Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Trùng Khánh

Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Trùng Khánh

A- MỤC TIÊU

Củng cố về:

- Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.

- Đếm trong phạm vi 10, thứ tự của các dãy số từ 0 đến 10.

- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.

- Củng cố thêm một bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn.

B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng dạy học Toán 1.

- SGK.

C - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 23 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 957Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Trùng Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
 Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010
Sáng
 Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Toán Luyện tập chung
(Trang 90)
A- Mục tiêu
Củng cố về:
- Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
- Đếm trong phạm vi 10, thứ tự của các dãy số từ 0 đến 10.
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Củng cố thêm một bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn.
B - Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng dạy học Toán 1.
- SGK.
C - Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
I- Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 học sinh lờn bảng thực hiện cỏc phộp tớnh. 
- Lớp làm bảng con.
- Gọi HS nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét.
II- Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tên bài.
2) Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Làm cột 3, 4
- Gọi HS nờu yờu cầu của bài.
- Gọi HS lần lượt mỗi em nờu 1 phộp tớnh và kết quả của phộp tớnh đú, nhằm nhận biết cấu tạo cỏc số trong phạm vi 10.
9 bằng 5 cộng với mấy?
10 bằng 10 cộng với mấy?
- Gọi nhận xột, sửa sai.
Bài 2:
- Gọi HS nờu yờu cầu của bài.
Viết cỏc số 7 , 5, 2 , 9 , 8
a) Viết theo thứ tự từ bộ đến lớn
b)Viết theo thứ tự từ lớn đến bộ
- Hỏi HS số lớn nhất, số bộ nhất 
- Nhận xột sửa sai
Bài 3: 
- Cõu a:
GV ghi túm tắt bài toỏn lờn bảng, gọi HS nhỡn túm tắt đọc đề toỏn:
GV hỏi: Bài toỏn cho biết gỡ? Hỏi gỡ?
Cho học sinh đọc lại bài giải.
- Cõu b tương tự cõu a .
3) Củng cố dặn dũ: 
- Hỏi tờn bài.
- Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
- Tuyờn dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới.
5 + = 8 , 10 - = 10
 - HS nhận xét, đánh giá.
- Học sinh nờu: Luyện tập chung.
- HS nờu.
- HS lần lượt nờu phộp tớnh và kết quả. Học sinh khỏc nhận xột.
- HS trả lời.
- HS nhận xột.
- Nờu yờu cầu.
Viết từ bộ đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9
Viết từ lớn đến bộ: 9, 8, 7, 5, 2
- Số lớn nhất là 9, số bộ nhất là 2
- Nờu yờu cầu
- Cú 4 bụng hoa, thờm 3 bụng hoa nữa. Hỏi cú tất cả mấy bụng hoa?
- Trỡnh bày bài giải vào vở. 
- Học sinh nờu và trỡnh bày bài giải.
Giải:
4 + 3 = 7 (bụng hoa)
- Học sinh nờu tờn bài.
- 2 em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
- Thực hiện tốt ở nhà.
Tiết 3, 4: Tiếng Việt
Học vần
Bài 69: ăt - ât
A - Mục tiêu	
- Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- Luyện nói theo chủ đề: Em tô, vẽ, tập viết.
- Nhận biết được cấu tạo vần it, iết, tiếng mít, viết.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa hai vần.
- Phát triển lời nói tự nhiên cho trẻ.
B - Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ, SGK, bộ ghép chữ Học vần TV1.
C - Các hoạt động dạy học.
HOẠT ĐỘNG DẠY
Ghi chỳ
HOẠT ĐỘNG HỌC
 Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS đọc lại bài.
- Gọi HS nhận xột đỏnh giỏ.
- GV nhận xột ghi điểm.
2 . Bài mới:
* Vần it:
 a)Nhận diện vần:
- GV viết bảng vần it và hỏi HS đõy là vần gỡ?
- Phỏt õm : it
- Phõn tớch vần it?
- Yờu cầu HS ghộp vần it.
- So sỏnh vần it với vần in?
b) Đỏnh vần:
 i - tờ - it
- GV chỉnh sửa.
- Muốn cú tiếng mớt ta làm thế nào?
- Yờu cầu HS ghộp tiếng mớt.
- Phõn tớch tiếng mớt?
- Yờu cầu HS đỏnh vần tiếng mớt.
- Đọc trơn : mớt
- Đưa tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ?
- GV ghi bảng.
- Đọc từ : trỏi mớt.
- Gọi HS đọc bài.
* Vần iờt: Quy trỡnh tương tự.
- Thay õm i bằng õm đụi iờ giữ nguyờn õm cuối t
- Phõn tớch vần iờt?
- So sỏnh vần iờt với vần it?
- Đỏnh vần: i - ờ- tờ - iờt
 vờ - iờt - viờt - sắc - viết
 chữ viết
c) Luyện đọc từ ứng dụng.
- Ghi từ lờn bảng và gọi HS đọc.
- Yờu cầu tỡm từ cú chứa vần it, iờt. 
- Gọi HS đọc bài.
- Chỉnh sửa.
- Giải thớch từ.
- Gọi HS đọc lại. 
d) Viết: 
- GV viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết chữ ghi vần it.
Quan sỏt, sửa sai.
Viết: Viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết chữ ghi vần iờt.
Nhận xột, sửa sai
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ụn ở tiết 1
- Gọi HS lần lượt đọc õm, tiếng, từ khoỏ.
- Lần lượt đọc từ ứng dụng.
* Đọc cõu ứng dụng.
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ?
 Chỳng ta cựng đọc cõu ứng dụng để biết xem vịt thường đẻ trứng vào lỳc nào nhộ. GV viết cõu ứng dụng lờn bảng. 
- Đọc cõu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa.
- Tỡm tiếng cú chứa vần ăt, õt?
- Khi đọc hết mỗi cõu ta cần chỳ ý điều gỡ?
- Bài cú mấy dũng thơ?
- Đọc mẫu
- Gọi HS đọc bài.
b)Luyện núi: 
- Đọc tờn bài luyện núi hụm nay?
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ ?
- Em thường đi chơi cụng viờn vào những dịp nào?
- Ngày chủ nhật bố mẹ thường đưa em đi đõu?
- Thi luyện núi theo chủ đề.
- Nhận xột, tuyờn dương.
Giỏo dục : Ngày chủ nhật chơi cỏc trũ chơi cú ớch.
c) Luyện viết: rửa mặt, đấu vật
- Treo bảng viết mẫu và yờu cầu HS nhận xột độ cao, độ rộng cỏc con chữ.
- Hướng đẫn viết vào vở Tập viết.
4. Củng cố dặn dũ:
- So sỏnh vần ăt với vần õt?
- Tỡm nhanh tiếng cú chứa vần ăt và vần õt.
- Gọi HS đọc lại bài.
- Yờu cầu về nhà đọc bài cũ và chuẩn bị bài mới 
ụt – ơt.
- 2 - 3 HS đọc.
- HS nhận xột.
- HS khỏ, giỏi.
- HS đọc trơn.
- Vần it cú õm i đứng trước, õm t đứng sau.
- HS thực hiện.
+ Giống: đều bắt đầu bằng õm i.
+ Khỏc: vần it cú õm t đứng sau.
- Đỏnh vần cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
- HS trả lời.
- Ghộp tiếng mớt.
- Cú õm m đứng trước, vần it đứng sau, thanh sắc trờn õm i.
- Cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Tranh vẽ quả mớt hay cũn gọi là trỏi mớt.
- Cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
- Cỏ nhõn, đồng thanh.
- Ghộp vần iờt
- Cú õm đụi iờ đứng trước, õm t đứng sau.
+ Giống: đều kết thỳc bằng õm t.
+ Khỏc: vần iờt mở đầu bằng õm i.
- Cỏ nhõn , nhúm , lớp
- HS khỏ, giỏi đọc bài.
- Đọc thầm tỡm tiếng cú chứa vần it, iờt.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 2 - 3 HS đọc lại.
- HS chỳ ý theo dừi.
- Viết bảng con
- Theo dừi 
- Viết bảng con
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đàn vịt đang bơi.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Nờu, phõn tớch.
- Nghỉ hơi.
- 4 dũng thơ.
- 2 – 3 em đọc lại
- Em tụ, vẽ, viết.
- HS trả lời.
- Ngày lễ, ngày nghỉ.
- Đi cụng viờn, thăm ụng bà ....
- Thi nhau luyện núi về chủ đề trờn.
- Chỳ ý quan sỏt và trả lời.
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS trả lời.
- HS thi tỡm tiếng ngoài bài.
- Thực hiện ở nhà.
Chiều
Tiết 1: Tin học
(Giáo viên chuyên dạy)
Tiết 2, 3: Tiếng Việt tăng
Luyện đọc, viết bài 64, 65
I - Mục tiêu
- Củng cố, ôn lại cách đọc, viết các vần: im, um, iêm, yêm; các từ khóa chim câu, trùm khăn, dừa xiêm, cái yếm và các từ, câu ứng dụng.
- Rèn cho HS kĩ năng đọc thông viết thạo, đúng mẫu.
- Phát triển lời nói tự nhiên cho trẻ.
II - Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, SGK.
III - Các hoạt động dạy học
1) Luyện đọc
- Luyện đọc vần:
 Cho HS luyện đọc nhiều lần theo hình thức cá nhân, nhóm, đồng thanh.
 GV theo dõi và sửa lỗi phát âm cho HS.
- Luyện đọc từ và câu ứng dụng:
 Cho HS thi đọc giữa các cá nhân, nhóm. 
 Khuyến khích HS đọc trơn.
- Luyện đọc toàn bài:
 Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
 Tuyên dương những bạn đọc tốt. 
- Yêu cầu HS tìm từ ngoài bài có chứa vần ôn.
- Cho HS luyện đọc các từ HS tìm được.
- Yêu cầu HS đặt câu với từ vừa tìm được.
2) Luyện viết
- GV treo bảng phụ chữ mẫu cho HS quan sát, nhận xét về độ cao, độ rộng của các con chữ.
- GV viết mẫu các vần: iêm, yêm, im, um; các từ ứng dụng: chim câu, trùm khăn, dừa xiêm, cái yếm.
- HS thực hành luyện viết vào vở ôli.
- GV quan sát, uốn nắn HS.
3) Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu về nhà đọc lại bài nhiều lần.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Sáng
 Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
Tiết 1, 2: Tiếng Việt
Học vần
Bài 70: ôt - ơt
I - Mục tiêu
- Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Luyện nói theo chủ đề: Những người bạn tốt.
- Nhận biết được cấu tạo vần ôt, ơt, tiếng cột, vợt.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa hai vần.
- Phát triển lời nói tự nhiên cho trẻ.
- Giáo dục tính cẩn thận cho trẻ.
B - Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ, SGK, bộ ghép chữ Học vần TV.
C - Các hoạt động dạy học.
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS đọc lại bài cũ.
- Gọi HS nhận xột đỏnh giỏ.
- GV nhận xột, ghi điểm.
2 . Bài mới:
* Vần ụt:
a)Nhận diện vần:
- GV viết bảng vần ụt và hỏi HS đõy là vần gỡ?
- Phỏt õm : ụt
- Phõn tớch vần ụt?
- Yờu cầu HS ghộp vần ụt.
- So sỏnh vần ụt với vần ụi?
b)Đỏnh vần:
 ụ - tờ - ụt
- GV chỉnh sửa.
- Muốn cú tiếng cột ta làm thế nào?
- Yờu cầu HS ghộp tiếng cột.
- Phõn tớch tiếng cột?
- Yờu cầu HS đỏnh vần tiếng cột.
- Đọc trơn: cột.
- Đưa tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ?
- GV ghi bảng.
- Đọc từ: cột cờ.
- Gọi HS đọc bài.
* Vần ơt: Quy trỡnh tương tự
- Thay õm ụ bằng ơ giữ nguyờn õm cuối t
- Phõn tớch vần ơt?
- So sỏnh vần ụt với vần ơt?
- Đỏnh vần: ơ- tờ - ơt
 cờ - ụt - cụt - nặng - cột
 cột cờ
c)Luyện đọc từ ứng dụng.
- Ghi từ lờn bảng và gọi HS đọc.
- Yờu cầu tỡm từ cú chứa vần ụt, ơt. 
- Gọi HS đọc bài.
- Chỉnh sửa
- Giải thớch từ.
- Gọi HS đọc lại. 
d) Viết: 
- GV viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết chữ ghi vần ụt.
Quan sỏt, uốn nắn.
Viết: Viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết chữ ghi vần ơt.
Quan sỏt, uốn nắn
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ụn ở tiết 1
- Gọi HS lần lượt đọc õm, tiếng, từ khoỏ.
- Lần lượt đọc từ ứng dụng.
* Đọc cõu ứng dụng.
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ?
 Đõy là cõy lõu năm, khụng rừ bao nhiờu tuổi, tỏn lỏ xoố ra che mỏt cho dõn làng. Đú là nội dung đoạn thơ ứng dụng.
- Viết cõu ứng dụng lờn bảng và gọi HS đọc cõu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa.
- Tỡm tiếng cú chứa vần ụt, ơt?
- Khi đọc hết mỗi cõu ta cần chỳ ý điều gỡ?
- Bài cú mấy dũng thơ?
- Đọc mẫu.
- Gọi HS đọc bài.
b) Luyện núi: 
- Gọi HS nờu tờn bài luyện núi hụm nay?
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ ?
- Cỏc bạn trong tranh đang làm gỡ?
- Họ cú phải là những người bạn tốt của nhau khụng?
- Em hóy giới thiệu về người bạn tốt của em.
Giỏo dục nờn đối xử tốt với bạn bố.
c) Luyện viết: cột cờ, cỏi vợt
- Treo bảng viết mẫu và yờu cầu HS nhận xột độ cao, độ rộng cỏc con chữ.
- Hướng đẫn viết vào vở Tập viết.
4. Củng cố dặn dũ:
- Tỡm tiếng ngoài bài cú chứa vần ụt và vần ơt.
- Gọi HS đọc lại bài.
- Yờu cầu về nhà đọc bài cũ và chuẩn bị bài mới 
et – ờt.
- 2 - 3 HS đọc.
- HS nhận xột.
- HS khỏ, giỏi.
- HS đọc tr ... iết thạo, đúng mẫu.
- Phát triển lời nói tự nhiên cho trẻ.
II - Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, SGK.
III - Các hoạt động dạy học
1) Luyện đọc
- Luyện đọc vần:
 Cho HS luyện đọc nhiều lần theo hình thức cá nhân, nhóm, đồng thanh.
 GV theo dõi và sửa lỗi phát âm cho HS.
- Luyện đọc từ và câu ứng dụng:
 Cho HS thi đọc giữa các cá nhân, nhóm. 
 Khuyến khích HS đọc trơn.
- Luyện đọc toàn bài:
 Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
 Tuyên dương những bạn đọc tốt.
- Yêu cầu HS tìm từ ngoài bài có chứa vần ôn.
- Cho HS luyện đọc các từ HS tìm được.
- Yêu cầu HS đặt câu với từ vừa tìm được.
2) Luyện viết
- GV treo bảng phụ chữ mẫu cho HS quan sát, nhận xét về độ cao, độ rộng của các con chữ.
- GV viết mẫu các vần có kết thúc bằng âm m; các từ ứng dụng.
- HS thực hành luyện viết vào vở ôli.
- GV quan sát, uốn nắn HS.
3) Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu về nhà đọc lại bài nhiều lần.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
Sáng
Tiết 1, 2: Tiếng Việt
Học vần
Bài 72: ut – ưt
I - Mục tiêu
- Đọc được: ut, ưt, bút, mứt; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
- Luyện nói theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. 
- Nhận biết được cấu tạo vần ut, ưt, tiếng bút, mứt
- Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa hai vần.
- Phát triển lời nói tự nhiên cho trẻ.
- Giáo dục tính cẩn thận cho trẻ.
B - Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ, SGK, bộ ghép chữ Học vần TV1
C - Các hoạt động dạy học.
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS đọc lại bài cũ.
- Gọi HS nhận xột đỏnh giỏ.
- GV nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới:
* Vần ut:
 a) Nhận diện vần:
- GV viết bảng vần ut và hỏi HS đõy là vần gỡ?
-Phỏt õm : ut
-Phõn tớch vần ut?
- Yờu cầu HS ghộp vần ut.
- So sỏnh vần ut với vần ui?
b) Đỏnh vần:
 u - tờ - ut
- GV chỉnh sửa.
- Muốn cú tiếng bỳt ta làm thế nào?
- Yờu cầu HS ghộp tiếng bỳt.
- Phõn tớch tiếng bỳt?
- Yờu cầu HS đỏnh vần tiếng bỳt.
- Đọc trơn : bỳt.
- Đưa tranh hỏi:Tranh vẽ gỡ?
- GV ghi bảng: bỳt chỡ.
- Đọc từ : bỳt chỡ.
- Gọi HS đọc bài.
* Vần ưt: Quy trỡnh tương tự
- Thay õm u bằng ư giữ nguyờn õm cuối t
- Phõn tớch vần ưt?
- So sỏnh vần ưt với vần ut?
- Đỏnh vần: ư - tờ - ưt
 mờ - ưt - mưt - sắc - mứt
 mứt gừng
c) Luyện đọc từ ứng dụng.
- Ghi từ lờn bảng và gọi HS đọc.
- Yờu cầu tỡm từ cú chứa vần ut, ưt. 
- Gọi Hs đọc bài.
- Chỉnh sửa
- Giải thớch từ.
- Gọi HS đọc lại. 
d) Viết: 
- GV viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết chữ ghi vần ut.
Quan sỏt, uốn nắn.
Viết: Viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết chữ ghi vần ưt.
Quan sỏt, uốn nắn
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ụn ở tiết 1
- Gọi HS lần lượt đọc õm, tiếng, từ khoỏ.
- Lần lượt đọc từ ứng dụng.
* Đọc cõu ứng dụng.
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ?
Tiếng hút của chim hay đến nỗi làm cho bầu trời xanh càng thờm xanh. Đú là điều mà đoạn thơ ứng dụng muốn núi.
- Viết cõu ứng dụng lờn bảng và gọi HS đọc cõu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa.
- Tỡm tiếng cú chứa vần ut, ưt?
- Đoạn thơ cú mấy dũng thơ?
- Khi đọc hết mỗi cõu ta cần chỳ ý điều gỡ?
- Đọc mẫu.
- Gọi HS đọc bài.
b) Luyện núi: 
- Gọi HS nờu tờn bài luyện núi hụm nay?
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ ?
- Hóy chỉ ngún ỳt trờn tay con.
- Con thấy ngún ỳt so với cỏc ngún khỏc như thế nào?
- Nhà con cú mấy anh chị em?
- Đàn vịt cú đi cựng nhau khụng?
- Đi sau cựng cũn gọi là gỡ?
c) Luyện viết: bỳt chỡ, mứt gừng.
- Treo bảng viết mẫu và yờu cầu HS nhận xột độ cao, độ rộng cỏc con chữ.
- Hướng đẫn viết vào vở Tập viết.
4. Củng cố dặn dũ:
- Thi tỡm tiếng ngoài bài cú chứa vần ut, ưt.
- Gọi HS đọc lại bài.
- Yờu cầu về nhà đọc bài cũ và chuẩn bị bài mới 
it - iờt.
- 2-3 HS đọc.
- HS nhận xột.
- HS khỏ, giỏi.
- HS đọc trơn.
- Vần ut cú õm u đứng trước, õm t đứng sau.
- HS thực hiện.
+ Giống: đều bắt đầu bằng õm u.
+ Khỏc: vần ui cú õm i đứng sau.
- Đỏnh vần cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
- HS trả lời.
- Ghộp tiếng bỳt.
- Cú õm b đứng trước , vần ut đứng sau, thanh sắc trờn õm u.
- Cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Cỏi bỳt chỡ.
- Cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
- Cỏ nhõn, đồng thanh.
- Ghộp vần ưt.
- Cú õm ờ đứng trước, õm t đứng sau.
+ Giống: đều kết thỳc bằng õm t
+ Khỏc: vần ưt mở đầu bằng õm ư.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- HS khỏ, giỏi đọc bài.
- Đọc thầm tỡm tiếng cú chứa vần ut,ưt.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 2 - 3 HS đọc lại.
- HS chỳ ý theo dừi.
- Viết bảng con
- Theo dừi 
- Viết bảng con
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- HS trả lời: Hai bạn nhỏ đi chăn trõu đang nghe chim hút.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Nờu, phõn tớch.
- 4 dũng thơ.
- Nghỉ hơi.
- 2 – 3 em đọc lại.
- Ngún ỳt, em ỳt, sau rốt.
- HS trả lời: 
- HS thực hành.
- HS trả lời.
- HS giới thiệu tờn người em ỳt trong nhà.
- Khụng
- Gọi là đi sau rốt.
- Chỳ ý quan sỏt và trả lời.
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS thi tỡm tiếng ngoài bài.
- HS đọc.
- Thực hiện ở nhà.
Tiết 3: Toán
Điểm, đoạn thẳng
( trang 94)
I - Mục tiêu
- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng.
- Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm.
- Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng.
II - Đồ dùng dạy học
- SGK Toán 1.
- Bộ đồ dùng dạy học Toán 1.
- Yêu cầu HS phải có thước kẻ, bút chì.
III - Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1) Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
9 = 10 -  7 =  + 7
7 =  + 2 3 = 10 - 
- Gọi HS nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét.
2) Bài mới
- Giới thiệu bài: GV giới thiệu sang phần mới
Phần 3: Các số trong phạm vi 100. Đo độ dài. Giải bài toán.
2.1) Giới thiệu điểm, đoạn thẳngs
- GV vẽ hai chấm tương ứng với hai điểm A và B lên bảng.
- GV đọc mẫu: Điểm A và điểm B: đọc là bê, C: Đọc là xê, 
- Sau đó lấy thước nối 2 điểm lại và nói: “ Nối điểm A với điểm B, ta có đoạn thẳng AB ”.
- GV chỉ và yêu cầu HS đọc điểm và đoạn thẳng.
- Gọi HS lấy ví dụ một điểm hay một đoạn thẳng nào đó. GV viết lên bảng.
2.2) Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng
* Giới thiệu dụng cụ: thước, bút chì
- Hướng dẫn HS quan sát mép thước.
* Hướng dẫn cách vẽ đoạn thẳng.
- Bước 1: Dùng bút chấm 1 điểm rồi chấm 1 điểm nữa trên mặt giấy. Đặt tên cho từng điểm.
- Bước 2: Đặt mép thước qua 2 điểm đó. Tay trái giữ cố định thước, tay phải cầm bút, đặt đầu bút tựa vào mép thước và tì trên mặt giấy để vẽ đoạn thẳng.
- Bước 3: Nhấc thước và bút ra. Trên mặt giấy có đoạn thẳng AB.
- Yêu cầu HS vẽ 1 vài đoạn thẳng.
- GV nhận xét.
2.3) Thực hành
Bài 1: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV vẽ lên bảng và gọi HS đọc các điểm và đoạn thẳng đó.
- GV nhận xét và sửa cho HS.
Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu của cả 4 phần.
- Yêu cầu HS nối trong SGK, 2 HS lên bảng làm phần a, b.
- Gọi nhận xét.
- GV nhận xét.
- Gọi HS đọc tên các điểm và đoạn thẳng.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV vẽ 3 hình lên bảng, cho HS quan sát.
- Tổ chức trò chơi: Ai nhanh hơn.
Chia lớp làm 3 đội. Thảo luận trong thời gian 1 phút và mỗi đội cử 1 bạn lên làm.
- Nhận xét và tuyên dương đội thắng cuộc.
3) Củng cố dặn dò
- Hỏi lại bài.
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu học bài cũ và chuẩn bị bài mới.
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con.
- HS nhận xét, đánh giá.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS nghe và nhắc lại.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS lấy ví dụ.
- Hs quan sát.
- HS chú ý nghe và quan sát.
- HS thực hành vẽ đoạn thẳng.
- HS nêu.
- HS đọc tên các điểm và đoạn thẳng.
- HS nêu.
- HS thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS đọc.
- HS nêu.
- HS thảo luận và chơi trò chơi: Ai nhanh hơn.
- HS nêu.
- Thực hiện tốt ở nhà.
Tiết 4: Sinh hoạt
Chiều
Tiết 1: Tập viết 
THANH KIẾM, ÂU YẾM, AO CHUễM, BÁNH NGỌT, BÃI CÁT, THẬT THÀ
I - MỤC TIấU:
 - Viết đỳng cỏc chữ: thanh kiếm, õu yếm, ao chuụm,... Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
II - CHUẨN BỊ :
 - Chữ viết mẫu.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1) Kiểm tra bài cũ :
- Viết lại một số từ tiết trước viết chưa chuẩn.
- Nhận xột 
2) Bài mới :
- Giới thiệu bài và ghi tờn bài lờn bảng.
- Yờu cầu phõn tớch.
* Thanh kiếm : Giảng từ 
- Nhận xột và hướng dẫn lại cỏch viết: Viết chữ ghi õm th rồi viết chữ ghi vần anh. Cỏch một con chữ viết con chữ k rồi nối chữ ghi vần iờm, thanh sắc trờn ờ.
- Yờu cầu viết bảng.
- Nhận xột.
- Làm tương tự với các từ: õu yếm, ao chuụm, bỏnh ngọt, bói cỏt, thật thà.
- Hướng dẫn viết vở:
- Hướng dẫn viết từng dũng, nhắc lại khoảng cỏch cỏc từ, tiếng, tư thế ngồi viết.
- Quan sỏt, uốn nắn.
- Thu, chấm, nhận xột.
3) Củng cố , dặn dũ :
- Hỏi lại bài.
- Về viết lại cỏc từ. 
- Nhận xột tiết học.
- Cả lớp viết bảng con
- HS quan sỏt và phõn tớch.
- Quan sỏt.
- Cỏ nhõn viết bảng con
- HS nhắc lại
- Viết vở Tập viết.
- Thực hiện tốt ở nhà.
Tiết 2:Tập viết
XAY BỘT, NẫT CHỮ, KẾT BẠN, ĐễI MẮT, CHIM CÚT, NỨT NẺ
I - MỤC TIấU:
 - Viết đỳng cỏc chữ: xay bột, nột chữ, kết bạn, chim cỳt, nứt nẻ. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
II - CHUẨN BỊ :
- Bảng viết sẵn bài tập viết.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 Kiểm tra bài cũ ;
-Viết một số từ tiết trước viết chưa chuẩn.
- Nhận xột.
2 Bài mới : Giới thiệu bài :
- Đọc bài trờn bảng.
- Yờu cầu thảo luận nhúm, tỡm xem trong cỏc từ ngữ trờn cú õm gỡ giống nhau?
- Nhận xột.
- Nhắc lại độ cao của con chữ t.
- Hướng dẫn viết từng từ ngữ.
* Xay bột : Giảng từ 
- Yờu cầu phõn tớch 
- Nhận xột và hướng dẫn viết :Viết con chữ x rồi chữ ghi vần ay, cỏch một con chữ viết con chữ b rồi chữ ghi vần ụt, thanh nặng dưới ụ .
- Yờu cầu viết bảng.
- Nhận xột .
- Làm tương tự với các từ nột chữ, kết bạn, đụi mắt, chim cỳt, nứt nẻ.
+ Viết vở Tập viết.
- Hướng dẫn viết từng dũng. 
- Quan sỏt, nhắc nhở khoảng cỏch, tư thế ngồi.
- Thu chấm, nhận xột.
3 Củng cố , dặn dũ :
- Hỏi lại bài.
- Yờu cầu về nhà luyện viết lại cỏc từ.
- Nhận xột tiết học.
- Cả lớp 
- Cỏ nhõn đọc bài 
- Nhúm tổ thảo luận và nêu nhận xét.
- HS nêu độ cao các con chữ.
- Cỏ nhõn phõn tớch.
- Quan sỏt.
- Cả lớp luyện viết bảng con.
- HS thực hành viết vở 
- HS nờu.
- Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 17(1).doc