẽ, bài hát: Lá cờ Việt Nam.
- Học sinh: Vở bài tập, bút màu.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp: 1’
2/ Kiểm tra bài cũ: 4’
-Đối với em nhỏ, anh chị phải như thế nào? (nhường nhịn, yêu thương...)
-Đối với anh chị, em phải như thế nào? (lễ phép, vâng lời)
3/ Bài mới: 25’
Hoạt động của Giáo viên:
Hoạt động của Học sinh 
9
8
8
*Hoạt động 1: Tìm hiểu quốc kì, quốc ca.
-Giáo viên treo quốc kì.
+Hỏi: Các em đã từng thấy lá cờ Tổ quốc ởđâu?
+Hoỉ: Lá cờ Việt Nam có màu gì?
+Hỏi: Ngôi sao ở giữa có màu gì? Mấy cánh?
-Giáo viên giới thiệu bài “Quốc ca”.
-Hát cho Học sinh nghe.
-Hướng dẫn bài tập 1.
+Hỏi: Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+Hoỉ: Các bạn đó là ngừơi nước nào? Vì sao em biết?
-Kết luận: Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là nước Việt Nam.
*Hoạt động 2: Tư thế chào cờ.
-Quan sát tranh 2.
+H: Những người trong tranh đang làm gì?
+Hỏi: tư thế đứng chào cờ như thế nào?
+Hỏi: Vì sao họ đứng nghiêm trang khi chào cờ?
-GV kết luận ý chính
*Hoạt động 3: Tập chào cờ.
-Hướng dẫn Học sinh quan sát tranh 3.
-Tập chào cờ.
-Kết luận: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay ngửa, nói chuyện riêng.
-Giáo viên khen ngợi những em tập đúng.
Thảo luận.
Cột cờ...
Màu đỏ.
Màu vàng, có 5 cánh.
Học sinh theo dõi.
Giới thiệu mình.
Nhật Bản, Việt Nam, Lào, Trung Quốc
Ăn mặc khác nhau.
Đàm thoại, thảo luận.
Đang chào cờ đầu tuần.
Đứng nghiêm, mắt hướng nhìn quốc kì.
Bày tỏ lòng tôn kính quốc kì. Thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc việt Nam.(HS khá giỏi)
Thảo luận nhóm.
Nhận xét bạn nào có tư thế chào cờ đúng, chào cờ sai.
-HS thực hành tập chào cờ
4/ Củng cố: 4’
-Cả lớp tập đứng chào cờ đúng, nghiêm trang.
-Giáo dục Học sinh biết tôn trọng lá Quốc kì. Biết tự hào mình là người Việt Nam. Biết tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
5/ Dặn dò: 1’
-Thực hiện tư thế đúng chào cờ đúng. Biết nghiêm trang trong giờ chào cờ đầu tuần. 
----------------------o0o----------------------------
Tiếng Việt Tiết 101+102
Bài 46 ÔN ƠN
I/ Mục tiêu dạy học:
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
 - Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
 - Rèn tư thế đọc đúng cho HS
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Mai sau khôn lớn; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn trôi chảy.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: con chồn, sơn ca. Bộ ghép vần
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
15
7
7
Tiết 1:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ăn - ân”
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ôn - ơn
2/ Dạy vần:
* Vần ôn - chồn - con chồn
- Tranh: con chồn
* Vần ơn - sơn - sơn ca
-Quy trình tương tự
3/ Từ ứng dụng:
 Ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn
4/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con.
Ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- HS 1 đọc: con trăn
- HS 2 đọc: cái cân
- HS 3 viết: khăn rằn
- HS 4 đọc SGK
- HS đọc đề bài mới: ôn - ơn ( 2 lần)
- Phát âm: ôn
- Phân tích vần ôn : ô + n (CN)
- Đánh vần: ô - nờ – ôn(CN, ĐT)
- Ghép vần ôn, tiếng : chồn (Bảng cài)
- Cấu tạo: ch + ôn + `
- HS đọc trơn từ: con chồn(CN, ĐT)
- Đọc theo quy trình: ôn - chồn - con chồn
- HS đọc từ (cá nhân, tổ)
- Đọc toàn bài (cá nhân, lớp)
- HS viết bảng con
Tiết 2
10
14
8
5
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng
2/ Đọc câu ứng dụng
-GT Tranh
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn viết vào vở: 
Họat động 3: Luyện nói
- Hướng dẫn trả lời theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò: Học thuộc bài
- HS đọc: ôn, chồn, con chồn ( 4 HS)
đồng thanh 1 lần
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Xem tranh
- Đọc (cá nhân, tổ)
- HS viết vào vở Tập Viết: ôn ,ơn, con chồn, sơn ca.
- HS đọc chủ đề: Mai sau khôn lớn
- Trả lời câu hỏi:
+ tranh vẽ gì ?
+ Mai sau khôn lớn em thích làm gì ?
+ Vì sao em thích nghề đó ?
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dò
----------------------o0o----------------------------
 Thủ công Tiết 12
ÔN TẬP CHƯƠNG 1: KỸ THUẬT XÉ, DÁN GIẤY
 I.Mục tiêu:
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy.
- Xé, dán được ít nhất một hình trong các hình đã học.Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
Với HS khéo tay:
-Xé dán được ít nhất hai hình trong các hình đã học. Hình dán cân đối, phẳng. Trình bày đẹp
-Khuyến khích xé, dán thêm những sản phẩm mới có tính sáng tạo.
II.Đồ dùng dạy học:
 - Gv: Các hình mẫu đã chuẩn bị ở các bài 4,5,6,7,8,9 để cho học sinh xem lại.
 - Hs: Giấy thủ công các màu, bút chì, giấy trắng làm nền, hồ dán , khăn lau tay.
III.Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
20
15
I. Nội dung:
 + HS xé dán hình: ngôi nhà, quả cam, hình cây đơn giản. 
 + Cho HS nêu các bước xé dán một con vật mà em yêu thích.
-Cách chọn màu giấy, cách vẽ mẫu.
-Các bước xé giấy.
-Yêu cầu 
-Xé xong sắp xếp, dán lên tờ giấy nền và trình bày sao cho cân đối, đẹp.
*Lưu ý:
-Cho HS đọc lại đề bài trên bảng và gợi ý cho HS tự chọn một nội dung thích hợp với mình.
-Cho HS xem lại hình mẫu các bài đã làm.
-Giữ trật tự, khi dán cẩn thận, bôi hồ vừa phải, tránh dây hồ ra bài, sách vở, quần áo.
-Thu dọn giấy thừa và rửa tay sạch khi hoàn thành bài.
II. Đánh giá sản phẩm:
*Hoàn thành:
-Chọn màu phù hợp với nội dung.
-Hình cân đối.	
-Cách ghép, dán đẹp.
-Bài àm sạch sẽ, màu sắc hài hoà, đẹp.
*Chưa hoàn thành:
-Đường xé không đều, hình xé không cân đối.
Ghép, dán không cân đối.
-Vài em nhắc lại các bước đx làm.
-Vài em bổ sung.
-Đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài.
-Hoàn thành sán phẩm.
-Trang trí cho đẹp.
-Cho Lớp nhận xét các sản phẩm.
-----------------------------o0o--------------------------------
 Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2008.
Tiếng Việt Tiết 103+104
Bài 47 EN ÊN
I/ Mục tiêu dạy học:
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
 - Đọc được: en, ên, dế mèn, con sên; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: en, ên, dế mèn, con sên.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
 - Rèn tư thế đọc đúng cho HS
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Bên phải, bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn, trôi chảy
 II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên: Tranh: lá sen, con nhện
b/ Của học sinh: Bảng ghép, bảng con
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
15
7
7
Tiết 1:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ôn - ơn”
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần en - ên
2/ Dạy vần:
* Vần en
- Tiếng: sen
- Từ: lá sen
* Vần ên
-Quy trình tương tự
So sánh en với ên:
-Yêu cầu HS so sánh
2/ Từ ứng dụng:
Aùo len mũi tên
Khen ngợi nền nhà
3/ Viết: en, ên, lá sen, con nhện
- HS 1 đọc: ôn bài
- HS 2 đọc: cơn mưa
- HS 3 viết: khôn lớn
- HS 4 đọc SGK
- HS phát âm ( 2 lần)
- HS đọc vần
- Phân tích vần en : e + n
- Đánh vần: e - nờ - en
- Ghép vần en
- HS ghép tiếng : sen
- Phân tích và đánh vần tiếng: sen
- Đọc từ
- giống: đều kết thúc bằng n
- khác: en bắt đù bằng e và ên bắt đầu bằng ê
- HS đọc : áo len, khen ngợi, mũi tên nền nhà (nhóm, cá nhân, lớp)
- Đọc lại từ ( 4 em)
- Đọc toàn bài (2 em)
đồng thanh một lần.
- HS viết bảng con
Tiết 2
10
14
8
5
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc bài tiết 1
2/ Đọc từ ứng dụng:
3/Câu ứng dụng
- Đưa tranh
- Hướng dẫn đọc
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài
- Hướng dẫn tập viết 
 - Sửa sai cho HS, động viên, tuyên dương
Họat động 3: Luyện nói
- Chủ để gì?
- Tranh vẽ gì?
- Nhà dế mèn ở đâu?
- Nhà Sên ở đâu?
- Dế Mèn thường ăn gì?
- Dế Mèn và Sên em thích con vật nào?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS 1: đọc vần, tiếng, từ
- HS 2: đọc từ ứng dụng
-Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp)
- HS đem vở tập viết
- HS viết vào vở
- Nêu chủ đề: Bên phải, bên tra ...  tiết 1
 iên yên
 điện yến
 đèn điện con yến
2/ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng:
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn viết vào vở Tập Viết
- Nhắc nhở: ngồi, viết cẩn thận, nắn nót.
Họat động 3: Luyện nói
- Chủ đề: Biển cả
- Tranh vẽ gì? (cảnh biển cả)
+ Biển có những gì? (sóng biển, con chim, thuyền buồm, núi)
+ Nước biển mặn hay ngọt?
+ Những núi ở ngoài biển thường gọi là gì? 
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc vần, tiếng, từ khóa ( 8 em)
- Đọc theo tổ, nhóm, lớp.
- Đọc từ ứng dụng
(cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- Đàn kiến xây tổ
- Đọc thầm
- Đọc cá nhân ( 7 em)
- Đọc theo tổ, nhóm.
- HS viết vào vở
 iên, yên, đèn điện, con yến
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi
- mặn
- Đảo
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới có vần en, ên
----------------------o0o----------------------------
 TOÁN TIẾT 45
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I/ Mục tiêu:
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
HS khá giỏi hoàn thành hết 4 bài tập SGK
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh trong SGK, mẫu vật.
v Học sinh : Bộ học Toán 1.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp: 1’
2/ Kiểm tra bài cũ: 3’.
5 – 1 + 2 = 2	3 – 3 + 6 = 0	4 – 2 + 4 = 6	2 – 1 + 5 = 6
-Đọc bảng cộng trong phạm vi 6.( Cả lớp)
3/ Dạy học bài mới: 27’
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của Học sinh 
12
14
*Hoạt động 1: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 6.
-Hướng dẫn Học sinh quan sát tranh vẽ và nêu đề toán
Tất cả có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn mấy hình tam giác?
-GV viết bảng: 6 – 1 = 5 
6 – 5 = ?	 6 – 2 = 4 6 – 3 = ?
-Hướng dẫn Học sinh học thuộc công thức.
*Hoạt động 2: Vận dụng thực hành: 
Bài 1: Tính:
 Lưu ý: Viết các số thật thẳng cột.
Bài 2: Tính:
5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3
6 – 1 = 5 6 – 4 = 2 6 – 6 = 0
Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 3: Tính(nhóm a làm cả bài, nhóm b làm cột 1,2)
6 – 4 – 2 = 0 6 – 2 – 1 = 3 
6 – 2 – 4 = 0 6 – 1 – 2 = 3
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
-Hướng dẫn xem tranh và nêu đề toán.
6
-
1
=
5
6
-
2
=
4
-Thu chấm, nhận xét.
Trả lời: 5 hình tam giác
6 bớt 1 còn 5.
Viết 6 – 1 = 5: Cá nhân, lớp.
6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3
Cá nhân, lớp.
-Nêu yêu cầu và làm bài.
Học sinh lần lượt làm bảng , lớp đổi vở sửa bài 
-Nêu yêu cầu và làm bài.
Trao đổi, sửa bài.
-Nêu yêu cầu và làm bài.
Tính nhẩm và viết kết quả.
Có 6 con vịt dưới ao, lên bờ 1 con. Hỏi dưới ao còn mấy con vịt?
Trả lời: Còn 5 con vịt
6 – 1 = 5
Cả lớp làm bài, 1 HS lên bảng.
Có 6 con chim bay đi 2 con chim. Hỏi còn mấy con chim đậu trên cây?
Còn 4 con chim.
6 – 2 = 4.
4/ Củng cố dặn dò: 3’
Học lại bài cũ.
Học thuộc công thức.
----------------------o0o----------------------------
CHIỀU 	Luyện Toán
	LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
A.MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố:
 Phép cộng, trừ trong phạm vi 6.
 Tập biểu thị tình huống theo tranh.
 B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
-Tổ chức hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập ở Vở bài tập Toán [in]
 *Với hình thức:+ GV hướng dẫn HS nhìn vào kí hiệu để xác định ycầu bài tập.
 +Gọi HS khá giỏi lên làm mẫu
 +HS độc lập làm bài.
-Chữa bài ở bảng lớp
-Hoạt động nối tiếp:+ Bồi dưỡng HS giỏi, khá: Hướng dẫn HS làm 1 số bài toán nâng cao.
0 0 0 0
0 0
 Viết phép tính thích hợp:
Hoặc
 +Phụ đạo HS yếu
Giúp HS yếu nắm được kiến thức cơ bản: Làm được tính trừ trong phạm vi 4(chủ yếu giúp các em có kĩ năng làm tính):
1+5=	2+4=	3+3= 	0+6=	6-5=	6-1=	.......
 *Biện pháp: Cho HS làm bài kết hợp với sử dụng que tính và bộ đồ dùng học Toán.
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
------------------------------***-------------------------------
Luyện Tiếng Việt
Luyện tập bài iên, yên 
.I/ Mơc tiªu:
 - HS ®äc, viÕt thµnh th¹o bµi vÇn iên, yên biÕt ghÐp tiÕng, tõ cã vÇn ®· häc
 - Hoµn thµnh bµi tËp ở vở bài tập Tiếng Việt(in).
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu:
 1, ¤n tËp: 
 - HS më SGK bµi vÇn iên, yên.
 - Cho HS luyƯn ®äc theo nhãm, c¸ nh©n, líp :
 - GV nhËn xÐt chØnh sưa.
 - T×m tiÕng cã vÇn iên, yên?
 - NhËn xÐt tuyªn d¬ng.
 2, Lµm bµi tËp vë BT T. ViƯt.
 - HS më vë luyƯn TiÕng ViƯt trang 44, ®äc thÇm, nªu yªu cÇu cđa bµi
 *Bµi Nối câu : HS ®äc tõ ng÷ ë 2 cét vµ nèi thµnh c©u.
 - HS lµm bµi, GV quan s¸t giĩp HS yÕu.
 - HS ch÷a bµi.
* Bµi §V : iên, yên. HS ®äc từ ®· ®iỊn . 
 Bµi 3: HS viÕt tõ : đèn điện, con yến.
 GV lưu ý HS viÕt ®ĩng vµ ®Đp.
 - GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt chung.
 3, HS kh¸ giái
 Bµi1 : ViÕt 5 tõ cã chøa tiÕng cã vÇn 
 - iên
 -yên
 Bµi 2: §iỊn vÇn iên hay yên :
ch..... đấu t.. lên ....... lúa b...... cả 
 4,Cđng cè- DỈn dß; VN «n bµi
--------------------------------o0o--------------------------
Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009.
Tiếng Việt Tiết 109+110
Bài 50 uôn ươn
I/ Mục tiêu dạy học:
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
 -Đọc được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
 - Rèn tư thế đọc đúng cho HS
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn, trôi chảy
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên: Tranh ảnh, bộ ghép chữ
b/ Của học sinh: Bảng con. Bộ ghép chữ
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
15
7
7
Tiết 1
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ iên - yên”
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần uôn - ươn
2/ Dạy vần:
* Vần uôn:
chuồn
chuồn chuồn
* Vần ươn
vươn
vươn vai
- Phân biệt 2 vần
2 vần khác nhau bởi uô và ươ.
.
4/ Từ ngữ ứng dụng:
Cuộn dây con lươn
Yù muốn vườn nhãn
3/ Luyện viết.
uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
- HS 1 đọc: đèn điện
- HS 2 đọc: con yến
- HS 3 viết: yên ngựa
- HS 4 viết: viên phấn
- HS 5 đọc SGK
- Phát âm: (2 em)
- Đọc trơn
- Phân tích: ch đứng trước uôn đứng sau
- Đánh vần: u – ô – nờ – uôn. 
- Ghép vần: chờ-uôn- chuôn huyền chuồn
- Ghép tiếng: chuồn
- Đọc trơn từ: chuồn chuồn
- Đọc trơn
- Phân tích: v đứng trước ươn đứng sau
- Đánh vần: ư-ơ-nờ-ươn
- Ghép vần: vờ-ươn-vươn
- Ghép tiếng: vươn
- Đọc trơn từ: vươn vai
- HS đọc từ: cá nhân, nhóm
- Đọc toàn bài ( 3 em)
Đồng thanh 1 lần
- HS viết bảng con: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
Tiết 2
10
14
8
5
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc vần, tiếng, từ
uôn - chuồn - chuồn chuồn 
ươn - vươn - vươn vai
2/ Đọc từ ứng dụng:
Uôn ươn
chuôn vươn
Chuồn chuồn vươn vai
3/ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh
- Giới thiệu câu ứng dụng:
- Hướng dẫn đọc
Cuộn dây con lươn
Yù muốn vườn nhãn
Họat động 2: Luyện viết
chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
Họat động 3: Luyện nói
- Xem tranh, nêu chủ đề
- Hướng dẫn câu hỏi
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc: 
uôn - chuồn - chuồn chuồn 
ươn - vươn - vươn vai
- Đọc cá nhân, nhóm
- Xem tranh
- Đọc câu ( cá nhân, tổ)
- HS viết vào vở
uôn - chuồn chuồn 
ươn - vươn vai
- HS: chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
- Trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ gì ?
+ Chuồn chuồn và châu chấu ăn gì
(ăn cỏ)
+ Cào cào sống ở đâu?
(sống trên cỏ)
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới có vần uôn, ươn
- Nghe dặn dò.
----------------------o0o----------------------------
 Toán Tiết 48
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
	Yêu cầu cần đạt	
Ghi chú
-Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
-HS làm dịng 1 của bài 1,2,3,4; bài 5
-Hs khá giỏi hồn thành 5 bài tập
 II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Các tấm bìa ghi số từ 0 -> 6, 2 tấm bìa xanh, 2 bìa đỏ.
v Học sinh: Vở bài tập, sách Toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp: 1’
2/ Kiểm tra bài cũ: 4’ (2 HS)
 3/ Dạy học bài mới: 25’
Hoạt động của Giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
7
5
4
5
4
*Hoạt động 1:Giới thiệu bài: Luyện tập
*Hoạt động 2: Vận dụng thực hành.
Bài 1: Tính:
 5 6 4 6 3 6
 + - + - + -
 1 3 2 5 3 6
 6 3 6 1 6 0
 6 0 6 2 6 6
 - + - + - -
 2 6 4 4 0 1
 4 6 2 6 6 5
Bài 2: Tính:
-Hướng dẫn Học sinh tính nhẩm (Thực hiện phép tính từ trái -> phải).
1 + 3 + 2 = 6 6 – 3 – 1 = 2
3 + 1 + 2 = 6 6 – 3 – 2 = 1
Bài 3: Điền dấu > < =
2 + 3 5
2 + 4 = 3 + 2 < 6 4 – 2 < 5
Bài 4: Điền số:
3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5
1 + 5 = 6 3 + 1 = 4 6 + 0 = 6
Bài 5: viết phép tính thích hợp:
Có thể đặt nhiều phép tính theo yêu cầu đề toán đặt ra.
-Thu chấm, nhận xét.
Nêu yêu cầu và làm bài.
Gọi Học sinh đọc kết quả.
Nêu yêu cầu và làm bài.
Nêu yêu cầu, nêu cách làm và làm bài. Học sinh lên bảng làm
Nêu yêu cầu và làm bài.|
Nêu yêu cầu, đặt đề toán và tính phầncòn lại:
6
-
2
=
4
4/ Củng cố - dặn dò:
-Dặn Học sinh học thuộc các bảng cộng trừ đã học.
**************************************************************** 
& 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 12.doc