Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần thứ 33

Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần thứ 33

Đạo đức

DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG

Tập đọc

CÂY BÀNG

I. Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng. Trả lời câu hỏi 1 (SGK)II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK

- Bộ thực hành của GV và HS

III. Các hoạt động dạy và học:

Tiết 1

1. Bài cũ :

2. Bài mới :

a.Giới thiệu bài: Cây bàng

b . Hướng dẫn luyện đọc:

GV đọc mẫu – HDHS đọc

+ Luyện đọc tiếng, từ:

- GV gạch chân các từ khó và yêu cầu HS phân tích, luyên đọc – Sửa sai: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít

– Kết hợp giải nghĩa từ

- Yêu cầu HS đọc lại các từ

+ Luyện đọc câu: HDHS đọc câu khó

- Yêu cầu 2 HS đọc từng câu một – Sửa sai

+ Luyện đọc đoạn, bài: Yêu cầu HS đọc theo 2 đoạn – Sửa sai

- Yêu cầu HS đọc cả bài

 

doc 17 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần thứ 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 33
Thứ, ngày
Tiết
TCT
Mơn
Tên bài dạy
Hai
1
33
Chào cờ
2
33
Đạo đức
Dành cho địa phương
3
321
Tập đọc
Cây bàng
4
322
Tập đọc
Cây bàng
Ba
1
323
Chính tả
Cây bàng
2
324
Tập viết
Tơ chữ hoa U, Ư, V
3
129
Tốn 
Ơn tập các số đến 10
4
33
TN & XH
Trời nĩng, trời rét
Tư
1
130
Tốn
Ơn tập các số đến 10
2
325
Tập đọc
Đi học
3
326
Tập đọc
Đi học
4
33
Thủ cơng
Cắt, dán, trang trí hình ngơi nhà
Năm
1
33
Âm nhạc
Ơn tập 2 bài hát: Đi tới trường, Bài Đường và chân. 
2
131
Tốn
Ơn tập các số đến 10
3
327
Tập đọc
Nĩi dối hại thân
4
328
Tập đọc
Nĩi dối hại thân
Sáu
1
329
Chính tả
Đi học
2
340
Kể chuyện
Cơ chủ khơng biết quý tình bạn
3
132
Tốn
Ơn tập các số đến 100
4
33
HĐTT
Tuần 33
Thứ hai, ngàytháng.năm 20
Đạo đức
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG 
Tập đọc
CÂY BÀNG
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu câu.
- Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa cĩ đặc điểm riêng. Trả lời câu hỏi 1 (SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK
Bộ thực hành của GV và HS
III. Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Cây bàng
b . Hướng dẫn luyện đọc: 
GV đọc mẫu – HDHS đọc
+ Luyện đọc tiếng, từ: 
- GV gạch chân các từ khó và yêu cầu HS phân tích, luyên đọc – Sửa sai: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít 
– Kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc lại các từ 
+ Luyện đọc câu: HDHS đọc câu khó
- Yêu cầu 2 HS đọc từng câu một – Sửa sai 
+ Luyện đọc đoạn, bài: Yêu cầu HS đọc theo 2 đoạn – Sửa sai
- Yêu cầu HS đọc cả bài
c.Ôn vần ươm, ươp:
- Tìm tiếng trong bài có vần oang? (khoảng)
- Yêu cầu HS phân tích, đọc tiếng
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oang,oac? 
- Yêu cầu HS đọc – Sửa sai
- Yêu cầu HS nói câu chứa tiếng:
 + Có vần oang: 
 + Có vần oac: 
- HDHS quan sát nhận xét tranh -> Rút mẫu câu – Luyện đọc:
- Yêu cầu nói thêm một số câu nữa – Luyện đọc
- Gọi HS nhắc tên bài – Đọc bài
Tiết 2
d. Hướng dẫn HS tím hiểu bài – Luyện nói:
- Gọi HS nhắc tên bài, luyện đọc bảng (đoạn, bài) CN-ĐT
+ HD tìm hiểu bài:
- Hướng dẫn HS đọc bài + TLCH (sgk)
- Đọc mẫu – HDHS đọc diễn cảm.
- Hướng dẫn HS đọc + TLCH – Nhận xét, ghi điểm
* Luyện nói: Kể tên những cây được trông ở trương em.
- HDHS quan sát nhận xét tranh rút ra chủ đề luyện nói.
-Yêu cầu HS quan sát thảo luận nhóm.
- Tranh vẽ gì ? Nêu ích lợi của từng cây ?
- Hãy kể tên những loài cây được sống ở sân trường em?
Nêu ích lợi của từng cây ?
- Em cần phải làm gì để chăm sóc và bảo vệ cây và hoa nơi công cộng ?
+ Mời đại diện nhóm lên trình bày – Nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò : 
- Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài
- Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học 
- HS theo dõi
 - HS phân tích, luyện đọc
- HS đọc CN – ĐT
- HS đọc
- HS đọc CN – ĐT
- HS trả lời
- HS phân tích, đọc
- HS nói câu
- HS quan sát nhận xét tranh. HS đọc CN – ĐT
- HS đọc CN – ĐT
- HS đọc bài + TL
- HS thi đọc
- HS quan sát nhận xét tranh
HS quan sát thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày – Nhận xét.
Thứ ba, ngàythángnăm
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (TT)
I. Mục tiêu: 
- Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, bảng trừ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy học:
HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
1. Bài cũ : 
2. Bài mới : 
 a. GTB: 
 b. Thực hành:
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. 
* HT phiếu bài tập.
- YCHS làm vào phiếu lớn,bé. 
- Chấm – Nhận xét – Sửa sai. 
- YCHS luyện đọc bảng cộng trong phạm vi 10
 Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu . Tính
- YCHS làm vào bảng con, bảng lớp
- Nhận xét – Sửa sai. Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng,thứ tự thực hiện dãy tính có 2 phép tính.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu . Số ?
- YCHS thảo luận theo cặp
-YCHS làm vào vở,bảng lớp 
- Chấm – Nhận xét – Sửa sai. 
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. Nối các điểm để có
* HT phiếu bài tập.
-YCHS làm bảng lớp, phiếu bài tập
- Chấm – Nhận xét
3. Củng cố – dặn dò :
- Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài
- Về nhà làm bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học 
- HS nêu yêu cầu: Tính 
- HS làm vào rhiếu
Nhận xét – Sửa sai. 
- HS ôn lại bảng trừ trong phạm vi 10
- HS làm bảng con, bảng lớp
- HS nêu yêu cầu, thảo luận theo cặp
- HS làm vào vở,bảng lớp 
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng lớp, phiếu bài tập
- HS nhắc
Tập viết
TÔ CHỮ HOA U, Ư,V
I. Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa U, Ư, V.
- Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng: các từ ngữ : khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
- Hs khá giỏi viết đều nét, đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ theo qi định trong vở tập viết 1, tập hai.
II. Chuẩn bị:
GV: Chữ mẫu, phấn màu.
HS: Bảng con, vở viết .
III. Các họat động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
1. Ổn định:
2. Bài cũ :
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Tô chữ hoa U, Ư ,V
b. Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- HS quan sát chữ U,Ư,V mẫu trên bảng phụ và trong vở TV1/ 2
- GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. 
- GV viết mẫu – Hướng dẫn quy trình viết.
c. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng: 
- HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng: oang, oac, ăn, ăng, khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non 
- HS quan sát chữ mẫu trên bảng phụ và trong vở TV1/ 2.
- GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. 
- GV viết mẫu – Hướng dẫn quy trình viết.
d. Hướng dẫn HS tập tô, tập viết vào vở:
- HS tập tô các chữ hoa U, Ư ,V tập viết các vần oang, oac; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác , khăn đỏ, măng non mẫu chữ trong vở tập viết
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút cho đúng, tư thế ngồi đúng, hướng dẫn các em sửa chữa trong khi viết.. 
- Chấm điểm một số bài, nhận xét.
4. Củng cố –dặn dò :
- Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài
- Về nhà viết bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học 
- HS quan sát nhận xét, viết bảng con
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở tập viết.
- HS nhắc
Chính tả (tập chép)
CÂY BÀNG
I. Mục tiêu: 
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn “Xuân sang.đến hết” : 36 chữ khoảng 15-17 phút.
- Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 SGK. 
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Bài cũ 
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài: Tập chép bài: Cây bàng
b. Hướng dẫn HS tập chép:
- GV đọc mẫu 
- Tìm hiễu nội dung bài:
- Cây bàng được tả vào mùa nào ?
- Mùa xuân cây bàng như thế nào?
- Mùa hè câybàng như thế nào?
- Thu đến cây bàng thay đổi như thế nào? 
- Nhận xét chính tả: chi chít, mơn mởn, xanh um, khoảng sân, chùm quả, kẽ lá..
- Nhận xét – Sửa sai
c. HS tập chép vào vở:
- GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.
- HS nhìn bảng chép đoạn văn trên bảng.
- GV đọc thong thả cho HS sửa bài
- Chữa những lỗi sai phổ biến.
d. Làm bài tập:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập: Điền vần oang hay oac? Điền chữ g hoặc gh:
- YCHS quan sát thảo luận tranh theo cặp.
- YCHS làm bài vào phiếu bài tập.
- Chấm – Nhận xét – Sửa sai.
3. Củng cố- dặn dò : 
- Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài
- Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học 
- 2, 3 HS đọc đoạn văn trên bảng- Cả lớp đọc thầm.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS đánh vần phân tích tiếng và viết vào bảng con.
- HS chép đoạn văn vào vở
- HS đổi vở – Sửa bài
- HS nêu yêu cầu
- HS thảo luận theo cặp.
- HS làm bài vào phiếu bài tập. Nhận xét
- HS nhắc
TNXH
TRỜI NÓNG, TRỜI RÉT
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nóng, rét.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nóng, rét.
- Kể về mức độ nóng rét của địa phương nơi em sống.
II. Chuẩn bị:
Bút màu – giấy vẽ.
GV và HS sưu tầm một số tranh ảnh thời tiết trời nóng. trời rét.
III. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
- KN ra quyết định.
- KN tự bảo vệ.
IV. CÁC PP/KT DẠY HỌC :
- Thảo luận nhóm.
- Trò chơi.
V. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1: Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới : 
 Giới thiệu bài : Trời nóng, trời rét 
 HĐ1:Phân biệt được trời nóng trời rét.
- YCHS quan sát tranh và phân loại những tranh ảnh các em sưu tầm mang đến lớp 
GV hỏi cả lớp:
- Hãy nêu những cảm giác của em trong những ngày trời nóng, trời rét?
- Hãy kể những đồ dùng cần thiết mà em biết để giúp ta bớt nóng, hoăc bớt rét
- YCHS thảo luận nhóm: Tại sao chúng ta cần ăn mặc phù hợp với thời tiết?
Mời đại diện nhóm trình bày.Nhận xét.
HĐ2:Trò chơi: trời nóng trời r ... a vào và cửa sổ.
B4:Dán và trang trí ngôi nhà. 
- GV nhắc một số điểm cần lưu ý.
- GV nêu yêu cầu: Cắt dán và trang trí ngôi nhà vào vở.
- HDHS dựa vào quy trình đã học để cắt dán cho đúng,đẹp.
- Yêu cầu HS thực hành 
– GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Yêu cầu HS trình bày sản phẩm lên bàn 
– HDHS nhận xét,đánh giá sản phẩm.
- Tuyên dương một số bạn có sản phẩm đúng,đẹp.
- Gọi HS nhắc lại tên bài – Hãy nêu các bước cắt dán và trang trí ngôi nhà 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau..
- Yêu cầu dọn vệ sinh.
- HS quan sát và nêu lại các bước.
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS thực hành cắt dán .
- HS trình bày sản phẩm lên bàn
- HS quan sát đánh giá.
- HS nêu
- HS theo dõi
- HS dọn vệ sinh.
Thứ năm, ngàythángnăm 20
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (tt)
I. Mục tiêu:
 Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; biết giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng day học: 
 GV: Tranh vẽ, bảng phụ
 HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán..
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Ổn định: Hát
2. Bài cũ :
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 10 
b. Thực hành :
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. Tính:
- Tổ chức trò chơi “nhẩm nhanh”
- YCHS chơi – Nhận xét tuyên dương.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
-YCHS làm vào bảng con,bảng lớp
- Nhận xét – Sửa sai. 
Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- YCHS làm vào bảng con,bảng lớp
- Nhận xét – Sửa sai. 
Bài 4: 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- YCHS trình bày tóm tắt – Nhận xét.
- YCHS giải và trình bày bài giải vào vở, bảng lớp
- Chấm – Nhận xét – Sửa sai.
3. Củng cố – dặn dò :
- Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài
- Về nhà làm bài tập,VBT. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học 
- HS nêu yêu cầu
- HS chơi “nhẩm nhanh”
- HS nêu yêu cầu
-HS làm vào bảng con,bảng lớp.Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con,bảng lớp.Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS giải vào vở,bảng lớp
- HS nhắc
Tập đọc
NÓI DỐI HẠI THÂN
I. Mục tiêu: 
- Đọc trơn cả bài. Đọc dúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK
Bộ thực hành của GV và HS
III. Các hoạt động dạy và học: 
Tiết 1
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 1. Bài cũ : 
 2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Nói dối hại thân
b. Hướng dẫn luyện đọc: 
GV đọc mẫu – HDHS đọc
+ Luyện đọc tiếng, từ: 
- GV gạch chân các từ khó và yêu cầu HS phân tích, luyên đọc – Sửa sai: bỗng giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng
- Kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS đọc lại các từ 
+ Luyện đọc câu: HDHS đọc câu khó
- Yêu cầu 2 HS đọc từng câu một – Sửa sai 
+ Luyện đọc đoạn, bài:Yêu cầu HS đọc theo đoạn – Sửa sai
- Yêu cầu HS đọc cả bài
c. Ôn vần: it, uyt.
- Tìm tiếng trong bài có vần it ? (thịt)
- Yêu cầu HS phân tích, đọc tiếng
- Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt? (vịt bầâu, xe cút kít, bịt mắt huýt sáo, xe buýt, huýt còi, quả quýt, cuống quýt)
- Yêu cầu HS đọc – Sửa sai.
- HS thi điền miệng và đọc câu ghi dưới tranh
– Luyện đọc
- Gọi HS nhắc tên bài – Đọc bài
Tiết 2
d. Hướng dẫn HS tím hiểu bài – Luyện nói:
- Gọi HS nhắc tên bài, luyện đọc bảng (đoạn, bài) CN-ĐT
+ HD tìm hiểu bài:
- Hướng dẫn HS đọc bài + TLCH (sgk)
- Đọc mẫu – HDHS đọc diễn cảm.
- Hướng dẫn HS đọc + TLCH – Nhận xét, ghi điểm
* Luyện nói: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu.
- GV hướng dẫn HS quan sát nhận xét tranh nêu chủ đề.
- HDHS đóng vai theo nhóm.
Mời đại diện nhóm trình bày.Nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò : 
- Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài
- Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học 
- HS theo dõi 
- HS phân tích, luyện đọc
- HS đọc CN – ĐT
- HS đọc
- HS đọc CN – ĐT
- HS đọc nối tiếp đoạn,bài.
- HS trả lời
- HS phân tích, đọc
- HS đọc CN – ĐT
- HS thi điền
- HS đọc CN – ĐT
- HS đọc CN – ĐT
- HS đọc bài + TL
- HS thi đọc
- HS quan sát nhận xét
- HS đóng vai
- HS nhắc
Thứ sáu, ngàythángnăm 20
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu: 
- Biết đọc viết các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
II. Đồ dùng day học: 
- GV: Tranh vẽ, bảng phụ; 
- HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán..
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của hs
1. Bài cũ : : 
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 100 
 Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu . Viết các số ?
- YCHS làm vào bảng con,bảng lớp
- Nhận xét – Sửa sai. 
Bài 2: 
Gọi HS nêu yêu cầu. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số: * HT Phiếu bài tập.
- YCHS thảo luận cặp cách làm.
- YCHS làm vào phiếu.
- Chấm – Nhận xét. 
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu . Viết theo mẫu:
- HDHS quan sát nhận xét mẫu.
-YCHS làm vào bảng con,bảng lớp. Nhận xét – Sửa sai. 
Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu. Tính:
-YCHS làm vào vở,bảng lớp
- Chấm – Nhận xét – Sửa sai.
3. Củng cố dặn dò : 
- Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài
- Về nhà làm bài tập,VBT. Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học 
 - Lắng nghe
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con,bảng lớp. Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
 - HS làm vào phiếu.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con,bảng lớp. Nhận xét
 - HS nêu yêu cầu
 - HS làm vào vở,bảng lớp
- HS nhắc
Chính tả (nghe viết)
ĐI HỌC
I. Mục tiêu: 
- Nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ đi học trong khoảng 15-20 phút.
- Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK).
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Ổn định: Hát 
2. Bài cũ : 
3/ Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Đi học
b. Hướng dẫn HS viết bài:
- Đọc mẫu 8 câu đầu 
- Hôm nay em bé đi học môt mình hay đi với ai?
- Trường của bạn thế nào? 
- Nhận xét chính tả rút từ khó: dắt tay, lên nương, lặn, rừng cây, tre trẻ.
- Nhận xét,sửa sai.
c. HS tập chép vào vở
- GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách trình bày bài viết.
- HS nhìn bảng viết bài theo sự hướng dẫn của GV.
- GV đọc lại cho HS dò lại
- Chấm một số bài nhận xét.
- Chữa những lỗi sai phổ biến.
d. Hướng dẫn bài tập:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập: 
- YCHS quan sát thảo luận tranh theo cặp.
- YCHS làm bài vào phiếu bài tập.
- Chấm – Nhận xét – Sửa sai.
4. Củng cố – dặn dò : 
- Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài
- Về nhà làm bài tập VBT. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học 
- 2, 3 HS đọc 
- HS trả lời
- HS đánh vần và viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS đổi vở – Sửa bài
HS nêu yêu cầu, làm bài vào phiếu bài tập.
a) Điền vần: ăn hay ăng?
 Bé ngắm trăng. Mẹ mang chăn ra phơi nắng 
b) Điền chữ: ng hay ngh?
 Ngỗng đi trong ngõ. Nghé nghe mẹ gọi.
HS nhắc
Kể chuyện
CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN
I. Mục tiêu:
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Biết được lời khuyên của truyện: Ai không biết quý tình bạn người ấy sẽ sống cô độc. Hs khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK được phóng to
Bảng ghi gợi ý 4 đoạn câu chuyện.- Mặt nạ để sắm vai. 
III. Các KNS cơ bản được giáo dục:
- Xác định giá trị bản thân.
- Lắng nghe tích cực.
IV. Các PP/KT dạy học :
- Động não.
- Trải nghiệm.
V. Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Bài cũ : 
2.Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Cô chủ không biết quý tình bạn..
b. GV kể
 - GV kể 2,3 lần với giọng diễn cảm
Kể lần 1 để HS biết câu chuyện
 - Kể lần 2 kết hợp từng tranh minh họa để giúp HS nhớ lại câu chuyện
c. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện:
 - GV yêu cầu HS xem tranh 1 , đọc câu hỏi dưới tranh và trả lời câu hỏi:
 Tranh 1: Vẽ cảnh gì ? 
Câu hỏi dưới tranh là gì?
 Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái?
Tranh 2: Vẽ cảnh gì ? 
Câu hỏi dưới tranh là gì?
Cô bé đổi gà mái lấy con vật nào?
Tranh 3: Vẽ cảnh gì ? 
Câu hỏi dưới tranh là gì?
 Vì sao cô bé đổi vịt lấy chó con.
 Tranh 4 : Vẽ cảnh gì ? 
Câu hỏi dưới tranh là gì?
 Câu chuyện kết thúc như thế nào?
4. Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện:
 - Câu chuyện giúp em điều gì? 
 - Chú ý kĩ thuật kể: Kể thong thả. 
- Cho HS họp nhóm và tự phân vai 
- Cử đại diện nhóm lên đóng vai
3. Củng cố dặn dò :
- Yêu cầu HS nhắc tên bài – ND bài
- Về nhà kể lại. Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe
- HS kết hợp quan sát tranh.
- Cô bé ôm gà mái và vuốt ve bộ lông của nó. gà trống đứng ngoài hàng rào, mào rủ xuống vẻ yểu xìu
- Cô bé đổi gà mái lấy vịt
- Cô bé đổi vịt lấy chó con.
- Đêm đến chó cạy cửa trốn đi. Cô bé chẳng còn một người bạn nào bên mình
phải biết quý trọng tình bạn.
 - Không nên có bạn mới quên bạn cũ.
 - Họp nhóm và phân vai lên diễn
- HS nhắc

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 33(5).doc