I.MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được: au- âu, cây cau, cái cầu. Đọc được từ ứng dụng: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
- Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu
- Giáo dục học sinh cĩ ý thức học tập tốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUẦN 10 Mơn học Ngày Tiết Tên bài dạy Chào cờ Đạo đức Tiếng Việt Tiếng Việt Hai 24/10/2011 10 10 91 92 Sinh hoạt dưới cờ Lễ phép với anh, chị nhường nhịn em nhỏ (Tiết 2) • KNS au-âu Luyện tập Tiếng Việt Tiếng Việt Âm nhạc Tốn Ba 25/10/2011 93 94 10 37 iu- êu Luyện tập Ơn 2 bài hát: Tìm bạn thân, Lý cây xanh Luyện tập Tiếng Việt Tiếng Việt Mĩ thuật Tốn Tư 26/10/2011 95 96 10 38 Ơn tập giữa học kì 1 Luyện tập Vẽ quả(quả dạng trịn) Phép trừ trong phạm vi 4 Tiếng Việt Tiếng Việt Tốn TN và XH Năm 27/10/2011 97 98 39 10 Kiểm tra định kì Kiểm tra định kì Luyện tập Ơn tập: Con người và sức khỏe Tiếng Việt Tiếng Việt Tốn Thủ cơng Sáu 28/10/2011 99 100 40 10 iêu-yêu Luyện tập Phép trừ trong phạm vi 5 Xé, dán hình con gà con ( tiết 1) Thứ hai, ngày 24 tháng 10 năm 2011 ST: 10 Chào cờ Sinh hoạt dưới cờ ------------------------------------------------ ST: 10 Đạo đức Bài 5 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2) Đã soạn ở tiết 9 --------------------------------------- ST: 91- 92 HỌC VẦN Bài : au- âu I.MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: au- âu, cây cau, cái cầu. Đọc được từ ứng dụng: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu. - Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu - Giáo dục học sinh cĩ ý thức học tập tốt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: eo- ao - Đọc - Viết: - Nhận xét – ghi điểm 2/ Bài mới: Giới thiệu bài: au- âu a/ Hoạt động 1: Dạy vần. + Vần au - Cài bảng - Phân tích vần au - Cho HS đánh vần - Phân tích tiếng cau? - Cho HS đánh vần tiếng: cau - Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá - Cho HS đọc tổng hợp vần, tiếng, từ + Vần âu ( Qui trình tương tự vần eo ) - So sánh vần au- âu b/ Hoạt động 2:Viết - GV viết mẫu : au, âu, - Cho HS viết bảng con * Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV viết lên bảng: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ GV giải thích - Gọi 1 HS đọc tồn bài TIẾT 2 c/ Hoạt động 3: Luyện tập: * Luyện đọc: - Luyện đọc các vần, tiếng, từ ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - Tranh vẽ gì? Nội dung tranh là câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về - HS tìm tiếng cĩ vần au- âu - Cho HS đọc câu ứng dụng: * Luyện viết: - Cho HS tập viết vào vở em tập viết đúng, viết đẹp. - Chấm 1 số bài – nhận xét. d/ Hoạt động 4: Luyện nói - Chủ đề: Bà cháu - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? +Trong nhà em, ai là người nhiều tuổi nhất? +Bà thường dạy các cháu những điều gì? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? +Bà thường dẫn em đi chơi đâu? Em có thích đi cùng bà không? +Em đã giúp bà việc gì chưa? 3.Củng cố – dặn dò: - GV chỉ bảng - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. Xem trước bài : iu- êu - Nhận xét tiết học. - 4 HS đọc các từ: leo trèo, trái đào, cái kéo,chào cờ +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. - Viết: cái kéo, leo trèo - Cài bảng - Gồm 2 âm: âm a đứng trước, âm u đứng sau. - Đánh vần: a-u-au -âm c đứng trước vần au đứng sau. - Đánh vần: cờ- au- cau - Đọc: cây cau - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Giống: kết thúc u - Khác: au bắt đầu bằng a -HS quan sát -Viết bảng con - HS đọc từ ngữ ứng dụng - HS tìm - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, lớp - HS lắng nghe - 1 em đọc toàn bài. - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, lớp - Vẽ chim đậu trên cành cây. - HS đọc. - HS tìm : màu, nâu, đâu - HS đọc : cá nhân, cả lớp - HS viết : au, âu, cây cau, cái cầu - Đọc tên bài luyện nói - HS quan sát và trả lời: + bà, bé + Tranh vẽ bà đang kể chuyện cho cháu nghe. + Ông bà. Bố mẹ. + Điều hay, lẽ phải. + Có. -HS theo dõi và đọc theo. ------------------------------------------------------- Thứ ba, ngày 25 tháng 10 năm 2011 HỌC VẦN ST: 93- 94 Bài : iu- êu I.MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Đọc được từ ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi. - Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà sai trĩu quả. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó? - HS cĩ thái độ học tập tốt. Đọc to rõ, viết đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: - Đọc - Viết: - Nhận xét – ghi điểm. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài: iu-êu a/ Hoạt động 1: Dạy vần +Vần iu: - Cài bảng. - Phân tích vần iu? - Cài bảng. - Cho HS đánh vần - Có vần iu muốn có tiếng rìu làm sao? - Cài bảng cài. - Phân tích tiếng rìu? - Cho HS đánh vần tiếng: rìu - Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá - Cho HS đọc tổng hợp vần, tiếng, từ + Vần êu: (Qui trình tương tự vần iu) - So sánh vần b/ Hoạt động 2: Viết - GV viết mẫu nêu qui trình viết - Cho HS viết bảng con * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:líu lo, chịu khĩ, cây nêu, kêu gọi +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ - GV giải thích từ TIẾT 2 c/ Hoạt động 3: Luyện tập * Luyện đọc: - Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS xem tranh - Cho HS đọc câu ứng dụng: Cây bưởi cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Tìm tiếng cĩ vần vừa học - Cho HS đọc câu ứng dụng: - Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS * Luyện viết: -Cho HS viết bài vào vở em tập viết đúng, viết đẹp. - Chấm 1 số bài – nhận xét. d/ Hoạt động 4: Luyện nói - Chủ đề: Ai chịu khó? - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? +Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Tại sao? + Con chim đang hót, có chịu khó không? Tại sao? +Con mèo có chịu khó không? Tại sao? +Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm những gì? 3.Củng cố – dặn dò: - GV chỉ bảng - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. -Xem trước bài tiếp theo. - Nhận xét tiết học - 5 HS lần lượt đọc các từ: cây cau, cái cầu, rau cải, lau sậy, châu chấu +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - Viết: cây cau, cái cầu, sáo sậu -Nhắc lại. - Cài bảng cài: iu - Gồm âm i đứng trước , âm u đứng sau. - Đánh vần: i-u-iu -Thêm r trước vần iu dấu huyền trên đầu âm i - Cài bảng: rìu. - Âm r trước vần iu dầu huyền trên đầu âm i - Đánh vần: rờ- iu- riu- huyền- rìu - Đọc: lưỡi rìu - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS quan sát -2 HS đọc từ ngữ ứng dụng - HS tìm - Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, lớp - HS lắng nghe - Lần lượt đọc các vần, tiếng, từ ở tiết 1 - HS quan sát tranh - HS đọc: nhóm, cá nhân, lớp - Tiếng đều có vần êu, tiếng trĩu có vần iu. - 2 HS đọc - HS viết bài - Đọc tên bài luyện nói - HS quan sát và trả lời + Vẽ: Người nông dân và con trâu đang cày ruộng, mèo bắt chuột, chim hót vang, + Chó và gà đang chơi đùa. - Người nông dân và con trâu đang cày ruộng, rất chịu khó. - Chim rất chịu khó vì nó hót cho mọi người nghe. - Mèo rất chịu khó vì nó đang bắt chuột. - Có. Phải chăm chỉ học tập. - HS theo dõi và đọc theo. ------------------------------------------------ ST: 10 ÂM NHẠC Bài: Ơn 2 bài hát: Tìm bạn thân, Lý cây xanh GV bộ mơn dạy ------------------------------------------------------ TỐN ST: 37 Bài: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ. - Tính cẩn thận, làm bài đúng, sạch đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 3 - Cho HS thực hiện bảng lớp, bảng con - Nhận xét – ghi điểm. 2/ Bài mới: - Giới thiệu bài - GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK Bài 1: nêu cách làm, làm bài Bài 2: GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài. Bài 3: GV hướng dẫn HS nêu cách làm Bài 4: Bảng phụ – Thi đua. - Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán - 2 em lên thi đua ai nhanh hơn thì thắng cuộc. Nhận xét- tuyên dương. 3.Củng cố–dặn dò: - Hỏi tựa bài? - Dặn dò: Chuẩn bị bài 31: Số 0 trong phép cộng - Nhận xét tiết học - 3 HS lên bảng làm. 3 – 2 = 2 – 1 = 3 - 1 = - HS thực hiện bảng con, bảng lớp - HS làm bảng con, SGK - Điền dấu +, - - Viết số thích hợp vào ô trống - Nêu bài tốn - 2 bạn thi đua. - 2 = 1 3 - 2 = 1111 1 -------------------------------------- Thứ tư , ngày 26 tháng 10 năm 2011 ST: 95- 96 HỌC VẦN Ơn tập giữa học kì 1 Nội dung: GV ơn lại các âm, vần, tiếng, từ, câu đã học. Cho HS đọc cá nhân, đồng thanh. Luyện viết các âm, vần, tiếng, từ, câu đã học. GV theo dõi, sửa sai cho HS. --------------------------------------- ST: 10 MĨ THUẬT Bài: Vẽ quả (quả dạng trịn) GV bộ mơn dạy ------------------------------------------------ TOÁN ST: 38 Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 4, biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - HS làm bài đúng, sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán ... Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5. - Tính cẩn thận, HS học ngoan, hăng hái phát biểu ý kiến. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ: - Gọi 1 hs lên bảng làm, lớp làm bảng con. - Nhận xét – ghi điểm. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 5. a/ Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5: * Giới thiệu lần lượt các phép trừ 5 – 1 = 4 ; 5 – 2 = 3 ; 5 – 3 = 2 ; 5 – 4 = 1 * GV viết bảng các phép tính trừ, HS đọc thuộc các phép tính trừ trong phạm vi 5. * Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: - Cho HS xem sơ đồ trong SGK 2/ Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1: Tính (Miệng) - GV hỏi miệng, HS trả lời - Nhận xét * Bài 2 : Tính (Bảng con) - Cho HS nêu cách làm bài - Nhận xét * Bài 3: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Cho HS làm bài vào SGK *Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột - Nhận xét * Bài 4 : (Thi đua) - Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán - Nhận xét – Tuyên dương 3. Củng cố–dặn dò: - Hỏi tựa bài? - Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5? - Dặn dò: Chuẩn bị bài mới: Luyện tập - Nhận xét tiết học 4 – 1 – 1 = 2 4 – 1 – 2 = 1 4 – 2 – 1 = 1 - HS theo dõi, quan sát - HS đọc các phép tính: 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 - Quan sát rút ra nhận xét - HS nêu kết quả bài. - Tính - HS làm bài và chữa bài - Quan sát và nêu - 2 hs lên thi đua, ai làm đúng và nhanh sẽ thắng – lớp cổ vũ. - HS viết - Nhận xét - Phép trừ trong phạm vi 5 - Hs đọc thuộc: 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 ------------------------------ THỦ CÔNG ST: 10 Bài : XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (Tiết 1) I.MỤC TIÊU: - Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản. - Xé được hình con gà con, dán cân đối, phẳng. - Tính cẩn thận, kiên trì, khéo léo. II.CHUẨN BỊ: - Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật - Giấy thủ công màu vàng, Hồ dán, giấy trắng làm nền, Khăn lau tay III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1/ Bài cũ: - Hỏi tựa bài học trước? - Kiểm tra sản phẩm xé dán hình cây đơn giản? - Kiểm tra dụng cụ học tập thủ công. - Nhận xét – Đánh giá. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài.Xé dán hình con gà con (Tiết 1) a/ Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - Cho HS xem bài mẫu, hỏi: + Nêu những đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con gà? + Em nào biết gà con có gì khác so với gà lớn về đầu, thân, cánh, đuôi và màu lông? - Khi xé, dán hình con gà con, các em có thể chọn giấy màu theo ý thích. b/ Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu: a) Xé hình thân gà: - GV dùng 1 tờ giấy màu va, lật mặt sau, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật có cạnh 10 ô, cạnh ngắn 8 ô. - Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu. - Xé 4 góc của hình chữ nhật. - Sau đó tiếp tục xé chỉnh, sửa để cho giống hình thân gà. - Lật mặt màu để HS quan sát. b) Xé hình đầu gà: - GV lấy tờ giấy cùng màu với thân gà đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình vuông cạnh 5 ôâ. - Vẽ và xé 4 góc hình vuông. - Xé chỉnh, sửa cho gần tròn giống hình đầu gà lật mặt màu để HS quan sát. - GV nhắc HS: c) Xé hình đuôi gà: (dùng giấy cùng màu với đầu gà) - Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình vuông mỗi cạnh 4 ô. - Vẽ hình tam giác. - Xé thành hình tam giác d) Xé hình mỏ, chân và mắt gà: - Dùng giấy khác màu để xé hình mỏ, mắt, chân gà các các hình. Vì mắt gà rất nhỏ nên có thể dùng bút màu để tô mắt gà. e) Dán hình: - Sau khi xé đủ các bộ phận của hình con gà con, GV làm thao tác bôi hồ và dán theo thứ tự: thân, đầu, mỏ. Mắt, chân gà lên giấy nền. - Trước khi dán cần sắp xếp thân, đầu, đuôi, chân gà cho cân đối. d/ Hoạt động 4: Thực hành - Quan sát và giúp đỡ hs. 3/ Củng cố- Dặn dò: - Hỏi tựa bài Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, hồ, vở . -Nhận xét tiết học . - Xé dán hình cây đơn giản - Nhắc lại. + Quan sát mẫu + HS tự nhận xét: Con gà mào đỏ, lông vàng. - Con gà con có hình dáng nhỏ, bé hơn con gà lớn, to - Quan sát - Quan sát - Quan sát - Quan sát - Quan sát hình con gà hoàn chỉnh - Hs thực hành trên giấy nháp - Xé dán hình con gà con ------------------------------------ SINH HOẠT TUẦN 10 I. Mục tiêu: - Sơ kết tuần 10. - Kế hoạch tuần 11. - Nhắc nhở – tuyên dương. II/ Các hoạt động: 1. Ổn định: Hát 2. Sơ kết tuần 10: -Các tổ trưởng báo cáo ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ II/ Kế hoạch tuần 11 : - Học sinh học bài và làm bài đầy đủ ở lớp. - Khơng nĩi chuyện, làm việc riêng trong giờ học. - Phụ đạo học sinh yếu, học chậm. - Nhắc nhở HS đi học đúng giờ, lễ phép chào hỏi người lớn tuổi. - Rửa tay sạch trước khi ăn. - Tích cực rèn chữ cho HS chuẩn bị thi vịng trường. - Phát phiếu liên lạc báo điểm tháng 10 và điểm kiểm tra giữa học kì 1. - Thơng báo HS đăng ký tiêm ngừa vắc xin viêm gan B (GV gửi phiếu đăng ký cho phụ huynh) - Duy trì phong trào rèn chữ viết – giữ vở sạch đẹp. - Thực hiện tốt tháng an toàn giao thông. --------------------------------------- Duyệt của BGH GV soạn , giảng Ngày 24/ 10/ 2011 Phan Thị Huệ
Tài liệu đính kèm: