Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 10 - Trường Tiểu học Số 1 Hải Chánh

Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 10 - Trường Tiểu học Số 1 Hải Chánh

I.Mục tiêu:

 1.Kiến thức : Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ;Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ

 2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 3

 3.Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài

 *Ghi chú :bài tập cần làm bài 1(cột 2,3 ) , bài 2 , bài 3 ( cột 2, 3 ) , bài 4

II.Chuẩn bị : -Nhóm vật mẫu có số lượng

 

doc 27 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1157Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 10 - Trường Tiểu học Số 1 Hải Chánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
-------b&a------
Ngày soạn: Ngày 17 tháng 10 năm 2010 
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
Toán. BÀI : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức : Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ;Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ 
 2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 3 
 3.Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài 
 *Ghi chú :bài tập cần làm bài 1(cột 2,3 ) , bài 2 , bài 3 ( cột 2, 3 ) , bài 4
II.Chuẩn bị : -Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, SGK, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
2 – 1 = , 3 – 1 = , 3 – 2 =
2.Bài mới : 
Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Lần lượt gọi nêu kết quả, GV ghi bảng:
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài ?
Gọi 4 em nêu miệng.
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập.
Bài 4: 
a) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán.
Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con.
b) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán.
Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con.
4. Củng cố: Hỏi tên bài, 
Hỏi miệng về các phép tính cộng trừ trong PV3
5.Dặn dò: Về nhà làm lại bài tập 
Ba em lên bảng làm 
Cả lớp làm bảng con.
2 em nêu 
 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1
Điền số 
Lần lượt 4 em nêu.
Điền dấu + , - vào ô trống:
Làm trên phiếu bài tập.
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3 1 + 4 = 5
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1
3 – 1 = 2 2 + 2 = 4
Hùng có 2 quả bóng, Hùng cho Lan 1 quả. Hỏi Hùng còn lại mấy quả?
3 – 2 = 1 
Có 3 con ếch, nhảy xuống ao 2 con. Hỏi còn lại mấy con ?
Lớp làm ở bảng con: 3– 2 = 1 
Nêu : Luyện tập.
Nhiều em nêu.
Thực hiện ở nhà.
Học vần: BÀI 39: AU - ÂU
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Đọc được: au, âu,cây cau, cái cầu , từ và câu ứng dụng ; Viết được :au, âu,cây cau, cái cầu. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần au, âu
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu
 -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : viết: leo trèo, trái đào , chào cờ, 
Đọc đoạn thơ ứng dụng .
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài. Treo tranh rút vần ghi bảng.
2.2. Vần au:.
a) Nhận diện vần: phát âm
Nêu cấu tạo vần au?
So sánh vần au với âm ai.
Yêu cầu học sinh tìm vần au trên bộ chữ.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm. Phát âm mẫu: au
Đánh vần: a- u - au 
-Giới thiệu tiếng:
Thêm âm c vào vần au để tạo tiếng mới.
Gọi học sinh phân tích .
 c)Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
 Đọc trơn: cau. Cây cau
*Vần âu : ( tương tự vần au)
- Vần âu được tạo bởi âm â, u, 
-So sánh vần âu với vần au?
d)Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sữa 
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng các từ ứng dụng. 
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích một số tiếng có chứa vần au , âu
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
3.Củng cố T 1: Tìm tiếng mang âm mới học
 Nhận xét tiết 1
Tiết 2
* Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
- Luyện câu: 
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
Tìm tiếng có chứa vần au , âu trong câu
Gọi đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
* Luyện viết:
HD HS viết vần au , âu vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
* Luyện nói: 
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Trong tranh vẽ gì?
Bà đang làm gì? 2 cháu đang làm gì?
Bà thường dạy các cháu điều gì? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không?
Em yêu quý bà nhất ở điều gì?
Em có thích đi chơi cùng bà không?
Em đã giúp bà được việc gì chưa ?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố : 
Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
Thi tìm tiếng có chứa vần au, âu
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thành thạo. 
Xem bài mới iu, êu
Nhận xét giờ học
Viết bảng con
1 HS lên bảng
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh
Có âm a đứng trước, âm u đứng sau
+Giống:Đều mở đầu bằng âm a
+Khác:vần au kết thúc bằng âm u
Tìm vần au và cài trên bảng cài
Lắng nghe.
6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng cau
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp. 
Đọc trơn 2 em.
 Giống : đều kết thúc bằng âm u
Khác : vần âu mở đầu bằng â
Toàn lớp theo dõi
Viết định hình. Luyện viết bảng con
Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần au, âu
1 em đọc, 1 em gạch chân
2 em
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm, lớp
1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
 Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
Quan sát tranh trả lời
2 em
6 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Luyện viết ở vở tập viết 
Bà cháu
Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
Quan sát tranh trả lời: 
Trả lời theo suy nghĩ
Liên hệ thực tế và nêu.
2 em ,Lớp đồng thanh
Vần au, âu
Thi tìm tiếng.
Lắng nghe để thực hiện ở nhà
Đạo đức. BÀI 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ,
 NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T2 )
I.Mục tiêu:
- Học sinh hiểu cần lễ phép đối với anh chị và nhường nhịn những em nhỏ. Có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.
- Học sinh biết cử chỉ lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
II. Tài liệu và phương tiện. 
1- GV: Vở bài tập đạo đức, đồ dùng chơi trò chơi: tấm gương, câu chuyện , thơ ca...
- Đồ dùng hoá trang đơn giản.
2- Học sinh: Thuộc bài hát "Cả nhà thương nhau".
III. Các hoạt động Dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Hoạt động 3: Làm bài tập 3 .
- Nối các bức tranh nên hoặc không nên.
- Cho các nhóm thi nối nhanh và đúng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
+ Tranh 1: Nối với chữ “không nên” 
+ Tranh 2: Nối với chữ “nên” 
+ Tranh 3: Nối với chữ “nên” 
+ Tranh 4: Nối với chữ “không nên” 
 Hoạt động 4: Sắm vai.	
- GV chia nhóm cho học sinh chơi sắm vai
- Gọi học sinh lên bảng sắm vai.
- GV nhận xét tuyên dương.
*KL: Là anh chị phải biết nhường nhịn em nhỏ. Em thì phải lễ phép với anh chị.
g- Hoạt độnh 5: Liên hệ
? Em hãy kể về một tấm gương lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.
- GV nhận xét, khen ngợi những em đã thực hiện tốt và phê bình những em chưa thực hiện tốt.
* Kết luận chung: Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy các em cần phải thương yêu, chăm sóc anh chị em, biết nhường nhịn em nhỏ, có như vậy cha mẹ mới vui lòng, gia đình hoà thuận.
* Củng cố, dặn dò.
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.
Học sinh thảo luận theo nhóm.
Thực hiện nối các hình ảnh nên và không nên.
Học sinh thi nối trên tranh.
Các bạn cổ vũ và nhận xét.
anh đã không cho em chơi chung.
anh đã biết hướng dãn em học chữ.
hai chị em đã biết bảo nhau làm việc nhà.
chị tranh nhau với em quyển truyện.
Học sinh các nhóm thảo luận tình huống trong sách giáo khoa và sắm vai.
- Mỗi nhóm một tình huống.
Học sinh tự liên hệ những tấm gương biết lễ phép với anh chị, biểt nhường nhịn em nhỏ.
Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau "Nghiêm trang khi chào cờ"
Ngày soạn: Ngày 17 tháng 10 năm 2010 
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Học vần. BÀI: IU – ÊU
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức:-Đọc được:iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu , từ và câu ứng dụng ; Viết được :iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần iu, êu
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ: lưỡi rìu , câu ứng dụng , tranh luyện nói
 Vật mẫu: cái phễu
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : viết: lau sậy, sáo sậu, rau cải, 
Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần au, âu .
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài. Giới thiệu trực tiếp
2.2. Vần iu:.
a) Nhận diện vần: Nêu cấu tạo vần iu?
So sánh vần iu với vần au.
Yêu cầu học sinh tìm vần iu trên bộ chữ.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
Phát âm mẫu: iu. Đánh vần: i- u - iu 
-Giới thiệu tiếng:
Gọi học sinh phân tích .
 c)Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần .Đọc trơn: rìu , 
Đưa tranh rút từ khoá : Cái rìu
*Vần êu : ( tương tự vần iu)
-So sánh vần êu với vần iu?
d)Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sữa 
 Dạy tiếng ứng dụng:
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích một số tiếng có chứa vần iu, êu
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi HS đọc trơn ứng dụng. Đọc toàn bảng.
3.Củng cố T1: Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài. Nhận xét tiết 1
Tiết 2
Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
- Luyện câu: 
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Tìm tiếng có chứa vần iu , êu trong câu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét.
Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần iu , êu vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: CĐ luyện nói hôm nay là gì?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh vẽ những con vật gì?
Theo em các con vật trong tranh đang làm gì?
Trong số những con vật đó , con vật nào chịu khó?
Các em đi học thì chịu khó làm những gì?
Các con vật trong tranh có đáng yêu không?
Em thích con vật nào nhất ? vì sao ?
Trong các con vật trên nhà em có con vật nào? Em có thích con vật đó khồng ?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
So sánh vần iu và vần êu giống và khác nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng có chứa vần iu, êu
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, viết bài vần iu, êu thành thạo
Tìm tiếng có chứa vần iu, êu trong các văn bản bất kì; xem bài mới iêu, yêu
Nhận xét giờ học
Viết bảng con
1 HS lên bảng
Lắng nghe.
Có âm i đứng trước, âm u đứng sau
+Giống:Đều kết thúc bằng âm u
+Khác:vần iu mở đầu bằng i
Tìm vần iu và cài trên bảng cài
Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng rìu
1 e ... êu với âm iu.
Yêu cầu học sinh tìm vần iêu trên bộ chữ.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm. Phát âm mẫu: iêu. Đánh vần
-Giới thiệu tiếng: Gọi học sinh phân tích .
 c)Hướng dẫn đánh vần
GV HD đánh vần 1 lân. Đọc trơn:diều , 
Đưa tranh rút từ khoá : diều sáo
*Vần yêu : ( tương tự vần iêu)
-So sánh vần yêu với vần iêu?
d)Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sữa 
Dạy tiếng ứng dụng:
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích một số tiếng có chứa vần iêu, yêu
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố T1: 
Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài. Nhận xét tiết 1
Tiết 2
Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
GV nhận xét.
- Luyện câu: 
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Tìm tiếng có chứa vần iêu , yêu trong câu. Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần iêu , yêu vào vở tập viết
- Luyện nói: CĐ luyện nói hôm nay là gì?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh .
Trong tranh vẽ những gì?
Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
Em năm nay mấy tuổi?
Em đang học lớp nào?
Nhà em ở đâu ? có mấy người?
Em thích học môn gì nhất?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố : 
Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
So sánh vần iêu và vần yêu giống và khác nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng có chứa vần iêu, yêu
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, viết bài vần iêu, yêu thành thạo
Tìm tiếng có chứa vần iêu, yêu trong các văn bản bất kì
xem bài mới ưu, ươu
Nhận xét giờ học
Về thái độ học tập........
Viết bảng con
1 HS lên bảng
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe.
Đồng thanh
Có âm i đứng trước, âm u đứng sau
+Giống:Đều mở đầu bằng âm i
+Khác:vần iêu có âm ê ở giữa
Tìm vần iêu và cài trên bảng cài
Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng diều. 1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
HS so sánh.
Toàn lớp theo dõi
Viết định hình
Luyện viết bảng con
Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần iêu, yêu
1 em đọc, 1 em gạch chân
2 em
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
 Quan sát tranh trả lời
2 em
6 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
luyện viết ở vở tập viết 
Bé tự giới thiệu
Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
Bé tự giới thiệu , các bạn
bé
HS trả lời
Liên hệ thực tế và nêu.
2 em ,Lớp đồng thanh
Vần iêu, yêu
2 em
Thi tìm tiếng trên bảng cài
Lắng nghe để thực hiện ở nhà
Toán: BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5.
I.Yêu cầu :
 1.Kiến thức: Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong PV 5; MQH giữa PC và phép trừ.
 2.Kĩ năng:Rèn cho HS làm các phép tính trừ trong PV 5 thành thạo.
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
*Ghi chú: Làm bài tập 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4a
II.Chuẩn bị : Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập.
4 – 2 – 1 =; 3 + 1 – 2 =; 3 – 1 + 2 =
Làm bảng con : 
2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học.
GT phép trừ 5 – 1 = 4 (có mô hình).
Đính 5 quả cam lên bảng, lấy đi 1 quả cam và hỏi: Ai có thể nêu được bài toán.
GV ghi bảng 5 – 1 = 4 và cho HS đọc.
Các phép tính khác hình thành tương tự.
Cuối cùng: GV giữ lại trên bảng bảng trừ trong PV 5 vừa thành lập được và cho HS đọc. 5 – 1 = 4 , 5 – 2 = 3, 5 – 3 = 2 ......, 	5 – 4 = 1
Tổ chức cho HS ghi nhớ bảng trừ .
HD HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các phép tính.
Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.
Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 5. 
Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
HS nêu miệng kết quả các phép tính ở BT1.
Bài 2: HD theo cột dọc để củng cố MQH giữa phép cộng và phép trừ trong PV 5.
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
Củng cố HS cách thực hiện phép tính dọc.
Bài 4: HD HS quan sát tranh dựa vào mô hình bài tập phóng lớn của Giáo viên.
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Đọc lại bảng trừ trong PV5.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài.Nhận xét giờ học
3 em làm trên bảng lớp.
Toàn lớp.
HS nhắc tựa.
Học sinh quan sát, nêu miệng bài toán : Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam?
Học sinh đọc : 5 – 1 = 4
Học sinh luyện học thuộc lòng theo hướng dẫn của Giáo viên .
Học sinh thi đua nhóm.
Học sinh nêu lại.
Đọc bảng trừ cá nhân, nhóm.
Học sinh nối tiếp nêu kết quả các phép tính .
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh thực hiện ở bảng con .
Viết phép tính thích hợp vào trống:
HS quan sát mô hình và làm bài tập.
Quan sát tranh nêu bài toán
1 em lên bảng làm , lớp làm vở ô li
a) 	5 – 2 = 3
Học sinh nêu tên bài
Thực hiện ở nhà.
Tiếng Việt T.H BÀI 41: LUYỆN TẬP IÊU - YÊU
I.Mục tiêu:
Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có tiếng chứa vần iêu- yêu
Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần.Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: 
Viết: cửa hiệu. già yếu, thả diều.
Đọc bài vần iêu, yêu
Nhận xét , sửa sai
2.Bài mới:
a)Luyện đọc:
Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc
chỉnh sửa
Hướng dẫn HS luyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng
Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút
Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt
-Đọc câu ứng dụng:
Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt
b)Làm bài tập:
Bài 1: nối. Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các từ cử hiệu, gầy yếu, thả diều rồi nối tranh có nội dung phù hợp với từ
Bài 2. Nối: Hướng dẫn HS đọc các tiếng ở 2 cột rồi nối tiếng ở cột trái với tiếng ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa 
Chiều hè riêu cua
Bé yeu quý gió thổi nhẹ
Mẹ nấu cô giáo
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai
IV.Củng cố dặn dò: 
Đọc , viết bài vần au , âu
Viết bảng con
2 em
-Đọc từ ứng dụng:
Cá nhân , nhóm , lớp
3 HSlên bảng vừa chỉ vừa đọc
Luyện đọc theo nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu yêu cầu
Quan sát 1 em lên bảng nối, lớp nối VBT
Nêu yêu cầu
Theo dõi làm mẫu và làm VBT
Chiều hè riêu cua
Bé yeu quý gió thổi nhẹ
Mẹ nấu cô giáo
Quan sát.
Viết bảng con. 
Viết VBT
Thực hiện ở nhà
L.G.Toán. BÀI: LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I.Mục tiêu:
Củng cố cho HS nắm chắc bảng trừ , cách tính và cách đặt tính các phép tính trừ trong phạm vi 4
Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Tính
 1 + 4 ; 2 - 1 ; 3 - 2
2.Bài mới:
Bài 1: Tính.
3+ 1 =...; 4 - 2 = .... ;4 - 1 = ... ; 1 + 2 = ...
4 - 3 =...; 3 - 2 =.... ;3 - 1 =.....; 3 - 1 = ....
4 - 1 = ..; 4 - 3 =.... ;2 - 1 = ....; 3 - 2 = ....
Bài 2: Tính
3 4 3 4 2 4
2 3 1 2 1 1
.... .... ..... ..... .... .....
Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai
Bài 3: Điền dấu , =
 4 - 1 .....2 4 - 3 .....4 - 2
 4 - 2 ......2 4 - 1 .....3 + 1
 3 - 1 ..... 2 3 - 1......3 - 2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Yêu cầu HS QS hình vẽ, nêu bài toán .
Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp . 
Chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai
Bài b làm tương tự với tình trừ
Bài 5: Số ? ( Dành cho HS khá , giỏi)
 - = 1
Hướng dẫn HS: có thể lấy 4 - 3 hoặc 2 - 1
Nhận xét , sửa sai
Theo dõi giúp đỡ thêm
IV.Củng cố dặn dò:
Ôn phép trừ trong phạm vi 4 .Làm bài tập ở nhà
Xem trước bài phép trừ trong phạm vi 5
Nhận xét giờ học
Làm bảng con
Nêu yêu cầu
4 em lên bảng làm , lớp làm VBT
Nêu yêu cầu
3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
trừ rồi viết kết quả dưới vạch ngang sao cho thẳng cột với nhau.
Nêu yêu cầu 
Lớp làm vở ô li
Tính kết quả rồi so sánh giữa 2 vế rồi điền dấu.
Nêu yêu cầu
Có 3 con gà đang ăn , có 1 con chạy. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà?
Viết phép tính vào VBT: 
3
+
1
=
4
Nêu yêu cầu
Làm vở ô li
 3 - 2 = 1
4 - 3 = 1 ; 2 - 1 = 1
Đọc lại các phép trừ trong phạm vi 4
Hoạt động TT SINH HOẠT THEO CHỦ ĐIỂM
Kính yêu thầy giáo , cô giáo
I.Mục tiêu:
HS biết lễ phép , kính trọng vâng lời thầy cô giáo.
Biết được thầy cô là người dạy bảo các em 
Đọc thuộc bài thơ : Cô giáo lớp em
Giáo dục HS biết vâng lời thầy cô giáo , người lớn tuổi.
II. Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị các bài thơ , bài hát nói về thầy cô giáo
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
*Hoạt động 1: Múa hát chào mừng 20/11
Nhớ lại những bài hát , bài thơ ca ngợi về thầy cô giáo, bạn bè , trường lớp
Cùng HS nhận xét bổ sung hoàn chỉnh.
Tập cho HS đọc thuộc bài thơ " Cô giáo lớp em" Sáng nào em đến lớp
 Cũng thấy cô đến rồi
 Đáp lời chào cô ạ
 Cô mỉm cười thật tươi
 ..................................
 Yêu thương em ngắm mãi
Những điểm mưới cô cho
*Hoạt động 2: Rèn HS thực hiện tốt
Thầy cô là người dạy bảo các em những điều hay lẽ phải , truyền thụ cho các em có những kiến thức trong học tập, những ứng xử trong cuộc sống hằng ngày , thầy cô như là cha mẹ . Vì vậy các em phải vâng lời chăm ngoan để thầy cô vui lòng....
Các em phải làm gì để đền đáp công ơn thầy cô giáo?
3.Củng cố dặn dò:Thực hiện tốt ở nhà.
Suy nghĩ , thảo luận nhóm 4 trong 5 phút
Đại diện các nhóm đọc thơ , hát , kể chuyện...
HS nhóm khác nhận xét , tuyên dương
Tập đọc từng câu theo giáo viên
Đọc nối các câu lại với nhau
Đọc thuộc bài thơ
Đọc đồng thanh, nhóm , cá nhân
2 - 3 HS đọc thuộc
Lắng nghe
phải cố gắng học tập , chăm ngoan....
Liên hệ bản thân.
Ký duyệt của BGH
Ngày ... tháng ... năm 20
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
Xác nhận của tổ chuyên môn
Ngày ... tháng ... năm 20
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 102BThu Ha.doc