I. MỤC TIÊU
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: Khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học, cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng .
- Trả lời câu hỏi 1 SGK. HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài đọc.
Tuần 33 Thứ 2 ngày 26 tháng 4 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3: Tập đọc Cây bàng I. Mục tiêu - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: Khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học, cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng . - Trả lời câu hỏi 1 SGK. HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 2. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc. III. Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS A. Kiểm tra GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc a, GV đọc mẫu GV đọc mẫu lần 1 - Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. b, Hướng dẫn HS luyện đọc + Luyện đọc tiếng, từ khó: Khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Gv ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng + Luyện đọc câu + Luyện đọc đoạn, bài Hoạt động 3: Ôn vần oang, oac: + Tìm trong bài tiếng có vần oang? + Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac? + Nói câu chứa tiếng có vần oang, oac? Tiết 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài và luyện đọc + Cây bàng thay đổi như thế nào? +Cây bàng đẹp nhất vào mùa nào? ( HSKG) Hoạt động 2: Luyện nói *. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.Dặn dò học ở nhà. HS đọc bài: Luỹ tre 2HS khá đọc bài. HS luyện đọc các từ ngữ trên HS đọc phân tích một số tiếng khó HS luyện đọc cá nhân. HS nhẩm và đọc từng câu. HS đọc nối tiếp câu theo nhóm, cá nhân. HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn Đồng thanh toàn bài. HS thi tìm tiếng, từ theo yêu cầu. - HS đọc bài - Mùa đông cây vươn dài những cành khẳng khiu trụi lá, Mùa xuân, cành trên cành dưới chi chít những lộc non. Mùa hè những tán lá xanh um che mát cả sân trường. Mùa thu từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. - HS nêu ý mình. - HS luyện nói: Kể tên những cây được trồng ở sân trường em. Tiết 4: Toán Ôn tập các số đến 10 I.Mục tiêu - Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ. Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. - Bài tập 1, 2, 3, 4. II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ iII.Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1, Kiểm tra 2, Luyện tập: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tính Bài 2: Tính Bài 3: Số? Bài 4: Nối các điểm để có hình theo yêu cầu Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. - Nêu các số từ 0 đến 10 - Thảo luận nhóm đôi, nêu kq. - HS làm b/c, nêu cách tính và kq Chú ý mối quan hệ giữa các phép tính trong từng cột tính. - HS làm b/c, nêu kq 3 + 4 = 7 6 – 5 = 1 0 + 8 = 8 5 + 5 = 10 9 – 6 = 3 9 – 7 = 2 8 + 1 = 9 5 + 4 = 9 5 – 0 = 5 - Nối vào vở, nêu kq. Thứ 3 ngày 27 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Toán Ôn tập các số đến 10 I.Mục tiêu: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10, cộng trừ các số trong phạm vi 10, biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn. - Bài tập 1, 2, 3, 4. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1, Kiểm tra 2, Luyện tập: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Số? Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Lan gấp: 10 thuyền Lan cho em: 4 thuyền Lan còn: thuyền? Bài 4: Vẽ đoạn thẳng Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. - Nêu các số từ 0 đến 10 - Thảo luận nhóm đôi, nêu kq. 2 = 1 + 1 8 = 7 + 1 9 = 5 + 4 3 = 2 + 1 8 = 6 + 2 9 = 7 + 2 5 = 4 + 1 8 = 4 + 4 10 = 6 + 4 - HS làm, nêu kq Thứ tự các số cần điền: 9. 4. 10. 6; 9. 6; 5 - Làm vào vở, nêu kq: Lan còn số cái thuyền là: 10 – 4 = 6 (cái) ĐS: 6 cái thuyền - Vẽ đoạn MN có độ dài 10 cm. Tiết 2: Chính tả Cây bàng I .Mục tiêu - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn: Xuân sang kẽ lá: 36 chữ trong khoảng 15-17 phút - Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 SGK. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1, Giới thiệu bài GV giới thiệu bài, ghi mục bài 2, Hướng dẫn HS viết chính tả + Chữ đầu mỗi câu viết như thế nào. GV lưu ý HS tư thế ngồi viết,cách trình bày bài, viết chữ đúng mẫu, đúng cỡ. Đọc cho HS khảo lại bài. GV thu vở chấm bài. 3, Làm bài tập chính tả Bài 1: Điền vần oang, oac? Bài 2: Điền chữ g/gh? GVdõi chấm, chữa bài Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học. - HS đọc đoạn sẽ chép. - Chữ đầu câu phải viết hoa - HS viết bảng con từ khó: chi chít, mơn mởn, khoảng, chín vàng. - HS chép bài vào vở. - HS khảo lại bài. - HS làm và nêu kq: mở toang, áo khoác - Nêu kôãcg trống, ghi ta. Tiết 3: Tâp viết Tô chữ hoa : u, ư, v I.Mục tiêu - Tô được chữ hoa , u, ư, v - Viết đúng các vần oang, oac, ăn, ăng; Các từ ngữ : khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1 tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu u, ư, v III. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS A. Bài cũ - GV kiểm tra phần viết ở nhà của HS B. Bài mới Hoạt động 1 - HD quan sát chữ hoa : u, ư, v + Hướng dẫn tô chữ hoa - GV đính bảng chữ hoa: u, ư, v - GV nêu cấu tạo chữ hoa : u, ư, v - Viết mẫu và nêu quy trình viết chữ: u, ư, v + Hướng dẫn viết - GV nhận xét, sửa lỗi. Hoạt động 2: Thực hành luyện viết - GV nhắc lại tư thế ngồi viết - Theo dõi, chấm bài - Khen ngợi các HS đã tiến bộ và viết đẹp. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học- HD viết ở nhà. HS quan sát chữ hoa u, ư, v - HS viết vào bảng con. - HS viết bài vào vở theo yêu cầu. Tô chữ hoa u, ư, v Viết các vần, từ ngữ trong bài Tiết 4: Đạo đức (Dành cho địa phương) Bảo vệ môi trường I. Mục tiêu: - HS hiểu: - Sự cần thiết phải giữ vệ sinh sạch sẽ- bảo vệ môi trưường. - Quyền được tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường. - HS biết: Bảo vệ môi trường cụ thể: Giữ vệ sinh sạch sẽ, chăm sóc cây bằng các việc mình tự làm được. - HS tự liên hệ bản thân về các việc làm của mình. II. Tài liệu và phương tiện: Tranh một số chủ đề về môi trường - Bài hát Trồng cây nhạc của Văn Tiến, lời Bế Kiến Quốc. III. Các hoạt động dạy- học HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1: - GV chuẩn bị bức tranh một tốp HS đang tới trường, trong tốp HS đo có hai HS vứt các mẫu giấy ở gần cổng trường. - Y/c HS qs tranh và cho biết nd tranh. + Theo em việc làm của hai bạn trong tranh gây tác hại gì ? + Nếu nhiều bạn cùng làm như vậy thì điều gì sẽ xảy ra ? + Em có tán thành với hành động đó không ? - Kết luận: Hoạt động 2: Đánh giá hành vi - GV nêu các tình huống Y/c HS đánh giá qua việc đưa thẻ đỏ, vàng, xanh ( thẻ đỏ tán thành, thẻ vàng lưỡng lự, thẻ xanh không tán thành) Kết luận: Các việc làm trên đó là những việc liên quan đến bảo vệ môi trường. Chúng ta nên làm những việc đúng và khuyên các bạn có những hành vi sai. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến và liên hệ bản thân. + Muốn bảo vệ môi tường chúng ta cần có những việc làm gì ? + Nếu mọi người không có ý thức bảo vệ môi trường thì điều gì sẽ xảy ra? - Cả lớp hát bài : Trồng cây Kết luận: Qua bài hát việc trồng cây có ích lợi đem lại bóng mát môi trường thêm xanh tươi. Đó là những việc làm để bảo vệ giữ gìn một môi trường sạch sẽ. - GV nhận xét tiết học. - HS thảo luận cặp, và trình bày + Vứt rác bừa bãi. + Đỗ rác không đúng nơi quy định + Đi tiểu tiện không đúng chỗ. + Thường xuyên vệ sinh sạch sẽ. + Không dẫm lên thảm cỏ. + Bẻ cành cây. - HS trao đổi cặp và trình bày - HS tự liên hệ bản thân về những việc làm của mình trong thời gian qua. Thủ công Cắt, dán và trang trí ngôi nhà (t2) I.Mục tiêu: - Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngôi nhà. - Căt, dán, trang trí được ngôi nhà yêu thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dáng tương đối phẳng. II. Đồ dùng dạy học: Bài mẫu: Cắt dán hình ngôi nhà.Giấy màu, kéo, keo III.Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1.Củng cố các bước cắt dán ngôi nhà 2. Thực hành. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm 3. Trình bày sản phẩm Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. - HS nhắc lại các bước cắt dán - HS thực hành kẻ, cắt ngôi nhà: + Kẻ, cắt thân nhà + Kẻ, cắt mái nhà. + Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào. - Chọn giấy màu theo ý thích. - Các nhóm trình bày sản phẩm - HS nhận xét bài của bạn. Thứ 4 ngày 28 tháng 4 năm 2010 Tiết 1+2: Tập đọc Đi học I. Mục tiêu - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. NgôI trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay. - Trả lời câu hỏi 1 SGK. HSKG trả lời được CH 2. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc. III. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS A. Kiểm tra GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc a, GV đọc mẫu GV đọc mẫu lần 1. b, Hướng dẫn HS luyện đọc + Luyện đọc tiếng, từ khó: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng + Luyện đọc câu + Luyện đọc đoạn, bài Thi đọc bài cá nhân. Hoạt động 2: Ôn vằn ăn, ăng + Tìm trong bài tiếng có vần ăng + Tìm tiếng ngoài bài có văn ăn, ăng GV ghi bảng một số tiếng, từ cho HS đọc lại. Tiết2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài, luyện đọc. Gv đọc mẫu toàn bài lần 2 + Đường đến trường có những cảnh đẹp gì? + Đọc các câu thơ tronng bài ứng với nội dung mỗi tranh? (HSKG) GV nhận xét cho điểm. Hoạt động 2: Hát bài Đi học Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.[[ 2 HS đọc bài. Cây bàng -HS lắng nghe - HS luyện đọc các từ ngữ trên- HS đọc phân tích một số tiếng - HS luyện đọc cá nhân. HS nhẩm và đọc từng câu. HS đọc nối tiếp câu theo nhóm, cá nhân. HS đọc nối tiếp các câu thơ , khổ thơ Đồng thanh toàn bài. HS thi tìm tiếng theo tổ. HS đọc lại. - 1HS đọc khổ thơ 1 Trả lời câu hỏi. Trả lời câu hỏi. - Cả lớp hát. Tiết 3: Thể dục Bài số 33 I. Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. - Biết cách chuyền cầu theo nhóm 2 người II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sõn trường , 1 cũi . Mỗi HS một quả cầu III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV phổ biến nộ ... ại chỗ vỗ tay và hỏt HS chạy một vũng trờn sõn tập Thành vũng trũn,đi thường.bước Thụi Khởi động II/ CƠ BẢN: a.ễn tập hợp hàng dọc,dúng hàng,điểm số,đứng nghiờm,(nghỉ),quay phải,(trỏi) Thành 4 hàng dọctập hợp Nhỡn trước ..thẳng Thụi Nghiờm (nghỉ) Bờn phải (trỏi).quay Nhận xột b.Chuyền cầu theo nhúm 2 người Giỏo viờn hướng dẫn và tổ chức HS chuyền cầu Nhận xột III/ KẾT THÚC: Đi thường..bước Đứng lại..đứng HS vừa đi vừa hỏt theo nhịp Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học Về nhà ụn bài TD và tập tõng cầu 8phỳt 22phỳt 10 phỳt 2 lần 12 phỳt 5 phỳt Đội Hỡnh * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hỡnh tập luyện * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hỡnh xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Tự nhiên và xã hội Trời nóng, trời rét I. Mục tiêu: - Nhận biết và mô tả mức độ đơn giản của hiện tượng trời nóng, trời rét - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi. II. Đồ dùng dạy học: Tranh SGK. III. Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1: Làm việc với tranh ảnh sưu tầm: GV cùng lớp nhận xét.- Bổ sung - H. Hãy nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng hoặc trời rét ? Kể tên những đồ dùng cần thiết mà em biết để giúp ta bợt nóng hoặc bớt rét ? Kết luận: Hoạt động 2: Trò chơi: Trời nóng trời rét - GV nêu cách chơi - GV kết luận: Hoạt động 3: Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. - HS thảo luận theo tổ phân loại những tranh ảnh các em sưu tầm mang đến lớp, để riêng những tranh ảnh về trời nóng, những tanh ảnh về trời rét. Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - Trời nóng thường thấy trong người bức bối, toát mồ hôi, để làm bớt nóng càn dùng quạt, - Trời rét làm chân tay tê cóng, người run lên, cần mặc nhiều quần áo được may bằng vải dày hoặc len, dạ, - HS tiến hành chơi Thứ 5 ngày 29 tháng 4 năm 2010 Tiết 1+2: Tập đọc Nói dối hại thân I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Không nên nói dối làm mất lòng tin của ngươì khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. - Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc. III. Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS A. Kiểm tra GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới Hoạt động 1, Giới thiệu bài GV giới thiệu bài tập đọc. Hoạt động 2, Hướng dẫn HS luyện đọc a, GV đọc mẫu - GV đọc mẫu lần 1 - Hướng dẫn HS luyện đọc + Luyện đọc tiếng, từ khó: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng + Luyện đọc câu + Luyện đọc đoạn, bài Xác định các đoạn trong bài. Hoạt động 3, Ôn vần it, uyt +Tìm trong bài tiếng có vần it + Tìm tiếng ngoài bài có vần it +Tìm tiếng ngoài bài có vần uyt GV ghi bảng một số tiếng cho HS đọc lại. + Nói câu chứa tiếng có vần it, uyt Bức tranh vẽ gì ? Tổ chức cho HS thi nói câu theo yêu cầu GV nhận xét, cho điểm. Tiết2 Hoạt động 1: Luyện đọc- Tìm hiểu bài: GV đọc mẫu lần 2 + Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã chạy tới giúp? + Khi có sói thật, chú kêu có ai đến giúp không ?. Sự việc kết thúc thế nào? GV nhận xét, chốt lại nội dung bài. Hoạt động 2: ( HSKG)Luyện nói: Nói lời khuyên của chú bé chăn cừu GV nhận xét kết quả. C. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học.Dặn dò về nhà. HS đọc bài: Đi học 2 HS khá đọc bài HS luyện đọc các từ ngữ trên- HS đọc phân tích một số tiếng HS luyện đọc cá nhân. HS nhẩm và đọc từng câu. HS đọc nối tiếp câu theo nhóm, cá nhân. HS đọc nối tiếp đoạn theo hình thức nối tiếp Đồng thanh toàn bài. Thi đọc bài cá nhân. +HS đọc, phân tích vần it, uyt HS đọc lại. HS quan sát tranh SGK HS đọc câu mẫu dưới tranh - HS đọc bài đoạn 1 - các bác nông dân đã chạy tới giúp. - Lần này các bác nông dân nghĩ là chú nói dối nên không ai đến giúp cả. Hậu quả là sói ăn thịt hết đàn cừu. Từng nhóm hai học sinh thể hiện. - HS đọc đồng thanh toàn bài. Tiết 3: Mĩ thuật Vẽ tranh: Bé và hoa. I. Mục tiêu: - Nhận biết nội dung đề tài Bé và hoa. - Biết cách vẽ tranh đề tài có hình ảnh bé và hoa. - Vẽ được bức tranh về đề tài Bé và hoa. II. Đồ dùng dạy học: Bút vẽ, màu vẽ III. Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1.Giới thiệu tranh có hình ảnh Bé và hoa: - GV cho hs xem một số tranh đã chuẩn bị và nêu một số câu hỏi gợi ý hs nhận xét 2. HD hs cách vẽ tranh: GV giới thiệu cách vẽ: - Vẽ khung hình chung. Vẽ khung hình chữ nhật. Vẽ phác hình ảnh Hoàn chỉnh nét vẽ - Vẽ màu: + Vẽ màu vào áo, váy theo ý thích Chú ý: Chọn màu sao cho hài hoà và nổi bật. 3. Thực hành: GV nêu yêu cầu của bài. GV theo dõi giúp HS 4. Nhận xét đánh giá: Gv hd học sinh nhận xét một số bài vẽ. Gv cho HS chọn những bài vẽ đẹp theo ý thích của mình 5. Dặn dò HS: Chuẩn bị bài sau. - HS quan sát và nhận xét: nội dung tranh, màu sắc, HS quan sát và lắng nghe HS thực hành vẽ hình ảnh bé và hoa vào vở Học sinh nhận xét một số bài vẽ. HS chọn những bài vẽ đẹp theo ý thích của mình Tiết 4: Toán Ôn tập các số đến 10 I.Mục tiêu: - Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhấm, nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Biết giải bài toán có lời văn. - Bài tập 1, 2, 3, 4. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1, Kiểm tra +Số lớn nhất có một chữ số là số nào? 2. Luyện tập. Bài 1: Tính Bài 2: Tính Bài 3: Tính Bài 4: Gà và vịt: 10 con Gà: 3 con Vịt: con? Chấm, chữa bài. Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. Dặn dò học ở -nhà. - Số 9 - Thảo luận nhóm đôi, nêu kq từng cột. - Làm vào b/c, nêu kq. Nêu mối quan hệ giữa các phép tính trong từng cột tính. - Làm và nêu kq 9 – 3 – 2 = 4 7 – 3 – 2 = 2 10 – 4 – 4 = 2 5 – 1 – 1 = 3 10 – 5 – 4 = 1 4 + 2 – 2 = 4 - HS làm vào vở, nêu kq Có số con vịt là: 10 – 3 = 7 (con) ĐS : 7 con vịt Thứ 6 ngày 30 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Chính tả Đi học I - Mục tiêu: - Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15-20 phút - Điền đúng chữ l hay n vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 SGK. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1, Giới thiệu bài GV giới thiệu bài, ghi mục bài 2, Hướng dẫn HS tập chép - Gv hướng dẫn HS viết tiếng khó: luỹ tre, cong gọng vó - GV đọc bài chính tả GV hướng dẫn HS cách trình bày bài chính tả: viết tên bài vào giữa trang, chữ đầu mỗi câu phải viết hoa. - GV nêu tư thế ngồi viết - GV đọc cho HS soát lại bài - GV thu vở, chấm bài 3, Làm bài tập chính tả: Bài 2: Điền vần ăn, ăng? - GV hướng dẫn HS cách làm . Bài 3: Điền chữ ng/ ngh? Theo dõi chấm, chữa bài Nhận xét chữ viết của HS. Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học. - HS đọc khổ thơ cần chép . - HS phân tích tiếng khó và viết bảng con: dắt, lên nương, vắng, nước suối. - HS chép bài vào vở chính tả HS soát lại bài - HS nêu yêu cầu bài tập chính tả - HS tự làm bài, nêu kq: ngắm trăng, chăn. - HS làm và nêu kq: ngỗng đi trong ngõ, nghé gọi mẹ Tiết 2: Kể chuyện Cô chủ không biết quý tình bạn I, Mục tiêu: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được lời khuyên của truyện: Ai không biết quý tình bạn người ấy sẽ sống cô độc. - HS khá giỏi kể được toàn bộ câu chuyện. II, Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa câu chuyện. III, Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS A. Kiểm tra - Tuần trước các con đã được nghe câu chuyện gì? GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới - GV kể chuyện lần 1 - Lần 2 kể chuyện dựa vào tranh minh hoạ. - GV theo dõi giúp đỡ HS kể chuyện - ý nghĩa câu chuyện Ai không biết quý tình bạn người ấy sẽ sống cô độc. C. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. - Con rồng cháu tiên. - HS lắng nghe nội dung câu chuyện - Kể lại câu chuyện theo tranh minh hoạ - Mỗi HS kể lại một đoạn của câu chuyện. - 2 HS khá kể toàn bộ câu chuyện - HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện. Tiết 3: Toán Ôn tập các số đến 100 I . Mục tiêu: - Biết đọc, viết, đếm các số đến 100, biết cấu tạo số có 2 chữ số, biết cộng trừ số có 2 chữ số. Bài tập 1, 2, bài 3 ( Cột 1, 2, 3) , bài 4 (cột 1, 2, 3, 4) II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1, Kiểm tra + Từ 0 đến 10 có bao nhiêu số có một chữ số? +Số lớn nhất có một chữ số là số nào? 2. Luyện tập. Bài 1: Viết các số Bài 2: Viết số vào dưới mỗi vạch tia số. Bài 3( Cột 1, 2, 3): Viết (theo mẫu) Bài 4(cột 1, 2, 3, 4): Tính - GV theo dõi và hướng dẫn thêm HS yếu. Chấm, chữa bài. Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học. Dặn dò học ở -nhà. - HS đọc các số từ 0 đến 10 - Có 10 số - Số 9 - HS viết và đọc các số đó. - Viết và nêu các số vừa viết được. - HS viết vào b/c. Nêu kq 35 = 30 + 5 27 = 20 + 7 19 = 10 + 9 45 = 40 + 5 47 = 40 + 7 79 = 70 + 9 95 = 90 + 5 87 = 80 + 7 99 = 90 + 9 - Làm b/c, nêu kq 55; 93; 78; 88. 36; 63; 61; 37. Tiết 4: Âm nhạc Ôn tập 2 bài hát: Đi tới trường - Đường và chân i. Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu thuộc lời 2 bài hát - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. II, Đồ dùng dạy- học: Thanh phách, song loan. III. Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1: Ôn tập 2 bài hát: Đi tới trường và Đường và chân - GV chia lớp thành 2 nhóm hát nối tiếp - GV nhận xét Hoạt động 2: Tập vận động phụ họa Hoạt động 3: Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học, tuyên dương các nhóm biểu diễn hay. Cả lớp hát lại từng bài 3 đến 4 lượt: Hát đúng giai điệu và đúng lời ca Nhóm 1 hát câu 1, nhóm 2 hát câu 2... - HS hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. Tiết 5: Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp I. Giáo viên đánh giá hoạt động tuần qua: 1. Ưu điểm: - Đi học chuyên cần và đúng giờ. - Học bài và làm bài đầy đủ. Nhiều em dành được nhiều điểm tốt . - Vệ sinh trực nhật sạch sẽ. II. Kế hoạch tuần 34: - Tiếp tục duy trì nề nếp cũ. - Hoàn thành chương trình tuần 34. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Rèn luyện chữ viết - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Đi học chuyên cần và đúng giờ. - Thực hiện tốt các kế hoạch của trường và liên đội đề ra [[
Tài liệu đính kèm: