MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt Phát triển
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
-Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng
-Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009 Đạo đức Tiết 16 TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC (T2) I/ MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Phát triển - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. -Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng -Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện II/ CHUẨN BỊ: Tranh bài tập 3, 4, phóng to Điều 28 công ước quốc tế QTE III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 1 24 5 1. Kiểm tra bài cũ - Tuần trước em đã học bài gì? - Khi sắp hàng ra vào lớp, các em cần phải nhớ điều gì? - Khi sắp hàng ra vào lớp chen lấn, xơ đẩy nhau sẽ gây tác hại gì? 2. Bài mới 2.1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2.2/ Các hoạt động chủ yếu: a/ Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận - Nêu yêu cầu thảo luận: Xem các bạn trong tranh ngồi học như thế nào? - KL: Khi cơ giáo giảng bài, em phải ngồi trật tự, khơng đùa nghịch, nĩi chuyện riêng, phải giơ tay khi muốn phát biểu. b/ Tơ màu tranh bài tập 4 - Tranh vẽ cảnh gì? - Yêu cầu: Tơ màu bạn nào giữ trật tự trong giờ học? + Chỉ các bạn được tô màu + Vì sao các bạn đĩ đáng được tơ màu? + Vì sao ta cần học tập các bạn đĩ? c/ Làm bài tập 5 - Tranh - Thảo luận: Việc làm nào sai? Vì sao? + Mất trật tự cĩ hại gì? 3.Củng cố – Dặn dò Đọc câu ghi nhớ SGK Nhận xét giờ học - HS : Trât tự trong giờ học - Khơng chen lấn, xơ đẩy nhau - Mất trật tự lớp gây vấp ngã. - HS nhắc lại đề bài - HS thảo luận nhĩm ( 2 em) - Ngồi ngay ngắn - Lắng tai nghe cơ giáo giảng bài - Mắt hướng về cơ giáo - Phát biểu bằng tay trái - Các nhĩm lần lượt trình bày - Cả lớp bổ sung - HS nhắc lại ý chính - Cảnh trong giờ học - Thảo luận chung + Bạn nào sẽ được tơ màu + Vì sao em tơ màu các bạn đĩ? + Các bạn chăm ngoan, biết giữ trật tự trong giờ học - HS quan sát ---------------------------ððð------------------------------- Tiếng Việt Tiết 147+148 ĂT, ÂT I/ MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Phát triển - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ă, ât, rửa mặt, đấu vật. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. - Rèn tư thế đọc đúng cho HS -HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Ngày chủ nhật; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn, trôi chảy II/ CHUẨN BỊ: Chuẩn bị tranh minh họa từ khoá Tranh minh họa câu ứng dụng - Học sinh: Bảng cài, Bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tiết1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4 1 7 7 6 7 3 1. Kiểm tra bài cũ “ ot - at ” - Đọc từ ngữ viết trên bảng bảng con. - Kiểm tra viết 2. Bài mới * Giới thiệu: - Phát âm: ăt, ât - Ghi vần *Dạy ăt: - Nhận diện vần - Đánh vần - Ghép vần - Tạo tiếng: mặt - Nêu cấu tạo và đánh vần - Giải nghĩa: rửa mặt *Dạy vần ât (tương tự như vần ăt) - So sánh vần ăt và vần ât *Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ: bắt tay, mật ong * Viết bảng con - Viết mẫu - Giảng cách viết *Tìm nhanh tiếng mang vần vừa học - HS đọc : SGK và viết chẻ lạt -Lớp viết bảng con: đấu vật - HS đọc lại theo giáo viên: ăt, ât - Vần ăt bắt đầu bằng chữa ă, kết thúc bằng chữ t - ă - tờ - ăt - HS ghép vần ăt - Thêm chữ m và dấu nặng. - Đọc trơn từ: rửa mặt - Giống chữ t, khác ăt bắt đầu bằng ă, ât bắt đầu bằng â. - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc tồn bài ( 4 em) đồng thanh một lần - HS viết bảng con: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật -Thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10 12 8 5 * Luyện đọc - Luyện đọc vần mới ở tiết 1 - Hướng dẫn đọc đoạn thơ. GV đưa tranh * Luyện viết - Hướng dẫn cách viết : ăt, ât - Phân biệt chữ viết: ăt, ât, cĩ gì khác với at ( nét nối giống at, lưu ý vị trí dấu mũ) - Viết mẫu: ăt, ât - Hướng dẫn viết từ: rửa mặt, đấu vật. * Luyện nĩi - Chủ đề gì? - Tranh vẽ gì? - Em thấy gì ở cơng viên? - Em cịn được bố mẹ dẫn đi chơi ở nơi nào khác nữa? - Em cĩ thích ngày chủ nhật khơng? Vì sao? 3. Củng cố - Dặn dị - Trị chơi: Ghép chữ ở bảng cài - Yêu cầu: Tổ nào ghép nhanh, đúng và nhiều thì tổ đĩ thắng cuộc - HS lần lượt đọc : ăt – mặt – rửa mặt ât – vật – đấu vật - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhĩm, lớp) - Quan sát tranh nhận xét nội dung - Đọc thầm đoạn thơ, ứng dụng, tìm tiếng mới: mắt. - Đọc trơn đoạn thơ ( 5 em) - Quan sát, nhận xét. - HS viết vào vở tập viết - Ngày chủ nhật - Các em cùng bố mẹ đi chơi cơng viên. - HS phát biểu tự nhiên - HS phát biểu tự nhiên - Tham dự 4 nhĩm chơi -----------------------------ððð---------------------------- Thủ công GẤP CÁI VÍ (TIẾT 1) I/ MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Phát triển - Biết cách gấp cái ví bằng giấy. - Gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. Với HS khéo tay: - Gấp được cái ví bằng giấy. Các nếp gấp thẳng, phẳng. -Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví. II/ CHUẨN BỊ: GV: Ví giấy mẫu, - 1 tờ giấy màu hình chữ nhật,-, - bút chì, thước, keo HS : -1 tờ giấy màu chữ nhật, - 1tờ giấy vở - 1sợi chỉ, hồ, vở thủ công III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 7 21 7 Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát mẫu. Hình 1 SGV/ trang 217 Hướng dẫn HS quan sát -Cách lấy đường dáu giữa. Như hình 1 /217 SGV. Hình mẫu 1 (trang 217 SGV.) Hướng dẫn HS quan sát hình mẫu 2 /217 SGV - Gạch dấu giữa. -Hoạt động 2/ Hướng dẫn HS gấp Bước 1/ Hình mẫu 3 SGV/217 -Quan sát hình 3 -GV gấp mẫu HS quan sát. -Nhận xét cách gấp -Bước 2: Gấp như hình 3 để lấy mép của ví, sau đĩ gấp như h 4 -Bước 3/ Gấp ví -Hình mẫu 5,6, 712 SGV /218 *HS thực hành Hoạt động 3. - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Làm vệ sinh lớp. - HS: quan sát. - HS: quan sát HS quan sát. -Cho HS thực hành từng bước ở giấy nháp -GV giúp đỡ HS làm . - HS lắng nghe và nhận xét bài của bạn.. -----------------------------ððð---------------------------- Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009 SÁNG Tiếng Việt T149+150 ÔT - ƠT ( Phương thức tích hợp GD BVMT : khai thác gián tiếp nội dung bài ứng dụng). I/ MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Phát triển - Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. - Rèn tư thế đọc đúng cho HS - Giáo dục BVMT ở bài ứng dụng: HS cảm nhận được vẻ đẹp, ích lợi của cây xanh; có ý thức BVMT thiên nhiên. -HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Những người bạn tốt; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn, trôi chảy II/ CHUẨN BỊ: a/ Của giáo viên : Tranh: cột cờ, cái vợt.... b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tiết 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4 1 7 7 7 7 2 1.Kiểm tra bài cũ “ ăt - ât ” - Kiểm tra đọc - Kiểm tra viết 2.Bài mới * Giới thiệu: vần ơt, ơt - Ghi đề bài * Dạy ơt: - Nhận diện vần - Đánh vần - Ghép vần - Tạo tiếng mới: cột -Giải nghĩa từ: cột cờ *Dạy vần ơt: - So sánh vần ơt và vần ơt - Tạo tiếng mới: vợt - Cái vợt dùng làm gì? *Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ: cơn sốt, ngớt mưa... - Hướng dẫn đọc trơn tiếng, từ. *Viết: - Viết mẫu, giảng cách viết *Tìm nhanh tiếng mang vần vừa học - HS đọc SGK và viết đơi mắt -Lớp viết bảng con: thật thà - HS đọc lại theo giáo viên - Phát âm - Bắt đầu bằng chữ ơ, kết thúc bằng chữ t - ơ - tờ - ơt - HS ghép vần ơt - HS ghép tiếng : cột - Đánh vần, đọc trơn - Phân tích tiếng cột - Đọc trơn: cột cờ - Đọc trơn: ơt, cột, cột cờ - Phát âm vần - Đánh vần, đọc trơn - Phân tích vần ơt - Giống nhau t, khác nhau ơ, ơ - Ghép tiếng: vợt - Đọc trơn từ: cái vợt - Đọc trơn: ơt, vợt, cái vợt - HS đọc từ: (cá nhân, lớp) - Tìm tiếng mới - Đọc trơn tiếng, từ - HS viết bảng con: ơt, ơt, cột cờ, cái vợt -Thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 12 10 8 5 * Luyện đọc - Luyện đọc vần mới ở tiết 1 - Giới thiệu tranh - Tranh vẽ gì? Liên hệ: Cây xanh đem đến cho con người những lợi ích gì? - Giới thiệu bài ứng dụng - Hướng dẫn đọc bài thơ - Chỉnh sai cho HS * Luyện viết - Giới thiệu bài tập viết 70 - Giảng lại cách viết - Chấm chữa một số bài * Luyện nĩi - Chủ đề: Những người bạn tốt - Nêu câu hỏi: - Lắng nghe và hướng dẫn trả lời đủ câu 3. Củng cố - Dặn dị 1/ Đọc lại tồn bài 2/ Trị chơi: Nhĩm nào đọc nhanh các từ ghi sẵn sẽ thắng cuộc -Nhiều HS đọc - Quan sát và nhận xét bức tranh -Có bóng mát, làm cho môi trường thêm đẹp, con người thêm khoẻ mạnh - Đọc thầm bài thơ tìm tiếng mới: mốt - Đọc trơn đoạn thơ (cá nhân, tổ, lớp) - Luyện đọc tồn bài (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết vào vở tập viết - HS trả lời theo các câu hỏi: - Tranh vẽ cảnh gì? - Vì sao gọi là những người bạn tốt - Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? - Vì sao em yêu quý bạn đĩ? - Người bạn tốt đã giúp đỡ em điều gì? - HS đọc lại cả bài trong SGK - Tham dự 4 nhĩm chơi -----------------------------ððð---------------------------- TOÁN T65 LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10. - Viết được các số theo thứ tự quy định. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. Cả ... ------------------ððð------------------------ TIẾNG VIỆT TIẾT 153+154 UT –ƯT I/ MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Phát triển - Đọc được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt. - Rèn tư thế đọc đúng cho HS -HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; đọc trơn, trôi chảy II/ CHUẨN BỊ: Chuẩn bị tranh minh họa từ khoá Tranh minh họa câu ứng dụng III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tiết 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4 1 7 7 7 7 2 1.Kiểm tra bài cũ “ et - êt ” 2. Bài mới * Giới thiệu: vần ut, ưt - Ghi đề bài * Dạy vần ut: - Nhận diện vần - Đánh vần - Ghép vần: ut - Muốn cĩ tiếng bút phải làm gì? - Giới thiệu đây là các bút chì * Dạy vần ưt: - So sánh vần ưt và vần ut - Đánh vần - Tạo tiếng : mứt - Từ: mứt gừng *Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: - Gọi SH đọc từ và phân tích tiếng mới - Giải nghĩa từ: chim cút, sút bong * Viết: - Viết mẫu:ut, ưt, bút chì, mứt gừng *Tìm tiếng mang vần vừa học -1HS lên đọc bài SGK và viết: nét chữ -Cả lớp viết kết bạn - HS đọc lại vần theo giáo viên - Đọc vần - Nêu cấu tạo - u - tờ - ut - Ghép bảng cài - Ghép chữ b trước, thêm dấu sắc trên đầu âm u HS nêu cấu tạo tiếng: bút - Đánh vần b-ut-but-sắc-bút - Đọc trơn: bút chì - Đọc vần, tiếng, từ - Khác nhau: u và ư - ư - tờ - ưt - Ghép vần và tiếng - Đọc trơn từ: mứt gừng - Đọc trơn: ưt - mứt - mứt gừng - Đọc thầm - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Phân tích và đánh vần: cút, sút, sứt, nứt. - HS viết bảng con -HS thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10 14 8 4 *Luyện đọc bài ở tiết 1 + Đọc vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng ở tiết 1 - Chỉnh sai cho HS +Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Bài thơ cĩ mấy câu? - Hướng dẫn đọc thầm - Gọi đọc trơn 4 câu thơ * Luyện viết - Giảng lại cách viết trong vở: con chữ t cao 3 dịng li, con chữ h cao 5 dịng li - Chú ý khoảng cách giữa các chữ, các từ * Luyện nĩi theo chủ đề: ngĩn út, em út, sau rốt - Trong bàn tay thì ngĩn tay út là ngĩn như thế nào? - Trong con cái thì em út là lớn nhất hay bé nhất? - Trong tranh vẽ đàn vịt thì em thấy con vịt nào đi sau cùng? - Đi sau cùng cịn gọi là gì? 3. Củng cố - Dặn dị - Đọc SGK - Giới thiệu trị chơi: Đọc nhanh từ cĩ tiếng mới - Dặn dị: Chuẩn bị bài ở nhà - Đọc: ut, bút, bút chì ưt, mứt, mứt gừng ( 8 em, tổ, lớp) - Đọc: chim cút, sút bịng, sứt răng, nứt nẻ ( 8 em, tổ, lớp) - Cảnh bầu trời trong xanh, đàn chim bay cao. - 4 câu - HS đọc thầm theo giáo viên - Cá nhân lần lượt đọc ( 8 em) - Các tổ thi đua đọc - Cả lớp đọc ( 1 lần) - HS viết vào vở tập viết - Nhắc lại chủ đề - Ngĩn út là ngĩn bé nhất, nhỏ nhất - Em út là bé nhất - Đi sau rốt - HS lần lượt đọc ( 10 em) -----------------------ððð------------------------- TOÁN T67 LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm -Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng trừ so sánh các số trong phạm vi; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác. Bài 1, bài 2(a, b cột 1), bài 3(cột 1,2), bài 4. II/ CHUẨN BỊ: Chuẩn bị một số hình tam giác bằng nhau Một số tờ bìa, hồ dán III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1.Kiểm tra bài cũ 10 7 - 6 + 3 = ? 4 + 5......7 + 1 2.Bài mới a. Giới thiệu : ghi đề bài b. Các hoạt động chủ yếu * Bài tập 1: Tính câu a: Tính theo cột dọc, chú ý viết thẳng hàng đối với các bài 4 10 + 6 - 8 câu b: Nhẫm rồi ghi ra kết quả - Hướng dẫn đọc mẫu: 8 - 5 - 2 = Số 4 + 4 - 6 = * Bài tập 2: ? - Nhắc lại cấu tạo số 8, số 10, số 6, số 7. Phép trừ trong phạm vi các số đã học * Bài tập 3: Chọn và viết số lớn nhất, bé nhất. * Bài tập 4: Xem hình vẽ, viết phép tính thích hợp * Bài 5: Đếm số hình tam giác 3.Củng cố, dặn dò -Nhận xét giờ học -Chuẩn bị tiết sau - HS làm bảng con -HS nêu y/cầu của bài tập -HS làm bài và chữa bài -Lưu ý viết thẳng cột - HS làm bài -Nêu y/cầu của bài tập - 8 gồm 5 với 3, 8 = 3 + 5 - 10 gồm 4 với 6, 10 = 4 + 6 - 9 bằng 10 bớt 1, 9 = 10 - 1 - HS làm bài và chữa bài Số lớn nhất: 10... - Đọc đề tĩm tắt - HS: 5 + 2 = 7 - Cĩ 8 hình tam giác -----------------------ððð------------------------- CHIỀU Luyện viết LUYỆN VIẾT BÀI UT, ƯT A.MỤC TIÊU: -HS nghe viết được các từ: bút chì, mứt gừng, chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ và bài ứng dụng: Bay cao cao vút . Làm xanh da trời. -Rèn luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho HS -HS có ý thức rèn luyện chữ viết B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Bài cũ: Cho HS viết bảng con: ut,ưt, bút chì, mứt gừng 2. Bài mới: +Quan sát quy trình viết -GV đưa chữ mẫu -HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng. -GV viết mẫu -HS tập viết vào bảng con -Bài ứng dụng: Giúp HS nắm được cách trình bày... +Viết bài vào vở -GV đọc cho HS viết bài với tốc độ chậm thong thả... Cố gắng rèn chữ viết đúng đẹp cho HS *Đối với HS yếu: GV đánh vần chậm từng tiếng cho các em viết, chữ nào các em viết không được GV gợi ý hoặc viết lên bảng. 3.Chấm, chữa bài Nhận xét ------------------------------ððð---------------------------- LUYỆN to¸n LUYỆN TẬP THỰC HÀNH CÁC PHÉP TÍNH CỘNG TRỪ ĐÃ HỌC I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi từ 3 đến10. -Kỹ năng: Rèm kĩ năng cộng trừ, tĩm tắt bài tốn, hình thành bài tốn và giải bài . -Thái độ: Tích cực học tập, trật tự. Cẩn thận làm bài II/ CHUẨN BỊ: III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 27 3 1. Bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài-Ghi đầu bài Bài 1. Tính 8 9 10 3 7 4 + - - + - + 2 7 2 6 5 6 — — — — — — Bài 2. Tính: 4-1-1= 2+6-4= 8+1-5= 10-8+0= 7-2+1= 6-2+2= Bài 3. Khoanh vào số lớn nhất: 5,2,8,4,7 Khoanh vào số bé nhất: 8,6,9,1,3 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Đã mua : 5 quả cam Mua thêm: 3 quả cam Có tất cả :...quả cam? *Bồi dưỡng HS khá giỏi: Số? 2+5=8-2 5+4=5+3 3+5=5-1 9-2=10-5 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học . Hướng dẫn học ở nhà HS lên bảng chữa bài tập HS làm bài ở bảng con, Lưu ý nhiều đến HS yếu. HS nêu cách tính: 4-1-1=? lấy 4 trừ 1 bằng 3, lấy 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 sau dấu bằng. HS làm bài và chữa bài. -HS làm bài và chữa bài HS nhìn tóm tắt đọc đề toán Viết phép tính thích hợp. -HS làm bài và chữa bài -----------------------ððð------------------------- Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009 TẬP VIẾT T15 thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt.. I/ MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Phát triển -Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt.kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1 -HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1 II/ CHUẨN BỊ: a/ Của giáo viên : Bài mẫu, bảng cĩ kẻ ơ li b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua 2. Bài mới a. Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài b. Giảng bài mới: - Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - Hướng dẫn viết vào vở + t: cao 3 ơ li + h, y, k... cao 5 ơ li ... - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp 3. Tổng kết - Dặn dị - Nhận xét tiết học - Dặn viết ở nhà vào vở số 1 - 5 em nộp vở - HS đọc đề bài - HS quan sát, nhận xét: + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau - HS theo dõi và viết trên bảng con thanh kiếm, âu yếm - HS viết vào vở Tập Viết. - HS tiếp tục viết - HS tham gia tìm hiểu bài bạn - HS lắng nghe -----------------------ððð------------------------- TẬP VIẾT T15 xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút.. I/ MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Phát triển -Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút.kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1 -HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1 II/ CHUẨN BỊ: a/ Của giáo viên : Bài mẫu, bảng cĩ kẻ ơ li b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1 Kiểm tra bài cũ Viết bảng con 2. Bài mới a.Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài b. Giảng bài mới: - Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - Hướng dẫn viết vào vở + b: cao 5 ơ li + t: cao 3 ơ li ... - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp 3.Tổng kết - Dặn dị - Nhận xét tiết học - Dặn viết ở nhà vào vở số 1 thanh kiếm, bánh ngọt - HS đọc đề bài - HS quan sát, nhận xét: + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau - HS theo dõi và viết trên bảng con xay bột, nét chữ... - HS viết vào vở Tập Viết. - HS tiếp tục viết - HS tham gia tìm hiểu bài bạn - HS lắng nghe -----------------------ððð------------------------- TOÁN T68 KIỂM RA ĐỊNH KỲ(CUỐI HỌC KỲ I) -----------------------ððð----------------------
Tài liệu đính kèm: