Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Việt thông

Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Việt thông

I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

- Học sinh yêu thích học Toán.

 II. Chuẩn bị:

 1. Giáo viên:

 - Vở bài tập Toán 1.

 2. Học sinh :

- Vở bài tập Toán 1.

 III. Các hoạt dộng dạy và học:

 

doc 21 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1262Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Việt thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
mÜ thuËt
Giáo viên chuyên ngành soạn giảng
To¸n
LuyƯn tËp chung 
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
	- Vở bài tập Toán 1.
 2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Viết phép tính thích hợp:
 Có: 7 viên bi
 Bớt : 3 viên bi
 Còn: ... viên bi?
- Số ?
 8 - ... = 5 ... + 4 = 9
 ... – 8 = 2 6 + ... = 10
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 69.
Bài 1 : Số?
 2 = ... + 1 6 = ... + 4 8 = 5 + ...
 3 = ... + 2 6 = 3 + ... 8 = ... + 4
 4 = 3 + ... 7 = 6 + ... 9 = 8 + ... 
 Bài 2: Viết các số 8, 6, 10, 5, 3.
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
 Theo thứ tự từ lớn đến bé:
 Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
4. Củng cố – Dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con. 
- Hát 
 - 1 HS lên làm.
 - 2 HS làm.
 - HS mở vở bài tập Toán 1.
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài và đọc chữa bài.
 - HS làm bài. 
- 2 HS lên chữa. 
- HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu.
Häc vÇn
VÇn ¨t – ©t
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ¨t, ©t, rưa mỈt, ®Êu vËt.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 140, 141.
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: tiÕng hãt, ca h¸t, b¸nh ngät, tr¸i nhãt, b·i c¸t, chỴ l¹t.
- Đọc SGK.
 - Viết: tiếng hĩt, ca hát.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần ¨t:
- GV yêu cầu HS ghép âm ¨ với t.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ¨t. 
 - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV yêu cầu HS ghép tiếng mỈt.
 - GV: phân tích tiếng mỈt
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh rửa mặt.
- GV ghi từ: rưa mỈt
 b). Giới thiệu vần ©t:
- GV giới thiệu tranh đấu vật. GV ghi từ : ®Êu vËt
- GV yêu cầu HS phân tích từ: ®Êu vËt
 - GV: còn tiếng vËt hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng vËt
- GV: Còn vần ©t hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ©t.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng vËt
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 vần ¨t, ©t 
- GV: vần ¨t, ©t có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
 ®«i m¾t mËt ong
 b¾t tay thËt thµ
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ ăt, ât.
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần ¨t vào bảng.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS ghép tiếng mỈt
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ¨t – mỈt – rưa mỈt 
 - HS ghép từ ®Êu vËt
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS phân tích.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ©t – vËt – ®Êu vËt 
- HS: giống nhau cùng có âm t đứng sau. Khác nhau: vần ¨t có âm ¨ đứng trước, vần ©t có âm © đứng trước. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
C¸i má tÝ hon
C¸i ch©n bÐ xÝu
L«ng vµng m¸t dÞu
M¾t ®en s¸ng ngêi
¥i chĩ gµ ¬i
Ta yªu chĩ l¾m.
- GV ghi câu ứng dụng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: ngµy chđ nhËt. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Con thường đi thăm vườn thú hay công viên vào dịp nào?
 - GV: Ngày chủ nhật, bố mẹ cho con đi chơi ở đâu?
 - GV: Nơi con đến có gì đẹp?
 - GV: Con thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật?
 - GV: Con có thích ngày chủ nhật không? Vì sao?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ¨t, ©t.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần ¨t, ©t vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
©m nh¹c
Giáo viên chuyên ngành soạn giảng
To¸n
LuyƯn tËp chung 
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
	- Vở bài tập Toán 1.
 2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Viết phép tính thích hợp:
 Có: 7 lá cờ
 Bớt : 2 lá cờ
 Còn: ... lá cờ?
- Số ?
 8 = 6 + ... 7 = ... + 4
 10 = ... – 1 5 = 3 + ...
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 70.
Bài 1 : Nối các chấm theo thứ tự.
 Bài 2: Tính.
 8 9 3 10 7 4 
 + - + - - +
 2 7 6 2 5 6
  .. .. .. . 
 Bài 3: >, <, = ?
0 ... 5 4 + 2 ... 2 + 4 8 - 5 ... 9 - 5
9 ... 6 8 - 6 ... 3 + 3 9 - 3 ... 10 - 4
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Có : 8 con chim
Bay đi : 3 con chim
 Còn lại: ... con chim?
4. Củng cố – Dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con. 
- Hát 
 - 1 HS lên làm.
 - 2 HS làm.
 - HS mở vở bài tập Toán 1.
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài và đọc chữa bài.
 - HS làm bài. 
- 3 HS lên chữa. 
 - HS làm bài.
 - 3 HS lên chữa.
- HS đọc kĩ tóm tắt, ghi phép tính thích hợp. 
Häc vÇn
VÇn «t – ¬t
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: «t, ¬t, cét cê, c¸i vỵt.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 142, 143.
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: rưa mỈt, ®Êu vËt, ®«i m¾t, mËt ong, thËt thµ, b¾t tay.
- Đọc SGK.
 - Viết: rửa mặt, đấu vật
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần «t:
- GV yêu cầu HS ghép âm « với t.
- GV yêu cầu HS phân tích vần «t. 
 - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV yêu cầu HS ghép tiếng cét.
 - GV: phân tích tiếng cét
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh cột cờ.
- GV ghi từ: cét cê
 b). Giới thiệu vần ¬t:
- GV giới thiệu tranh cái vợt. GV ghi tư:ø c¸i vỵt
- GV yêu cầu HS phân tích từ: c¸i vỵt
 - GV: còn tiếng vỵt hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng vỵt
- GV: Còn vần ¬t hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ¬t.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng vỵt
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 vần «t, ¬t 
- GV: vần «t, ¬t có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
 c¬n sèt qu¶ ít
 xay bét ngít m­a
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ ơt, ơt.
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần «t vào bảng.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS ghép tiếng cét
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: «t – cét – cét cê 
 - HS ghép từ c¸i vỵt
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS phân tích.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS phân tích.
  ... ớp viết bảng con.
 - HS ghép vần ut vào bảng.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS ghép tiếng bĩt
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ut – bĩt – bĩt ch× 
 - HS ghép từ møt gõng
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS phân tích.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ­t – møt – møt gõng
- HS: giống nhau cùng có âm t đứng sau. Khác nhau: vần ut có âm u đứng trước, vần ­t có âm ­ đứng trước. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
 Bay cao cao vĩt
 Chim biÕn mÊt råi
 ChØ cßn tiÕng hãt
 Lµm xanh da trêi.
- GV ghi câu ứng dụng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Ngãn ĩt, em ĩt, sau rèt. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Hãy chỉ ngón út trên bàn tay con?
 - GV: Con thấy ngón út so với các ngón khác như thế nào?
 - GV: Nhà con có mấy anh chị em?
 - GV: Hãy giới thiệu tên người em út trong nhà con?
 - GV: Đàn vịt con có đi cùng nhau không? Đi sau cùng còn gọi là gì?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ut, ­t.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần ut, ­t vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
To¸n
LuyƯn tËp chung 
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
	- Vở bài tập Toán 1.
 2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Viết phép tính thích hợp:
 Có: 8 con chim
 Bay đi : 3 con chimø
 Còn: ... con chim?
- Tính.
 3 + 4 – 5 = 4 + 4 – 6 =
 9 – 6 + 5 = 6 – 4 + 8 =
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 71.
 Bài 1: Tính.
 8 9 5 10 7 2 
 + - + - - +
 1 8 5 2 5 6
  .. .. .. . 
 Bài 2: Số ?
 9 = 4 + ... 7 = ... + 3 6 = ... + 6
10 = 8 + ... 8 = 6 + ... 4 = 4 - ...
 Bài 3:
Khoanh vào số lớn nhất: 6, 8, 3, 5, 7.
Khoanh vào số bé nhất: 9, 2, 10, 0, 6.
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Có : 6 cây
Trồng thêm : 3 cây
 Có tất cả: ... cây?
4. Củng cố – Dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con. 
- Hát 
 - 1 HS lên làm.
 - 2 HS làm.
 - HS làm bài. 
- 3 HS lên chữa. 
 - HS làm bài.
 - 3 HS lên chữa.
 - HS làm bài.
 - 2 HS lên chữa.
- HS đọc kĩ tóm tắt, ghi phép tính thích hợp. 
Thđ c«ng
GÊp c¸i vÝ (tiÕt 1)
 I. MỤC TIÊU:
 - HS nắm được cách gấp cái ví.
 - HS gấp các nếp thẳng, đều, gấp được cái ví.
 - Giáo dục HS tính thẩm mỹ, khéo léo.
 II. CHUẨN BỊ:
 1. Giáo viên:
 - Ví gấp mẫu. 
 2. Học sinh:
 - Giấy màu, bút chì, hồ dán.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước.
- GV nhận xét, ghi điểm. 
3. Dạy bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: GV ghi tựa.
 b) Bài mới:
 * Hoạt động 1 : quy trình gấp cái ví (8’)
MT: Giúp hs nắm được quy trình gấp cái ví.
 GV gắn quy trình:
 - Sử dụng nếp gấp gì?
 - GV hd hs các bước gấp:
 + B1: Lấy đường dấu giữa, gấp đôi tờ giấy, gấp 2 đầu giấy vào đường dấu giữa
 + B2: Gấp 2 mép ví: gấp 2 mép vào phần sau 
 + B3: Gấp túi ví
 - Cần lưu ý gì khi gấp ?
 - Gấp nếp thẳng.
 - Gợi ý cho HS trang trí theo cái ví mẫu, theo ý thích, như cái ví em đã từng thấy.
 - Gv nhận xét.
 * Hoạt động 2 : thực hành (15’)
MT: Giúp hs gấp được cái ví. 
 - Hướng dẫn Hs gấp và dán vào vở thủ công 
 - Quan sát – chỉnh sửa cho HS.
4. Củng cố –dặn dò:
 - Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp ví.
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị tiết sau.
- Hát.
 - Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho GV kểm tra.
 - Vài HS nêu lại
 - HS trả lời theo hướng dẫn của giáo viên.
 - HS nêu 3 bước gấp
 - Hs dán vào vở, trang trí 
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
TËp viÕt
thanh kiếm, âu yếm, ao chuơm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà
 I. Mục tiêu :
	- Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: thanh kiÕm, ©u yÕm, ao chu«m, b¸nh ngät, b·i c¸t, thËt thµ. 
	- Viết đúng độ cao các con chữ.
 - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
 II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
- Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
- Vở viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
30’
2’
 1’
1.KTBC
 - Viết: đỏ thắm, trẻ em.
 - Nhận xét bài cũ và ghi điểm.
2.Bài mới:
 * Giới thiệu bài:
 - GV giơ chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuơm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
 - GV ghi dầu bài.
 * Hướng dẫn viết:
 - GV giơ chữ : thanh kiếm
 - GV hướng dẫn cách viết.
 - Tương tự như vậy với các chữ còn lại: âu yếm, ao chuơm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
 * Thực hành :
 - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết.
 - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.
3. Củng cố :
 - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
 - Thu vở chấm một số em.
 - Nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò : 
- Viết bài ở nhà, xem bài mới.
 - 2 học sinh lên bảng viết, ở dưới viết bảng con.
 - HSđọc.
 - HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng con chữ.
 - HS viết vào bảng con.
 - HS mở vở tập viết.
 - HS đọc từng dòng và viết.
 - HS: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
TËp viÕt
xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
 	I. Mục tiêu :
	- Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: xay bét, nÐt ch÷, kÕt b¹n, chim cĩt, con vÞt, thêi tiÕt.
	- Viết đúng độ cao các con chữ.
 - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
 	II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
- Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
- Vở viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
30’
2’
1’
1.KTBC
 - Viết: âu yếm, bãi cát.
 - Nhận xét bài cũ và ghi điểm.
2.Bài mới:
 * Giới thiệu bài:
 - GV giơ chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
 - GV ghi dầu bài.
 * Hướng dẫn viết:
 - GV giơ chữ : xay bột
 - GV hướng dẫn cách viết.
 - Tương tự như vậy với các chữ còn lại: nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
 * Thực hành :
 - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết.
 - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.
3. Củng cố :
 - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
 - Thu vở chấm một số em.
 - Nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò : 
- Viết bài ở nhà, xem bài mới.
 - 2 học sinh lên bảng viết, ở dưới viết bảng con.
 - HSđọc.
 - HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng con chữ.
 - HS viết vào bảng con.
 - HS mở vở tập viết.
 - HS đọc từng dòng và viết.
 - HS: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
To¸n
KiĨm tra ®Þnh k× cuèi k× I 
------------------------------------------------
ThĨ dơc
Trß ch¬i vËn ®éng
 I. Mục tiêu:
 - Làm quen với trò chơi: “ Nhảy ô tiếp sức”.
 	II. Địa điểm, phương tiện: 
 - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.
 - GV chuẩn bị 1 còi.
 III. Các hoạt động cơ bản: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. PhÇn më ®Çu
 - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh
trang phục.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS chạy nhẹ theo một hàng dọc.
- HS đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
- HS khởi động.
25’
II- PhÇn c¬ b¶n:
 * Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức. 
 - GV nªu tªn trß ch¬i, sau ®ã chØ trªn h×nh vµ gi¶i thÝch c¸ch ch¬i, lµm mÉu. 
 - GV nhËn xÐt, gi¶i thÝch thªm ®Ĩ HS n¾m v÷ng c¸ch ch¬i. 
- 1 HS chơi thử.
- Nhóm 2 – 3 HS chơi thử.
- Cả lớp chơi thử.
- Cả lớp chơi thử lần 2.
- Chơi chính thức.
5’
III- Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ.
- GV hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
.
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
...................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 17 lop1haiqv3 cot.doc