Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 5 - Trường Tiểu học Tân An Hội A

Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 5 - Trường Tiểu học Tân An Hội A

I. Mục tiêu:

 - Học sinh làm quen và nhận biết được chữ và âm e. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa chữ, tiếng chỉ đồ vật, sự vật.

 - Học sinh đọc, viết được âm e. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình”

 - Yêu thích môn Tiếng Việt.

II. Chuẩn bị:

 - GV: Tranh: bé, ve, xe, Tranh các “lớp học”, dây

 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt

III. Các hoạt động chủ yếu:

 

doc 44 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1149Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 5 - Trường Tiểu học Tân An Hội A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tuần: 1 Môn : Học vần 
Tiết 5 – 6 Bài: e
I. Mục tiêu:
 - Học sinh làm quen và nhận biết được chữ và âm e. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa chữ, tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
 - Học sinh đọc, viết được âm e. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình”
 - Yêu thích môn Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: bé, ve, xe,Tranh các “lớp học”, dây
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Bài mới:
Hoạt động 1: học chữ e
 Hình thức: lớp, cá nhân
 Mục tiêu:nhận diện đượcchữ và âm e, phát âm âm e
Tiến hành:
*Bước 1: Nhận diện chữ e
- Quan sát tranh
- Trả lời: bé, me, ve, xe
- Quan sát
- Cài “e” vào bảng.
*Bước 2: Phát âm 
- Lắng nghe
- Cá nhân, lớp đọc
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được chữ e
Tiến hành
- Quan sát
- Viết lên không, viết vào bảng con
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng chữ e
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại chữ e
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: tô đúng và đẹp chữ e trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Tô chữ e trong vở Tập viết
* Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: biết mọi vật đều có lớp học của mình.
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 5sgk
- Báo cáo: chú chim học hát, ve học đàn, ếch học bài, các bạn nhỏ cùng học
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại âm vừa học “e’
- Chuẩn bị bài mới: b
Giới thiệu bài: “e”
- Tranh vẽ gì?
- Kết luận: các tiếng đều có chứa âm “e”
- Viết: e
- Nói: chữ e gồm 1 nét thắt (thao tác trên dây)
- Đọc mẫu: e
- Sửa phát âm
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết chữ e
- Quan sát
- Sửa phát âm
- Hướng dẫn HS tô chữ e
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý: các loài vật trong tranh đang làm gì?
- NX
- Giáo dục: Học là cần thiết và rất vui.
- NX tiết học
Tuần: 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tiết : 7 – 8 Môn : Học vần 
 Bài: b
I. Mục tiêu:
 - Học sinh làm quen và nhận biết được chữ và âm b. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa chữ, tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
 - Học sinh đọc, viết được âm b - be. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và con vật”
 - Yêu thích các hoạt động học tập
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: bé, bà, bê, bóng,dây
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc âm e. Viết e vào bảng
3. Bài mới:
Hoạt động 1: học chữ b
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được chữ và âm b, phát âm âm b, đánh vần tiếng be
Tiến hành:
*Bước 1: Nhận diện chữ b
- Quan sát tranh
- Trả lời: bé, bà, bê, bóng
- Quan sát
- Cài “b” vào bảng.
- Giống: nét thắt của e và nét khuyết trên của b. Khác: chữ b có thêm nét thắt
*Bước 2: Phát âm 
- Lắng nghe
- Cá nhân, lớp đọc
- Cài “be”. NX cấu tạo tiếng be
- Cá nhân, lớp đọc
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được chữ b, be
Tiến hành
- Quan sát
- Viết vào bảng con
* Lưu ý: nét nối giữa chữ b và e
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng chữ b, tiếng be
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại chữ b, be ở tiết 1
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: tô đúng và đẹp chữ b,be trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Tô chữ b, be trong vở Tập viết
* Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: biết các loài khác nhau thì có các công việc và học tập khác nhau
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 7sgk
- Báo cáo: bạn sẻ, voi học bài, bạn gấu viết chữ e,bạn gái kẽ vở
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại âm vừa học “b’, đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: dấu sắc
- Nhận xét
Giới thiệu bài: “b”
- Tranh vẽ gì?
- Kết luận: các tiếng đều có chứa âm “b”
- Viết: b
- Nói: chữ b gồm 1 nét khuyết trên và nét thắt 
- So sánh “e” và “b”
- Đọc mẫu: bờ
- Sửa phát âm
- Viết: be
- Đánh vần: bờ - e- be
- Hướng dẫn
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết chữ b, tiếng be
- Quan sát
- Sửa phát âm
- Hướng dẫn HS tô chữ b, be
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý: các loài vật trong tranh đang làm gì?
- NX
- NX tiết học
Tuần : 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tiết : 9 – 10 Môn : Học vần 
 Bài : /
I. Mục tiêu:
 - Học sinh nhận biết được dấu và thanh sắc (/). Biết ghép tiếng bé. Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật.
 - Học sinh viết đúng thanh sắc. Đọc được tiếng bé. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 
“ Các hoạt động khác nhau của trẻ em”
 - Yêu thích các hoạt động xung quanh cuộc sống của các em
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: bé, khế, lá, cá, chó. Tranh minh họa phần luyện nói
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Bài mới:
Hoạt động 1: học thanh sắc
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện dấu thanh sắc,đọc được tiếng “bé”
Tiến hành:
*Bước 1: Nhận diện thanh sắc 
- Quan sát tranh
- Trả lời: bé, cá, khế, lá, chó
- Quan sát
- Cài thanh “/” vào bảng.
*Bước 2: Phát âm, đánh vần tiếng “bé” 
- NX cấu tạo tiếng bé: b đứng trước, e đứng sau, dấu sắc trên đầu âm e
- Cài tiếng “bé”
- Lắng nghe
- Cá nhân, lớp đọc
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được thanh sắc, tiếng bé
Tiến hành
- Quan sát
- Viết vào bảng con
* Lưu ý: điểm đầu tiên đặt bút và chiều đi xuống của dấu sắc, vị trí đặt dấu trên đầu âm e
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng dấu sắc, tiếng bé
Tiến hành:
- Lần lượt đọc dấu sắc, tiếng be, bé
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: tô đúng và đẹp chữ be, bé trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Tô chữ be, bé trong vở Tập viết
* Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: biết các hoạt động xung quanh cuộc sống của các em
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 9sgk
- Báo cáo: các bạn đang học, nhảy dây, tưới cây
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại dấu vừa học “/’
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: ?,.
Giới thiệu bài: “/”
- Tranh vẽ gì?
- Kết luận: các tiếng đều có chứa thanh sắc (/)
- Viết: /
- Nói: dấu / là một nét sổ nghiêng phải
- Viết : bé
- Đánh vần: bờ - e- be- sắc- bé
- Sửa phát âm
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt thanh sắc, tiếng bé
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm
- Hướng dẫn HS tô chữ be, bé
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý: các bạn trong tranh đang làm gì?
- NX
- Giáo dục: các hoạt động xung quanh giúp các em học tập và khỏe manh.
- NX tiết học
Tuần:2 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tiết 11 – 12 Môn : Học vần 
 Bài: ?, .
I. Mục tiêu:
 - Học sinh nhận biết được dấu và thanh hỏi, thanh nặng. Biết ghép tiếng bẻ, bẹ. Biết được dấu và thanh hỏi, nặng ở tiếng chỉ đồ vật.
 - Học sinh viết đúng thanh hỏi, nặng. Đọc được tiếng bẻ, bẹ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái, bác nông dân’
 - Yêu thích môn Tiếng Việt
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh:hổ, khỉ, thỏ,vẹt, ngựa, cọ,. Tranh minh họa phần luyện nói
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bé, viết dấu sắc và tiếng bé vào bảng
3. Bài mới
Hoạt động 1: học thanh hỏi, thanh nặng
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện dấu thanh hỏi, thanh nặng, đọc tiếng bẻ, bẹ
Tiến hành:
*Bước 1: Nhận diện thanh hỏi, thanh nặng 
- Quan sát tranh nhóm tranh 1
- Trả lời: giỏ, hổ, khỉ, thỏ
- Quan sát
- Cài thanh “?” vào bảng, đọc: dấu hỏi
- Quan sát nhóm tranh 2
- Trả lời: nụ, vẹt, cọ, ngựa
- Quan sát
- Cài dấu nặng vào bảng, đọc: dấu nặng
*Bước 2: Phát âm, đánh vần tiếng “bẻ, bẹ” 
- NX cấu tạo tiếng bẻ: b đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e
- Cài tiếng “bẻ”
- Lắng nghe
- Cá nhân, lớp đọc
- Tương tự hướng dẫn đọc tiếng “bẹ”
* Lưu ý: trong các dấu thanh, duy nhất chỉ có dấu nặng đặt ở dưới con chữ
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được thanh hỏi, nặng, tiếng bẻ, bẹ
Tiến hành
- Quan sát
- Viết vào bảng con
* Lưu ý điểm đầu tiên đặt bút và chiều đi xuống của dấu hỏi
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng dấu hỏi, nặng, tiếng bẻ, bẹ
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1 
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: tô đúng và đẹp chữ be, bé trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Tô chữ bẻ, bẹ trong vở Tập viết
* Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: biết phân biệt các hoạt động bẻ của bà mẹ, em bé, bác nông dân
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 11sgk
- Báo cáo: mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái, bác nông dân bẻ ngô, bạn gái bẻ bánh
- Đều có tiếng “bẻ” chỉ hoạt động
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại dấu vừa học: dấu hỏi, dấu nặng
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới
- NX
Giới thiệu bài: “?, .”
- Tranh vẽ gì?
- Kết luận: các tiếng đều có chứa thanh hỏi( ?)
- Viết: ?
- Nói: dấu ? là một nét móc
- NX
- Tranh vẽ gì?
- Kết luận: các tiếng đều chứa thanh nặng
- Viết:.
- Viết : bẻ
- Đánh vần: bờ - e- be- hỏi- bẻ
- Sửa phát âm
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt thanh hỏi, nặng, tiếng bẻ, bẹ
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm
- Hướng dẫn HS tô chữ bẻ, bẹ
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý: tranh vẽ gì?
- NX
- Các tranh vẽ có gì giống nhau?
- NX tiết học
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tuần : 2 Môn : Học vần 
Tiết : 13 – 14 Bài: \ , ~ 
I. Mục tiêu:
 - Học sinh nhận biết được dấu và thanh ngã, thanh huyền. Biết ghép tiếng bẽ, bè. Biết được dấu và thanh ngã, huyền ở tiếng chỉ đồ vật.
 - Học sinh viết đúng thanh huyền, ngã. Đọc được tiếng bẽ, bè. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Tác dụng của bè”
 - Yêu thích những đồ vật có ích cho cuộc sống
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: dừa, mèo, gà, cò,vẽ, gỗ, võ, võng.Tra ... lại bài vừa học: x, ch
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: s, r
- NX
Giới thiệu bài: “x, ch”
- Viết
 x
 xe
 xe
- Giới thiệu: x
- Nêu: x gồm nét cong hở- trái và nét cong hở- phải
- So sánh x và c?
- Đọc: u
- Sửa phát âm
- Đánh vần: xờ- e- xe
- Sửa phát âm
- Ghi: ch
- Nêu: ch gồm c ghép với h
- So sánh ch với th?
- Đọc: chờ
- Sửa phát âm
- Ghi: chó
- Đánh vần: chờ- o- cho- sắc- chó
- NX
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 x ch xe chó
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm + giải nghĩa từ: thợ xẻ, chả cá
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn HS tô,viết chữ x, ch, xe ,chó
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + xe bò dùng làm gì?
 + xe lu dùng làm gì?
 + xe ô tô dùng để làm gì?
- NX
- NX tiết học

Tuần: 5 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tiết : 41 -42 Môn : Học vần 
Bài: s, r
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 Học sinh nhận biết được âm và chữ s, r. Ghép được tiếng sẻ, rễ
2. Kỹ năng:
 Học sinh đọc viết được s, r, sẻ, rễ. Đọc từ và câu ứng dụng “bé tô cho rõ chữ và số”. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “rổ, rá”
3. Thái độ:
 Yêu quý các vật dụng đơn giản giúp ích cho con người
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: sẻ, rễ. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói “rổ, rá”
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết s, r, sẻ, rễ vào bảng
- Đọc câu ứng dụng 
3. Bài mới
Hoạt động 1: học âm và chữ s, r
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được chữ và âm s, r. Đọc được chữ s, r, sẻ, rễ
Tiến hành:
*Bước 1: học âm và chữ s
- Quan sát tranh. Nêu: sẻ
- NX:
 + tiếng sẻ: âm e, dấu hỏi học rồi
- Giống: nét cong. Khác: s có thêm nét xiên và nét thắt
- Cài “s” vào bảng
- Cá nhân, lớp lần lượt đọc “s”
- NX: “sẻ” gồm âm s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e
- Cài tiếng “sẻ”
- Lớp, cá nhân đánh vần
- Đọc lại: s, sẻ, sẻ
*Bước 2: học chữ và âm r
- Cài “r”vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đọc “r”	
- NX: “rễ” gồm r đứng trước, ê đứng sau, dấu ngã trên đầu chữ ê
- Cài “rễ” vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Đọc: r, rễ, rễ
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được s, r, sẻ, rễ
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
Lưu ý nét nối giữa r và ê
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: su su, chữ số, rổ rá, cá rô
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng chữ s, r các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu “bé tô cho rõ chữ và số” 
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: tô, viết đúng và đẹp chữ s, r, sẻ, rễ trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Tô, viết chữ s, r, sẻ, rễ vào vở Tập viết
* Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: biết lợi ích của rổ, rá
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 41sgk. Đọc “rổ, rá”
- làm bằng tre, nứa
- dùng để đựng rau, cá,.
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: s, r
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: k, kh
- NX
Giới thiệu bài: “s, r”
- Viết
 s
 sẻ
 sẻ
- Giới thiệu: s
- Nêu: s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở- trái 
- So sánh x và s?
- Đọc: sờ
- Sửa phát âm
- Đánh vần: sờ- e- se- hỏi- sẻ
- Sửa phát âm
- Ghi: r
- Nêu: r gồm nét xiên phải, nét thắt, nét móc ngược 
- Đọc: rờ
- Sửa phát âm
- Ghi: rễ
- Đánh vần: rờ- ê- rê- ngã- rễ
- NX
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 s r sẻ rễ
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm + giải nghĩa từ: su su
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn HS tô,viết chữ s, r, sẻ, rễ
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + rổ rá làm bằng gì?
 + rổ rá dùng làm gì?
- NX
- NX tiết học

Tuần: 5 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tiết : 43 – 44 Môn : Học vần 
Bài: k, kh
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 Học sinh nhận biết được âm và chữ k, kh. Ghép được tiếng kẻ, khế
2. Kỹ năng:
 Học sinh đọc viết được k, kh, kẻ, khế. Đọc từ và câu ứng dụng “chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê”. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu”
3. Thái độ:
 Yêu thích môn Tiếng Việt
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: kẻ, khế. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói 
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết s, r, sẻ, rể vào bảng
- Đọc câu ứng dụng 
3. Bài mới
Hoạt động 1: học âm và chữ k, kh
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được chữ và âm k, kh. Đọc được chữ k, kh, kẻ, khế
Tiến hành:
*Bước 1: học âm và chữ k
- Quan sát tranh. Nêu: kẻ
- NX:
 + tiếng kẻ: âm e, dấu hỏi học rồi
- Giống: nét khuyết trên. Khác: k có thêm nét thắt
- Cài “k” vào bảng
- Cá nhân, lớp lần lượt đọc “k”
- NX: “kẻ” gồm âm k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên đầu chữ e
- Cài tiếng “kẻ”
- Lớp, cá nhân đánh vần
- Đọc lại: k, kẻ, kẻ
*Bước 2: học chữ và âm kh
- Giống: chữ k. Khác: kh có thêm âm h
- Cài “kh”vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đọc “kh”	
- NX: “khế” gồm kh đứng trước, ê đứng sau, dấu sắc trên đầu chữ ê
- Cài “khế” vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Đọc: kh, khế, khế
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được k, kh, kẻ, khế
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
* Lưu ý nét nối giữa k và h, kh và e
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng chữ k, kh các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu “chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê” 
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: tô, viết đúng và đẹp chữ k, kh, kẻ, khế trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Tô, viết chữ k, kh, kẻ, khế vào vở Tập viết
* Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: biết được âm thanh của các sự vật khác nhau
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 43sgk. Đọc “ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu”
- nêu tiếng kêu của các vật phù hợp với vật trong hình: gió thổi vù vù,.. 
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: k, kh
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: Ôn tập
- NX
Giới thiệu bài: “k, kh”
- Viết
 k
 kẻ
 kẻ
- Giới thiệu: k
- Nêu: k gồm nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược 
- So sánh k và h?
- Đọc: ca
- Sửa phát âm
- Đánh vần: ca- e- ke- hỏi- kẻ
- Sửa phát âm
- Ghi: kh
- Nêu: kh gồm k ghép với h
- So sánh k với kh?
- Đọc: khờ
- Sửa phát âm
- Ghi: khế
- Đánh vần: khờ- ê- khê- sắc- khế
- NX
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 k kh kẻ khế
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm + giải nghĩa từ: kẽ hở, kì cọ, khe đá
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn HS tô,viết chữ k, kh, kẻ, khế
- Quan sát,hướng dẫn 
- NX
- NX
- NX tiết học

Tuần: 5 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tiết : 45 – 46 Môn : Học vần 
Bài: Ôn tập
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 Học sinh củng cố lại các âm và chữ đã học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh 
2. Kỹ năng:
 Đọc, viết chắc chắn các chữ đã học trong tuần: u, ư, x ,ch, s, r, k, kh.Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “thỏ và sư tử”
3. Thái độ:
 Yêu thích chú thỏ thông minh
II. Chuẩn bị:
 - GV:Bảng ôn trang 44.Tranh minh họa câu chuyện “thỏ và sư tử”
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết k, kh, kẻ, khế vào bảng
- Đọc câu ứng dụng
3. Bài mới
Hoạt động 1: Ôn tập
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: củng cố lại các chữ đã học trong tuần. 
Tiến hành:
*Bước 1: ôn các chữ và âm đã học
- Quan sát
- Chỉ các âm đã học trong tuần
- Vài hs chỉ chữ
- Vài hs vừa chỉ chữ vừa đọc âm
*Bước 2: ghép chữ thành tiếng
- Lần lượt đọc các tiếng tạo bởi các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang trong bảng ôn 1: xe, ke, re, che,.
- Lần lượt đọc các tiếng tạo bởi tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở hàng ngang bảng ôn 2 : rù, rú, chà, chả ,.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, tổ, lớp
Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc từ: xe chỉ, củ xả, kẻ ô, rổ khế
Hoạt động 3: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được các từ ứng dụng 
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
* Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng là một con chữ o
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc lại các tiếng, từ đã ôn ở tiết 1, đọc câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt cá nhân, tổ, lớp đọc lại các tiếng, từ đã ôn ở tiết 1
- Quan sát tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, lớp đọc câu “ xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú”
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ xe chỉ, củ sả vào vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Viết các chữ xe chỉ, củ sả vào vở Tập viết
* Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: kể chuyện “ thỏ và sư tử”
Hình thức: nhóm, lớp
Mục tiêu: nghe, hiểu và kể lại câu chuyện theo tranh
Tiến hành
- Nghe
- Nghe + quan sát
- Chia nhóm, thảo luận, nhớ lại nội dung câu chuyện theo tranh
- Đại diện mỗi nhóm kể một tranh
- Trả lời: những kẻ gian ác, kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: p- ph, nh
- NX
Giới thiệu bài: “Ôn tập”
- Treo bảng ôn 1 trang 44sgk
- NX
- Đọc âm
- NX
- NX
- Treo bảng ôn 2
- NX
- NX
- Viết mẫu và hướng dẫn viết lần lượt các từ
 xe chỉ củ sả 
- Quan sát, hướng dẫn
- NX
- NX
- Hướng dẫn hs viết từ xe chỉ, củ sả
- Quan sát, hướng dẫn
- Kể lần 1
- Kể lần 2 + sử dụng tranh minh họa
- Hướng dẫn
- NX
- Gợi ý hs hiểu ý nghĩa truyện
- NX tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 1.doc