I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Vở bài tập Toán 1.
2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
III. Các hoạt dộng dạy và học:
Tuần 17 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010 mÜ thuËt Giáo viên chuyên ngành soạn giảng To¸n LuyƯn tËp chung I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. - Học sinh yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Vở bài tập Toán 1. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Viết phép tính thích hợp: Có: 7 viên bi Bớt : 3 viên bi Còn: ... viên bi? - Số ? 8 - ... = 5 ... + 4 = 9 ... – 8 = 2 6 + ... = 10 - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 69. Bài 1 : Số? 2 = ... + 1 6 = ... + 4 8 = 5 + ... 3 = ... + 2 6 = 3 + ... 8 = ... + 4 4 = 3 + ... 7 = 6 + ... 9 = 8 + ... Bài 2: Viết các số 8, 6, 10, 5, 3. Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Viết phép tính thích hợp. 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài vừa làm. - Làm lại các bài vào bảng con. - Hát - 1 HS lên làm. - 2 HS làm. - HS mở vở bài tập Toán 1. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài và đọc chữa bài. - HS làm bài. - 2 HS lên chữa. - HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu. Häc vÇn VÇn ¨t – ©t I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: ¨t, ©t, rưa mỈt, ®Êu vËt. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 140, 141. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: tiÕng hãt, ca h¸t, b¸nh ngät, tr¸i nhãt, b·i c¸t, chỴ l¹t. - Đọc SGK. - Viết: tiếng hĩt, ca hát. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần ¨t: - GV yêu cầu HS ghép âm ¨ với t. - GV yêu cầu HS phân tích vần ¨t. - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép tiếng mỈt. - GV: phân tích tiếng mỈt - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV giới thiệu tranh rửa mặt. - GV ghi từ: rưa mỈt b). Giới thiệu vần ©t: - GV giới thiệu tranh đấu vật. GV ghi từ : ®Êu vËt - GV yêu cầu HS phân tích từ: ®Êu vËt - GV: còn tiếng vËt hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng vËt - GV: Còn vần ©t hôm nay cô giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích vần ©t. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng vËt - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần ¨t, ©t - GV: vần ¨t, ©t có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: ®«i m¾t mËt ong b¾t tay thËt thµ - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ ăt, ât. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần ¨t vào bảng. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng mỈt - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ¨t – mỈt – rưa mỈt - HS ghép từ ®Êu vËt - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS phân tích. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ©t – vËt – ®Êu vËt - HS: giống nhau cùng có âm t đứng sau. Khác nhau: vần ¨t có âm ¨ đứng trước, vần ©t có âm © đứng trước. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: C¸i má tÝ hon C¸i ch©n bÐ xÝu L«ng vµng m¸t dÞu M¾t ®en s¸ng ngêi ¥i chĩ gµ ¬i Ta yªu chĩ l¾m. - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: ngµy chđ nhËt. - GV: Trong tranh vẽ gì? - GV: Con thường đi thăm vườn thú hay công viên vào dịp nào? - GV: Ngày chủ nhật, bố mẹ cho con đi chơi ở đâu? - GV: Nơi con đến có gì đẹp? - GV: Con thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật? - GV: Con có thích ngày chủ nhật không? Vì sao? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ¨t, ©t. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS trả lời. - HS lên gạch chân tiếng có vần ¨t, ©t vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 ©m nh¹c Giáo viên chuyên ngành soạn giảng To¸n LuyƯn tËp chung I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. - Học sinh yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Vở bài tập Toán 1. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Viết phép tính thích hợp: Có: 7 lá cờ Bớt : 2 lá cờ Còn: ... lá cờ? - Số ? 8 = 6 + ... 7 = ... + 4 10 = ... – 1 5 = 3 + ... - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 70. Bài 1 : Nối các chấm theo thứ tự. Bài 2: Tính. 8 9 3 10 7 4 + - + - - + 2 7 6 2 5 6 .. .. .. . Bài 3: >, <, = ? 0 ... 5 4 + 2 ... 2 + 4 8 - 5 ... 9 - 5 9 ... 6 8 - 6 ... 3 + 3 9 - 3 ... 10 - 4 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Có : 8 con chim Bay đi : 3 con chim Còn lại: ... con chim? 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài vừa làm. - Làm lại các bài vào bảng con. - Hát - 1 HS lên làm. - 2 HS làm. - HS mở vở bài tập Toán 1. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài và đọc chữa bài. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS đọc kĩ tóm tắt, ghi phép tính thích hợp. Häc vÇn VÇn «t – ¬t I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: «t, ¬t, cét cê, c¸i vỵt. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 142, 143. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: rưa mỈt, ®Êu vËt, ®«i m¾t, mËt ong, thËt thµ, b¾t tay. - Đọc SGK. - Viết: rửa mặt, đấu vật - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần «t: - GV yêu cầu HS ghép âm « với t. - GV yêu cầu HS phân tích vần «t. - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép tiếng cét. - GV: phân tích tiếng cét - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV giới thiệu tranh cột cờ. - GV ghi từ: cét cê b). Giới thiệu vần ¬t: - GV giới thiệu tranh cái vợt. GV ghi tư:ø c¸i vỵt - GV yêu cầu HS phân tích từ: c¸i vỵt - GV: còn tiếng vỵt hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng vỵt - GV: Còn vần ¬t hôm nay cô giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích vần ¬t. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng vỵt - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần «t, ¬t - GV: vần «t, ¬t có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: c¬n sèt qu¶ ít xay bét ngít ma - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ ơt, ơt. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần «t vào bảng. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng cét - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: «t – cét – cét cê - HS ghép từ c¸i vỵt - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS phân tích. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS phân tích. ... ớp viết bảng con. - HS ghép vần ut vào bảng. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng bĩt - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ut – bĩt – bĩt ch× - HS ghép từ møt gõng - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS phân tích. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: t – møt – møt gõng - HS: giống nhau cùng có âm t đứng sau. Khác nhau: vần ut có âm u đứng trước, vần t có âm đứng trước. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Bay cao cao vĩt Chim biÕn mÊt råi ChØ cßn tiÕng hãt Lµm xanh da trêi. - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Ngãn ĩt, em ĩt, sau rèt. - GV: Trong tranh vẽ gì? - GV: Hãy chỉ ngón út trên bàn tay con? - GV: Con thấy ngón út so với các ngón khác như thế nào? - GV: Nhà con có mấy anh chị em? - GV: Hãy giới thiệu tên người em út trong nhà con? - GV: Đàn vịt con có đi cùng nhau không? Đi sau cùng còn gọi là gì? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ut, t. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS trả lời. - HS lên gạch chân tiếng có vần ut, t vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. To¸n LuyƯn tËp chung I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. - Học sinh yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Vở bài tập Toán 1. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Viết phép tính thích hợp: Có: 8 con chim Bay đi : 3 con chimø Còn: ... con chim? - Tính. 3 + 4 – 5 = 4 + 4 – 6 = 9 – 6 + 5 = 6 – 4 + 8 = - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 71. Bài 1: Tính. 8 9 5 10 7 2 + - + - - + 1 8 5 2 5 6 .. .. .. . Bài 2: Số ? 9 = 4 + ... 7 = ... + 3 6 = ... + 6 10 = 8 + ... 8 = 6 + ... 4 = 4 - ... Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất: 6, 8, 3, 5, 7. Khoanh vào số bé nhất: 9, 2, 10, 0, 6. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Có : 6 cây Trồng thêm : 3 cây Có tất cả: ... cây? 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài vừa làm. - Làm lại các bài vào bảng con. - Hát - 1 HS lên làm. - 2 HS làm. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS làm bài. - 2 HS lên chữa. - HS đọc kĩ tóm tắt, ghi phép tính thích hợp. Thđ c«ng GÊp c¸i vÝ (tiÕt 1) I. MỤC TIÊU: - HS nắm được cách gấp cái ví. - HS gấp các nếp thẳng, đều, gấp được cái ví. - Giáo dục HS tính thẩm mỹ, khéo léo. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Ví gấp mẫu. 2. Học sinh: - Giấy màu, bút chì, hồ dán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài: GV ghi tựa. b) Bài mới: * Hoạt động 1 : quy trình gấp cái ví (8’) MT: Giúp hs nắm được quy trình gấp cái ví. GV gắn quy trình: - Sử dụng nếp gấp gì? - GV hd hs các bước gấp: + B1: Lấy đường dấu giữa, gấp đôi tờ giấy, gấp 2 đầu giấy vào đường dấu giữa + B2: Gấp 2 mép ví: gấp 2 mép vào phần sau + B3: Gấp túi ví - Cần lưu ý gì khi gấp ? - Gấp nếp thẳng. - Gợi ý cho HS trang trí theo cái ví mẫu, theo ý thích, như cái ví em đã từng thấy. - Gv nhận xét. * Hoạt động 2 : thực hành (15’) MT: Giúp hs gấp được cái ví. - Hướng dẫn Hs gấp và dán vào vở thủ công - Quan sát – chỉnh sửa cho HS. 4. Củng cố –dặn dò: - Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp ví. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau. - Hát. - Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho GV kểm tra. - Vài HS nêu lại - HS trả lời theo hướng dẫn của giáo viên. - HS nêu 3 bước gấp - Hs dán vào vở, trang trí Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 TËp viÕt thanh kiếm, âu yếm, ao chuơm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà I. Mục tiêu : - Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: thanh kiÕm, ©u yÕm, ao chu«m, b¸nh ngät, b·i c¸t, thËt thµ. - Viết đúng độ cao các con chữ. - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: - Vở viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 30’ 2’ 1’ 1.KTBC - Viết: đỏ thắm, trẻ em. - Nhận xét bài cũ và ghi điểm. 2.Bài mới: * Giới thiệu bài: - GV giơ chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuơm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. - GV ghi dầu bài. * Hướng dẫn viết: - GV giơ chữ : thanh kiếm - GV hướng dẫn cách viết. - Tương tự như vậy với các chữ còn lại: âu yếm, ao chuơm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. * Thực hành : - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. 3. Củng cố : - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò : - Viết bài ở nhà, xem bài mới. - 2 học sinh lên bảng viết, ở dưới viết bảng con. - HSđọc. - HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng con chữ. - HS viết vào bảng con. - HS mở vở tập viết. - HS đọc từng dòng và viết. - HS: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. TËp viÕt xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết I. Mục tiêu : - Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: xay bét, nÐt ch÷, kÕt b¹n, chim cĩt, con vÞt, thêi tiÕt. - Viết đúng độ cao các con chữ. - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: - Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: - Vở viết, bảng con. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 30’ 2’ 1’ 1.KTBC - Viết: âu yếm, bãi cát. - Nhận xét bài cũ và ghi điểm. 2.Bài mới: * Giới thiệu bài: - GV giơ chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. - GV ghi dầu bài. * Hướng dẫn viết: - GV giơ chữ : xay bột - GV hướng dẫn cách viết. - Tương tự như vậy với các chữ còn lại: nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. * Thực hành : - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. 3. Củng cố : - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò : - Viết bài ở nhà, xem bài mới. - 2 học sinh lên bảng viết, ở dưới viết bảng con. - HSđọc. - HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng con chữ. - HS viết vào bảng con. - HS mở vở tập viết. - HS đọc từng dòng và viết. - HS: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. To¸n KiĨm tra ®Þnh k× cuèi k× I ------------------------------------------------ ThĨ dơc Trß ch¬i vËn ®éng I. Mục tiêu: - Làm quen với trò chơi: “ Nhảy ô tiếp sức”. II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. - GV chuẩn bị 1 còi. III. Các hoạt động cơ bản: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. PhÇn më ®Çu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh trang phục. - HS đứng tại chỗ vỗ tay hát. - HS chạy nhẹ theo một hàng dọc. - HS đi theo vòng tròn và hít thở sâu. - HS khởi động. 25’ II- PhÇn c¬ b¶n: * Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức. - GV nªu tªn trß ch¬i, sau ®ã chØ trªn h×nh vµ gi¶i thÝch c¸ch ch¬i, lµm mÉu. - GV nhËn xÐt, gi¶i thÝch thªm ®Ĩ HS n¾m v÷ng c¸ch ch¬i. - 1 HS chơi thử. - Nhóm 2 – 3 HS chơi thử. - Cả lớp chơi thử. - Cả lớp chơi thử lần 2. - Chơi chính thức. 5’ III- Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ. - GV hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà. . NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ ...................................................................
Tài liệu đính kèm: