Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 17

Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 17

MỤC TIÊU:

Yêu cầu cần đạt Phát triển

- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.

- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.

-Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng

 -Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện

 

doc 26 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 940Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009
Đạo đức Tiết 16
TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC (T2)
I/ MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
-Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng
-Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
II/ CHUẨN BỊ:
Tranh bài tập 3, 4, phóng to 
Điều 28 công ước quốc tế QTE 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
24
5
1. Kiểm tra bài cũ
- Tuần trước em đã học bài gì?
- Khi sắp hàng ra vào lớp, các em cần phải nhớ điều gì?
- Khi sắp hàng ra vào lớp chen lấn, xơ đẩy nhau sẽ gây tác hại gì?
2. Bài mới
2.1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2.2/ Các hoạt động chủ yếu:
a/ Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận
- Nêu yêu cầu thảo luận:
Xem các bạn trong tranh ngồi học như thế nào?
- KL: Khi cơ giáo giảng bài, em phải ngồi trật tự, khơng đùa nghịch, nĩi chuyện riêng, phải giơ tay khi muốn phát biểu.
b/ Tơ màu tranh bài tập 4
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Yêu cầu: Tơ màu bạn nào giữ trật tự trong giờ học?
+ Chỉ các bạn được tô màu
+ Vì sao các bạn đĩ đáng được tơ màu?
+ Vì sao ta cần học tập các bạn đĩ?
c/ Làm bài tập 5
- Tranh
- Thảo luận: Việc làm nào sai? Vì sao?
+ Mất trật tự cĩ hại gì?
3.Củng cố – Dặn dò
Đọc câu ghi nhớ SGK
Nhận xét giờ học
- HS : Trât tự trong giờ học
- Khơng chen lấn, xơ đẩy nhau
- Mất trật tự lớp gây vấp ngã.
- HS nhắc lại đề bài 
- HS thảo luận nhĩm ( 2 em)
- Ngồi ngay ngắn
- Lắng tai nghe cơ giáo giảng bài
- Mắt hướng về cơ giáo
- Phát biểu bằng tay trái
- Các nhĩm lần lượt trình bày
- Cả lớp bổ sung
- HS nhắc lại ý chính
- Cảnh trong giờ học
- Thảo luận chung
+ Bạn nào sẽ được tơ màu
+ Vì sao em tơ màu các bạn đĩ?
+ Các bạn chăm ngoan, biết giữ trật tự trong giờ học
- HS quan sát
---------------------------ððð-------------------------------
Tiếng Việt Tiết 147+148
ĂT, ÂT 
I/ MỤC TIÊU:
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
 - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ă, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
 - Rèn tư thế đọc đúng cho HS
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Ngày chủ nhật; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn, trôi chảy
II/ CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị tranh minh họa từ khoá
Tranh minh họa câu ứng dụng
 - Học sinh: Bảng cài, Bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tiết1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4
1
7
7
6
7
3
1. Kiểm tra bài cũ
“ ot - at ”
- Đọc từ ngữ viết trên bảng bảng con.
- Kiểm tra viết
2. Bài mới
* Giới thiệu: 
- Phát âm: ăt, ât
- Ghi vần
*Dạy ăt:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép vần
- Tạo tiếng: mặt
- Nêu cấu tạo và đánh vần
- Giải nghĩa: rửa mặt
*Dạy vần ât
(tương tự như vần ăt)
- So sánh vần ăt và vần ât
*Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ: bắt tay, mật ong
* Viết bảng con
- Viết mẫu
- Giảng cách viết
*Tìm nhanh tiếng mang vần vừa học
- HS đọc : SGK và viết chẻ lạt
-Lớp viết bảng con: đấu vật
- HS đọc lại theo giáo viên: ăt, ât
- Vần ăt bắt đầu bằng chữa ă, kết thúc bằng chữ t
- ă - tờ - ăt
- HS ghép vần ăt
- Thêm chữ m và dấu nặng.
- Đọc trơn từ: rửa mặt
- Giống chữ t, khác ăt bắt đầu bằng ă, ât bắt đầu bằng â.
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc tồn bài ( 4 em)
đồng thanh một lần
- HS viết bảng con: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
-Thi tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
12
8
5
* Luyện đọc
- Luyện đọc vần mới ở tiết 1
- Hướng dẫn đọc đoạn thơ.
GV đưa tranh
* Luyện viết
- Hướng dẫn cách viết : ăt, ât
- Phân biệt chữ viết: ăt, ât, cĩ gì khác với at ( nét nối giống at, lưu ý vị trí dấu mũ)
- Viết mẫu: ăt, ât
- Hướng dẫn viết từ: rửa mặt, đấu vật.
* Luyện nĩi
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?
- Em thấy gì ở cơng viên?
- Em cịn được bố mẹ dẫn đi chơi ở nơi nào khác nữa?
- Em cĩ thích ngày chủ nhật khơng? Vì sao?
3. Củng cố - Dặn dị
- Trị chơi: Ghép chữ ở bảng cài
- Yêu cầu: Tổ nào ghép nhanh, đúng và nhiều thì tổ đĩ thắng cuộc
- HS lần lượt đọc :
 ăt – mặt – rửa mặt
ât – vật – đấu vật
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhĩm, lớp)
- Quan sát tranh nhận xét nội dung
- Đọc thầm đoạn thơ, ứng dụng, tìm tiếng mới: mắt.
- Đọc trơn đoạn thơ ( 5 em)
- Quan sát, nhận xét.
- HS viết vào vở tập viết
- Ngày chủ nhật
- Các em cùng bố mẹ đi chơi cơng viên.
- HS phát biểu tự nhiên
- HS phát biểu tự nhiên
- Tham dự 4 nhĩm chơi
-----------------------------ððð----------------------------
Thủ công
GẤP CÁI VÍ (TIẾT 1)
I/ MỤC TIÊU:
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
- Biết cách gấp cái ví bằng giấy.
- Gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
Với HS khéo tay:
- Gấp được cái ví bằng giấy. Các nếp gấp thẳng, phẳng.
-Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví.
II/ CHUẨN BỊ: 
GV: Ví giấy mẫu,
- 1 tờ giấy màu hình chữ nhật,-,
- bút chì, thước, keo
HS : 
-1 tờ giấy màu chữ nhật,
- 1tờ giấy vở
- 1sợi chỉ, hồ, vở thủ công
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
7
21
7
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- HS quan sát mẫu.
Hình 1 SGV/ trang 217
 Hướng dẫn HS quan sát
-Cách lấy đường dáu giữa.
Như hình 1 /217 SGV.
Hình mẫu 1 (trang 217 SGV.)
Hướng dẫn HS quan sát hình mẫu 2 /217 SGV
- Gạch dấu giữa.
-Hoạt động 2/ Hướng dẫn HS gấp 
Bước 1/ Hình mẫu 3 SGV/217
 -Quan sát hình 3 
-GV gấp mẫu HS quan sát.
-Nhận xét cách gấp
-Bước 2: Gấp như hình 3 để lấy mép của ví, sau đĩ gấp như h 4
-Bước 3/ Gấp ví
-Hình mẫu 5,6, 712 SGV /218
*HS thực hành
Hoạt động 3.
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
- Làm vệ sinh lớp.
- HS: quan sát.
- HS: quan sát
HS quan sát.
-Cho HS thực hành từng bước ở giấy nháp
-GV giúp đỡ HS làm .
- HS lắng nghe và nhận xét bài của bạn..
-----------------------------ððð----------------------------
Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009 
SÁNG 
Tiếng Việt T149+150
 ÔT - ƠT
( Phương thức tích hợp GD BVMT : khai thác gián tiếp nội dung bài ứng dụng).
 I/ MỤC TIÊU:
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
 - Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. 
- Rèn tư thế đọc đúng cho HS
- Giáo dục BVMT ở bài ứng dụng: HS cảm nhận được vẻ đẹp, ích lợi của cây xanh; có ý thức BVMT thiên nhiên.
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Những người bạn tốt; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn, trôi chảy
II/ CHUẨN BỊ: 
a/ Của giáo viên	: Tranh: cột cờ, cái vợt....
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con. 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4
1
7
7
7
7
2
1.Kiểm tra bài cũ
“ ăt - ât ”
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
 2.Bài mới
* Giới thiệu: vần ơt, ơt
- Ghi đề bài
* Dạy ơt:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép vần
- Tạo tiếng mới: cột
-Giải nghĩa từ: cột cờ
*Dạy vần ơt:
- So sánh vần ơt và vần ơt
- Tạo tiếng mới: vợt
- Cái vợt dùng làm gì?
*Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ: cơn sốt, ngớt mưa...
- Hướng dẫn đọc trơn tiếng, từ.
*Viết:
- Viết mẫu, giảng cách viết
*Tìm nhanh tiếng mang vần vừa học
- HS đọc SGK và viết đơi mắt 
-Lớp viết bảng con: thật thà
- HS đọc lại theo giáo viên 
- Phát âm
- Bắt đầu bằng chữ ơ, kết thúc bằng chữ t
- ơ - tờ - ơt
- HS ghép vần ơt
- HS ghép tiếng : cột
- Đánh vần, đọc trơn
- Phân tích tiếng cột
- Đọc trơn: cột cờ
- Đọc trơn: ơt, cột, cột cờ
- Phát âm vần
- Đánh vần, đọc trơn
- Phân tích vần ơt
- Giống nhau t, khác nhau ơ, ơ
- Ghép tiếng: vợt
- Đọc trơn từ: cái vợt
- Đọc trơn: ơt, vợt, cái vợt
- HS đọc từ: (cá nhân, lớp)
- Tìm tiếng mới
- Đọc trơn tiếng, từ
- HS viết bảng con: ơt, ơt, cột cờ, cái vợt
-Thi tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
* Luyện đọc
- Luyện đọc vần mới ở tiết 1
- Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì? 
Liên hệ: Cây xanh đem đến cho con người những lợi ích gì?
- Giới thiệu bài ứng dụng
- Hướng dẫn đọc bài thơ
- Chỉnh sai cho HS
* Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết 70
- Giảng lại cách viết
- Chấm chữa một số bài
* Luyện nĩi
- Chủ đề: Những người bạn tốt
- Nêu câu hỏi:
- Lắng nghe và hướng dẫn trả lời đủ câu
3. Củng cố - Dặn dị
1/ Đọc lại tồn bài
2/ Trị chơi: Nhĩm nào đọc nhanh các từ ghi sẵn sẽ thắng cuộc
-Nhiều HS đọc
- Quan sát và nhận xét bức tranh
-Có bóng mát, làm cho môi trường thêm đẹp, con người thêm khoẻ mạnh 
- Đọc thầm bài thơ
tìm tiếng mới: mốt
- Đọc trơn đoạn thơ
(cá nhân, tổ, lớp)
- Luyện đọc tồn bài
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết vào vở tập viết
- HS trả lời theo các câu hỏi:
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Vì sao gọi là những người bạn tốt
- Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất?
- Vì sao em yêu quý bạn đĩ?
- Người bạn tốt đã giúp đỡ em điều gì?
- HS đọc lại cả bài trong SGK
- Tham dự 4 nhĩm chơi
-----------------------------ððð----------------------------
TOÁN T65
LUYỆN TẬP CHUNG
 I/ MỤC TIÊU:
	Yêu cầu cần đạt	
Ghi chú
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10.
- Viết được các số theo thứ tự quy định.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
Cả  ... ------------------ððð------------------------
TIẾNG VIỆT TIẾT 153+154
 UT –ƯT 
I/ MỤC TIÊU:
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
 - Đọc được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt.
 - Rèn tư thế đọc đúng cho HS
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; đọc trơn, trôi chảy
II/ CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị tranh minh họa từ khoá
Tranh minh họa câu ứng dụng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4
1
7
7
7
7
2
1.Kiểm tra bài cũ
“ et - êt ”
2. Bài mới
* Giới thiệu: vần ut, ưt
- Ghi đề bài
* Dạy vần ut:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép vần: ut
- Muốn cĩ tiếng bút phải làm gì?
- Giới thiệu đây là các bút chì
* Dạy vần ưt:
- So sánh vần ưt và vần ut
- Đánh vần
- Tạo tiếng : mứt
- Từ: mứt gừng
*Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: 
- Gọi SH đọc từ và phân tích tiếng mới
- Giải nghĩa từ: chim cút, sút bong
* Viết:
- Viết mẫu:ut, ưt, bút chì, mứt gừng
*Tìm tiếng mang vần vừa học
-1HS lên đọc bài SGK và viết: nét chữ
-Cả lớp viết kết bạn
- HS đọc lại vần theo giáo viên 
- Đọc vần
- Nêu cấu tạo
- u - tờ - ut
- Ghép bảng cài
- Ghép chữ b trước, thêm dấu sắc trên đầu âm u
HS nêu cấu tạo tiếng: bút
- Đánh vần b-ut-but-sắc-bút
- Đọc trơn: bút chì
- Đọc vần, tiếng, từ
- Khác nhau: u và ư
- ư - tờ - ưt
- Ghép vần và tiếng
- Đọc trơn từ: mứt gừng
- Đọc trơn: ưt - mứt - mứt gừng
- Đọc thầm
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích và đánh vần: cút, sút, sứt, nứt.
- HS viết bảng con
-HS thi tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
14
8
4
*Luyện đọc bài ở tiết 1
+ Đọc vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng ở tiết 1
- Chỉnh sai cho HS
+Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Bài thơ cĩ mấy câu?
- Hướng dẫn đọc thầm
- Gọi đọc trơn 4 câu thơ
* Luyện viết
- Giảng lại cách viết trong vở: con chữ t cao 3 dịng li, con chữ h cao 5 dịng li
- Chú ý khoảng cách giữa các chữ, các từ
* Luyện nĩi theo chủ đề: ngĩn út, em út, sau rốt
- Trong bàn tay thì ngĩn tay út là ngĩn như thế nào?
- Trong con cái thì em út là lớn nhất hay bé nhất?
- Trong tranh vẽ đàn vịt thì em thấy con vịt nào đi sau cùng?
- Đi sau cùng cịn gọi là gì?
3. Củng cố - Dặn dị
- Đọc SGK
- Giới thiệu trị chơi: Đọc nhanh từ cĩ tiếng mới
- Dặn dị: Chuẩn bị bài ở nhà
- Đọc: ut, bút, bút chì ưt, mứt, mứt gừng ( 8 em, tổ, lớp)
- Đọc: chim cút, sút bịng, sứt răng, nứt nẻ ( 8 em, tổ, lớp)
- Cảnh bầu trời trong xanh, đàn chim bay cao.
- 4 câu
- HS đọc thầm theo giáo viên
- Cá nhân lần lượt đọc ( 8 em)
- Các tổ thi đua đọc
- Cả lớp đọc ( 1 lần)
- HS viết vào vở tập viết
- Nhắc lại chủ đề
- Ngĩn út là ngĩn bé nhất, nhỏ nhất
- Em út là bé nhất
- Đi sau rốt
- HS lần lượt đọc ( 10 em)
-----------------------ððð-------------------------
TOÁN T67
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU: 
	Yêu cầu cần đạt	
Ghi chú, bài tập cần làm
-Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng trừ so sánh các số trong phạm vi; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác.
Bài 1, bài 2(a, b cột 1), bài 3(cột 1,2), bài 4.
II/ CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị một số hình tam giác bằng nhau
Một số tờ bìa, hồ dán
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ
 10 7 
 - 6 + 3 
 =
	?
 4 + 5......7 + 1
2.Bài mới
a. Giới thiệu : ghi đề bài
b. Các hoạt động chủ yếu
* Bài tập 1: Tính
câu a: Tính theo cột dọc, chú ý viết thẳng hàng đối với các bài 4 10
 + 6 - 8
câu b: Nhẫm rồi ghi ra kết quả
- Hướng dẫn đọc mẫu: 8 - 5 - 2 =
Số
 4 + 4 - 6 =
* Bài tập 2: ?
- Nhắc lại cấu tạo số 8, số 10, số 6, số 7. Phép trừ trong phạm vi các số đã học
* Bài tập 3: Chọn và viết số lớn nhất, bé nhất.
* Bài tập 4: Xem hình vẽ, viết phép tính thích hợp
* Bài 5: Đếm số hình tam giác
3.Củng cố, dặn dò
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị tiết sau
- HS làm bảng con
-HS nêu y/cầu của bài tập
-HS làm bài và chữa bài
-Lưu ý viết thẳng cột
- HS làm bài 
-Nêu y/cầu của bài tập
- 8 gồm 5 với 3, 8 = 3 + 5
- 10 gồm 4 với 6, 10 = 4 + 6
- 9 bằng 10 bớt 1, 9 = 10 - 1
- HS làm bài và chữa bài
Số lớn nhất: 10...
- Đọc đề tĩm tắt
- HS: 5 + 2 = 7
- Cĩ 8 hình tam giác
-----------------------ððð-------------------------
CHIỀU 
Luyện viết
LUYỆN VIẾT BÀI UT, ƯT
A.MỤC TIÊU:
-HS nghe viết được các từ: bút chì, mứt gừng, chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ và bài ứng dụng: Bay cao cao vút
	.
	Làm xanh da trời.
-Rèn luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho HS
-HS có ý thức rèn luyện chữ viết
B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Bài cũ: Cho HS viết bảng con: ut,ưt, bút chì, mứt gừng
2. Bài mới:
+Quan sát quy trình viết
-GV đưa chữ mẫu
-HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng.
-GV viết mẫu
-HS tập viết vào bảng con
-Bài ứng dụng: Giúp HS nắm được cách trình bày...
+Viết bài vào vở
 -GV đọc cho HS viết bài với tốc độ chậm thong thả...
Cố gắng rèn chữ viết đúng đẹp cho HS
*Đối với HS yếu: GV đánh vần chậm từng tiếng cho các em viết, chữ nào các em viết không được GV gợi ý hoặc viết lên bảng.
3.Chấm, chữa bài
Nhận xét
------------------------------ððð----------------------------
LUYỆN to¸n
	LUYỆN TẬP THỰC HÀNH CÁC PHÉP TÍNH CỘNG TRỪ ĐÃ HỌC
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi từ 3 đến10. 
-Kỹ năng: Rèm kĩ năng cộng trừ, tĩm tắt bài tốn, hình thành bài tốn và giải bài .
-Thái độ: Tích cực học tập, trật tự. Cẩn thận làm bài
II/ CHUẨN BỊ:
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
27
3
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: Giới thiệu bài-Ghi đầu bài
Bài 1. Tính
 8 9 10 3 7 4
+ - - + - +
 2 7 2 6 5 6
— — — — — —
Bài 2. Tính:
4-1-1= 2+6-4=
8+1-5= 10-8+0=
7-2+1= 6-2+2=
Bài 3. Khoanh vào số lớn nhất: 5,2,8,4,7
 Khoanh vào số bé nhất: 8,6,9,1,3
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
 Đã mua : 5 quả cam
Mua thêm: 3 quả cam
Có tất cả :...quả cam?
*Bồi dưỡng HS khá giỏi:
Số?
2+5=8-2 5+4=5+3
3+5=5-1 9-2=10-5
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học . Hướng dẫn học ở nhà 
HS lên bảng chữa bài tập
HS làm bài ở bảng con, Lưu ý nhiều đến HS yếu.
HS nêu cách tính: 4-1-1=? lấy 4 trừ 1 bằng 3, lấy 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 sau dấu bằng.
HS làm bài và chữa bài.
-HS làm bài và chữa bài
HS nhìn tóm tắt đọc đề toán
Viết phép tính thích hợp.
-HS làm bài và chữa bài
 -----------------------ððð-------------------------
Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009
TẬP VIẾT T15
thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt..
I/ MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
-Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt.kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1
-HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1
II/ CHUẨN BỊ:
a/ Của giáo viên	: Bài mẫu, bảng cĩ kẻ ơ li
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài
b. Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
+ t: cao 3 ơ li
+ h, y, k... cao 5 ơ li ...
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
3. Tổng kết - Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà vào vở số 1
- 5 em nộp vở
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con
thanh kiếm, âu yếm
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tiếp tục viết
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe
-----------------------ððð-------------------------
TẬP VIẾT T15
xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút..
I/ MỤC TIÊU:
 Yêu cầu cần đạt
Phát triển
-Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút.kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1
-HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1
II/ CHUẨN BỊ:
a/ Của giáo viên	: Bài mẫu, bảng cĩ kẻ ơ li
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1 Kiểm tra bài cũ
Viết bảng con
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài
b. Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
+ b: cao 5 ơ li
+ t: cao 3 ơ li ...
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
3.Tổng kết - Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà vào vở số 1
thanh kiếm, bánh ngọt
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con
xay bột, nét chữ...
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tiếp tục viết
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe
-----------------------ððð-------------------------
TOÁN T68
KIỂM RA ĐỊNH KỲ(CUỐI HỌC KỲ I)
-----------------------ððð----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 17.doc