I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ Đọc được :ăt, ât ,rửa mạt, đấu vật, ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
-Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
-Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề :Ngày chủ nhật.
*HSKT: Đọc viết chữ a,o
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TUẦN 17 (Từ 13 /12 đến 17 /12/ 2009) 13 M«n Tªn bµi d¹y Hai CC Học vần §¹o ®øc Chào cờ Bài 69; ăt, ât. Trật tự trong trường học . Ba TD To¸n Học vần Tự nhiên - xã hội Trị chơi vận động Luyện tập chung.(tr 90) Bài 70; ơt, ơt. Giữ gìn lớp học sạch đẹp . Tư Âm nhạc Tốn Học vần Học hát: Dành cho địa phương tự chọn. Luyện tập chung .(tr 91) Bài 71: et, êt. N¨m To¸n Học vần Mĩ thuật Thủ cơng Luyện tập chung .(tr 92) Bài 72: ut, ưt. Vẽ tranh ngơi nhà của em. Gấp cái ví .(T1) S¸u Tốn Tập viết Tập viết HĐTT Kiểm cuối học kì I. Tuần 15 : thanh kiếm, âu yếm, ao chuơm, bánh ngọt. Tuần 16 :xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút... SHL Thứ hai ngày 13tháng12 năm 2010 HỌC VẦN: Bài 69: ăt- ât I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ Đọc được :ăt, ât ,rửa mạt, đấu vật, ; từ và đoạn thơ ứng dụng . -Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật -Luyện nĩi từ 2 -4 câu theo chủ đề :Ngày chủ nhật. *HSKT: Đọc viết chữ a,o II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết:Tiếng hĩt, ca hát 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ăt, ât. GV viết lên bảng ăt, ât _ Đọc mẫu: ăt- ât 2.Dạy vần: ăt _GV giới thiệu vần: ăt _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn -Nhận diện vần ăt _Phân tích tiếng mặt? _Cho HS đánh vần tiếng: mặt _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: ăt, mặt, rửa mặt -Luyện viết -Hướng dẫn viết ở bảng con Aât Tiến hành tương tự vần ăt * So sánh ăt và ât? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: đôi mắt mật ong bắt tay thật thà +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: ăt, ât Lưu ý nét nối từ ă sang t, từ â sang t _Hướng dẫn viết từ: rửa mặt, đấu vật Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Ngày chủ nhật _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu? +Em thấy những gì trong công viên? d) Hướng dẫn HS viết bài: -HSKT: * Chơi trò chơi: Tìm từ mới 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 68 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: ă-t-ăt Đọc trơn: ăt _Đánh vần: mờ-ắt-măt-nặng-mặt _Đọc: rửa mặt _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ât mở đầu bằng â * Đọc trơn: ât, vật, đấu vật _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: mắt _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ăt, ât _Tập viết: rửa mặt, đấu vật _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +líu lo_ -viết bài vào vở -Viết chữ a , o +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 70 Đạo đức Bài 8: Trật từ trong trường học ( tiết 2) I. Mục tiêu -Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp . -Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp . -Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. II. Đồ dùng. - Giáo viên: Tranh minh họa nội dung bài tập 3, 5 vở bài tập. - Học sinh: Vở bài tập đạo đức, III. Hoạt động dạy học - học chủ yếu. 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Vì sao phải giữ trật tự khi xếp hàng ra vào lớp ? - Em đã thực hiện điều đĩ như thế nào ? 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài. 3. Hoạt động 3: Cần giữ trật tự từ trong giờ học (5') - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và thảo luận: Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào ? Chốt: HS cần phải trật tự khi nghe giảng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu... 4. Hoạt động 4: Học tập các bạn biết giữ trật tự trong giờ học (6') - Yêu cầu HS tơ màu vào quần áo các bạn biết giữ trật tự trong giờ học - Gọi HS trình bày kết quả. - Vì sao em lại tơ màu như vậy. Chốt: Nên học tập các bạn biết giữ trật tự trong giờ học. 5. Hoạt động 5: Tác hại của việc gây mất trật tự trong giờ học (7') - Treo tranh bài tập 5, yêu cầu HS thảo luận việc làm của hai bạn nam ngồi dưới là đúng hay sai ? Chốt: Gây mất trật tự trong giờ học làm cho bản thân khơng nghe được giảng, khơng hiểu bài, gây ảnh hưởng đến bạn ngồi xung quanh, làm mất thời giờ của cơ giáo .... - Tự trả lời - Em khác nhận xét bổ sung - Nắm yêu cầu bài, nhắc lại đầu bài. - Hoạt động nhĩm - Đại diện nhĩm báo cáo, nhĩm khác nhận xét - Theo dõi. - Hoạt động cá nhân - Tiến hành tơ màu - Vài em giới thiệu bài làm của mình - Vì em quý bạn.... - Hoạt động cặp. - Hai bạn giằng co nhau sách, gây mất trật tự trong giờ học, ảnh hưởng đến các bạn khác... - Theo dõi. 6. Hoạt động 6: Củng cố - dặn dị (5') - Đọc 2 câu thơ cuối - Vì sao phải giữ trật tự khi xếp hàng ra vào lớp, khi ngồi học ? - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Lễ phép vâng lời thầy cơ giáo Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010 TỐN: BÀI 63: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: -Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 ;Viết được các số thứ tự theo qui định;Viết được phép tính thích hợp với tĩm tắt bài tốn. *HSKT : Viết số 1,0 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán Bài 2: Viết các số _Cho HS tự làm rồi chữa bài 2, 5, 7, 8, 9 9, 8, 7, 5, 2 Bài 3: _Cho HS nhìn vào tranh và nêu bài toán _Cho HS làm bài _Hỏi lại HS: Có tất cả mấy bông hoa? b) Tương tự phần a) -*HSKT: 2.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 64: Luyện tập chung _Điền số thích hợp vào chỗ chấm _Cho HS làm và chữa bài _Làm vào vở _Có 4 bông hoa, có thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? _Tự điền phép tính vào vở -Viết 1, 0 HỌC VẦN; Bài 70: ôt- ơt I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -Đọc được ơt, ơt, cột cờ, cái vợt;Từ và đoạn thơ ứng dụng . -Viết được; ơt, ơt, cột cờ, cái vợt. -Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề;Những người bạn tốt. *HSKT: Đọc viết o, ơ II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ôt, ơt. GV viết lên bảng ôt, ơt _ Đọc mẫu: ôt- ơt 2.Dạy vần: ôt _GV giới thiệu vần: ôt _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Phân tích tiếng cột? _Cho HS đánh vần tiếng: cột _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: ôt, cột, cột cờ ơt Tiến hành tương tự vần ơt * So sánh ôt và ơt? *Luyện viết; * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: cơn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập -Luyện đọc bài ở tiết 1 a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: ôt, ơt Lưu ý nét nối từ ô sang t, từ ơ sang t _Hướng dẫn viết từ: cột cờ, cái vợt Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở HSKT: c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Những người bạn tốt _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? Vì sao em lại yêu quý bạn đó? _Người bạn tất đã giúp đỡ em những gì? * Chơi trò chơi: Tìm từ mới 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 69 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: ô-t-ôt Đọc trơn: ôt _Đánh vần: cờ-ôt-côt-nặng-cột _Đọc: cột cờ _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ơt mở đầu bằng ơ * Đọc trơn: ơt, vợt, cái vợt -Viết bảng con _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: một _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ôt, ơt _Tập viết: cột cờ, cái vợt _Viết vào vở _ -Viết chữ o, ơ +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 71 Tự nhiên - xã hội Bài 17: Giữ gìn lớp học sạch đẹp . I. Mục tiêu: -Nhận biết thế nào là lớphọc sạch, đẹp. -Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp. 3. Thái độ: Cĩ ý thức tự giác giữ lớp học sạch đẹp, sẵn sàng tham gia vào việc vệ sinh lớp học II. Đồ dùng: - Giáo viên: Dụng cụ vệ sinh lớp học. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Lớp học là nơi diễn ra hoạt động gì? Cĩ ai hoạt động ở đĩ? 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bà ... g. - Giáo viên: Bảng phụ vẽ bài 5. - Học sinh: Bộ đồ dùng. III. Hoạt động dạy học chủ yếu. 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Đọc xuơi, ngược các số từ 0 đến 10. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. 3. Hoạt động 3: Luyện tập (25') Bài 1: Gọi HS nêu đề tốn - Yêu cầu HS làm và gọi HS yếu chữa bài. HS tự nêu yêu cầu. - HS làm và nhận xét bài bạn chữa. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - điền số? - Yêu cầu HS làm và chữa bài. - nhận xét bài bạn - Dựa vào đâu em cĩ số để điền? - bảng cộng, trừ đã học Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - tìm số lớn nhất, bé nhất - Yêu cầu HS đọc nhẩm số sau đĩ so sánh nhẩm rồi tìm số lớn nhất, số bé nhất? - trả lời miệng Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu - viết phép tính thích hợp Gọi HS nêu đề tốn? - tự dọc tĩm tắt bài tốn - Viết phép tính giải? 5 + 2 = 7 - Em nào cĩ phép tính khác khác? 2 + 5 = 7 Bài 5: HSKG -*HSKT: Viết số 1, 0 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị ( 5’) - Đọc bảng cộng, trừ 10. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn Kiểm tra học kì 1. HỌC VẦN ; Bài 72: ut- ưt I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -Đọc được ; ut, ưt , bút chì , mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được ;ut, ưt, bút chì, mứt gừng . -Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề ;Ngĩn út, em út, sau rốt. *HSKT: Đọc ,viết chữ o,a II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Mô hình bút chì, mứt gừng _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ut, ưt. GV viết lên bảng ut, ưt _ Đọc mẫu: ut- ưt 2.Dạy vần: ut -Phân tích vần: ut _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Phân tích tiếng bút? _Cho HS đánh vần tiếng: bút _Cho HS đọc trơn: ut, bút, bút chì ưt Tiến hành tương tự vần ưt * So sánh ut và ưt? *Luyện viết * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: --Luyện đọc bài ở tiết1 aLuyện đọc bài ứng dụng _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b,Đọc bài trong sách c) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: ut, ưt Lưu ý nét nối từ u sang t, từ ư sang t _Hướng dẫn viết từ: bút chì, mứt gừng Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở -HSKT: c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào? _Kể cho các bạn tên em út của mình. Em út là lớn nhất hay bé nhất? _Quan sát đàn vịt, chỉ con vịt đi sau cùng? * Chơi trò chơi: Tìm từ mới 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 71 +Đọc thuộc câu ứng dụng -bánh tét, dệt vải _ _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: u-t-ut Đọc trơn: ut _Đánh vần: bờ-ut-but-sắc-bút _Đọc: bút chì _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ưt mở đầu bằng ư -Viết bảng con * Đọc trơn: ưt, mứt, mứt gừng _HS đọc từ ngữ ứng dụng - _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: vút _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ut, ưt _Tập viết: bút chì, mứt gừng _Viết vào vở -Viết o, a _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 73 MĨ THUẬT: Bài 17: VẼ TRANH NGÔI NHÀ CỦA EM I.MỤC TIÊU: -Biết cách tìm hiểu nội dung đề tài. -Biết cách vẽ tranh về đề tài ngơi nhà . -Vẽ được bức tranh cĩ hình ngơi nhà . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: _Một số tranh, ảnh phong cảnh có nhà, có cây _Hình minh họa cách vẽ _Một vài tranh phong cảnh của họa sĩ và của HS năm trước 2. Học sinh: _Vở tập vẽ 1 _Bút chì, chì màu, sáp màu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài và cách vẽ tranh: _GV giới thiệu tranh, ảnh phong cảnh hoặc hình vẽ ở bài 17, Vở tập vẽ 1 và hỏi: +Bức tranh, ảnh này có những hình ảnh gì? +Các ngôi nhà trong tranh, ảnh như thế nào? +Kể tên những phần chính của ngôi nhà? +Ngoài ngôi nhà, tranh còn vẽ thêm những gì? GV tóm tắt: Em có thể vẽ 1-2 ngôi nhà khác nhau, vẽ thêm cây, đường đi và vẽ màu theo ý thích 2.Thực hành: _Cho HS vẽ hình vừa với phần giấy ở vở tập vẽ 1 _GV gợi ý HS vẽ hình và màu 3. Nhận xét, đánh giá: _Hướng dẫn HS nhận xét những bài vẽ đẹp về: +Hình +Màu +Cách sắp xếp các hình ảnh 5.Dặn dò: _Dặn HS về nhà: _Quan sát tranh và nhận xét _HS làm bài cho đến gần hết giờ _Chọn bài vẽ mà mình yêu thích _Quan sát cảnh nơi mình ở THỦ CƠNG: Gấp cái ví ( T1 ) I.MỤC TIÊU : -Biết cách gấp cái ví bằng giấy -Gấp được cái ví bằng giấy.Ví cĩ thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC *Giáo viên: Cái ví mẫu bằng giấy. *Học sinh : Giấy màu, hồ dán III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH *KHỞI ĐỘNG: *HOẠT ĐỘNG 1: GT cái ví mẫu -HS quan sát, nhân xét cái ví mẫu: hình dáng,màu sắc... *HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn mẫu Bước 1: Lấy đường dấu giữa (gấp đơi tờ giấy màu) Bước 2: Gấp 2 mép ví: Gấp 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ơ Bước 3: gấp ví: gấp tiếp 2 phần ngồi vào sát đường dấu giữa được h7 lật h7 ra mặt sau như H8. gấp 2 đầu khoảng 2 ơ sao cho cân đối với bề ngang. Được h10 gấp đơi h10 theo đường dấu giữa ta được cái ví h12 *Dặn dị: tiết sau chuẩn bị giấy màu để gấp cái ví trình bày vào vở TC TIẾT 2 *HOẠT ĐỘNG 3: HS gấp cái ví trên giấy màu -GV nhắc lại các bước gấp cái ví -HD HS gấp ví trên giấy màu -Quan sát , giúp đỡ những em làm chậm -HD trình bày sản phẩm vào vở TC *HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố dặn dị -Chấm điểm, tuyên dương sản phẩm đẹp *Bổ sung: -Nhận xét tiết học; -Quan sát hình mẫu -Nhận xét -Hs quan sát gv làm từng bước -tập gấp cái ví theo từng bước trên giấy nháp cĩ kẻ ơ -HS nhắc lại các bước -HS nhắc lại -HS gấp cái ví trên giấy màu *HS khéo tay gáp được cái ví bằng giấy,các nếp gấp phẳng, thẳng, làm thêm được quai xách và trang trí cho ví. -Trình bày sản phẩm Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm2010 : TỐN Kiểm tra cuối học kỳ 1 I/ MỤC TIÊU: Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cộng, trừ trong phạm vi 10; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ CHUẨN BỊ: -Giáo viên: Đề thi do Phịng giáo dục ra -Học sinh: Bút chì, giấy làm bài thi. III/ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH: -GV phát bài thi cho HS -Đọc lại đề thi cho HS dị -HS làm bài theo thời gian quy định -GV thu bài, chấm bài thi theo đáp án. -Nhận xét. TẬP VIẾT(T15) THANH KIẾM ,ÂU YẾM, AO CHUƠM, BÁNH NGỌT.. . Mục tiêu: Viết đúng các chữ :thanh kiếm,âu yếm, ao chuơm,bánh ngọt kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tâp tập viết 1,tập 1 Luyện tính cẩn thận, thẩm mỹ Đị dùng: Mẫu chữ viết sẵn lên bảng, vở tập viết. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Bài cũ: Nhận xét bài viết tuần 14. Bài mới: a. Giới thiệu bài tập viết tuần 15 3 HS đọc đề bài viết b. Phân tích cấu tạo tiếng từ HS nêu cấu tạo tiếng , từ GV hướng dẫn qui trình chữ viết điểm đặt thanh kiếm, âu yếm, ao bút k ết thúc. c. GV viết mẫu: Vừa viết vừa hướng dẫn -thanh kiếm, âu yếm, ao từng nét của con chữ trên bảng chuơm, bánh ngọt *HSKT: Viết chữ a d. Hướng dẫn HS viết vở HS mở vở tập viết Nhắc tư thế ngồi, cầm bút. HS viết vào vở theo hướng dẫn của GV HS viết vở từng dịng theo GV đi từng bàn uốn nắn HS sự hướng dẫn của giáo viên Chấm điểm nhận xét 1 số bài III. Củng cố, dặn dị: GV nhận xét với HS Hơm nay em viết từ gì ? Học sinh trả lời Dặn dị về nhà tập viết vở TẬP VIẾT(T16) XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN , CHIM CÚT Mục tiêu: Viết đúng các chữ :xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cútkiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tâp tập viết 1,tập 1 Luyện tính cẩn thận, thẩm mỹ HSKT: Viết chữ o Đị dùng: Mẫu chữ viết sẵn lên bảng, vở tập viết. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Bài cũ: Nhận xét bài viết tuần 15. Bài mới: a. Giới thiệu bài tập viết tuần 16 3 HS đọc đề bài viết b. Phân tích cấu tạo tiếng từ HS nêu cấu tạo tiếng , từ GV hướng dẫn qui trình chữ viết điểm đặt -xay bột, nét chữ, kết bạn, bút k ết thúc. GV viết mẫu: Vừa viết vừa hướng dẫn từng nét của con chữ trên bảng *HSKT: Viết chữ o d. Hướng dẫn HS viết vở HS mở vở tập viết Nhắc tư thế ngồi, cầm bút. HS viết vào vở theo hướng dẫn của GV HS viết vở từng dịng theo GV đi từng bàn uốn nắn HS sự hướng dẫn của giáo viên Chấm điểm nhận xét 1 số bài III. Củng cố, dặn dị: GV nhận xét với HS Hơm nay em viết từ gì ? Học sinh trả lời Dặn dị về nhà tập viết vở SINH HOẠT LỚP 1. Báo cáo cơng tác tuần qua: - Các tổ báo cáo cho lớp trưởng, lớp trưởng báo cáo cho giáo viên chủ nhiệm. 2. Giáo viên nhận xét cơng tác tuần qua: * Ưu điểm: - Đi học chuyên cần đúng giờ, truy bài vệ sinh cá nhân trường lớp sạch đẹp. - Thực hiện đúng nội qui của lớp,tham gia các hoạt động do lớp tổ chức. * Tồn tại: - Cịn vài em cịn để quên dụng cụ học tập ở nhà,ăn quà vặt trong giờ chơi, sách vở chưa được gọn gàng sạch sẽ. 3. Phổ biến cơng tác tuần tới: a. Đạo đức: - Nắm được ý nghĩa 22 - 12. b. Học tập: - Học dành nhiều hoa điểm 10, sách vở dụng cụ học tập đầy đủ, trật tự trong giờ học. c. Văn thể mỹ: - Hát múa bài hát của tháng, trị chơi tự chọn.
Tài liệu đính kèm: