Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 7 đến tuần 10

Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 7 đến tuần 10

Hoạt động 1: GV hớng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức

- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4.

Hoạt động 2: Thực hành

Bài 1 : Làm tính: 3+1= 2+2= .+1=4 2+ =4.

- 2 em lên bảng – lớp viết bảng con.

Bài 2 : GV viết các phép tính : 2+2= 4 = 2+ 4 = 1+

doc 102 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 987Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 7 đến tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009
Hoạt động 1: GV hớng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức
HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 : Làm tính: 3+1= 2+2= ..+1=4 2+=4.
2 em lên bảng – lớp viết bảng con.
Bài 2 : GV viết các phép tính : 2+2= 4 = 2+ 4 = 1+ 
1 em lên bảng – lớp làm bảng con.
Bài 3 :Viết số: 
HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. 
HS viết số thích hợp vào ô trống : 1 +1= 2+1= 1+3= 
III. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
 Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau
 -------------------------------------------------------
Ôn Tiếng Việt
Luyện đọc , luyện viết vần ua- a 
( 2 tiết )
I. Mục tiêu
 - Giúp học sinh ôn luyện vần ua – a
- HS đọc thông viết thạo vần ua,  a và các tiếng ứng dụng
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Luyện đọc 
-GV cho học sinh đọc lại bài 30
Hoạt động 2: Thực hành
- GV cho học sinh viết vần ua – a vào vở ôli
-GV chấm một số bài và nx .
III.Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học 
-Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt:
Ôn tập
I.Mục tiêu:
 -HS nhận biết đợc các vần ia, ua , a đã học trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết đợc các vần , tiếng có ia , ua, a .
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
- Hiểu và kể đợc nội dung câu chuyện: Khỉ và rùa - dựa theo tranh minh hoạ 
 II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng cài chữ , SGK, bảng ôn , tranh minh hoạ: Khỉ và rùa.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Tiết I:
 1. Kiểm tra bài cũ :
- Viết các chữ ua, a, cà chua , xa kia .
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài ua , a trang 62 ( 4em đọc )
2. Bài mới 
HĐ1: Ôn tập
- GV đa tranh : phố - HS nêu tiếng dới tranh: mía - GV ghi bảng .
- Đánh vần - đọc trơn : m - ia- mía.
- - GV đa tranh : múa- HS nêu tiếng dới tranh: múa - GV ghi bảng .
- Đánh vần - đọc trơn : m- ua-múa.
-Đọc cá nhân - đồng thanh: mía- múa.
- HS nêu các vần đã học ia ,ua, a -GV ghi lên bảng :
- Đọc cá nhân - đồng thanh. 
- GV gài bảng ôn : - HS đọc các âm trong bảng ôn .
-GV đọc âm - HS lên chỉ các âm.
-HS chỉ và đọc âm trong bảng ôn .
HĐ2: Ghép các âm thành vần :
- Ghép âm cột dọc ,tr, ng, ngh với âm cột ngang u, ua, , a, i, ia. 
- Đọc cá nhân - đồng thanh 
- Đồng thanh cả bài.
HĐ3: Đọc từ , câu ứng dụng :
- HS nêu từ - Giảng từ : ngựa tía, trỉa đỗ.
- Đọc nối tiếp - nhóm - đồng thanh các từ. 
-HS quan sát tranh nêu nx – GV giới thiệu câu ứng dụng – HS đọc .
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc 
-Đọc SGK Trang64 ( cá nhân - đồng thanh.)
-Đọc SGK trang 65: quan sát tranh thơ: Gió lùa kẽ lá.
 - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh .
HĐ2: Kể chuyện : Khỉ và Rùa .
- GV kể toàn bộ câu chuyện - lần 2 kể theo tranh minh hoạ.
- HS tập kể từng đoạn theo tranh ( các nhóm thảo luận - tập kể). 
-Cá nhân tập kể toàn bộ câu chuyện .
- ý nghĩa câu chuyện : Ba hoa là một đức tính xấu rất có hại . Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm đuôi mình.Rùa ba hoa nên đã chuốc vạ vào thân. Chuyện còn giải thích sự tích cái mai rùa.
HĐ3: Viết bảng con: mùa da, ngựa tía. 
- GV đa bảng viết mẫu:
 -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ 
- GV viết mẫu - Nêu cách đa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. 
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở: : mùa da, ngựa tía. 
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm chữ có vần đã học( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần đã học trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết các ia, a, ua. đã học.
-------------------------------------------------------------
Toán:
Phép cộng trong phạm vi 5
I- Mục tiêu: 
- HS tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Giải đợc các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 5.
II- Chuẩn bị: 
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. 
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ : 
1 em đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
Làm tính: 3+1= 2+2= ..+1=4 2+=4.
-2 em lên bảng – Lớp làm bảng con.
2. Bài mới 
HĐ1 : Giới thiệu phép cộng – bảng cộng trong phạm vi 5:
a) Phép tính: 4 + 1 =5: 1+4=5
GV gài 4 chấm tròn : Có mấy chấm tròn ?( 4 chấm tròn)- 1 em đếm số chấm tròn(4)
GVgài 1 chấm tròn :Cô gài thêm mấy chấm tròn?( 1 chấm tròn)- 1 em đếm số chấm tròn.(1)
Có tất cả mấy chấm tròn?( 5 chấm tròn ) - 1 em đếm số chấm tròn (5).
HS đọc : Có 5 chấm tròn – ( Đồng thanh.)
GV đa ra 1 số nhóm vật khác cho HS nhận xét : Có 5 cái cốc , có 5 que tính ..
4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 5 chấm tròn – 4 thêm 1 bằng 5.
GV viết : 4+1=5 ( HS đọc đồng thanh )
4 cộng 1 bằng mấy ?( 5)- HS gài bảng : 4+1=5
1 cộng 4 bằng mấy ? (5) – HS gài bảng : 1+4=5
HS nhận xét kết quả 2 phép tính trên.
b) Phép tính: 3+2=5: 2+3=5( tơng tự )
c) HD đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5:
GV xoá dần cho HS đọc thuộc bảng cộng – GV hỏi lại kết quả.
HS nêu lại kết quả - GV ghi lại : 3+2=5 2+3=5 1+4=5 4+1=5
 HĐ2: Thực hành – Luyện tập:
Bài 1: Tính :
HS dựa vào bảng cộng trong phạm vi 5 để làm: : 4+1= 3+2 =
HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Bài 2:Tính 
HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
 Bài 3: Viết số:
 HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu: 4 + 1 5 = 4 + 5 = 1 +
HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
HS dựa vào tranh SGK nêu đầu bài toán và nêu phép tính : a) 4 + 1 = b)3 +2 =
HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
IV- Củng cố - Dặn dò:
 -Về nhà làm các bài tập SGK.
Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt:
vần oi - ai
I- Mục tiêu: 
 -HS nhận biết đợc vần oi-ai trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết đợc vần oi - ai. 
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần oi, ai. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le..
 II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: nhà ngói, bé gái.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Tiết I:
 1.Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ: mua mía, ngựa tía.
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài ôn tập trang 64 (4em đọc )
- Nhận xét - cho điểm . 
2. Bài mới 
 HĐ1 : Nhận diện vần oi, ai:
- Giới thiệu vần oi: Vần oi gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : o-i)
 - HS ghép vần oi:HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng ngói ta thêm âm gì ?( ng)
- HS ghép ngói : - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
 -Quan sát tranh nêu từ : nhà ngói - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm tiếng có vần oi : HS nêu - GV ghi bảng - cá nhân - đồng thanh.
- Dạy vần ai, gái, bé gái -( thực hiện tuơng tự các bớc trên )
- So sánh 2 vần oi - ai : đồng thanh 2 vần .
- HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc tiếng – từ, câu ứng dụng :
- HS đọc nối tiếp các từ - cá nhân - Đồng thanh
- Phát hiện các tiếng có vần oi , ai trong các từ 
-HS quan sát tranh nêu nx – GV giới thiệu câu ứng dụng – HS đọc .
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang66 ( cá nhân - đồng thanh.)
-Đọc SGK trang 67: quan sát tranh : Chú bói cá- Nhận xét . 
 - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh .
HĐ2: Luyện nói: : Sẻ, ri, bói cá, le le..
 - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 67( SGK)
HĐ3: HD viết bảng con :oi, ai, nhà ngói , bé gái.
- GV đa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. 
- GV viết mẫu - Nêu cách đa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. 
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở: oi, ai, nhà ngói , bé gái.
 - HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần oi, ai( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần oi, ai trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có oi, ai.
-------------------------------------------------------------
Toán:
Luyện tập .
I - Mục tiêu: 
Củng cốvà khắc sâu về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
HS tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp .
II- Chuẩn bị: 
 GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
 HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. 
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ : 
1 em đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
Làm tính: 3+2= 2+3= ..+1=5 2+=5.
2 em lên bảng – lớp viết bảng con.
2. Bài mới 
HĐ1: Thực hành trên bảng con 
Bảng con : 2+3= 5 = 2+ 5 = 1+ 
1 em lên bảng – lớp làm bảng con.
HĐ2: HDHS làm các bài tập
Bài 1: Tính: 
- HS áp dụng các kiến thức đã học để làm tính: 1+1= 1+2=
HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 2: Tính: 
 HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài 
Bài 3: Tính:
 HS thực hiện phép tính từ trái sang phải. 2 +1 +1 = 3 +1 +1 =
 HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 4: Điền dấu =:
 HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu: 3 + 25; 4 2 +1; 2+33+2;
Bài 5: Viết phép tính thích hợp: 
HS dựa vào tranh nêu đầu bài toán – phép tính. : a) 3+2 = 5 b) 1+4 = 5
HS làm bài – 1 em lên chữa bài – Nhận xét .
IV- Củng cố-Dặn dò:
 -Về nhà làm các bài tập SGK.
-------------------------------------------------------------
 Buổi chiều
Ôn Tiếng Việt 
Luyện đọc , luyện viết vần oi, ai
(2tiết)
I- Mục tiêu: 
 - Tiếp tục giúp học sinh nhận biết đợc vần oi-ai trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết đợc vần oi - ai. 
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang66 ( cá nhân - đồng thanh.)
-Đọc SGK trang 67: quan sát tranh : Chú bói cá- Nhận xét . 
 - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh .
HĐ2: Luyện viết vào vở: oi, ai, nhà ngói , bé gái.
 - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ3: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần oi, ai( Hình thức thi đua)
III- - Củng  ...  + 3 =
2 em lên bảng - Lớp làm bảng con.
2/ Bài mới 
HĐ1 : Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 5:
a) Phép trừ trong phạm vi 5:
GV gài 5 chấm tròn : Có mấy chấm tròn ?( 5 chấm tròn)- GV bớt 1 chấm tròn . Còn lại mấy chấm tròn?( 4 chấm tròn ) .
HS nêu bài toán : Có 5 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn . Còn lại mấy chấm tròn. 
 ( Đồng thanh.)
5 bớt 1 còn mấy? (4)- HS đếm chấm tròn. .HS gài phép tính: 5 - 1=4 
GV viết : 5 -1 = 4 
 Giới thiệu phép tính : 5 - 3 = 2 5- 2 = 3:
b)HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5:
c) Mối quan hệ giữa cộng và trừ.
HS gài bảng : 5 - 1 = 4 5 - 4 = 1 GV viết: 5 - 1 = 4 5- 4 = 1
Cho HS thực hiện bằng que tính để rút ra: 2 + 3 =5; 3 + 2 = 5; 5 - 3 = 2; 5 - 2 =3
HS đồng thanh các phép tính.
HĐ2: Thực hành - Luyện tập:
Bài 1: Tính :
HS dựa vào bảng trừ trong phạm vi các số đã học để làm tính . 
HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Bài 2: Tính :
HS dựa vào bảng cộng và trừ các số đã học để làm
HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Bài 3: Tính: 
- HS làm tính viết các phép tính
- GV lu ý đặt các số thẳng cột dọc. 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
HS dựa vào tranh SGK nêu đầu bài toán và nêu phép tính : 5– 1 = 4 5 –2 = 3 
IV- Củng cố :Trò chơi : Nhẩm nhanh kết quả phép cộng , trừ đã học 
------------------------------------------------------------------
Thể dục :
Thể dục rèn luyện t thế cơ bản 
I/ Mục tiêu : 
Ôn 1 số động tác thể dục rèn luyện t thế cơ bản đã học.Yêu cầu HS thực hiện đợc động tác chính xác hơn giờ trớc.
Học đứng kiễng gót,hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện đợc động tác ở mức cơ bản đúng.
II- Địa điểm , phơng tiện 
GV: 1 cái còi.
HS: Dọn sân bãi sạch , kẻ sân.
III-Nội dumg và phơng pháp lên lớp:
HĐ1: Phần mở đầu 
-GV tập hợp lớp thành 2 - 4 hàng dọc ( Mỗi hàng mỗi tổ ) sau đó chuyển thành hàng ngang .
-GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học( 1 - 2 phút). 1 phút giành cho HS chấn chỉnh trang phục.
-Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát ( 1-2 phút).
 * Trò chơi : Diệt con vật có hại ( 2 phút).
HĐ2: Phần cơ bản:
+Ôn phối hợp :Đứng đa 2 tay ra trớc , đứng đa 2 tay dang ngang ( 1 -2 lần):
 -Đa 2 tay ra trớc.
 -Đứng đa 2 tay dang ngang( bàn tay sấp).
 - Cán sự điều khiển - GV giúp đỡ sửa động tác sai cho HS.
- Từng tổ lên thực hành - Lớp nhận xét.
+Ôn phối hợp : 
- Đứng đa 2 tay ra trớc. Đứng đa 2 tay lên cao chếch chữ V( 1 - 2 lần):
+Ôn phối hợp : 
 - Đứng đa 2 tay dang ngang. Đứng đa 2 tay lên cao chếch chữ V( 1 - 2 lần):
+Học đứng kiễng gót , hai tay chống hông (4 - 5 lần).
- GV làm mẫu , giải thích động tác ( Chống hông ngón cái để ra sau lng) - HS tập theo cô.
*Trò chơi : Qua đờng lội ( 3 - 5 phút)
HĐ3: Phần kết thúc 
Trò chơi hồi tĩnh: Diệt con vật có hại ( 2 phút)
- Giậm chân tại chỗ - đếm to theo nhịp 1-2, 1-2 ..(1-2 phút) 
Hệ thống bài ( 1- 2 phút).
Nhận xét giờ học( 1 phút).
Về nhà : Ôn luyện lại các động tác đã học. 
------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt:
vần iêu- yêu
I- Mục tiêu: 
 -HS nhận biết đợc vần iêu - yêu trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết đợc vần , tiếng có iêu yêu .
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần iêu -yêu. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé tự giới thiệu .
 II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: diều sáo , yêu quý.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết I:
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ :iu, êu chịu khó , cây nêu: 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài iu- êu trang 82 (4em đọc )
2/ Bài mới 
HĐ1 : Nhận diện vần: iêu yêu.
- Giới thiệu vần iêu: Vần iêu gồm mấy âm - Là những âm gì?( 3 âm : i- ê -u)
 - HS gài vần iêu:HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng diều ta thêm âm gì ? ( d )
- HS gài diều: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- HS quan sát tranh nêu từ : diều sáo- đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- Dạy vần yêu- yêu- yêu quý-( thực hiện tơng tự các bớc trên )
- So sánh 2 vần iêu yêu: đồng thanh 2 vần .
- HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc tiếng - từ , câu ứng dụng :
- 4em đọc 4 từ - Giảng từ :hiểu bài , yêu cầu.
- HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân .
- Phát hiện các tiếng có vần iêu yêu trong các từ .
- HS nx tranh vẽ – GV giới thiệu câu ứng dụng – HS đọc .
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 84, 85( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện nói: Bé tự giới thiệu .
 - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 85( SGK)
HĐ3: HD viết bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. 
- GV đa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. 
- GV viết mẫu - Nêu cách đa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. 
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. 
- HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần iêu - yêu ( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần iêu yêu trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có iêu - yêu.
-----------------------------------------------------------------
Tự nhiên- Xã hội :
ôn tập con ngời và sức khoẻ
I/ Mục tiêu :Giúp học sinh củng cố về
Các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác quan.
Khắc sâu hiểu biết về thực hành vệ sinh hằng ngày, các hoạt động có lợi cho sức khoẻ
II-Chuẩn bị : 
GVvà học sinh chuẩn bị và su tầm các tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi, các hoạt động nên và không nên để bảo vệ tai...
Hồ dán, giấy to, kéo
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ1: Làm việc với phiếu học tập
Bớc 1:
GV phát phiếu học tập cho các nhóm. Nội dung của các nhóm nh sau:
Cơ thể ngời gồm có ......phần. Đó là..........................................................................
Các bộ phận bên ngoài của cơ thể gồm có..................................................................
Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh nhờ có........................................................
HS thảo luận theo nhóm 8 em , và điền vào chỗ chấm các câu trả lời.
Bớc 2:
- GV gọi vài nhóm lên bảng trả lời bài thảo luận của nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét và bổ xung.
HĐ2: Gắn tranh theo chủ đề
Bớc 1: GV phát cho mỗi nhóm một tờ bìa to và yêu cầu các nhóm gắn tranh ảnh cuả nhóm mình su tầm lên tranh đó
Bớc 2: Học sinh làm việc
Bớc 3: GV cho các nhóm trình bày của nhóm của mình nhóm khác bổ sung và nhận xét
HĐ3 : Kể về một ngày của em
Bớc 1: GV yêu cầu học sinh nhớ lại và kể những việc đã làm trong một ngày cho cả lớp cùng nghe. 
Bớc 2: HS kể
GV có thể đặt các câu hỏi gợi ý cho học sinh 
Buổi sáng , lúc ngủ dậy em làm gì?
Buổi tra em ăn những gì?
Đến trờng giờ ra chơi em thờng làm những công việc gì ?
IV- Củng cố -Dặn dò 
Nhận xét tiết học
Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau
------------------------------------------------------------------
Thủ công:
Xé, dán hình con gà con 
I - Mục tiêu: 
HS biết cách xé dán hình con gà con đơn giản. 
HS xé, dán đợc hình con gà con và dán cân đối, phẳng.
II- Chuẩn bị :
GV: giấy màu, hồ dán, giấy trắng, bài mẫu .
HS: Giấy nháp, giấy màu, hồ dán, bút chì , vở thủ công . 
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ:
3 em lên xé , dán hình cây đơn giản- Nhận xét - đánh giá.
2/ Bài mới 
HĐ1: Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét:
GV đa bài xé dán mẫu cho HS quan sát và nhận xét:
Nêu đặc điểm ,hình dáng , màu sắc của con gà ? (con gà con có thân , đầu hơi tròn . Có các bộ phận: Mắt , mỏ cánh, chân ,đuôi , toàn thân có màu vàng)
Con gà con có gì khác so với con gà lớn( về đầu , thân , cánh , đuôi và lông)
Khi xé , dán em có thể chọn giấy màu tuỳ ý .
HĐ2: GV hớng dẫn vẽ hình và xé:
 + Treo sơ đồ các bớc vẽ và xé hình con gà con - GV nêu các bớc - 2 HS nhắc lại .
 + Xé hình đầu gà.
 + Xé hình mỏ, chân và mắt gà .
 + Dán hình: GV làm mẫu -HS lên bảng thực hành dán.
IV - Nhận xét- đánh giá :
 + Nhận xét tinh thần học tập , ý thức tổ chức , kỷ luật của HS trong giờ học.
 + Tuyên dơng 1 số bài làm đẹp.
 + Đánh giá sản phẩm:
Các đờng xé tơng đối thẳng , đều , ít răng ca.
Hình xé cân đối , gần giống hình mẫu .
Dán đều , không nhăn. 
V - Dặn dò: Chuẩn bị đầy đủ các loại giấy , bút chì , hồ dán để tuần sau thực hành xé dán hình con gà con .
----------------------------------------------------------------
Buổi chiều
Ôn Toán
ôn tập về phép trừ trong phạm vi 5
I. Mục tiêu
Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép trừ trong phạm vi 5
- Làm thông thạo các phép tính trong phạm vi 5 
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: GV hớng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức
-Gọi HS đọc bảng trừ : 10 em
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính: 5 - 1 = 5 - 4 = 2 + 3 =; 3 + 2 = ; 5 - 3 = ; 5 - 2 =
HS dựa vào bảng trừ trong phạm vi các số đã học để làm tính . 
HS làm bài - 2 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Bài 2: Tính :
 1+2+2 = 2+ 3+0= 5- 1- 2= 
-HS làm bài – GV chấm một số bài và nx.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
-GV nêu các bài toán – HS viết phép tính .
A, 2+3 = 5 
B, 5 – 2 = 3 
III/ Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
 Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau
------------------------------------------------------------
Ôn Tiếng Việt
ôn tập bài 39, 40 , 41 
I. Mục tiêu
Giúp học sinh ôn luyện vần au-âu, iu-êu, iêu-yêu
HS đọc thông viết thạo vần au-âu, iu-êu, iêu-yêu và các tiếng ứng dụng
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: Luyện đọc 
-GV cho học sinh đọc lại bài 39, 40, 41
 Hoạt động 2: Luyện viết 
- GV cho học sinh viết vần au-âu, iu-êu, iêu-yêu vào vở ôli và một số tiếng và từ ứng dụng
III/Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học 
-Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau
-----------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể
GV và các bạn đội viên tổ chức sinh hoạt sao
********************************************************************
**

Tài liệu đính kèm:

  • doclop1 tuan 7 - 10.doc