Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 8

Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 8

 I.MỤC TIÊU:

 - HS đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia; câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa

 - Học sinh học ngoan, hăng hái phát biểu ý kiến.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Tranh minh hoạ

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 29 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 970Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 8
Mơn học
Ngày
Tiết
Tên bài dạy
Chào cờ
Đạo đức
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Hai
10/10/2011
8
8
71
72
Sinh hoạt dưới cờ
Gia đình em (Tiết 2)ˆ°KNS; *GDMT
ua-ưa
Luyện tập
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Âm nhạc
Tốn
Ba
11/10/2011
73
74
8
29
Ơn tập
Luyện tập
Lý cây xanh
Luyện tập
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Mĩ thuật
Tốn
Tư
12/10/2011
75
76
8
30
oi- ai
Luyện tập
Vẽ hình vuơng, hình chữ nhật
Phép cộng trong phạm vi 5
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tốn
TN và XH
Năm
13/10/2011
77
78
31
8
ôâi -ơi
Luyện tập
Luyện tập
Ăn uống hằng ngày ˆ°KNS; *GDMT
Bài: Khi nào chải răng.Tại sao chải răng. 
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tốn
Thủ cơng
Sáu
14/10/2011
79
80
32
8
ui-ưi
Luyện tập
Số 0 trong phép cộng
Xé, dán hình cây đơn giản( tiết 1)
Thứ hai, ngày 10 tháng 10 năm 2011
ST: 8	Chào cờ
Sinh hoạt dưới cờ
---------------------------------------------
ST: 8	Đạo đức
Bài 4 : GIA ĐÌNH EM ( Tiết 2)
ˆ°KNS; *GDMT: Liên hệ
Đã soạn ở tuần 7
----------------------------------------------
ST: 71- 72	HỌC VẦN
	 Bài : ua- ưa 
	I.MỤC TIÊU:
	- HS đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia; câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa
	- Học sinh học ngoan, hăng hái phát biểu ý kiến.
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Tranh minh hoạ 
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ: ia
- Viết bảng con :
- Đọc câu ứng dụng: 
- Nhận xét – ghi điểm.
2/ Bài mới: 
 Giới thiệu bài 
a/ Hoạt động 1: Dạy vần 
+ Vần ua
- Phân tích vần ua
- Yêu cầu HS ghép vần ua
- Cho HS đánh vần
- Có vần ua muốn có tiếng cua các em ghép thêm âm gì? 
- Cho HS ghép tiếng cua
- Phân tích tiếng cua?
- Cho HS đánh vần tiếng: cua
- Giới thiệu tranh cua bể rút ra từ mới
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- Đọc mẫu toàn bài
+Vần ưa: (Quy trình tương tự vần ua)
- So sánh ua, ưa
 b/ Hoạt động 2: Viết:
- GV viết mẫu: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Cho HS viết bảng con.
- GV theo dõi, sửa sai.
c/ Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Viết bảng từ ứng dụng:cà chua, nơ đùa, tre nứa, xưa kia
- Tìm tiếng cĩ vần ua, ưa
- Gọi HS đọc các từ ứng dụng.
- GV giải thích từ
+cà chua: thứ cà quả mềm, khi chín thì đỏ, vị hơi chua, dùng ăn sống hoặc nấu chín.
+tre nứa: loài cây cao thân rỗng, mình dày, cành có gai, thường dùng để làm nhà, rào giậu, đan phên, làm lạt.
+xưa kia: thời gian trước
TIẾT 2
1/ Hoạt động 1: Luyện tập
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các vần, tiếng, từ ở tiết 1.
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh: Tranh vẽ gì? 
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
b/ Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở em tập viết đúng, viết đẹp.
2/ Hoạt động 2: Luyện nói
- Chủ đề: Giữa trưa
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè?
+Giữa trưa là lúc mấy giờ?
+Buổi trưa, mọi người thường ở đâu và làm gì?
+Buổi trưa, em thường làm gì?
+Buổi trưa, các bạn em làm gì?
+Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa?
 3/ Củng cố – dặn dò:
- GV chỉ bảng 
- Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. Xem trước bài : Ơn tập
- Nhận xét tiết học.
- Viết các từ: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá
 - Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Vần ua có âm u đứng trước âm a đứng sau.
- HS ghép vần ua
- Đánh vần: u- a- ua 
- Thêm âm c trước vần ua. 
- HS ghép tiếng cua
- âm c đứng trước vần ua đứng sau.
- Đánh vần: cờ- ua- cua 
- Đọc: cua bể
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Giống: kết thúc bằng a
- Khác: ưa bắt đầu bằng ư
- Quan sát
- Viết bảng con
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, lớp
- chua, đùa, nứa, xưa
- Lần lượt phát âm: ua, cua, cua bể, ưa, ngựa, ngựa gỗ
- Đọc các từ ứng dụng: cá nhân, cả lớp
- mẹ mua khế, mía, dừa, thị
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp .
- Tìm: mua, dừa
- 2-3 HS đọc
- ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát và trả lời
- Vẽ người, ngựa, cây, sông
- có ánh nắng, người nóng bức
- 1 2 giờ trưa
-Ngủ trưa cho khỏe và cho mọi người nghỉ ngơi .
- Trả lời
- Dễ bị bệnh.
- HS theo dõi và đọc theo. 
Thứ ba, ngày 11 tháng 10 năm 2011
ST: 73- 74	HỌC VẦN
	 Bài : Ôn tập
	I.MỤC TIÊU:
	- HS đọc và viết các vần vừa học: ia, ua, ưa. Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. 
	- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa
	- Rèn đọc to rõ, cĩ ý thức học tập tốt.
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
	- Bảng ôn SGK
	- Tranh minh hoạ 
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ: 
-Đọc
- Viết.
- Nhận xét – ghi điểm.
2/ Bài mới: 
 Giới thiệu bài: Ơn tập
a/ Hoạt động 1: Ôn tập 
* Các vần vừa học: 
* Ghép chữ và đánh vần tiếng:
- Cho HS đọc bảng
-GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm của HS 
+trỉa đỗ: gieo hạt đỗ (đậu)
* Tập viết từ ngữ ứng dụng:
 - GV hướng dẫn viết: mùa dưa, ngựa tía
TIẾT 2
b/ Hoạt động 2: Luyện tập
* Luyện đọc:
- Nhắc lại bài ôn tiết 1
- Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng. 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- GV cho HS xem tranh
- Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 Chỉnh sửa lỗi phát âm khuyến khích HS đọc trơn 
c/ Hoạt động 3: Luyện viết :
- Yêu cầu HS viết vở viết đúng, viết đẹp.
d/ Hoạt động 4: Kể chuyện Khỉ và Rùa
- GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa.
-Tranh 1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thân. Một hôm, Khỉ báo cho Rùa biết là nhà Khỉ vừa mới có tin mừng. Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa liền vội vàng theo Khỉ đến thăm nhà Khỉ
-Tranh 2: Đến nơi, Rùa băn khoăn không biết làm cách nào lên thăm vợ con Khỉ được vì nhà Khỉ ở trên một chạc cao. Khỉ bảo Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để Khỉ đưa Rùa lên nhà mình 
-Tranh 3: Vừa tới cổng, vợ Khỉ chạy ra chào. Rùa quên cả việc đang ngậm đuôi Khỉ, liền mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái, Rùa rơi xuống đất
-Tranh 4: Rùa rơi xuống đất, nên mai bị rạn nứt. Thế là từ đó trên mai của loài rùa đều có vết rạn.
* Ý nghĩa câu chuyện: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại (Khỉ cẩu thả vì đã bảo bạn ngậm đuôi mình Rùa ba hoa nên đã chuốc họa vào thân).
3.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng ôn 
+ Học lại bài, tự tìm tiếng có vần vừa học ở nhà. Xem trước bài : oi- ai
 - Nhận xét tiết học.
- HS đọc cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia
- 1 HS đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
- Viết vào bảng con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
+ HS nêu ra các vần đã học trong tuần
+HS đọc vần
- HS đọc các tiếng ghép của bảng ôn
- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp
- Quan sát.
- Viết bảng: mùa dưa, ngựa tía
- Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
- Quan sát tranh
- HS đọc cá nhân
 Giĩ lùa kẽ lá
 Lá khẽ đu đưa
 Giĩ qua cửa sổ
 Bé vừa ngủ trưa.
- HS viết vở viết đúng, viết đẹp.
- HS lắng nghe
- Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện 2-3 em thi tài.
- HS theo dõi và đọc theo. 
--------------------------------------------------------
ST: 7	ÂM NHẠC
Bài: Lý cây xanh
GV bộ mơn dạy
------------------------------------------------------
	ST: 29	TOÁN
LUYỆN TẬP
	I.MỤC TIÊU: 
	- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
	- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng .
	 - Làm tốn cẩn thận, đúng, chính xác.
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Sách Toán , vở bài tập toán , bút chì, thước.
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 4
- Gọi 3 em lên bảng- lớp làm bảng con.
- Nhận xét- ghi điểm.
2/ Bài mới: 
 Giới thiệu bài: Luyện tập 
Hướng dẫn HS làm bài tập SGK 
 * Bài 1: Tính
- Nêu yêu cầu bài: Tính? 
 - Với dạng toán đặt cột dọc em cần lưu ý điều gì? 
- Nhận xét 
 * Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống: 
* Bài 3: Hướng dẫn HS làm từng dãy tính.
Cho HS nêu cách làm bài 
- Treo tranh BT 3: tranh vẽ gì?
- Tất cả mấy con chồn? 
+Ta phải làm bài này như thế nào?
 - Cho HS làm bài
- Chấm 1 số bài – nhận xét
* Bài 4: Hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS quan sát tranh, nêu bài tốn
3. Củng cố–dặn dò:
- Hỏi tựa bài? 
- Dặn dò: Chuẩn bị bài 29: Phép cộng trong phạm vi 5
- Nhận xét tiết học.
	1	2	1	
	+	+	+	
	3	2	2	
	4	4	3	
- HS nhắc lại tựa bài
- HS làm bảng con, một em lên bảng làm .
- Viết các số thẳng cột với nhau, viết số cho ngay ngắn.
- Làm bài và sửa bài
- Thực hiện bảng cài.
- HS làm bài
- Lấy 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống
- HS cài bảng cài kết quả bài tốn.
- 3 con.
 Lấy 1 + 1 + 1= 3
(Lấy 1 cộng 1 bằng 2; lấy 2 cộng 1 bằng 3 viết 3 vào sau dấu bằng)
- Làm bài vào vở 
- Luyện tập
----------------------------------------
	ST: 75- 76	Thứ tư , ngày 12 tháng 10 năm 2011
 	HỌC VẦN
	 Bài : oi - ai
I.MỤC TIÊU:
	- HS đọc và viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái ;từ và câu ứng dụng. 	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le
	- HS đọc to rõ, viết đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Tranh  ... ù bằng 0 + 3 không?
+ Cho HS đọc: 3 + 0 = 0 + 3
* GV nêu thêm một số phép cộng với 0 cho HS tính kết quả
* GV nhận xét: Một số cộng với số 0 bằng chính số đó; 0 cộng với một số bằng chính số đó.
b/ Hoạt động 2: Thực hành.
* Bài 1: Tính 
- GV hỏi miệng 
* Bài 2: Tính 
- Cho HS thực hiện bảng lớp, bảng con.
- Nhắc HS viết số phải thẳng cột.
- Nhận xét.
* Bài 3: Số
- Cho HS làm vào sách
- Lưu ý: Phép tính: 0 + 0 = 0 (không cộng không bằng không)
 * Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Cho HS quan sát tranh, nêu bài tốn, viết phép tính .
- Ghi điểm- nhận xét
3. Củng cố- dặn dò:
- Hỏi tựa bài? 
- Hỏi miệng: 3 + 0 = ? 4 + 0 = ? 
 5 + 0 = ? 0 + 0 = ?
- Dặn dò: Chuẩn bị bài 33: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
- HS thực hiện bảng con, bảng lớp.
- Nhắc lại.
- HS nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?
- 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim.
 3 + 0 = 3
- HS đọc: ba cộng không bằng ba
- HS nêu bài toán: Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo?
- Cả hai đĩa có 3 quả táo.
- 0 thêm 3 bằng 3
- 0 cộng 3 bằng 3
- HS đọc: Không cộng ba bằng ba
+ 3 cộng 0 bằng 3
+ 0 cộng 3 bằng 3
+ Bằng vì cùng bằng 3
- HS tính kết quả
 2 + 0 = 2
 0 + 2 = 2
 4 + 0 = 4
 0 + 4 = 4
- HS trả lời
-HS thực hiện bảng lớp, bảng con.
- HS làm vào sách	
 - Làm bài rồi sửa bài.
- Quan sát tranh, nêu bài tốn , làm vào tập trắng.
- Số 0 trong phép cộng
- HS nêu miệng
-----------------------------------------
ST: 8	THỦ CÔNG
Bài 5 : XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (Tiết 1)
	I.MỤC TIÊU: 
	- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
	- Xé được hình tán cây, thân cây . Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng, cân đối.
	- Rèn tính cẩn thận, kiên trì, khéo léo. Bài dán sạch, đẹp.
	II.CHUẨN BỊ:
 	- Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản.
	- Giấy thủ công các màu, hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.
	III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra bài thủ công: Xé dán hình quả cam. 
- Nhận xét – ghi điểm
2/ Bài mới: 
Giới thiệu bài : Xé, dán hình cây đơn giản (tiết 1).
 a/ Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- Cho HS xem bài mẫu, hỏi:
+ Cây cĩ hình dáng như thế nào?
+ Cây cĩ các bộ phận nào?
+ Thân cây màu gì?
+ Em nào biết thêm về đặc điểm của cây mà các em đã nhìn thấy?
- GV nhấn mạnh: Khi xé, dán tán lá cây, em có thể chọn màu mà em biết, em thích.
b/ Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu:
a) Xé hình tán lá cây:
* Xé tán lá tròn: 
- Lấy tờ giấy màu xanh lá cây, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình vuông có cạnh 6 ô ra khỏi tờ giấy màu.
- Từ hình vuông, xé 4 góc chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây.
* Xé tán lá dài:
- GV lấy tờ giấy màu xanh đậm, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình chữ nhật cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô .
- Từ hình chữ nhật đó, xé 4 góc chỉnh sửa cho giống hình tán lá dài.
b) Xé hình thân cây:
- GV lấy tờ giấy màu nâu, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình chữ nhật cạnh dài 6ô, cạnh ngắn 1 ô. Sau đó xé tiếp 1 hình chữ nhật khác nhau cạnh dài 4ô, cạnh ngắn 1ô.
c) Hướng dẫn dán hình:
- Sau khi xé xong hình tán lá và thân cây, GV làm thao tác bôi hồ và lần lượt dán ghép hình thân cây, tán lá.
+ Dán phần thân ngắn với tán lá tròn.
+ Dán phần thân dài với tán lá dài.
* Sau đó cho HS quan sát hình 2 cây đã dán xong.
3/ Dặn dò: Dặn HS chuẩn bị giấy màu, hồ, vở thủ cơng để học tiết 2 thực hành.
- Để vở lên bàn
- Nhắc lại
- Quan sát mẫu
- Cĩ cây to, cĩ cây nhỏ, cĩ cây cao, cĩ cây thấp.
- Thân cây, tán lá cây. 
- Thân cây màu nâu, tán lá cây màu xanh.
- Tán lá cây cĩ màu sắc khác nhau: màu xanh đậm, xanh nhạt, màu vàng, màu nâu.
- Quan sát
- Quan sát
- Quan sát
- Quan sát
-----------------------------------------
SINH HOẠT TUẦN 8
 I/ Mục tiêu:
	- Sơ kết tuần 8.
	- Kế hoạch tuần 9.
	- Nhắc nhở – tuyên dương.
	II/ Các hoạt động: 
	1. Ổn định: Hát
	2. Sơ kết tuần 8:
	Các tổ trưởng báo cáo:
	----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. Kế hoạch tuần 9:
- Học bài, làm bài đầy đủ, khơng nĩi chuyện trong giờ học, giờ ăn, giờ ngủ.
- Tiếp tục ổân định lớp, thực hiện tốt nội quy trường lớp.
- Giữ gìn sách vở sạch, rèn chữ đẹp.
- Khơng chạy nhảy, leo bàn ghế dễ té.
- Thực hiện tốt tháng an toàn giao thông. Đội mũ bảo hiểm khi ngồi xe máy.
- Bỏ rác đúng nơi qui định, tiêu tiểu đúng chỗ.
- Nĩi lời hay làm việc tốt.
- Lễ phép chào hỏi các thầy cơ trong trường. Lễ phép chào hỏi người lớn.
- Phụ đạo, kèm các em học chậm, mau quên.
---------------------------------------
Duyệt của BGH
GV soạn, giảng
Ngày 10/ 10/ 2011
Phan Thị Huệ

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 8 Huệ.doc