TUẦN 19 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : Học vần NS :
Bài : Bài 77 ăc, âc. NG :
Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc và viết được ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề ruộng bậc thang.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.
TUẦN 19 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần NS : Bài : Bài 77 ăc, âc. NG : Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc và viết được ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề ruộng bậc thang. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. - Bảng con, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 11’ 5’ 6’ 7’ 6’ 5’ 5’ 5’ 5’ 6’ 2’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Mời bạn vui múa ca. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 76. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 77 ăc, âc. Tiết 1 Dạy vần mới : Viết bảng giới thiệu vần ăc. Vần ăc có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác oc. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : ă c ăc. Đọc trơn : ăc. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có vần ăc muốn có tiếng mắc làm sao ? Tiếng mắc có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : m ắc măc sắc mắc. Đọc trơn : mắc. Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ mắc áo có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ? Đọc mẫu : ă c ăc m ăc măc sắc mắc mắc áo. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Chúng ta học thêm vần âc. Vần âc có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác ăc. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : â c âc. Đọc trơn : âc. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có vần âc muốn có tiếng gấc làm sao ? Tiếng gấc có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : g âc gâc sắc gấc. Đọc trơn : gấc. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ quả gấc có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ? Đọc mẫu : â c âc g âc gâc sắc gấc quả gấc. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích. Hát bài : Một con vịt. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Đọc bài sách giáo khoa : Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh. Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét. Hát bài : Sắp đến tết rồi. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Luyện nói : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề. Tranh vẽ gì ? Ruộng bậc thang trồng gì ? Ruộng bậc thang có giống ruộng ở đồng bằng không ? Ruộng bậc thang có ở đâu ? Em có thấy ruộng bậc thang chưa ? Cho đọc lại chủ đề. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học. Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho viết vần và tiếng có ăc, âc. Đọc lại và phân tích từ. Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1. Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần. Đọc một phần của bài tiết 1. Viết phân nửa bài tập viết. Nhắc lại câu trả lời của lớp. Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán Bài : Mười một, mười hai. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh biết 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị, nhận biết cấu tạo của số 11, 12. - Biết đọc và viết các số đó, bước đầu nhận biết các số có hai chữ số. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa, que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Lí cây xanh. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 2 học sinh điền số vào tia số trên bảng từ 0 đến 7 và từ 0 đến 10. học sinh lớp viết bảng con số 10, nêu 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị. Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài mười một, mười hai. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 4’ 4’ 4’ 5’ 5’ 4’ 2’ 1’ Giới thiệu số 11. Cho học sinh lấy bó 1 chục que tính và 1 que rời. Có tất cả mấy que tính ? Mười que tính và 1 que tính là mấy que tính ? Viết 11 đọc là mười một. Mười một gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 11 có mấy chữ số viết ra sao ? Cho học sinh đọc số 11 cá nhân bàn đồng thanh. Giới thiệu số 12. Cho học sinh lấy bó 1 chục que tính và 2 que rời. Có tất cả mấy que tính ? Mười que tính và 2 que tính là mấy que tính ? Viết 12 đọc là mười hai. Mười hai gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 12 có mấy chữ số viết ra sao ? Cho học sinh đọc số 12 cá nhân bàn đồng thanh. Thực hành : Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền số thích hợp vào ô trống. 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 10 ngôi sao, 11 ngôi sao, 12 ngôi sao. Hát bài : Mời bạn vui múa ca. Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Vẽ thêm chấm tròn theo mẫu. 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. Hướng dẫn học sinh đọc đầu bài và vẽ theo mẫu chấm tròn vào khung. Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông. 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đếm hình nhận xét sửa bài. Tương tự cho hình vuông. Bài 4 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. Các số cần điền là : từ 0 dến 12. 4. Củng cố : Cho học sinh đếm thứ tự các số từ 0 đến 12. nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học, dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Nhắc lại câu trả lời của các bạn. Làm chung, giáo viên chỉ cách đếm và ghi số. Làm chung, cho đếm trước xác định vẽ thêm mấy chấm nữa rồi mới vẽ thêm. Làm chung, cho đếm trước đủ số hình rồi mới cho tô. Học sinh khá giỏi làm, cho đếm trước rồi mới điền số vào. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Đạo đức Bài : Lễ phép vâng lời thầy cô giáo (tiết 1)ø. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu thầy cô giáo là những người không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ các em. Vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy cô giáo. - Nêu 1 số biểu hiện lễ phép với thầy cô giáo, biết vì sao lễ phép với thầy cô giáo, thực hiện lễ phép với thầy cô giáo. - Học sinh khá giỏi hiểu thế nào là lễ phép với thầy cô giáo, biết nhắc nhở các bạn lễ phép với thầy cô giáo. B. CHUẨN BỊ : - Tranh bài học phóng to, sách giáo khoa. - Sách giáo khoa vở bài tập đạo đức. C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 1’ 10’ 5’ 9’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Trường chúng cháu. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi : Khi ra vào lớp các em cần phải làm gì ? Đi như thế nào ? Lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài lễ phép vâng lời thầy cô giáo (tiết 1). Hoạt động 1 : Chia lớp ra 4 nhóm. Các nhóm lần lượt đóng vai theo nội dung bài tập 1. Theo hướng dẫn học sinh thể hiện từng vai. Cho lớp thảo luận trả lời câu hỏi. Nhóm nào thể hiện lễ phép vâng lời thầy cô giáo ? Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy cô giáo ? Kết luận : Khi gặp thầy cô giáo cần phải chào hỏi lễ phép. Khi đưa vật gì hoặc nhận vật gì từ tay thầy cô giáo cần đưa hai tay. Lời nói khi đưa : Thưa thầy cô khi đưa ! Lời nói khi nhận : Em cảm ơn thầy cô ! Hát bài : Em yêu hòa bình. Hoạt động 2 : Cho học sinh tô màu vào tranh bạn thể hiện lễ phép vâng lời thầy cô giáo. Theo dõi học sinh trao dổi và tô màu. Cho vài học sinh trình bày lí do tô màu vào quần áo bạn đó. Lớp nhận xét. Kết luận : Thầy cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo các em cần lễ phép lắng nghe và làm theo lời thầy cô dạy bảo. 4. Hoạt động nối tiếp : ... o dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có vần ươc muốn có tiếng rước làm sao ? Tiếng rước có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : r ươc rươc sắc rước. Đọc trơn : rước. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ rước đèn có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ? Đọc mẫu : ư ơ c ươc r ươc rươc sắc rước rước đèn. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích. Hát bài : Tìm bạn thân. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Đọc bài sách giáo khoa : Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh. Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét. Hát bài : Trường chúng cháu. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Luyện nói : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề. Tranh 1 vẽ cảnh gì ? Tranh 2 vẽ cảnh gì ? Tranh 3 vẽ cảnh gì ? Em có xem xiếc múa rối, ca nhạc chưa ? Em có thích xem xiếc múa rối, ca nhạc không ? Cho đọc lại chủ đề. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học. Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho viết vần và tiếng có iêc, ươc. Đọc lại và phân tích từ. Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1. Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần. Đọc một phần của bài tiết 1. Viết phân nửa bài tập viết. Nhắc lại câu trả lời của lớp. Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán Bài : Hai mươi, hai chục. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục, nhận biết số 20 gồm 2 chục. - Biết đọc và viết các số hai mươi, hai chục, phân biệt số chục số đơn vị. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa, que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Lí cây xanh. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 2 học sinh điền số vào dưới mỗi vạch của tia số trên bảng từ 0 đến 19. học sinh lớp viết bảng con số 16, 17, 18, 19 đọc và phân tích. Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài hai mươi, hai chục. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 6’ 4’ 4’ 4’ 4’ 4’ 2’ 1’ Cho học sih lấy bó một chục que tính và 9 que tính. Được tất cả mấy que tính ? 19 que tính thêm 1 que nữa là mấy que tính ? Hai mươi gồm có mấy chục ? Viết 20. hai mươi còn gọi là mấy chục ? 20 có mấy chữ số ? Là chữ số nào ? Viết ra sao ? Hai mươi có mấy chục, mấy đơn vị ? Thực hành : Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết số từ 10 đến 20 và từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó. 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 10, 11, 12, , 20. 20, 21, 22, , 10. Bài 2 : Cho học sinh đọc yêu cầu. Trả lời câu hỏi. Cho học sinh đọc câu hỏi và nhiều em trả lời. Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Hướng dẫn học sinh trả lời theo mẫu : Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Hát bài : Bầâu trời xanh. Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. 1 học sinh làm trên bảng. Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. Các số cần điền là từ 10 đến 20. Bài 4 : Cho học sinh đọc yêu cầu, trả lời câu hỏi. Cho học sinh nêu câu hỏi nhiều em trả lời. Giáo viên hướng dẫn học sinh xem trên tia số và trả lời. Số liền sau của 15 là số nào ? Số liền sau của 10 là số nào ? Số liền sau của 19 là số nào ? Mẫu : Số liền sau của 15 là số 16. 4. Củng cố : Cho học sinh đếm các số từ 1 đến 20 và từ 20 đến 1. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Nhắc lại câu trả lời của các bạn. Làm chung, giáo viên theo dõi cho đếm và viết.. Làm chung, nhắc lại câu trả lời của các bạn. Làm chung, nhắc lại câu trả lời. Học sinh khá giỏi làm. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Mĩ thuật Bài : Vẽ gà. Thời lượng : 35 phút (Giáo viên chuyên dạy) KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Tập viết Bài : Tuần 17 tuốt lúa, hạt thóc, NS : Tuần 18 con ốc, đôi guốc, cá diếc, NG : Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh viết đúng đều, rõ nét và đẹp các tiếng của bài tập viết tuần 17, tuần 18. - Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1 tập 2. Rèn thói quen viết cẩn thận, tư thế viết ngay ngắn không nằm, ẹo, tì ngực vào bàn. B. ĐỒ DÙNG: - Vở tập viết, bảng con, bài viết mẫu bài tập viết tuần 17, tuần 18. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 20’ 5’ 3’ 1’ 1.Ổn định : Hát bài : Quê hương tươi đẹp. 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 5 vở học sinh hoàn thành ở nhà bài viết trước. Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài tập viết tuần 17 : tuốt lúa, hạt thóc, và tuần 18 : con ốc, đôi guốc, cá diếc, Cho xem bài viết mẫu nêu nhận xét đọc và phân tích. Các con chữ viết 5 ô li : h, l, g. Các con chữ viết 4 ô li : d, đ. Các con chữ viết 3 ô li : t. Các con chữ viết 2 ô li : n, ê, ô, c, a, i, u. Cho học sinh đọc cá nhân bàn đồng thanh. Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Hướng dẫn viết bảng con : Nêu độ cao qui trình và viết mẫu. Cho học sinh viết bảng con. Nhận xét sửa cho học sinh. tuốt lúa, hạt thóc, con ốc, đôi guốc, cá diếc, Hát bài: Mời bạn vui múa ca. Hướng dẫn viết bài vào vở : Cho học sinh lớp đọc lại bài. Cá nhân bàn đồng thanh. Nêu độ cao, quy trình và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Học sinh viết xong thu 6-7 vở chấm tại lớp. Nhận xét trả và sửa bài cho học sinh (tuốt lúa, hạt thóc, con ốc, đôi guốc, cá diếc, ). 4. Củng cố : Cho vài học sinh đọc lại phân tích các tiếng bài tập viết. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Đọc lại và phân tích. Giáo viên đánh vần cho viết. Viết 1 bài tập viết tuần 17. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần Bài : Ôn lại các vần đã học. NS : NG : Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh ôn lại các vần đã học, học sinh nắm vững hơn các vần đã học. - Ghép và đọc được tiếng từ có các vần đã học. B. ĐỒ DÙNG : - Bảng chữ cái, sách giáo khoa. - Bảng con, vở tập viết, sách giáo khoa. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 12’ 5’ 7’ 4’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Trường chúng cháu. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 80. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài ôn tập các vần đã học. Cho học sinh đọc lại các vần : ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôt, iêc, ươc, it, iêt, ot, at, ât, ăt, ôt, ơt, ut, ưt, Nêu các điểm giống nhau và khác nhau giữa các vần để nhớ vần, nhớ cách đọc. Cho đọc phân tích các tiếng từ : mắc áo, nhấc chân, gốc cây, tuốt lúa, bước chân, xem xiếc, chữ viết, con vịt, quả ớt, bắt tay, thật thà, ca hát, đông nghịt, bút chì, mứt gừng, Hát bài : Em yêu hòa bình. Viết bảng con : Nêu độ cao qui trình, cách nối nét, viết mẫu và cho học sinh viết bảng con. đôi guốc, con sóc, tuốt lúa , mật ong, vòng tròn, công viên, dệt vải, bánh tét, quả gấc, bắt tay, con ốc, Nhận xét sửa cho học sinh. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại và phân tích các tiếng. Nhận xét tuyên dương 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Viết phân nửa bài so với lớp. Đọc lại nhiều lần và phân tích. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Hát nhạc Bài : Học hát bài : Bầu trời xanh. Thời lượng : 35 phút (Giáo viên chuyên dạy) Tổ khối trưởng Ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: