A/. MỤC TÊIU
- Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
*Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ.
B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
GV chuẩn bị :các tranh trong VBT Đạo đức.
HS chuẩn bị: VBT Đạo đức.
C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
Thứ Tiết Mơn Tên bài 2 5/12 1 2 3 4 5 Chào cờ Đạo đức Học vần Học vần TN &XH Đi học đều và đúng giờ (tiết 2). Bài 60: om am. om am. Lớp học 3 6/12 1 2 3 Học vần Học vần Tốn Âm nhạc Bài 61: ăm âm. ăm âm. Luyện tập. Ơn tập 2 bài hát :Đàn gà con, Sắp đến. tết rồi. 4 7/12 1 2 3 4 Học vần Học vần Tốn Thể dục Bài 62: ơm ơm. ơm ơm. Phép cộng trong phạm vi 10. Thể dục RLTTCB-Trị chơi vận động. 5 8/12 1 2 3 4 Học vần Học vần Tốn Mĩ thuật Bài 63: em êm. em êm. Luyện tập Vẽ cây, vẽ nhà 6 9/12 1 2 3 4 5 Tập viết Tập viết Tốn Thủ cơng Sinh hoạt Nhà trường, buôn làng, hiền lành..... Đỏ thắm,mầm non, chôm chôm... Phép trừ trong phạm vi 10 Gấp cái quạt Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 Đạo đức ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (tiết 2) A/. MỤC TIÊU - Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. *Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ. B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV chuẩn bị :các tranh trong VBT Đạo đức. HS chuẩn bị: VBT Đạo đức. C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB Hoạt động 1 : 10’ LIÊN HỆ - Cho Hs trả lời câu hỏi: + Hằng ngày các em đi học vào lúc mấy giờ ? + Trên đường đi học em cĩ ghé chơi hay làm việc gì khác khơng ? Em thấy bạn nào như vậy? => Như vậy bạn đã thực hiện đi học đúng giờ hay chưa ? - Nhận xét,khen ngợi những HS biết thực hiện và thực hiện tốt. Hoạt động 2. 10’ LÀM BÀI TẬP 5: - Y.c HS giở VBT Đạo đức,QS tranh bài tập 5 ,thảo luận nhĩm đơi: + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Các bạn gạp khĩkhăn gì ? + Các em cần học tập điều gì ở các bạn ? - Cho Hs trả lời lần lượt từng câu hỏi trên. => Kết luận: Gặp trời mưa,giĩ nhưng các bạn vẫn đi học bình thường , khơng quản ngại khĩ khăn,các em cần gọc tập các bạn ấy để đi học đều. Hoạt động 3. 10’ SẮM VAI * HDHS sắm vai theo nội dung bài tập 4. - Giới thiệu các tình huống trong tranh: Nội dung của 2 tranh cả Hà và Sơn đang làm gì ? + Nhĩm 2 : Đĩng vai Hà, Hà sẽ làm thế nào khi gặp chuyện như vậy ? + Nhĩm 1,3: đĩng vai Sơn. Sơn sẽ làm thế nào khi gặp các bạn rủ đi đá bĩng ? - Cho các nhĩm thể hiện trước lớp. - Tuyên dương, khen ngợi các em diễn xuất tốt => KL: Muốn đi học đều và đúng giờ thì ở tranh 1 Hà khuyên bạn nên nhanh chân đến lớp,khơng la cà kẻo đi học muộn. Tranh 2: Sơn phải từ trối việc đi đá bĩng để đến lớp học. *Các KNS: -Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ. -Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ. Hoạt động tiếp nối: 3’ CỦNG CỐ 1. HDHS đọc câu ghi nhớ cuối bài. 2. Hệ thống bài học, nhắc HS thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ. - Liên hệ,trả lời câu hỏi. - Thảo luận nhĩm đơi - Trình bày trước lớp về nội dung đã thảo luận. - 3 nhĩm thảo luận, phân vai - Theo dõi, nhận xét nhĩm bạn thể hiện. Thảo luận nhĩm -Đĩng vai -Tổ chức trị chơi -Trình bày 1 phút - Đồng thanh đọc thuộc ghi nhớ. GV nêu ví dụ một số HS biết, chưa biết thực hiện. -Gv đến từng nhĩm để HD cách hỏi,trả lời -GV đến từng nhĩm giúp các em nĩi lời đối thoại. Y lực, Hờ Kim. Tiết 2-3 HỌC VẦN BÀI 60 : OM AM I.Mục tiêu: - Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm. Từ và các câu ứng dụng - Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nói lờøi cảm ơn. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động :1’ Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ :5’ -Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang( 2 em đọc) -Đọc câu ứng dụng -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1.Hoạt động 1: 1’ Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:om, am – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :30’ Dạy vần: a.Dạy vần: om -Nhận diện vần:Vần om được tạo bởi: o và m GV đọc mẫu Hỏi: So sánh om và on? Giống: bắt đầu bằng o Khác : om kết thúc bằng m -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : xóm, làng xóm -Đọc lại sơ đồ: om xóm làng xóm b.Dạy vần am: ( Qui trình tương tự) - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 3.Hoạt động 3: 2’ Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1:1’ Khởi động 2. Hoạt động 2:30’ Bài mới: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Nói lời cảm ơn”. Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? -Tại sao em bé lại cảm ơn chị? -Em đã bao giờ nói: “ Em xin cảm ơn” chưa? -Khi nào ta phải cảm ơn? 3.Hoạt động 3: 3’ Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài:om Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: xóm Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: om, am, làng xóm, rừng tràm Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc (c nhân 10 em – đthanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời HS yếu đọc được vần ,tiếng . Y Lực, Hờ Kim. Y Lực, Hờ Kim. Tiết 4 Tự nhiên và xã hội LỚP HỌC A/. MỤC TIÊU: - Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp. - Biết giư gìn lớp học sạch, đẹp. - Nêu được những việc em có thể làm đế góp phần làm cho lớp sạch đẹp. B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Các hình vẽ trong vở BT đạo đức bài 15 (SGK). C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB Hoạt động 1: QUAN SÁT (10 P) * MT: Biết các thành viên của lớp học và các đồ dùng cĩ trong lớp học . * Cách tiến hành: - B1: Cho HS giở SGK tr 32,33, nêu nội dung : + Trong lớp học cĩ những ai và những thứ gì ? + Lớp học của em gần giống lớp học nào trong các hình đĩ ? + Em thích lớp học nào trong các hình đĩ ? Vì sao ? - B2 :Cho Hs trình bày theo các câu hỏi trên. -B3: Cho HS liện hệ: + Nêu tên co giáo và kể tên các bạn của mình. + Trong lớp,em thường chơi với ai ? + Trong lớp học cĩ những thứ gì? Chúng được dùng để làm gì? => KL: Lớp học nào cũng cĩ thầy, cơ giáo và HS. Trong lớp học cĩ bàn ,ghế;thầy cơ giáo và HS, bảng lớp,bảng con, que tính Việc trang bị các thiết bị, đồ dùng dạy học là phụ thuộc vào điều kiện ừng trường. Hoạt động 2: THẢO LUẬN NHĨM 2 (15 P): *Mục tiêu: Giới thiệu lớp học của mình. * Cách tiến hành: GV Nêu các hợi ý: - Kể về lớp học của mình , như: Lớp ta cĩ bao nhiêu bạn, tên các bạn,tên cơ giáo chủ nhiệm ,các đồ dùng cĩ trong lớp học của em. - Cho Hs kể trước lớp về lớp học của mình. => KL: Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình- Yêu quý lớp học của mình vì đĩ là nơi các em đếm học hằng ngày với thầy cơ giáo và các bạn. Hoạt động 3: TRỊ CHƠI “Ai nhanh ai đúng” (7 P) Mục tiêu: Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp học. Cách tiến hành: B1. Phát cho mỗi nhĩm các hình vẽ đồ dùng (bàn, ghế, bảng con, kéo ,dao, vở, xẻng). B2. Y/c Hs tìm các tranh cĩ đồ dùng trong. Hoạt động tiếp nối: CỦNG CỐ,DẶN DỊ (3 p): -Cho HS hát bài: Lớp chúng ta đồn kết - Nhận xét chung giờ học. - Cho HS nhắc lại tên trường,lớp, tên cơ giáo chủ nhiệm của mình. - Thảo luận cả lớp -Lắng nghe. -Thảo luận nhĩm đơi - Lắng nghe,bổ sung cho nhĩm bạn. - 3 nhĩm thi đua. - 2 Hs nêu. Các hình vẽ trong SGK Tr. 32,33 _ Gv nêu bổ sung nếu HS nêu chưa đủ. -GV gợi ý khi HS Yếu trả lời. Cho HS nêu tên một số đồ dùng cĩ trong lớp học. Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2011 Tiết 1-2 HỌC VẦN BÀI 61 : ĂM - ÂM I.Mục tiêu: - Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Từ và các câu ứng dụng. - Viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Thứ ,ngày, tháng ,năm. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nuôi tằm, hái nấm. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động :1’ Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ :5’ -Đọc và viết bảng con : chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam( 2 – 4 em đọc) -Đọc câu ứng dụng: “Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng “ -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1.Hoạt động 1: 1’ Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ăm, âm – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :30’ Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ăm -Nhận diện vần:Vần ăm được tạo bởi: ă và m GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ăm và om? Giống: kết thúc bằng m Khác : ăm bát đầu bằng ă -Đọc tiếng khoá và từ khoá : tằm, nuôi tằm -Đọc lại sơ đồ trên bảng . b.Dạy vần âm: ( Qui trình tương tự) - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm 3.Hoạt động 3: 3’ Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động ... OẠT ĐỘNG TIẾP NỐI: Củng cố,Dặn dị: - Nhận xét chung qua giờ học. - Dặn HS tiếp tục quan sát cây cối về hình dáng, màu sắc. -Quan sát tranh,nhận biết hình dáng, màu sắc của cây. - Quan sát cách vẽ cây, nhà. - Thực hành vẽ cây, nhà. - Nhận xét,bình chọn. Đồ vật đã chuẩn bị Gv vẽ thêm các chi tiết vào tranh cho HS quan sát. VD:Vẽ một cây to, nhà ở gần gốc cây.vẽ thêm nhiều cây nhỏ. Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 TẬP VIẾT Tiết 13: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm I.Mục tiêu: Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm Cỡ chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút ) 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Viết bảng con: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ gừng ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét , ghi điểm -Nhận xét vở Tập viết -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1.Hoạt động 1: 5’ Giới thiệu nhà trường, buôn làng, hiền lành ,đình làng,bệnh viện, đom đóm 2.Hoạt động 2 :10’ Quan sát chữ mẫu và viết bảng con nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ? -Giảng từ khó -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS §Giải lao giữa tiết 3.Hoạt động 3: 15’ Thực hành -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Hoạt động cuối: 3’ Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết Sau. HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con: nhà trường buôn làng hiền lành đình làng 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại Giúp HS Y Đen, Y Khương, Hờ điệp, Y Quý viết Giúp HS yếu viết TẬP VIẾT Tiết 2 Đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm I.Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm - Cỡ chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút ) 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Viết bảng con: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét , ghi điểm -Nhận xét vở Tập viết -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1.Hoạt động 1:2’ Giới thiệu Đỏ thắm,mầm non,chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm . 2.Hoạt động 2 :10’ Quan sát chữ mẫu và viết bảng con -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ? -Giảng từ khó -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS §Giải lao giữa tiết 3.Hoạt động 3: 20’ Thực hành -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Hoạt động cuối: 1’ Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết Sau. HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con: đỏ thắm, mầm non chôm chôm, trẻ em 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại Giúp HS viết Giúp HS yếu viết Tiết 3 Tốn PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 A/. MỤC TIÊU. - Làm được tính trừ trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. * Giúp HS Y biết cách làm tính trừ trong phạm vi 10 (Bằng que tính), tìm được 1 phép tinh thích hợp trong tranh. * Giảm bớt cột 4 bài tập 1. B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV chuẩn bị: + Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Tốn 1. + Phiếu bài tập 2. + Tranh (phĩng to) bài tập 4 - HS chuẩn bị : Vở tốn,bảng con,que tính. C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB I. Kiểm tra bài cũ (5 P): - Cho HS lên bảng chữa bài tập 3 tiết trước. Kết hợp kiểm tra VBT của HS làm ở nhà (3 HS). => Nhận xét,ghi điểm. II. Bài mới: 1. Hình thành các phép tính (10 P): a. Phép tính 10 - 1 = 9, 10-9=1: - Gắn lên bảng 10 hình vuơng rồi bớt 1 hình vuơng,hỏi: “Cĩ mấy hình vuơng? bớt mấy hình vuơng ?” -Y/c Hs nêu bài tốn theo mơ hình. - Cho Hs trả lời: 10 hình vuơng bớt 1 hình vuơng cịn lại mấy hình vuơng ? - Y/c Hs nêu phép tính vừa thực hiện. b. Phép tính 10 - 2 = 8, 10 - 8 = 2; 10 - 3 = 7 , 10 - 7 =3, 10 - 6 = 4, 10 - 4 = 6; 10 -5 =5 Thực hiện theo quy trình dạy các phép tính trên. c. Đọc thuộc lịng các cơng thức trừ. GIẢI LAO 2 . Luyện tập ( 20 P): HDHS làm các bài tập trong SGK Bài 1: Tính: - Cho Hs nêu y/c bài tập- Gv làm mẫu. a.Cho HS làm 2 phép tính vào bảng con/ lượt. - Kiểm tra, ghi kết quả lên bảng. b. Cho Hs ghi lại các cột tính vào vở. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - Gắn tranh lên bảng,Y/c HS nêu bài tốn theo nhận xét sau: “Cĩ 10 qủa bí, người ta chở đi 4 quả. Hỏi cịn lại mấy quả bí? - Cho HS viết phép tính vào bảng con. => Chữa bài ,ghi lại phép tính dưới tranh. III. Củng cố,dặn dị: - Hệ thống bài học- cho HS đọc thuộc các cơng thức trừ 1,2 lần. - Giao bài về nhà: 1,2,3,4 VBT Tốn tr. 64 - 1 HS lên bảng. - 1 Hs nêu. - Nêu phép tính : 10 - 1=9;10 -9 =1 - Trả lời câu hỏi - Nêu : 10 - 8 =2. Chữa bài vào bảng con. - Chữa bài vào vở. - 3 HS nhắc lại bài tốn - 1 HS lên bảng. lớp làm vào bảng con. bảng phụ ghi nội dung bài tập 3. -HS Y nhắc lại 10 bớt 1 cịn 9 - Tính nhẩm hoặc dùng que tính GV giúp HS yếu thực hiện các phép tính trừ. Tiết 4 Thủ cơng GẤP CÁI QUẠT (tiết 1) A/. MỤC TIÊU: - Biết gấp cái quạt - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1.GV chuẩn bị : + Bài mẫu gấp cái quạt cĩ kích thước lớn. + 1 tờ giấy màu cĩ kẻ ơ. + 1 sợi dây len. + Bút chì, thước ,hồ dán. 2. Hs chuẩn bị: Giấy nháp cĩ kẻ ơ,bút chì. C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB * Kiểm tra: Gv kiểm tra sự cbuẩn bị của HS. HOẠT ĐỘNG 1 ( 5 phút). HDHS Quan sát, nhận xét : 1. Giới thiệu quạt mẫu, nêu: - Quạt được gấp bằng giấy bởi các nếp gấp cáhc đều,ở giữa quạt cĩ dán hồ, nếu khơng dán thì 2 nửa quạt sẽ nghiêng về 2 phía.=> Chỉ 2 hình cho Hs quan sát. HOẠT ĐỘNG 2 (7 Phút) Hướng dẫn và làm mẫu. - Bước 1:- Ghim tờ giấy màu lên bảng: + Gấp các nếp gấp cách đều. - Bước 2: Gấp đơi tờ giấy để lấy đường dấu giữa,phết hồ dán lên nếp gấp ngồi cùng - Bước 3: Gấp đơi hình,dùng tay ép chặt để 2 nửa quạt dính vào nhau. Khi khơ,mở ra sẽ được chiếc quạt. HOẠT ĐỘNG 3 ( 18 Phút): Thực hành: - Cho Hs lấy giấy Vở Hs để gấp. - Nhắc lại cách gấp. - Cho Hs gấp bằng giấy nháp cho quen, rồi thực hành gấp trên giấy màu. * Đánh giá: - Gv chọn một số bài để nhận xét về: + Các nếp gấp cĩ đều hay chưa, gấp cĩ đảm bảo quy trình (gấp đi rồi gấp lại ?). + Các nếp gấp thẳng, phẳng + Dàn hồ cĩ lem ra ngồi khơng? HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI :dặn dị Dặn HS chuẩn bị giấy màu cho bài học sau. . - Gấp đi gấp lại cách đều nhau. - Quan sát cách gấp các đoạn thẳng trên bảng. - Gấp hình để lấy đường dấu giữa. - Thực hành gấp trên nháp trước rồi gấp bằng giấy màu. - Nhận xét bài của các bạn - Thực hiện lại cho HS qs - Gv đến từng bàn giúp HS cịn lúng túng. Tiết 5 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Nhận xét tổ chuyên môn .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... I. Mục tiêu: - HS hiểu và biết vận dụng những điều nên và không nên trong quá trình học tập. - HS có thói quen giữ vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường. II. Các hoạt động: GV nhận xét tình hình học tập trong tuần qua, bạn nào khen , khen gì? Và chê gì? Nhắc HS chưa thực hiện tốt cần phải khắc phục. Giáo dục vệ sinh cá nhân: quần áo, sạch sẽ, gọn gàng, Nhắc tổ trực nhật phải trực nhật sạch sẽ trường, lớp, Cho HS hát bài hát tập thể Truy bài đầu giờ trước khi vào lớp học chính thức. Tham gia “ Đôi bạn cùng tiến” +
Tài liệu đính kèm: