I.Mục tiêu:
Kiến thức : Biết phép cộng với số o ; thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học
Kĩ năng : -Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép cộng một số với o
Thái độ : -Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài
Ghi chú ,bài tập cần làm bài 1, bài 2 ,bài 3
II.Chuẩn bị : -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
III.Các hoạt động dạy học :
TUẦN 9 -------b&a------ Ngày soạn: Ngày 10tháng 10 năm 2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010 Toán. BÀI : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Kiến thức : Biết phép cộng với số o ; thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học Kĩ năng : -Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép cộng một số với o Thái độ : -Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài Ghi chú ,bài tập cần làm bài 1, bài 2 ,bài 3 II.Chuẩn bị : -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: KT miệng phép công số 0 với một số. Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0 2.Bài mới : GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập” 3.HD làm các bài tập : Bài 1 Đính mô hình bài tập 1, yêu cầu các em nêu miệng kết quả để hình thành bảng cộng trong PV5 Bài 2 : Tính 2 1 3 4 2 2 + + + + + + 2 4 2 1 1 3 Nêu cách đặt tính? Bài 3 : Điền dấu , = Hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài. Các bài còn lại làm tương tự , yêu cầu các em làm bài vào vở Bài 4: Hướng dẫn cách làm: Lấy 1 số ở hàng dọc cộng lần lượt với một số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào các ô tương ứng, cứ như vậy cho đến hết. 4.Củng cố -Dặn dò: Học bài, xem bài mới 5 em nêu miệng : 0 + một số, một số + 0. Lớp thực hiện. HS nêu YC của bài toán. HS lần lượt nêu miệng kết quả của các phép cộng. HS nêu YC của bài toán. Cả lớp làm bảng con Nhiều em nêu lại kết quả của phép cộng HS nêu YC của bài toán. Điền dấu thích hợp vào ô trống: 2 2 + 3 , vậy 2 < 2 + 3. Làm các bài còn lại. 5 Gọi HS nêu YC bài. + 1 2 3 1 2 3 4 2 3 4 5 Thực hiện ở nhà. Học vần. Bài 35 : UÔI - ƯƠI I.Mục tiêu: Kiến thức : Đọc được : uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Chuối , bưởi , vú sữa . Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu Thái độ : Giáo dục các em tính cần cù , chịu khó trong học tập II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: đồi núi , gửi quà , gửi thư Đọc bài vần ui, ưi , tìm tiếng có chứa vần ui, ưi trong câu ứng dụng ? 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: uôi, ươi 2.2. Vần uôi:. a) Nhận diện vần: Phát âm mẫu Nêu cấu tạo vần uôi? So sánh vần uôi với vần ôi. Yêu cầu học sinh tìm vần uôi trên bộ chữ. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: uôi Đánh vần: u- ô - i - uôi -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm ch và thanh sắc vào vần uôi để tạo tiếng mới. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Đọc trơn. d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Vần ươi : ( tương tự vần uôi) -So sánh vần ươi với vần ơi? Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi HS đọc trơn từ ứng dụng. Toàn bảng. 3.Củng cố T1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Tiết 2 Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Đọc âm , vần , tiếng , từ khóa, từ ứng dụng. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu Đánh vần, đọc trơn tiếng. Đọc trơn toàn câu. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần uôi, ươi vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp , Nhận xét cách viết. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? -Em thích loại quả nào nhất? -Vườn nhà em trồng những cây gì? Qủa chuối chín có màu gì? Qủa vú sữa ăn có vị gì? Qủa bưởi ăn có vị gì? Qủa bưởi có hình dạng gì? To hay nhỏ? HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Thi tìm tiếng có chứa vần uôi , ươi 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài. Xem bài mới ay - y Nhận xét giờ học Viết bảng con 1 HS lên bảng Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh 2em +Giống:Kết thúc bằng âm i +Khác:vần uôi bắt đầu bằng uô. Tìm vần uôi và cài trên bảng cài 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng chuối 1 em Đánh vần 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp. Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Giống : đều kết thúc bằng âm i Khác : vần ươi mở đầu bằng ươ Theo dõi và lắng nghe. Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Lắng nghe Cá nhân, nhóm, lớp. 1 em. Cả lớp tìm tiếng có âm mới học Đại diện 2 nhóm 2 em. Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Quan sát tranh trả lời Cá nhân, nhóm, lớp luyện viết ở vở tập viết chuối , bưởi , vú sữa Trả lời theo ý thích Liên hệ thực tế trả lời Qủa chuối chín có màu vàng Ăn có vị ngọt , thanh Liên hệ thực tế và nêu Bảo vệ cây trồng ... 2 em ,Lớp đồng thanh Thi tìm tiếng trên bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Đạo đức. BÀI: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T1) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết đối với anh chị cần lễ phép , đối với em nhỏ cần nhường nhịn; Biết yêu quý anh chị em trong gia đình; Biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có thói quen lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ 3.Thái độ: Giáo dục HS biết lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ. * Ghi chú: Biết vì sao cần lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ. - Biết phân biệt các hành vi ,việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ. II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.KTBC : Hỏi bài trước : Gia đình em. Bức tranh vẽ những gì? Ở tranh bạn nào sống với gia đình? Bạn nào sống xa cha mẹ? 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 : Xem tranh ở bài tập 1. +Mục tiêu: HS biết được anh chị em trong gia đình phải yêu thương hoà thuận +Tiến hành: Thảo luận theo cặp nhóm 2 em. Tranh 1: Hỏi học sinh về nội dung tranh? Tranh 2: Hỏi học sinh về nội dung tranh? Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau. Hoạt động 2 :Xem tranh ở bài tập 2. Thảo luận phân tích tình huống: +Mục tiêu:HS biết và xử lí tình huống tốt +Tiến hành: GV treo tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? Theo em bạn Lan phải giải quyết nào? +Lan nhận quà và giữ lại cho mình tất cả +Lan chia cho em quả nhỏ , mình qủa to. +............ Nếu em là Hùng em chọn cách giải quyết nào? +Hùng không cho em mượn ô tô............... .................. KL: Cách ứng xử tình huống đáng khen thể hiện anh chị thường nhường em nhỏ. Liên hệ thực tế: Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào? 3.Củng cố : Gọi nêu nội dung bài. Trò chơi.Đóng vai xử lí các tình huống Hướng dẫn cách chơi. Nêu luật chơi Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc 4.Dặn dò : Học bài và thực hiện đúng nội dung bài học. Xem bài mới. Nhận xét giờ học HS nêu tên bài học. Học sinh nêu. Vài học sinh nhắc lại. Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi. Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cám ơn anh. Anh quan tâm đến em, em lễ phép với anh. Hai chị em cùng nhau chơi đồ chơi, chị giúp em mặc áo cho búp bê.Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi. Lắng nghe. Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà. Thảo luận nhóm 4 (5 p) tìm cách trả lời Đại diện các nhóm trả lời , các nhóm khác nhận xét bổ sung Lan chia em quả to, quả bé phần mình. Đại diện các nhóm trả lời , các nhóm khác nhận xét bổ sung Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi. Nhắc lại. Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em. Học sinh nêu. Đại diện các nhóm chơi. Thực hiện ở nhà. Ngày soạn: Ngày 10 tháng 10 năm 2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010 Học vần. Bài : AY - Â - ÂY I.Mục tiêu : Kiến thức : Đọc được : ay , â , ây , mây bay , nhảy dây ; từ và câu ứng dụng;Viết được : ay , â , ây , mây bay , nhảy dây ; Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Chạy ,bay, đi bộ , đi xe . Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu Thái độ : Giáo dục các em tính chăm chỉ, chịu khó trong học tập II.Chuẩn bị : Tranh: máy bay , nhảy dây Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: tuổi thơ, buổi tối, tươi cười Đọc bài vần uôi, ươi , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu ứng dụng ? 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo tranh rút vần ghi bảng. 2.2. Vần ay:. a) Nhận diện vần: phát âm mẫu. Nêu cấu tạo vần ay? So sánh vần ay với vần ai. Yêu cầu học sinh tìm vần ay trên bộ chữ. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: ay. Đánh vần: a- y - ay -Giới thiệu tiếng: Thêm âm b vào vần ay để tạo tiếng mới. Gọi học sinh phân tích .Đánh vần, đọc trơn. d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét , chỉnh sữa Vần ây : ( tương tự vần ay) -Giới thiệu vần ây - Vần ây được tạo bởi âm :â , y -So sánh vần ay với vần ây? Dạy tiếng ứng dụng: Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi HS đọc trơn từ ứng dụng.Đọc toàn bảng 3.Củng cố T1:Tìm tiếng mang âm mới học Nhận xét tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khóa Lần lượt đọc từ ứng dụng - Luyện đọc câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Tìm tiếng có chứa vần ay, ây trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. Luyện viết: HD HS viết vần ay , ây vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: CĐ luyện nói hôm nay là gì? -Tranh vẽ gì? Nêu tên từng hoạt động ? Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? Bố mẹ em đi làm bằng gì? Đi từ chỗ này đến chỗ khác ta còn dùng các cách nào nữa? HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Thi tìm tiếng có chứa vần ay , ây 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, xem bài mới ôn tập Nhận xe ... a, tất cả các em đều rất cố gắng trong học tập cũng như các phong trào khác - Đi học chuyên cần, đúng giờ - Đồ dùng học tập đầy đủ - Trang phục đúng quy định - Ý thức xây dựng bài tốt. * Tồn tại: - Một số em còn nói chuyện riêng: Thành, Yến nhi. - Xếp loại tổ như sau: Tổ 2 : hạng nhất,Tổ 1: hạng nhì; Tổ 3,4: hạng ba 3.Kế hoạch tuần tới: - Thi đua học tốt, dành nhiều bông hoa điểm 10 - Duy trì sĩ số, xây dựng nề nếp lớp - Đồ dùng học tập đầy đủ - Trang phục sạch sẽ, đúng quy định - Làm tốt phong trào giữ vở sạch, viết chữ đẹp - Đi học đúng giờ - Không ăn quà vặt 4.Tổ chức trò chơi: - Cả lớp thực hiện trò chơi “con thỏ ” - Hát tập thể bài “Cả nhà thương nhau” 5.Dặn dò: - Khắc phục những tồn tại trong tuần qua - Thực hiện tốt kế hoạch đề ra Môn : Tập viết BÀI : XƯA KIA - MÙA DƯA - NGÀ VOI Mục tiêu : Kiến thức : - Viết đúng các từ : xưa kia , mùa dưa , ngà voi với kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập 1 Kĩ năng : - Rèn cho học sinh kĩ năng viết nhanh , đúng , đẹp -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết đúng. Thái độ : -Giáo dục các em tính cẩn thận , chịu khó khi viết bài Ghi chú : Học sinh khá ,giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II.Chuẩn bị : -Bài viết mẫu ,vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Viết các từ sau : chú mèo , ngôi sao 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng cách nhau bao nhiêu ? Lưu ý : nét nối giữa các con chữ Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. 3.Thực hành : Viết mỗi tiếng một dòng Hướng dẫn tư thế ngồi viết ,cách cầm bút Cho học sinh viết bài vào vở Chấm bài , nhận xét 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước, 4 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. Xưa kia, mùa dưa , ngàvoi Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 li là: k.g (kia, ngà , còn lại các chữ khác viết cao 2li ) Chữ d cao 4 li ( dưa ) Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1 ô vở Học sinh viết 1 số từ khó: xưa kia , nga voi Thực hành bài viết. 2em đọc lại nội dung bài viết Thực hành ở nhà Môn : Tập viết BÀI : ĐỒ CHƠI - TƯƠI CƯỜI - NHÀY HỘI - VUI VẺ Mục tiêu : Kiến thức : - Viết đúng các từ : đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ với kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập 1 Kĩ năng : - Rèn cho học sinh kĩ năng viết nhanh , đúng , đẹp -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết đúng. Thái độ : -Giáo dục các em tính cẩn thận , chịu khó khi viết bài Ghi chú : Học sinh khá ,giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II.Chuẩn bị : -Bài viết mẫu ,vở tập viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Viết các từ sau :xưa kia , mùa dưa 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng cách nhau bao nhiêu ? Lưu ý : nét nối giữa các con chữ Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. 3.Thực hành : Viết mỗi tiếng một dòng Hướng dẫn tư thế ngồi viết ,cách cầm bút Cho học sinh viết bài vào vở Chấm bài , nhận xét 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước, 2 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 li là: h, y,g (trong từ ngày hội, chơi còn lại các chữ khác viết cao 2li ) Chữ đ cao 4 li ( đồ ) Chữ t cao 3 li ( tươi ) Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1 ô vở Học sinh viết 1 số từ khó: ngày hội , tươi cười Thực hành bài viết. 2em đọc lại nội dung bài viết Thực hành ở nhà Toán : BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I.Yêu cầu : Kiến thức : -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Kĩ năng : -Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 3 Thái độ : -Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2 , bài 3 II.Chuẩn bị : -Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, SGK, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. GT phép trừ 2 – 1 = 1 (có mô hình). GV đính và hỏi : Có mấy bông hoa? Cô bớt mấy bông hoa? Còn lại mấy bông hoa? Vậy 2 bớt 1 còn 1. Bớt là bỏ đi, trừ đi GV chỉ vào dấu ( – ) trừ, đọc là : dấu trừ. Gọi học sinh đọc dấu trừ . Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ. Thực hành 2 – 1 = 1 trên bảng cài. GV nhận xét phép tính cài của học sinh. Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để GV ghi bảng phần nhận xét. GT phép trừ 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 (tương tự). Gọi học sinh đọc to phép tính . GV đưa mô hình để Học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2 + 1 = 3 , 3 – 1 = 2 1 + 2 = 3 , 3 – 2 = 1 Qua 4 phép tính ta thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 3. 3.Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Tính Ghi kết quả vào phép tính Nhận xét các phép tính ở cột 4 Bài 2: Tính GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài. 2 3 3 1 2 1 1 Yêu cầu học sinh làm bảng con. Bài 3:Viết phép tính thích hợp GV cho học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Điền phép tính vào ô vuông. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4. Củng cố: Hỏi tên bài. Trò chơi : Thành lập các phép tính. Cách chơi: Với các số 1, 2, 3 và các dấu +, - các em thi nhau lập các phép tính đúng. Tổ chức theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em. Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 xem bài mới. Nhận xét KTĐK giữa học kì I. HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 2 bông hoa. 1 bông hoa. Còn 1 bông hoa. Học sinh nhắc lại : Có hai bông hoa bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa. Học sinh đọc nhiều em. 2 – 1 = 1 Học sinh đọc 5 em. 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Học sinh nêu: Cá nhân 2 em, nhóm, lớp đồng thanh. Đọc lại 5 em. Nghỉ giữa tiết. Học sinh nêu YC bài tập. Nối tiếp nêu kết quả rồi đọc lại các phép 2em nhận xét Học sinh nêu YC bài tập. Quan sát Học sinh làm bảng con. 2 1 1 Học sinh nêu YC bài tập. Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? Học sinh làm vở ô li. 3 - 2 = 1 Học sinh nêu tên bài. Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. Thực hiện ở nhà. Chiều Toán: LUYỆN TẬP CÁC SỐ TỪ 0 - 10 I.Mục tiêu: Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng , cách tính và cách đặt tính các phép tính cộng trong phạm vi 5 và phép cộng có số 0 Giúp HS bước đầu làm quen với dạng toán nhìn hìn vẽ để điền dấu. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Tính 4 + 0 ; 0 + 2 ; 1 + 4 Nhận xét sửa sai 2.Bài mới: Bài 1: Tính 0 + 1 = ... 0 + 2 = .... 0 + 3 = ... 0 + 4 =.... 1 + 1 = ... 1 + 2 =.... 1 + 3 =..... 1 + 4 =.... 2 +1 = ... 2 + 2 =.... 2 + 3 =... 3 + 1 =.... 3 + 2 =.... Nhận xét sửa sai Bài 2: Tính. 3 + 2 =..... 1 + 4 = ..... 1 + 2 = .... 0 + 5 = .... 2 + 3=.... .4 + 1 =.... 2 + 1=..... 5 + 0 =..... Cùng HS nhận xét sửa sai Bài 3: Điền dấu , = ( HS khá giỏi) 3 + 2 .....4 0 + 4 .....3 2 + 1.......2 3 + 1 .....4 + 1 5 + 0 ......5 2 + 0......0 + 2 Nêu cách làm? 1 + 3 ...... 3 + 1 Nhận xét , sửa sai Bài 4: Viết kết quả vào phép cộng + 1 2 3 4 1 2 3 4 Yêu cầu HS quan sát rồi điền số thích hợp vào bảng trên IV.Củng cố dặn dò: Ôn lại các phép tính cộng trong phạm vi 5, Làm bài tập ở nhà Làm bảng con Nêu yêu cầu Nối tiếp nêu phép tính Nhẩm 1phút rồi nối tiếp nêu kết quả Nêu yêu cầu 4 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con Nêu yêu cầu bài Làm bảng con Tính kết quả rồi so sánh giữa 2 vế rồi điền dấu. Làm vở bài tập, 3 em lên bảng làm. Nêu yêu cầu Nối tiếp nêu kết quả + 1 2 3 4 1 2 3 4 5 2 3 4 5 3 4 5 4 5 Thực hiện ở nhà Hoạt động NGLL: SINH HOẠT THEO CHỦ ĐIỂM Kính yêu thầy giáo , cô giáo I.Yêu cầu: 1 .Kiến thức: HS biết lễ phép , kính trọng vâng lời thầy cô giáo. 2 .Kĩ năng: Biết được thầy cô là người dạy bảo các em .Đọc thuộc bài thơ : Cô giáo lớp em 3.Thái độ: Giáo dục HS biết vâng lời thầy cô giáo , người lớn tuổi. II. Chuẩn bị: Chuẩn bị các bài thơ , bài hát nói về thầy cô giáo III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS *Hoạt động 1: Ca múa hát chào mừng ngày 20/11 +Mục tiêu:HS biết được các bài thơ , bài hát ca ngợi về thầy côc giáo +Tiến hành: Nhớ lại những bài hát , bài thơ ca ngợi về thầy cô giáo, bạn bè , trường lớp Cùng HS nhận xét bổ sung hoàn chỉnh. Tập đọc thuộc bài thơ " Cô giáo lớp em" Iáng nào em đến lớp Cũng thấy cô đến rồi Dáp lời chào cô ạ Cô mỉm cười thật tươi .................................. Yêu thương em ngắm mãi Những điểm mưới cô cho *Hoạt động 2:Rèn HS thực hiện tốt +Mục tiêu:Giáo dục HS biết kính trọng và vâng lời thầy cô giáo. +Tiến hành: Thầy cô là người dạy bảo các em những điều hay lẽ phải , truyền thụ cho các em có những kiến thức trong học tập, những ứng xử trong cuộc sống hằng ngày , thầy cô như là cha mẹ . Vì vậy các em phải vâng lời chăm ngoan để thầy cô vui lòng.... Các em phải làm gì để đền đáp công ơn thầy ? IV.Củng cố dặn dò:Thực hiện tốt ở nhà. Suy nghĩ , thảo luận nhóm 4 trong 5 phút Đại diện các nhóm đọc thơ , hát , kể chuyện... HS nhóm khác nhận xét , tuyên dương Tập đọc từng câu theo giáo viên Đọc nối các câu lại với nhau Đọc thuộc bài thơ Đọc đồng thanh, nhóm , cá nhân 2 - 3 HS đọc thuộc Lắng nghe phải cố gắng học tập , chăm ngoan....
Tài liệu đính kèm: