Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 26 - Trường TH Hứa Tạo

Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 26 - Trường TH Hứa Tạo

I/ Mục tiêu :

-1.HS đọc trơn cả bài. Chú ý phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, hằng ngày, rám nắng.

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

- Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK.

III/ Các hoạt động dạy và học :

 

doc 12 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 896Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 26 - Trường TH Hứa Tạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26: 
 Thứ hai ngày 15 / 3 / 2010
 Chào cờ
 --------------------------------------------
Tập đọc: BÀN TAY MẸ
I/ Mục tiêu : 
-1.HS đọc trơn cả bài. Chú ý phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, hằng ngày, rám nắng...
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK.
III/ Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : Trả lời câu hỏi 1&2/53 
2. Bài mới : 
HĐ1: Hướng dẫn hs luyện đọc
- GV đọc mẫu ( giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng)
* Đọc tiếng từ ngữ khó:
- yêu cầu hs đọc và phân tích một số tiếng khó 
- Rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại
- Xương xương: đôi bàn tay gầy
- Đọc phân biệt cặp từ.
* Luyện đọc câu, đoạn, bài.
- Nhắc nhở hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu phẩy và nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.
* Thi đọc theo đoạn:
Hoạt động 2:Ôn vần an, at
- Tìm tiếng trong bài có vần an:
- Tìm tiếng ngoài bài có vần an , at
 Tiết 2 
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài và luyện nói
a.Đọc bài SGK (HD cách đọc)
b.Tìm hiểu bài 
- Câu 1/56 
- Câu 2/56 
* Thi đọc diễn cảm toàn bài
c.Luyện nói Trả lời theo câu hỏi dưới tranh
 - Yêu cầu 4 cặp hs thực hành hỏi đáp theo câu hỏi dưới tranh
- thực hành hỏi đáp không nhìn tranh 
Hoạt động nối tiếp 
* Củng cố- Gọi một số hs đọc toàn bài và trả lời câu hỏi SGK
GD: Chúng ta lớn lên được cắp sách đến trường học tập tiến bộ là nhờ công lao chăm sóc của nhiều người. Trong số đó người gần gũi nhất chúng ta chịu vất vả nhất là mẹ. Vì vậy các en cần đỡ đần yêu thương mẹ.
 Dặn dò : Chuẩn bị bài Cái Bống
- 3 hs đọc
- hs hội ý theo cặp nêu từ khó đọc
yêu nhất, hằng ngày, rám nắng, xương xương
- biết bao/xanh biếc
 làm việc/Việt Nam
- hs đọc từng câu, đọc tiếp nối câu,
đọc đoạn, bài ( cá nhân, nhóm)
- bàn (đọc, phân tích)
- mỏ than, nhà sàn, lan can...
- bát cơm, bát ngát, bãi cát...
- Một số em đọc từ do GV chỉ 
- hs đọc câu, đoạn, bài 
- hs đọc 2 đoạn văn đầu
...mẹ đi chợ.....tả lót đầy.
- hs đọc toàn bài
...Bình yêu lắm....của mẹ.
- hs hội ý nhóm 2
- hs trình bày lớp nhận xét
Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
I/ Mục tiêu : 
 - Nhận biết về số lượng, đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50.
 - Nhận biết được thứ tự của các số từ 20 đến 50.
II/ ĐDDH : Sử dụng bộ đồ dùng
 4 bó mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời
III/ Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC : Bài 2a/135
 Bài 3 cột cuối/135
B.Bài mới :
HĐ1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30
 Yêu cầu hs lấy 23 que tính
 - 23 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
 - Hướng dẫn viết số 23
- Hướng dẫn hs làm Bài1/136 SGK
 - Câu a yêu cầu hs viết số tương ứng với cách đọc số
 - Câu b mỗi vạch chỉ được viết một số
HĐ2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40
 Yêu cầu hs lấy 36 que tính
 - 36 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
 - Hướng dẫn viết số 36
 Hướng dẫn hs làm bài tập 2/137( dành cho HS khá, giỏi) 
HĐ3 Giới thiệu các số từ 40 đến 50
 Tiến hành tương tự như trên
 Hướng dẫn hs làm bài tập 3/137
-Bài 4/137
Hoạt động nối tiếp:
Củng cố: các số từ 20 đến 29 có gì giống và khác nhau ?
Nhận xét tiết học dặn dò hs về tập đếm các số có hai chữ số.Chuẩn bị bài sau các số có hai chữ số (TT)
- 2 hs làm bài tập
- hs lấy 2chuc 3 que tính rời
- 2 chục và 3 đơn vị ?
- hs nêu "Hai chục và ba là hai mươi ba"
- hs đọc số 23
a.Viết số ( bảng con)
b.Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số ( vở)
- hs lấy 3 chục và 6 que tính rời
- 3 chục và 6 đơn vị ?
- hs nêu "Ba chục và sáu là ba mươi sáu"
- hs đọc số 36
- hs viết số vào bảng con
- hs viết số tương ứng với cách đọc
- hs viết số vào ô trống rồi đọc xuôi và ngược
...chữ số hàng chục giống nhau, chữ số hàng đơn vị khác nhau
Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) 
I/Mục tiêu : 
 - Nhận biết về số lượng,; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69.
 - Nhận biết được thứ tự của các số từ 50 đến 69. 
II/Đồ dùng dạy học : 
-GV và hs có 6 bó chục que tính và 10 que tính rời
III/Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
A.Bài cũ : GV vẽ hai tia số gọi 2 hs lên thực hiện
B.Bài mới : 
HĐ1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60
 Yêu cầu hs lấy 54 que tính
 - 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
 - Hướng dẫn viết số 54
 - Hướng dẫn hs làm Bài 1/138 SGK
 - yêu cầu hs viết số tương ứng với cách đọc số
HĐ1: Giới thiệu các số từ 61 đến 69
 Yêu cầu hs lấy 61 que tính
 - 61 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
 - Hướng dẫn viết số 61
 - Hướng dẫn hs làm Bài 2/ 139 SGK
 - yêu cầu hs viết số tương ứng với cách đọc số
 - HD hs làm bài tập 3/ 139
 - HD hs làm bài tập 4/139
Yêu cầu hs giải thích câu a dòng đầu vì sao sai ? 
- dòng 2 câu b vì sao sai ? 
Hoạt động nối tiếp:
- Củng cố: một số hs đọc các số từ 50 đến 69 và phân tích số
- 2 hs thực hiện
 - hs lấy 5chuc 4 que tính rời
- 5 chục và 4 đơn vị ?
- hs nêu "Năm chục và bốn là năm mươi bốn"
- hs đọc số 54
.Viết số ( bảng con)
chú ý cách đọc các số 51, 54, 55...
- hs lấy 6chuc 1 que tính rời
- 6 chục và 1 đơn vị ?
- hs nêu "Sáu chục và một là sáu mươi mốt "
- hs đọc số 61
.Viết số ( bảng con)
chú ý cách đọc các số 61, 64, 65...
- hs viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đó
a. s, đ; b. đ, s
- vì 36 là số có 2 chữ số ; 306 là số có 3 chữ số
- vì 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị chứ không thể gồm 5 và 4
Đạo đức : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( TIẾT 1 ) 
I/ Mục tiêu : 
 - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói xin lỗi
 - Biết cảm ơn và xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
II/ Đồ dùng dạy học : 
 Tranh vẽ bài tập 1, 2 và 4 như SGK
III / Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ:
- Khi đi bộ trên đường em đi như thế nào
- Vì sao phải đi bộ đúng quy định ?
B. Bài mới : 
HĐ1: Quan sát tranh bài tập 1
Yêu cầu hs quan sát tranh cho biết tranh vẽ các bạn trong tranh đang làm gì ?
- Vì sao các bạn làm như vậy ?
Kết luận : tóm ý hs trả lời
HĐ2: hs thảo luận nhóm bài tập 2
- Trong từng tranh có những ai ? Họ đang làm gì ?
Kết luận : 
Tranh 1 cần nói lời cảm ơn
Tranh 2 Cần nói lời xin lỗi
Tranh 3 Cần nói lời cảm ơn
Tranh 4 Cần nói lời xin lỗi
HĐ3: Đóng vai bài tập 4
Thảo luận:
- Em có nhận xét gì về cách ứng xử của bạn ?
- Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn hoặc xin lỗi ?
Kết luận: Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.
HĐ nối tiếp : Dặn dò hs xem trước các tranh còn lại bài Cảm ơn và xin lỗi( tt)
....đi bộ đúng quy định, đi sát lề dường bên phải
...đảm bảo an toàn cho bản thân cà mọi người .
- hs nêu yêu cầu và hội ý nhóm đôi
- ...Nam cho Tuấn 1 quả cam, Nam đón nhận và nói lời cảm ơn. 
- ... cô giáo đang dạy 1 bạn đi học trễ vòng tay xin lỗi cô giáo vì đã đi học muộn.
- Từng cặp hs độc lập thảo luận 
- hs trình bày kết quả
 T1: Sinh nhật Lan các bạn đến chúc mừng. Lan càn nói cảm ơn các bạn và bạn đã quan tâm.....
T2: Trong giờ học Hưng làm rơi hộp bút của bạn. Hưng phải nói lời xin lỗi bạn vì đã làm phiền....
T3: Một bạn cho Vân mượn chiếc bút. vân cầm lấy và nói lời cảm ơn bạn...
T4: Mẹ đang lau nhà Tuấn sơ ý làm vỡ bình hoa. Khi đó Tuấn cần xin lỗi mẹ...
- hs đóng vai về chủ đề Cảm ơn xin lỗi
- hs hội ý và đóng vai
- biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
 Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010
Tập viết: TÔ CHỮ HOA C
I.Mục tiêu:
- HS tô được chữ hoa C.
- Viết đúng các vân: an, at, các từ : bàn tay, hạt thóc.
- HS viết chữ thường cỡ vừa theo vở tập Viết 1- tập 2.
II.Chuẩn bị: 
- Chữ hoa C và các mẫu vần và từ
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Gọi hs viết các từ sao sáng, mai sau
B. Bài mới : 
HĐ1: Hướng dẫn hs tô chữ hoa C
- Yêu cầu hs quan sát và nhận xét chữ hoa C
- Nhận xét số lượng nét và độ cao con chữ.
- Quy trình viết GV tô trong khung chữ
HĐ2: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ 
- Giới thiệu mẫu: an, at, bàn tay, hạt thóc
HĐ3: HD - HS viết vào vở 
- HD tư thế ngồi, cách cầm bút, kboảng cách 
vần tiếng từ.
C.Củng cố:
* Trò chơi: Thi viết đẹp từ hạt thóc
Dặn dò: hs về viết phần b 
- 2 hs viết
- quan sát chữ hoa C
- C có 1 nét.
- Độ cao 5 ô li
- hs tô mẫu chữ
- hs viết bảng con
- hs phân tích cấu tạo vần từ
- hs viết bảng con
- hs viết vào vở theo mẫu
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng quy định.
Luyện TV : CÁI NHÃN VỞ 
HD đọc thuộc và lưu loát cả bài 
Ôn nội dung bài 
HD làm bài VBT
Chấm bài , nhận xét 
 -----------------------------------------
Luyện Toán : CHỮA BÀI KIỂM TRA
HD HS chữa bài kiểm tra định kì GKII.
Chính tả: BÀN TAY MẸ 
I/ Mục tiêu : 
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn " Hằng ngày..........chậu tã lót đầy": 35 chữ trong khoảng 15-17 phút.
- Làm đúng bài tập chính tả: điền vần an hoặc at, điền chữ g hoặc gh ?
- Bài tập 2,3 SGK.
II/ Đồ dùng dạy học : 
 - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và phần bài tập
III/ Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
A.Kiểm tra bài cũ:
 Bài 2a và b/ 51
B.Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn hs tập chép
 Đọc mẫu bài chép
- Yêu cầu hs phân tích tiếng khó
* Hướng dẫn viết bài vào vở:
- HD soát bài
- GV chấm bài nhận xét chung
HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập
a)Điền an hay at ? 
b)Điền g hay gh ?
HĐ 3 :HD sửa bài 
Dặn dò : 
- Về viết lại các lỗi sai 
- Chẩn bị bài : Ôn tập 
- Nhận xét lớp.
- 2 hs thực hiện
- vài hs đọc đoạn chép
- HS hội ý tìm tiếng khó viết
- hằng ngày, biết, nhiêu, việc, giặt
- hs phân tích và đọc
- hs viết bảng con
- hs viết tên phân môn chính tả
- Viết đề bài cách 4 ô 
- Đầu dòng cách lề 1 ô
- hs soát bài - dùng bút chì chữa lỗi
- hs quan sát tranh kết hợp chọn vần thích hợp: kéo đàn; tát nước
- hs nắm luật chính tả điền đúng 
nhà ga; cái ghế
 Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Tập đọc: CÁI BỐNG
I/ Mục tiêu : 
 - HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng .
 - Hiểu được nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
 - Trả lời câu hỏi 1,2 SGK.
 - Học thuộc lòng bài đồng dao.
II/ Đồ dùng dạy học : 
- Tranh vẽ như SGK
III/ Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Đọc bài Bàn tay mẹ
 Trả lời câu hỏi 1&2/56 
B. Bài mới : 
HĐ1: Hướng dẫn hs luyện đọc
 GV đọc mẫu ( giọng đọc nhẹ nhàng, tình cảm)
* Đọc tiếng từ ngữ khó:
- Yêu cầu hs đọc và phân tích một số tiếng khó 
- Đường trơn: đường bị ướt nước mưa, dễ ngã
- Gánh đỡ là gánh giúp mẹ
- Mưa ròng là mưa nhiều, kéo dài
* Luyện đọc câu, đoạn, bài.
- * Thi đọc toàn bài
Hoạt động 2:Ôn vần anh, ach
- Tìm tiếng trong bài có vần anh:
- Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach
- yêu cầu hs hội ý nói câu:
 Tiết 2 
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài và luyện nói
a.Đọc bài SGK (HD cách đọc)
b.Tìm hiểu bài 
- Câu 1/59 
- Câu 2/59 
* Luyện đọc thuộc cả bài (gv xoá dần)
c.Luyện nói Trả lời theo câu hỏi dưới tranh
 - Yêu cầu 4 cặp hs thực hành hỏi đáp theo câu hỏi dưới tranh
- Thực hành hỏi đáp không nhìn tranh 
Hoạt động nối tiếp:
- Gọi một số hs đọc toàn bài và trả lời câu hỏi SGK
GD: Bố mẹ là người đã nuôi dưỡng chăm sóc dạy dỗ ta nên người.Vì vậy em cần phải hiếu thảo luôn giúp đỡ bố mẹ như cái Bống trong bài.
 Đánh giá tiết dạy và dặn dò hs đọc bài vẽ ngựa
- 2 hs đọc
- hs hội ý theo cặp nêu từ khó đọc
khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng, gánh đỡ.
- đọc cá nhân
- hs đọc từng câu, đọc tiếp nối câu, đọc đoạn, bài ( cá nhân, nhóm)
- Cá nhân 
- gánh (đọc, phân tích)
- hs đọc câu mẫu nhận ra tiếng mới
Bé chạy rất nhanh./ Bức tranh này rất đẹp./ Quyển sách này rất hay. Cây bạch đàn rất cao.
- Một số em đọc từ do GV chỉ 
- hs đọc câu, đoạn, bài 
- hs đọc 2 dòng đầu
...Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm.
- hs 2 dòng cuối
...Bống chạy ra gánh đỡ giúp mẹ
- hs đọc théo tổ và cá nhân
- hs hội ý nhóm 2
- hs trình bày lớp nhận xét
Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) 
I/ Mục tiêu : 
 - Nhận biết về số lượng, đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.
 - Nhận biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99. 
II/Chuẩn bị : GV và hs có 6 bó chục que tính và 10 que tính rời
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
A.Bài cũ : GV vẽ hai tia số gọi 2 hs lên thực hiện
B.Bài mới : 
HĐ1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80
 Yêu cầu hs lấy 72 que tính
 - 72 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
 - Hướng dẫn viết số 72
 - Hướng dẫn hs làm Bài 1/140 SGK
 - Yêu cầu hs viết số tương ứng với cách đọc số
HĐ1: Giới thiệu các số từ 80 đến 99
 Yêu cầu hs lấy 84 que tính
 - 84 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
 - Hướng dẫn viết số 84
 - Hướng dẫn hs làm Bài 2/ 141 SGK
 - Yêu cầu hs viết số thích hợp vào ô trống
 - HD hs làm bài tập 3/ 141
 - HD hs làm bài tập 4/141
Yêu cầu hs nhìn hình vẽ đếm số lượng bát và phân tích
 HĐ3: Hoạt động tiếp nối
- HS chơi trò chơi tiếp sức.
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài sau: So sánh các số có 2 chữ số.
- 2 hs thực hiện
48
52
 - hs lấy 7 chuc 2 que tính rời
- 7 chục và 2 đơn vị ?
- hs nêu "Bảy chục và hai là bảy mươi hai"
- hs đọc số 72
.Viết số ( bảng con)
chú ý cách đọc các số 71, 74, 75, 77
- hs lấy 8chuc 4 que tính rời
- 8 chục và 4 đơn vị ?
- hs nêu "Tám chục và bốn là tám mươi 
 bốn "
- hs đọc số 84
- hs viết từ 80 đến 90
 89 đến 99
- hs đếm xuôi và ngược 
- hs nắm vững cấu tạo số điền số thích hợp
- có 33 cái bát
 số 33 gồm s chục và 3 đơn vị.
Tập viết: TÔ CHỮ HOA D, Đ
I.Mục tiêu:
- HS tô chữ hoa D, Đ.
- Viết đúng các vân: anh, ach, các từ : gánh đỡ, sạch sẽ.
- HS viết chữ thường cỡ chữ theo vở TV1-T2.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
II.Chuẩn bị:
- Chữ hoa D, Đ và các mẫu vần và từ
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Gọi hs viết các từ bàn tay, hạt thóc
B. Bài mới : 
HĐ1: Hướng dẫn hs tô chữ hoa D
- Yêu cầu hs quan sát và nhận xét chữ hoa D
- Chữ D gồm có mấy nét ?
Chữ D gồm 1 nét là nét kết hợp của hai nét cơ bản-nét lượn hai đầu và nét cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ
- HD cách tô chữ D
- Giới thiệu chữ Đ tương tự như trên
HĐ2: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ 
- Giới thiệu mẫu: anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ
HĐ3: HD - HS viết vào vở 
- HD tư thế ngồi, cách cầm bút, kboảng cách 
vần tiếng từ.
C.Củng cố:
* Trò chơi: Thi viết đẹp từ sạch sẽ
Dặn dò: hs về viết phần b 
- Nhận xét lớp.
- 1 hs viết
- quan sát chữ hoa D
- C có 1 nét.
- Độ cao 5 ô li
- hs tô mẫu chữ
- hs viết bảng con
- hs phân tích cấu tạo vần từ
- hs viết bảng con
- hs viết vào vở theo mẫu
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng quy định trong vơt TV1-T2.
 Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010
Chính tả: CÁI BỐNG
I/ Mục tiêu : 
- Nhìn sách hoặc bảng, viết lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10- 15 phút.
- Điền đúng vần anh hoặc ach, điền chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống.
- Bài tập 2,3 SGK.
II/ Đồ dùng dạy học : 
 - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và phần bài tập
III/ Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
A.Kiểm tra bài cũ:
 Bài 2a và b/ 57
B.Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn hs tập chép
 Đọc mẫu bài chép
- Yêu cầu hs phân tích tiếng khó
* Hướng dẫn viết bài vào vở:
- Trình bày đúng bài đồng dao 
- HD soát bài
- GV chấm bài nhận xét chung
HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập
a)Điền anh hay ach ? 
b)Điền ng hay ngh ?
C. Củng cố, dặn dò: 
- Đúng kết bài.
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài : Nhà bà ngoại.
- 2 hs thực hiện
- vài hs đọc đoạn chép
- HS hội ý tìm tiếng khó viết
- khéo sảy, sàng, cơn, ròng
- hs phân tích và đọc
- hs viết bảng con
- hs viết tên phân môn chính tả
- Viết đề bài cách 4 ô 
- Dòng đầu cách lề đỏ 2 ô, dòng 2 cách lề đỏ 1 ô, chữ đầu dòng phải viết hoa
- hs soát bài - dùng bút chì chữa lỗi
- hs quan sát tranh kết hợp chọn vần thích hợp: hộp bánh ; túi xách tay
- hs nắm luật chính tả điền đúng 
ngà voi, chú nghé
 ----------------------------------------
Luyện Toán : CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
- HS nhận biết, đếm, viết được các số từ 20 đến 50.
- Làm được các bài tập trong vở BT Toán- t2.
- Nhận biết được thứ tự các số đó.
Toán : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
 I/ Mục tiêu :
 - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh các số có hai chữ số
 - Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm có 3 chữ số.
II/Chuẩn bị : Các thé chục que tính 
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A.Kiểm tra bài cũ:
 Bài 2, 3/141
B.Bài mới
HĐ1: Giới thiệu 62<65
- Yêu cầu hs lấy 62 que tính
- Sáu mươi hai gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Yêu cầu hs lấy 65 que tính
- Sáu mười lăm gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- 62 và 65 có gì giống và khác nhau ?
- So sánh hàng đơn vị của hai số
- 62 và 65 số nào bé hơn ?
- 62 và 65 số nào lớn hơn ?
* Khi so sánh 2 số mà chữ số hành chục giống nhau ta phải làm thế nào ?
- Gv ghi 42...44 ; 76...71 
HĐ2: Giới thiệu 63 > 58
Tiến hành tương tự như trên
HĐ3: Thực hành
Bài 1/ 142 SGK
Khi chữa bài cho hs nhận xét một số trường hợp( so sánh 2 số có hàng chục giống nhau và khác nhau)
Bài 2a,b/142( Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi0
Bài 3a,b/142 Tiến hành như trên. ( Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi0
Bài 4/142 Yêu cầu hs so sanh 3 số và viết theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại
Hoạt động nối tiếp:
Củng cố: gv ghi 62>26; 5459
- Dặn dò chuẩn bị bài sau luyện tập
- Nhận xét lớp.
- 2 hs thực hiện
- hs lấy 6 thẻ và 2 que tinh rời
....6 chục và 2 đơn vị
- hs lấy 6 thẻ và 5 que tính rời
...6 chục và 5 đơn vị 
- Giống chữ số 6 ở hàng chục
- Khác chữ số 2 và 5 ở hàng đơn vị
- 2 < 5
62 < 65
65 > 62
-... ta so sánh tiếp hàng đơn vị, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- hs làm bảng con
- hs nêu yêu cầu và thực hiện bảng con theo tổ ( tổ làm 1 cột)
- hs so sánh khoanh số lớn nhất và giải thích được lí do(chẳng hạn 68<72; 72< 80 vậy số 80 là số lớn nhất
 Kể chuyện : ÔN TẬP
I Mục tiêu: 
- Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ Ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh.
- Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
- Trả lời câu hỏi 1,2 SGK. 
II. Các hoạt động dạy học :
 GV
 HS
HĐ1: Hướng dẫn hs luyện đọc
- GV đọc mẫu ( giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng)
* Đọc tiếng từ ngữ khó:
- yêu cầu hs đọc và phân tích một số tiếng khó 
- Bao giờ, sao em biết, bức tranh.
* Luyện đọc câu, đoạn, bài.
- Nhắc nhở hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu phẩy và nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.
* Thi đọc theo đoạn:
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài và luyện nói
a.Đọc bài SGK (HD cách đọc)
b.Tìm hiểu bài : GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK.
- GV giúp HS hiểu nội dung bài : Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ
Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối.
- GV đúc kết bài, dặn dò HS.
- HS lắng nghe
- HS đọc cá nhân, lớp
- HS đọc tiếp nối theo dãy bàn
- HS đọc và trả lời câu hỏi 
 -------------------------------------------
 Thứ sáu ngày 19/ 3/ 2010
 Tập đọc : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 2
I/ Mục tiêu: 
- Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/ phút.
- Trả lời 1-2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc.
- Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/ 15 phút.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 26 lop 1 chuan KTKN.doc