-Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
-Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
-Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010 ĐẠO ĐỨC T 26 CẢM ƠN VÀ XIN LỖI MỤC TIÊU Yêu cầu cần đạt Ghi chú -Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. -Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. -Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - GV: tranh - HS: vở bài tập Đạo đức 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1.Bài cũ: -Khi đi bộ trên đường phố hoặc nông thôn , em phải đi như thế nào cho đúng quy định ? -Đi bộ đúng quy định có lợi gì ? 2.Bài mới: GTB- Ghi đầu bài *Hoạt động 1: Phân tích tranh bài tập 1 - GV yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 1 và trả lời câu hỏi. - GV đính tranh + Các bạn trong tranh đang làm gì ? + Vì sao các bạn ấy làm như vậy ? Kết luận: Khi được người khác quan tâm giúp đỡ cần nói cảm ơn. Khi làm phiền người khác phải nói xin lỗi. *Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp bài tập 2 - Trong từng tranh vẽ có những ai? Họ đang làm gì? - Những bạn trong tranh cần nói gì? Vì sao? - Nếu thấy các bạn đi như thế em sẽ nói gì với các bạn? - GV kết luận ý chính *Hoạt động 3: Liên hệ thực tế - GV cho HS kể về việc mình đã nói cám ơn và xin lỗi ai? Trong trường hợp nào? 3.Củng cố- Dặn dò - Dặn HS thực hành nói cảm ơn , xin lỗi đúng lúc, đúng quy định. -HS lên bảng trả lời câu hỏi - HS quan sát tranh trong VBT - HS trình bày kết quả trước lớp. + Tranh 1: Khi bạn cho quả táo nói cảm ơn. + Tranh 2: Đi học muộn phải xin lỗi cô giáo. - HS thảo luận theo câu hỏi gợi ý của giáo viên.. - Vài hs trình bày trước lớp. Lớp nhận xét bổ sung. - HS kể trước lớp. ------------------------------ððð--------------------------- TẬP ĐỌC T225+226 BÀN TAY MẸ A. MỤC TIÊU Yêu cầu cần đạt Ghi chú -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương -Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. -Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK) -HS khá giỏi tìm được tiếng cĩ vần an, at; biết hỏi đáp theo mẫu về sự chăm sóc của bố mẹ dành cho em B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Tranh minh hoạ bài tập đọc, luyện nói C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 5 30 Hoạt động của GV Hoạt động của HS KTBC Gọi HS đọc bài Cái nhãn vở và trả lời câu hỏi . Bài mới: a.Giới thiệu bài: Bàn tay mẹ - Hướng dẫn hs luyện đọc - HS khá đọc mẫu *Luyện đọc từ: Luyện đọc tiếng, TN kết hợp giải nghĩa từ: rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại; xương xương: bàn tay gầy. *Luyện đọc câu - GV chỉ bảng câu 1. - GV chỉ bảng câu còn lại - Gọi hs đọc nối tiếp từng câu theo từng em trong tổ. Luyện đọc đoạn, bài - Cho hs nối tiếp nhau đọc đoạn. - Gọi cá nhân hs đọc cả bài - Yêu cầu hs đọc đồng thanh. Ôn các vần an, at - GV nêu yêu cầu 1: Tìm tiếng trong bài có an GV nêu yêu cầu 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at - 3 HS đọc bài - HS lặp lại tựa bằng. - Lớp lắng nghe HS đọc tiếng, từ khĩ: làm việc, lại đi chợ, nấu cơm; bàn tay, yêu nhất, làm việc rám nắng -HS đọc trơn, nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất; -Tiếp tục với các câu - HS đứng lên đọc tiếp nối nhau. -Từng nhĩm 3 HS, tiếp nối nhau đọc (Xem mỗi lần xuống dịng là 1 đoạn). Các nhĩm thi xem nhĩm nào đọc to, rõ, đúng. - HS đọc cả bài. Lớp nhận xét. - HS đồng thanh 1 lần. - HS lên phân tích và đọc lên: bàn - HS tìm và nêu lên. Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 30 5 3.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a. Tìm hiểu bài đọc: - Gọi 2 hs đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi: +Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình? - Yêu cầu hs đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi: +Bàn tay mẹ Bình như thế nào? - Gọi 3 hs đọc toàn bài - GV đọc diễn cảm lại bài văn. b.Luyện nói - Cho hs hỏi đáp theo câu hỏi trong SGK 4. Nhận xét- Dặn dò -Đọc bài ở nhà - Xem trước bài Cái Bống. - HS đọc - nấu cơm, tắm cho em bé, xách nước, giặt quần áo - rám nắng, các ngón tay gầy, xương xương. HS lần lượt đọc. Lớp nhận xét. - HS thi đua đọc theo nhóm. - HS hỏi đáp theo cặp.Vài cặp hỏi đáp trước lớp. ------------------------------ððð--------------------------- THỦ CÔNG T26 CẮT- DÁN HÌNH VUÔNG(T1) A.MỤC TIÊU -Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông. -Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. Với HS khéo tay: kẻ và cắt dán được hình vuông theo 2 cách. Đường cắt thẳng, hình dán phẳng. Cĩ thể kẻ, cắt thêm được hình vuông cĩ kích thước khác. B. CHUẨN BỊ GV: Hình mẫu. HS: + Kéo, hồ dán + Một tờ giấy màu hình vuông và một tờ giấy vở + Vở thủ công. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 30 4 Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định 2. Bài mới * Hướng dẫn quan sát và nhận xét - Cho HS quan sát hình vuông mẫu và gợi ý: + Hình vuông có mấy cạnh? + Độ dài của các cạnh như thế nào? * Hướng dẫn HS vẽ h vuông: - GV vẽ mẫu và hướng dẫn HS vẽ hình vuông có cạnh là 7 ô . - Hướng dẫn HS kẻ hình vuông đơn giản chỉ cần cắt 2 cạnh là lấy ra được hình vuông. * Hướng dẫn HS kẻ và cắt trên giấy vở - GV nhận xét, giúp đỡ những em còn lúng túng. Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tiết học. Hoạt động của học sinh - 4 cạnh. - bằng nhau. - HS thực hành trên giấy vở( theo cách các em tự chọn ) ------------------------------ððð--------------------------- Thứ ba, ngày 9 tháng 3 năm 2010 SÁNG CHÍNH TẢ T3 BÀN TAY MẸ A. MỤC TIÊU Yêu cầu cần đạt Ghi chú -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Hằng ngày,. châïu tã lót đầy: 35 chữ trong khoảng 15-17 phút. -Điền đúng vần an, at chữ g, gh vào chỗ trống. -Làm được bài tập 2,3 (SGK) B.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - GV : Bảng phụ có ghi nội dung bài - HS : Vở chính tả C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 4 20 7 3 1.Ổn định 2.KTBC - GV chấm vở học sinh 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài - GV ghi tựa bài Bàn tay mẹ b. Hướng dẫn tập chép -GV treo bảng phụ đã viết đoạn văn cần chép trong bài: Bàn tay mẹ - Yêu cầu HS tìm tiếng khó, phân tích tiếng khó - GV hướng dẫn học sinh viết vào bảng con - GV yêu cầu hs viết vào vở - GV hd các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài giữa trang vở, viết lùi vào 1 ơ chữ đầu câu của đoạn văn. Nhắc HS viết hoa chữ bắt đầu mỗi dịng - Hướng dẫn soát lỗi -GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi. chữa bài -GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi - Chấm điểm 10 vở, nhận xét. 4.Luyện tập Bài tập 2: - Gọi hs đọc yêu cầu của bài tập và điền vào chỗ chấm - GV nhận xét . 5.Nhận xét – Dặn dò - Mỗi chữ sai viết lại một dòng. - 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm bài tập 2a trong vở BTTV1/2. - Điền chữ: l hay n, trong tiết chính tả trước; chỉ viết các tiếng cần điền. - HS lặp lại tựa bài - hàng ngày, bao nhiêu, nấu cơm. - HS viết vào bảng con những từ khó -HS viết vào vở -HS đổi vở, soát lỗi, gạch chân chữ sai bằng viết chì -HS làm trên bảng lớp. Điền an hay at: đánh đ ø, t ù nước Điền g hay gh: nhà a , cái ế ------------------------------ððð--------------------------- TOÁN TIẾT 97 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A.MỤC TIÊU Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm -Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50 -Bài 1, 3,4 ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - GV: Bộ thực hành Toán - HS:4 bó và 1 chục que tính rời CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1 4 12 15 3 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định KTBC+ Gọi học sinh lên bảng : - Học sinh 1 : Đặt tính rồi tính : 50 – 40 ; 80 – 50 - Học sinh 2 : Tính nhẩm : 60 - 30 = ; 70 - 60 = Bài mới Giới thiệu bàì GV ghi tựa: Các số có hai chữ số * Giới thiệu các số từ 20 đến 30 GV làm mẫu cho hs quan sát : - GV đính 2 bó que tính lên bảng cài và hỏi: + 2 chục que tính là bao nhiêu que tính? - Gv đính thêm 3 que tính hỏi: 2 chục que tính và 3 que tính là bao nhiêu que tính? GV ghi bảng thành cột như SGK * Hướng dẫn tương tự từ 30 đến 50 Thực hành Bài1: Cho hs làm vào bảng con. Bài2:(cho HS khá giỏi) - Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài Bài3 : - Cho hs thi đua làm trên bảng lớp. Bài 4: - Cho hs làm vào phiếu học tập 5.Củng cố- Dặn dò - Cho hs đếm số từ 20 đến 50. -. Nhận xét, dặn dò. -HS lên bảng - HS lặp lại tựa bài. - 20 que tính. - 23 que tính. - HS làm vào bảng con. - HS làm trên bảng lớp. - HS làm trên bảng lớp - HS làm và đọc lên. ------------------------------ððð--------------------------- TNXH CON GÀ A.MỤC TIÊU Yêu cầu cần đạt Phát triển -Nêu ích lợi của con gà -Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà rên hình vẽ hay vật thật. -Phân biệt được co gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -GV: + Tranh gà trống, gà mái và gà con phóng to. + Mô hình gà trống, gà mái, gà con + Các thẻ từ có ghi một số bộ phận bên ngoài của con gà. HS: SGK C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1 4 25 5 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Ổn định 2.Bài cũ 3. Dạy bài mới *GT bài:- GV cho lớp hát tập thể bài “ Đàngà con” - GV hỏi :+ Bài hát nói về con vật nào? - GV ghi tựa bài lên bảng *Hoạt động1 : Làm việc với SGK Bước1:- GV cho HS quan sát tranh trong ... : Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vổ tay và hát Khởi động Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét II/ CƠ BẢN: a.Ơn bài thể dục Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp Nhận xét b.Tâng cầu Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập HS luyện tập Tâng cầu cá nhân Nhận xét Các tổ thi đua tâng cầu để chọn nhất,nhì,ba Thi tâng cầu để chon vơ địch của lớp Nhận xét Tuyên dương III/ KẾT THÚC: Đi thường.bước Đứng lại.đứng HS vừa đi vừa hát theo nhịp Ơn 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học Về nhà ơn bài TD và tập tâng cầu 8phút 22phút 5 phút Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV ------------------------------ððð---------------------------- CHÍNH TẢ(NGHE- VIẾT) CÁI BỐNG A. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Yêu cầu cần đạt Ghi chú - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 - 15 phút - Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống - Bài tập 2, 3 ( SGK ) B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 2,3. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 4 25 5 I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: - GV chấm một số vở. III. Bài mới: 1. Hd HS nghe - viết: GV đọc mỗi dịng thơ 3 lần. GV hd các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài giữa trang vở, viết lùi vào 1 ơ chữ đầu câu của đoạn văn. GV đọc lại để HS sốt bài. GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến GV hd HS tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết. - GV chấm một số vởm chữa bài. 2. Hd làm BT. GV treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung BT. 3. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: - GV biểu dương những HS học tốt, viết bài chính tả đúng, đẹp. 2-3 HS đọc bài cái Bống; cả lớp đọc thầm lại, tự tìm những TN các em dễ viết sai. HS viết bảng con: khéo sảy, khéo sàng HS nghe, viết bài. HS viết xong cầm bút chì trong tay chữa bài. HS đổi vở, chữa lỗi cho nhau. HS đọc thầm yêu cầu của bài. 2-3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vở BT. Cả lớp sửa bài trong vở BTTV1/2. -HS về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch, đẹp và làm BT ------------------------------ððð---------------------------- TOÁN T 103 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tt ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : Yêu cầu cần đạt Ghi chú, BT cần làm - Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99 - Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99 -Bài 1,2,3,4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 4 27 3 1.Ổn định : hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi học sinh đọc các số trên bảng phụ : 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69. + Liền sau 59 là ? Liền sau 48 là ? Liền sau 60 là ? 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu các số từ 70->80 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ ở dòng trên cùng của bài học trong Toán 1 để nhận ra có 7 bó, mỗi bó có 1 chục que tính, nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột “chục” ; có 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột “đơn vị “ – Giáo viên nêu : “ Có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai” . -Hướng dẫn học sinh viết số 72 và đọc số -Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và nói “Có 7 chục que tính”; Lấy thêm 1 que tính nữa và nói “ Có 1 que tính” -Chỉ vào 7 bó que và 1 que học sinh nói “ 7 chục và 1 là bảy mươi mốt” -Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 80 Hoạt động 2 : Giới thiệu các số từ 80 99 -Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt nhận ra các số 81, 82, 83, 84 98, 99 tương tự như giới thiệu các số từ 70 80 -Gọi học sinh đọc lại các số từ 80 99 Hoạt động 3: Thực hành -Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 và lưu ý học sinh đọc các số, đặc biệt là 71, 74, 75 . Cho học sinh tự nêu yêu cầu bài tập 2 rồi làm bài . Bài 3 : Học sinh tự làm bài Bài 4 : -Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời “ Có 33 cái bát “ số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị . -(Cũng là chữ số 3, nhưng chữ số 3 ở bên trái chỉ 3 chục hay 30; chữ số 3 ở bên phải chỉ 3 đơn vị ) 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt + 3 học sinh lên bảng viết các số từ 30 40. Từ 40 50. Từ 50 60 . -Học sinh quan sát hình vẽ nêu được nội dung bài. -Học sinh viết 72. Đọc : Bảy mươi hai -Học sinh đọc số 71 : bảy mươi mốt . - Học sinh làm bài tập 1 vào phía bài tập – 1 học sinh lên bảng sửa bài -Học sinh tự làm bài 2 -Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó a) 80, 81 90. b) 89, 90 99. - Học sinh nhận ra “cấu tạo” của các số có 2 chữ số. Chẳng hạn : Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị -Học sinh tự làm bài, chữa bài HS về nhà làm bài tập ở vở Bài tập ------------------------------ððð---------------------------- CHIỀU LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP BÀI: CÁI BỐNG I/Mơc tiªu: -Häc sinh n¾m ch¾c c¸c kiÕn thøc võa häc -RÌn kü n¨ng nghe ®äc nãi viÕt II/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu: Ho¹t ®éng gi¸o viªn Ho¹t ®éng häc sinh I/ KiĨm tra bµi cũ -Gäi häc sinh lªn b¶ng ®äc bµi: -Gi¸o viªn nhËn xÐt ghi ®iĨm II/D¹y häc bµi míi : 1/ Giíi thiƯu bµi : 2/¤n tËp: -Cho häc sinh ®äc bµi trong s¸ch gi¸o khoa GV theo dõi, giúp đỡ hs -Gäi häc sinh lªn b¶ng ®äc bµi -RÌn cho nh÷ng em cßn yÕu -RÌn cho häc sinh viÕt b¶ng con (§äc cho häc sinh viÕt ) *Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach -GV cùng cả lớp chỉnh sửa cho bạn. 3/Cđng cè ,dỈn dß: -NhËn xÐt tiÕt häc -DỈn vỊ nhµ häc bµi -Hai em ®äc bµi -T×m tiÕng trong bµi cã vÇn anh, ach -Häc sinh ®äc bµi theo nhĩm ,bàn ,cá nhân 2- 4 em -ViÕt b¶ng :m¸i trêng ,th©n thiÕt ,c« gi¸o... -HS tiếp tục tìm và nói câu chứa tiếng có vần ach, anh, mỗi em ít nhất 1 câu ------------------------------ððð-------------------------- LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A.MỤC TIÊU Củng cố cho HS: Nhận biết số lượng và đọc viết các số từ 70 đến 99 Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99 B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5 25 5 1.Bài cũ: Chữa bài tập 2.Bài mới: GT bài - Ghi đầu bài Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Viết (theo mẫu) Bảy mươi: 70 Tám mươi mốt:..... Bảy mươi chín:....... Chín mươi tư:...... Tám mươi tám:...... Bảy mươi ba:..... Chín mươi lăm:....... Chín mươi:...... .............. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: 70 74 80 91 87 83 H. Số 74 liền trước số nào? Số 86 liền sau số nào? Bài 3.Viết(theo mẫu) Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị Số 91 gồm ...chục và ... đơn vị Số 73 gồm ...chục và ... đơn vị Số 60 gồm ...chục và ... đơn vị Bài 4. Đúng ghi đ, sai ghi s: a)Số 96 gồm 90 và 6 5 Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị5 Số 96 gồm 9 và 6 5 b)Số 85 gồm 80 và 5 5 Số 85 là số có hai chữ số5 Số 85 gồm 8 và 5 5 3. Củng cố - Dặn dò Nhận xét giờ học Hướng dẫn tự học. -HS làm bài vào vở -HS hoàn thành bài tập bằng hình thức thi tiếp sức(lưu ý nhiều đến HS yếu) -Hs làm bài và chữa bài -HS đọc kĩ chọn câu đúng điền đ, câu sai điền s ------------------------------ððð-------------------------- Thứ sáu , ngày 12 tháng 3 năm 2010 TẬP ĐỌC T22+230 ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ------------------------------ððð-------------------------- TOÁN T104 SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A.MỤC TIÊU Yêu cầu cần đạt Ghi chú, BT cần làm Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. Bài 1, 2(a,b), 3(a,b),4 B.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -GV: Các bó chục và que tính rời. - HS: Bộ thực hành Toán C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 4 12 15 5 1.Ổn định 2.KTBC - Gọi học sinh đếm từ 20 40 . Từ 40 60 . Từ 60 80 . Từ 80 99. H: 65 gồm ? chục ? đơn vị ? ; 86 gồm ? chục ? đơn vị ? ; 80 gồm ? chục ? đơn vị ? 3.Bài mới a.GTB- Ghi đầu bài: So sánh các số có hai chữ số. b. So sánh 62 và 65 - GV đính 6 bó que tính , thêm 2 que tính rời và hỏi: Có bao nhiêu que tính? - Gv đính bên phải 6 chục và 5 que tính rời và hỏi :Có mấy que tính ? 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 62 và 65 có cùng giống nhau là có mấy chục? 2 so với 5 thì thế nào? - Nói: Số 62 và 65 có cùng số chục là 6 nhưng 2 đơn vị bé hơn 5 đơn vị, nên ta có 62 62 GV ghi bảng. c. So sánh 63 và 58 - GV cho hs so sánh số chục với số chục, vì 6 chục lớn hơn 5 chục, nên số 63 > 58 hay 58 < 63. 4.Thực hành Bài1: Bài 2, 3: - Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài Bài 4: - Cho HS đọc yêu cầu làm bài và chữa bài. 5.Củng cố- Dặn dò - Cho hs đếm số từ 70 đến 69. -. Nhận xét, dặn dò. - Học sinh viết bảng con các số: 88, 51, 64, 99(giáo viên đọc số học sinh viết) - HS nhắc lại. - 62 que tính. - 65 que tính. - 6chục và 2 đơn vị. - 6 chục và 5 đơn vị. - Cùng có 6 chục. - 2 bé hơn 5 - HS lặp lại. - HS làm vào phiếu học tập. HS làm vào bảng con. - HS thi đua làm trên bảng lớp. ------------------------------ððð-------------------------- KỂ CHUYỆN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ðððððððððððððððððððððððððððððððððððððð &
Tài liệu đính kèm: