I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được cấu tạo : oc, ac, tiếng sóc, bác
- Phân biệt sự khác nhau giữa vần oc – ac để tạo và viết đúng oc – ac, con sóc, bác sĩ
2. Kỹ năng:
- Nhận biết sự khác nhau giữa oc và ac để viết đúng vần, từ
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Sách, bộ chữ ghép, tranh vẽ trong sách giáo khoa , ít hạt thóc, băng ghi âm 1 bản nhạc
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
Thứ hai ngày tháng năm 200 Tiếng Việt Bài 76 : Vần oc – ac (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh nhận biết được cấu tạo : oc, ac, tiếng sóc, bác Phân biệt sự khác nhau giữa vần oc – ac để tạo và viết đúng oc – ac, con sóc, bác sĩ Kỹ năng: Nhận biết sự khác nhau giữa oc và ac để viết đúng vần, từ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Sách, bộ chữ ghép, tranh vẽ trong sách giáo khoa , ít hạt thóc, băng ghi âm 1 bản nhạc Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Đọc các vần có âm két thúc bằng t Vần có âm kết thúc là t, các con phát âm như thế nào? Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng Viết: chót vót, bát ngát, Việt Nam Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần có kết thúc bằng âm c, đó là vần oc– ac ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần oc Mục tiêu: Nhận diện được chữ oc, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần oc Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, mẫu vật Nhận diện vần: Giáo viên ghi bảng vần oc Phân tích cho cô cấu tạo vần oc So sánh vần oc với ot Lấy và ghép vần oc ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần à Lưu ý: khi phát âm vầm oc có âm kết thúc là âm c, chúng ta phát âm mạnh để phân biệt âm cuối là t Giáo viên đánh vần: o – cờ - co Giáo viên đọc trơn oc Ghép thêm s và dấu sắc vào vần oc con được tiếng gì ? Giáo viên ghi bảng: sóc Phân tích cho cô tiếng sóc Đánh vần: Sờ – oc – sóc – sắc – sóc Giáo viên đưa tranh: tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi bảng: con sóc Đánh vần: o–cờ–oc–sờ–óc–sóc–sắc–sóc; con sóc Đọc lại vần và từ khóa Giáo viên chỉnh sai cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết Viết vần oc: viết chữ o rê bút viết chữ c Viết sóc: viết con chữ s rê bút viết vần oc, lia bút viết dấu sắc trên o Con sóc : viết chữ con cách 1 con chữ o viết chữ sóc Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần ac Mục tiêu: Nhận diện được chữ ac, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ac Quy trình tương tự như vần oc Viết: ac, bác, bác sĩ d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có oc – ac và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan, luyện tập, hỏi đáp, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, mẫu vật, tranh vẽ Đọc cho cô các từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng, giải thích Hát thóc: giáo viên đưa nắm thóc, hạt thóc để sát thành gạo cho chúng ta ăn hàng ngày Con sóc: loài vật nhỏ bé da xù xì, khi trời mưa nó nghiến răng Bản nhạc:(mở băng) con nghe thấy hay không? đó là một bản nhạc đấy Con vạc: gần giống như con cò ( đưa tranh) Giáo viên ghỉ từ thứ tự và bất kỳ Đọc toàn bảng Đọc các từ ứng dụng Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát nhẹ, lưỡi đánh lên Học sinh đọc Học sinh viết bảng con 2 học sinh viết bảng lớp Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Vần oc được tạo nên bởi âm o và âm c, âm o đứng trước âm c đung sau Giống nhau: bắt đầu là âm o Khác nhau là oc kết thúc là âm c, ot kết thúc là âm t Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Học sinh nêu : sóc Aâm s đứng trước , vần oc đứng sau, dấu sắc trên o Đọc cá nhân, tổ, lớp Học sinh nêu : con sóc Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh đọc Tiếng Việt Bài 76 : Vần oc – ac (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc đúng vần, tiếng, từ và câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui, vừa học Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vừa vui, vừa học Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Qua trò chơi để nhớ bài hơn Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Nhận diện được vần oc, ac trong câu , đọc trơn nhanh đúng vần từ câu Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, luyện tập Hình thức học: Cá nhân, nhóm ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Giáo viên hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ, câu ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Con cho biết tranh vẽ gì ? Để xem nó là quả gì , như thế nào, ta cùng đọc câu Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hàn than Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Biết nối các con chữ để được vần, nối con chữ với vần và thêm thanh để được tiếng Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Giáo viên nêu nội dung viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần oc Con sóc Viết vần ac Bác sĩ Giáo viên theo dõi nhắc nhở Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Vừa vui, vừa học Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân , lớp ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Đọc tên chủ đề luyện nói Nhóm 2 em quan sát xem tranh vẽ gì, tìm hiểu nội dung Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Bạn nữ áo đỏ đang làm gì ? Ba bạn còn lại làm gì ? Con có thích vừa vui vừa học không ? Tại sao ? Kể tên các trò chơi con được học trên lớp ? Con được xem những bức tranh đẹp nào mà cô đưa ra trong giờ Con được nghe những câu chuyện nào hay mà cô đã kể trong giờ học ? Con thấy cách học đó có vui không ? Củng cố: Đọc lại toàn bài Trò chơi: kết bạn Giáo viên giao cho 2 dãy, mỗi dãy 5 từ Giáo viên ghi bảng vần ac một bên, vần oc một bên; và nhịp thước: học sinh có tiếng mang vần đứng vào bên vần của mình Ai sai sẽ nhảy lò cò về chỗ Nhận xét Dặn dò: Học kỹ bài, đọc viết bảng con những tiếng có vần oc, ac Xem và chuẩn bị bài : ăc – âc Học sinh đọc Học sinh quan sát Chùm quả Cá nhân, đồng thanh Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát thảo luận Học sinh nêu Học sinh đọc toàn bài Học sinh tham gia trò chơi Học sinh tuyên dương Toán Tiết 65 : LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh được củng cố và khắc sâu về: Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 Viết các số trong phạm vi 10 theo thứ tự đã biết Tự nêu bài toán và biết giải phép tính bài toán Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh Thái độ: Ham thích học toán Chuẩn bị: Giáo viên: 7 lá cờ bằng giáy, 7 bông hoa giấy Học sinh : Vở bài tập, đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Bài cũ : Luyện tập Điền vào ô trống Giáo viên nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập chung Hoạt động 2: Làm bài tập ở sách giáo khoa Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu Giáo viên gợi ý 2 bằng 1 cộng mấy ? 4 bằng mấy cộng mấy ? Bài 2: Đọc yêu cầu bài Giáo viên ghi lên bảng Viết các số : 7, 5, 2, 9, 8 a. Víêt theo thứ tự từ bé đến lớn b. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 3: Viết phép tính thích hợp Quan sát xem ở hàng trên có mấy bông hoa?, hàng dưới có mấy bông hoa? Giáo viên ghi tóm tắt Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố : Trò chơi : nhìn vật đặt đề Mỗi đội cử 5 em mang đồ vật của nhóm mình lên. Đội này giơ đồ vật lên, đội kia đọc số lượng và ghi phép tính thích hợp Giáo viên nhận xét Dặn dò: Về nhà làm lại các bài còn sai vào bảng Xem lại các dạng bài tập đã làm Hát 2 học sinh làm bảng Học sinh làm bảng con Số Học sinh nêu Học sinh làm bài Sửa bài nêu miệng. Gọi 4 em đọc kết quả của mình Lớp nhận xét Học sinh nêu Gọi 2 học sinh lên sửa Lớp nhận xét Học sinh nêu yêu cầu Học sinh đặt đề bài Học sinh làm bài 1 học sinh lênbảng sửa bài Học sinh nộp vở Học sinh chi thành 2 đội Lớp theo dõi nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ ba ngày tháng năm 200 Tiếng Việt Bài 77 : Vần ăc – âc (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức ... ïc kỹ bài,viết bảng con,tìm tiếng có vần ôc, uôc Chuẩn bị bài vần iêc – ươc Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát và nêu nhận xét Học sinh đọc Học sinh nêu 3 học sinh đọc lại Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở Học sinh nộp vở Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc Học sinh tham gia trò chơi Học sinh tuyên dương Toán Tiết 67 : LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh được củng cố và khắc sâu về: Cộng trừ và các cấu tạo số trong phạm vi 10 So sánh các số trong phạm vi 10 Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải toán và nêu đề bài toán từ hình vẽ. Nhận dạng hình Thái độ: Ham thích học toán, nhanh nhẹn ,chính xác Chuẩn bị: Giáo viên: Hình tam giác Học sinh : Vở bài tập, đồ dùng học toán, sách Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Bài cũ : Luyện tập chung Điền dấu: >, < , = 5 4 + 2 6 + 1 7 8 + 1 3 + 6 4 – 2 8 – 3 Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập chung Hoạt động 2: Làm vở bài tập Bài 1: Tính Giáo viên ghi đề bài lên bảng Bài 2: Điền số vào chỗ chấm Nêu yêu cầu đề bài 10 bằng 4 cộng mấy ? 9 bằng 10 trừ mấy? Bài 3: Đọc yêu cầu bài Muốn so sánh các số ta phải bíêt điều gì ? Bài 4: Giáo viên tóm tắt bài toán lên bảng Gọi học sinh lên bảng sửa bài Cho 1 học sinh lên bảng ghi Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố : Bài tập 5 Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, cho mỗi nhóm 1 tờ bìa, 8 hình tam giác Giáo viên hô: Bắt đầu, các nhóm dán các hình tam giác vào tờ bìa như hình vẽ ở sách giáo khoa Tổng kết, tuyên dương Dặn dò: Làm lại tất cả các dạng bài tập để chuẩn bị thi học kỳ I Hát 2 học sinh lên bảng làm Lớp làm bảng con Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh lên bảng sửa bài tiếp sức Học sinh làm bài Học sinh sửa bài ở bảng. Lớp nhận xét So sánh các số, biết số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất để chọn Học sinh làm bài Sửa bài nêu miệng Học sinh đọc đề bài Học sinh nhìn tóm tắt nêu toàn văn đề toán Học sinh làm bài Lớp nhận xét Học sinh nộp vở Thi đua, nhóm nào dán nhanh, đẹp sẽ thắng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ sáu ngày tháng năm 200 Tiếng Việt Bài 80 : Vần iêc - ươc (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Nhận biết được cấu tạo vần iêc, ươc, xiếc, rước Phân biệt sự khác nhau giữa các vần iêc, ươc để đọc viết đúng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần iêc, ươc để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp, đọc trôi chảy tiếng từ có vần iêc - ươc Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ôc – uôc viết từ ứng dụng: con ôc, đôi guốc, thuộc bài Đọc câu thơ ứng dụng Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần iêc – ươc ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần iêc Mục tiêu: Nhận diện được chữ iêc, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần iêc Phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, tranh vẽ minh họa Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ iêc Nêu cho cô cấu tạo vần iêc So sánh vần iêc và iêt Lấy và ghép vần iêc ở bộ đồ dùng tiếng việt Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – ê – cờ – iêc Giáo viên đọc trơn iêc Ghép thêm x và dấu sắc được tiếng gì ? Giáo viên viết bảng: xiếc Phân tích cho cô tiếng vừa ghép Đánh vần tiếng xiếc Phân tích tiếng xiếc Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi bảng: xem xiếc Giáo viên chỉnh sửa nhịp cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết. Viết vần iêc: viết i rê bút viết với ê, rê bút viết c xiếc: viết x rê bút viết iêc, lia bút viết dấu sắc trên ê xem xiếc Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần ươc Mục tiêu: Nhận diện được chữ ươc, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ươc Quy trình tương tự như vần iêc Viết: ước, rước, rước đèn d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có iêc – ươc và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt , sách giáo khoa Cho học sinh nêu từng từ Giáo viên ghi bảng Tìm tiếng có vần iêc, ươc Giải thích các từ : Cá diếc: cá gần giống cá chép, nhưng nhỏ hơn Công việc: việc cụ thể phải bỏ công sức ra làm ( công việc học tập) Cái lược: thường bằng nhựa, gỗ, sừng có răng để chải đầu Thước kẻ: đồ dùng để đo, vẽ Giáo viên chỉ bảng thứ tự và bất kỳ Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Được tạo nên từ âm i, âm ê và âm c Giống nhau: bắt đầu là iê Khác nhau: iêc kết thúc là âm c, iêt kết thúc là âm t Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh thực hiện và nêu: xiếc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh m đứng trước vần iêc đứng sau, dấu nặng đặt dưới ô i–ê–cờ–iêc–sắc–xiếc X đứng trước, iếc đứng sau Học sinh quan sát Các bạn xem voi diễn xiếc Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh đọc theo Tiếng Việt Bài 80 : Vần iêc – ươc (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc trôi chảy câu ứng dụng : Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Eâm đềm khua nước ven sông Luyện nói được thành câu theo chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xiếc, múa rối, ca nhạc Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa cho học sinh nhận xét Đọc câu dưới tranh Nêu tiếng có vần iêc, ươc Giáo viên đọc mẫu Giáo viên chỉnh sửa lỗi của học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Giáo viên nêu nội dung bài viết Cho học sinh nêu yêu cầu khi ngồi viết Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết Viết vần iêc Xem xiếc Viết vần ươc Rước đèn Giáo viên theo dõi, nhắc nhở Giáo viên thu vở chấm điểm Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói Quan sát tranh vẽ gì ? Chú ý phần tranh vẽ cảnh xiếc Treo tranh: tranh vẽ gì ? giới thiệu Chỉ và giới thiệu phần vẽ cảnh biểu diễn ca nhạc Con thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong các hình ? Tại sao ? Con hay đi xem xiêc (múa rối, ca nhạc) ở đâu ? Vào dịp nào ? Củng cố: Đọc lại toàn bài Trò chơi: Tìm các từ tiếp sức Giáo viên phát cho 4 nhóm, mỗi nhóm 1 tờ giấy chuyền nhau viết tiếng có vần iêc, ươc Giáo viên nhịp thước các nhóm đem đính lênbảng Nhóm nào có nhiều tiếng đúng nhóm đó thắng Nhận xét Dặn dò: Đọc kỹ bài, viết bảng con, tìm tiếng có vần ôc, uôc Chuẩn bị bài vần ach Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát và nêu nhận xét Học sinh đọc Học sinh nêu 3 học sinh đọc lại Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở Học sinh nộp vở xiếc, múa rối, ca nhạc Học sinh thảo luận nhóm 2 Học sinh đọc Học sinh tham gia trò chơi Học sinh tuyên dương Toán Tiết 68 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I Giáo Viên Chủ Nhiệm Khối trưởng Ban Giám Hiệu
Tài liệu đính kèm: