KẾ HOẠCH BÀI DẠY
- MÔN : TIẾNG VIỆT
- BÀI : Dấu Hỏi ? – Dấu Nặng .
- TIẾT : 12
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Học sinh nhận biết được các dấu ? , dấu
Đọc được tiếng bẻ, bẹ
Luyện nói theo chủ đề “ Hoạt động của từ bẻ”
2/. Kỹ năng :
Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? ,
Biết thêm dấu thanh /, tạo tiếng bẻ, bẹ
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
- Minh họa tranh vẽ trang 10 – 11/SGK
- Bộ thực hành
- Mẫu chữ
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Dấu Hỏi ? – Dấu Nặng . TIẾT : 12 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh nhận biết được các dấu ? , dấu · Đọc được tiếng bẻ, bẹ Luyện nói theo chủ đề “ Hoạt động của từ bẻ” 2/. Kỹ năng : Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? , · Biết thêm dấu thanh /, · tạo tiếng bẻ, bẹ 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Minh họa tranh vẽ trang 10 – 11/SGK Bộ thực hành Mẫu chữ 2/. Học sinh Sách giáo khoa – Bộ thực hành – Bảng III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (3’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) dấu sắc Kiểm tra miệng Đọc tựa bài và tên tranh Đọc từ ứng dụng + Phân tích tiếng bé? Nêu lại nội dung tranh, luyện nói Kiểm tra (bảng) viết Đọc tiếng : bé Nhận xét 3/. Bài mới (26’) Giới thiệu bài Treo tranh 1 + Tranh vẽ gì Treo tranh 2 + Tranh vẽ gì Gắn tiếng hổ và tiếng thỏ dưới tranh 1 và 2 + Tiếng hổ và tiếng thỏ có đặc điểm gì giống nhau à Qua tiếng hổ và tiếng thỏ cô giới thiệu dấu thanh mới đó là dấu ? Ghi tựa bài : Dấu ? Treo tranh 3 + Tranh vẽ gì + Hoa khi chưa nở gọi là gì Gắn tiếng nụ dưới tranh 3 Treo tranh 4 + Tranh vẽ con gì? Gắn tiếng ngựa dưới tranh + Tiếng nụ và tiếng ngựa có gì giống nhau à qua tiếng nụ và tiếng ngựa cô giới thiệu thêm dấu thanh mới đó là thanh nặng · Ghi tựa bài : Dấu · Đaọc mẫu : dấu ?, · HOẠT ĐỘNG 1 Nhận diện dấu thanh ? thanh · Dấu ? dấu · Gắn mẫu dấu ? Tô mẫu dấu ? à dấu ? là một nét móc Gắn mẫu dấu · Tô mẫu dấu · + Cô tô mẫu dấu · như thế nào? à dấu chấm được viết lại bằng một chấm + Tìm trong bộ đồ dùng các dấu ? và · như cô vừa giới thiệu với các em HOẠT ĐỘNG 2 Mục tiêu : Ghép được tiế`ng bé, bẹ đọc đúng tiếng bẻ, bẹ nề nếp. Phương pháp: Trực quan, Thực hành Viết vào khung ô 1 dấu ? , ô 4 tiếng be + Có dấu ?, có tiếng be, muốn có tiếng bẻ ta làm sao? Nhận xét Đọc mẫu b _ e _ ? _ bẻ Sửa lổi phát âm Viết vào khung ô 3 dấu · + Có tiếng be, dấu · muốn có tiếng bẹ ta làm sao ? Đọc mẫu b _ e _ · _ bẹ Sửa lỗi phát âm Hướng dẫn học sinh nhận biết vị trí các dấu thanh khi đặt vào chữ + Thanh ? được đặt như thế nào trong tiếng bẻ ? + Thanh · được đặt như thế nào trong tiếng bẹ ? à trong các dấu thanh chỉ có dấu · là đặt dưới âm e Yêu cầu : học sinh thao tác ghép tiếng bẻ, bẹ trong bộ thực hành Yêu cầu : học sinh tìm tiếng có dấu ? và · (có thể dùng tranh để gợi ý) HOẠT ĐỘNG 3 (10’) Luyện viết dấu ?, · tiếng bẻ, bẹ Mục tiêu : Viết đúng dấu ?, dấu ·, tiếng bẻ, bẹ Phương pháp : Diễn giải, thực hành Viết mẫu dấu ? Hướng dẫn qui trình viết Đặt bút dưới đường kẻ thứ 4 Viết nét móc nằm trong dòng li thứ 3 Viết mẫu dấu · Hướng dẫn qui trình viết chấm một chấm dưới đường kẻ thứ nhất Viết mẫu tiếng bẻ Hướng dẫn qui trình viết Viết tiếng be, rê bút viết dấu hỏi đặt trên âm e Viết mẫu tiếng bẹ Hướng dẫn qui trình viết Viết tiếng bẹ, rê bút viết dấu Nặng đặt dưới âm e chữ e Nhận xét và sửa lỗi cho học sinh HOẠT ĐỘNG 4 (6’) Trò chơi củng cố MỤC TIÊU : Kiểm tra kiến thức vừa học Phương pháp : Trò chơi Nội dung: Khoanh tròn các tiếng có dấu ? và · trong nhóm chữ Luật chơi : Thi đua tiếp sức. Tính điểm và số lượng khoanh sau 1 bài hát Hỏi : Tìm và đọc tiếng mà em đã được học trong tiết ? HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Đọc bài rrong SGK theo yêu cầu 2 âm: âm b, âm e, thanh sắc đặt trên âm e Nói theo cảm nghỉ Vẽ hổ Vẽ thỏ Có dấu thanh giống nhau Hoa hồng Nụ hoa Con ngựa Có dấu thanh giống nhau Đồng thanh Nhắc lại 2 học sinh Chấm một chấm Tô một chấm Nhắc lại 2 học sinh Hình thức : Học cá nhân theo lớp, học đôi bạn 1 học sinh lên bảng thao tác và nói : Có tiếng be và dấu ?, muốn có tiếng bẻ, em đặt dấu ? trên âm e Đọc cá nhân à đồng thanh Đặt dấu nặng dưới âm e cá nhân, đồng thanh Đặt trên âm e Đặt dưới âm e Thực hiện ghép tiếng bẻ, bẹ và đọc. Thảo luận đôi bạn tìm các tiếng có dấu ?, · Hình thức : Rèn luyện cá nhân Thực hiện Thao tác viết Bảng con Rèn viết đúng đắn theo vị trí cô hướng dẫn Thực hiện viết bảng con chữ , giơ bảng đúng thao tác Hình thức: Thực hành theo nhóm. Tham gia trò chơi theo nhóm, cổ vũ Tiếng bẻ, bẹ TIẾT 13 Luyện Tập(Tiết 2) _ HOẠT ĐỘNG 1 (20’) Luyện đọc Mục tiêu : Luyện đọc đúng dấu ? và · tên tranh và các tiếng ứng dụng Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại, diễn giải Hướng dẫn học xem tranh Nêu tên các hình vẽ? (gợi ý cấu hỏi đễ học sinh nêu đúng ý chỉ sự vật trong tranh) Đọc mẫu Dấu Tên chỉ sự vật trong tranh Từ ứng dụng HOẠT ĐỘNG 2 Luyện Viết Mục tiêu : Trập tô đúng qui trình chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết 1 Phương pháp : Diễn giải, thực Gắn chữ mẫu Hướng dẫn qui trình viết (tưong tự tiết 1) Nhận xét bài tô HOẠT ĐỘNG 3 (20’) Luyện nói chủ đề bẻ Mục tiêu : học sinh luyện nói đúng theo chủ đề “bẻ” ý chỉ các hoạt động “bẻ”. Giúp trẻ tự tin trong giao tiếp, giáo dục ý thức, tình cảm qua nội dung nói của học sinh Phương pháp : Thảo luận nhóm đôi bạn, Trực quan, đàm thoại, diễn giải Yêu cầu học sinh học đôi bạn. Tìm hiểu nội dung tranh Tổ 1: Tranh 1 Tổ 2 : Tranh 2 Tổ 3 và 4 : Tranh 3 Hướng dẫn học sinh luyện nói gợi ý qua các câu hỏi Treo tranh 1 : Tranh 1 vẽ những hình ảnh gì ? Mẹ (bà, cô) đang giúp bé làm gì ? Nhìn tranh và nêu lại hoạt động trong tranh Treo tranh 2 : Tranh 2 vẽ những hình ảnh gì ? Giải thích từ “bẻ” có nghĩ a là hái Treo tranh 3 : Bé đang làm gì với các bạn? ? à (gợi ý cho học sinh luyện nói thành câu thành lời ý chỉ các hoạt động có tiếng “bẻ” Các bức tranh này khi luyện nói em đã nói theo chủ đề gì? Các hoạt động trong tranh có giống nhau không? Em thích bức tranh nào nhất? Phát triển nội dung luyện nói giáo dục tư tưởng : Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo cho gọn gàng ? ai giúp em làm điều đó (Giáo dục tư tưởng) Em thường chia quà cho bạn, cho bé không? Vì sao (kết hợp giáo dục tư tưởng) Em nào đã được nhìn thấy vườn ba91p? Nói lại cho lớp nghe về công việc bẻ bắp mà em thấy 4/. CỦNG CỐ Đọc lại bài theo chủ đề bẻ Trò chơi : Nội dung : Gắn đúng tiếng bẻ, bẹ ứng với tranh Luật chơi : Chuyển thư tìm được thư có tiếng bẻ, bẹ thì gắn dưới tranh. Tính điểm sau 1 bài hát Hỏi : Tiếng bẻ, bẹ có dấu gì hôm nay các em học Phân tích tiếng bẻ, bẹ Trong 2 tiếng bẻ, bẹ em đã vận dụng tiếng nào để luyện nói? 5/. DẶN DÒ: 93’) đọc bài, viết bài luyện nói theo chủ đề “bẻ” Xem bài dấu \ , ~ Nhận xét tiết học Hình thức : Học theo lớp Khỉ, mỏ, giỏ, cụ, cọ, đậu Đọc cá nhân, đồng thanh Hình thức : Luyện tập cá nhân Thực hiện tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết Viết mỗi chữ 1 lần Hình thức : : Học theo lớp, học đôi bạn Học đôi bạn tìm hiểu nội dung tranh để tham gia hoạt động luyện nói Học sinh trả lời và nói theo suy nghỉ của mình Mẹ và bé Bà và cháu Cô và cháu - Bẻ cổ áo Học sinh mói tự nhiên theo ý nghỉ của mình trong câu, trong lời nói có tiếng bẻ . Đang bẻ, hái bắp ngô .. chia bánh hoặc bẻ bánh Hoạt động “bẻ” Học sinh nêu lại những việc mà mình biết qua nội dung câu hỏi học sinh nêu lại cảm nghỉ của mình qua lời nói diễn đạt trọn câu --< đủ ý Tham gia trò chơi Dấu ?, dấu · Chủ đề luyện nói “bẻ” KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Dấu Huyền \ - Dấu Ngã ~ TIẾT : 14 I/. MỤC TIÊU 1/. Kiến thức : Học sinh nhận biết đuợc dầu huyền \ dấu ngã ~. Tiếng chỉ ý đồ vật, sự vật Đọc đúng tiếng bè, tiếng bẽ Luyện nói theo chủ đề “bè”. Hiểu tác dụng của “bè” trong đời sống 2/. Kỹ năng : Nhận biết được các tiếng có dầu \, dấu ~ Biết đặt thêm dấu thanh để tạo tiếng bè, bẽ 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học. Tự tin trong giao tiếp II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : tranh vẽ minh họa trang 12, 13 SGK Bộ thực hành, mẫu chữ 2/. học sinh : Sách giáo khoa, Bộ thực hành, bảbg III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. Oån định 2/. Kiểm tra bài cũ (5’) Kiểm tra miệng Đọc tựa bài và tên tranh Đọc từ ứng dụng + Phân tích tiếng bẻ, bẹ Nêu lại nội dung tranh luyện nói chủ đề “bẻ” Kiểm tra viết Đọc tiếng : bẻ, bẹ Nhận xét 3/. Bài mới (20’) Giới thiệu bài ghi Treo tranh 1 Tranh vẽ con gì? Con mèo nó kêu làm sao? Người ta nuôi mèo để làm gì? à Tranh vẽ con mèo. Cô gắn tiếng mèo dưới tranh 1 Treo tranh 2 Tranh vẽ con gì? Con biết tên những con gà gì? gà trống gáy như thế nào? à Tranh vẽ con gà. Cô gắn tiếng gà dưới tranh 2 Tiếng mèo và tiếng gà có điểm gì giống nhau? à Dấu huyền và dấu ngã là nội dung bài học hôm nay (giới thiệu dấu ~ tương tự) Ghi tựa bài : Dấu \ , dấu ~ HOẠT ĐỘNG 1 Dạy dấu thanh Nhận diện dấu Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành Mục tiêu: Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã qua quan sát mô tả Phương pháp :Đàm thoại , diễn giải, Tr ... gian 3’ 2 dãy, 1 dãy 1 bạn thi đua bạn an2o ghép nhanh, đúng à thắng 4 học sinh đọc HS đếm (5HS) KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Học Âm l - h TIẾT : 20 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : HS đọc, viết được l – h – lê – hè các tiếng, từ và câu ứng dụng. Luyện nói được theo chủ đề “le, le” 2/. Kỹ năng : Biết ghép âm, tạo tiếng, rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3/. Thái độ : Thái độ yêu thích tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh vẽ minh họa /SGK, quả lê 2/. Học sinh Sách giáo khoa, vở , bảng con, vở tập viết III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) ê _ v Yêu cầu đọc trang trái Đọc trang phải Đọc cả 2 trang Yêu cầu viết bảng con : ê , v , bê , ve Nhận xét chung 3/. Bài mới l _ h Giới thiệu bài + Trên tay cô có quả gì è Tiếng “lê” + Treo tranh 2, tranh 2 vẽ gì? + Các bạn chơi vào mùa nào? à từ “mùa hè” à tiếng hè + Trong tiếng “lê” và “hè” âm nào đã học rồi ? à Giới thiệu l – h Đọc mẫu HOẠT ĐỘNG 1 Dạy chữ ghi âm l Mục tiêu : Nhận diện âm l, phát âm và đánh vần đúng cac1 trừ và tiếng rõ ràng, mạch lạc. Rèn viết đúng, đẹp, nhanh Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành ĐDDH : mẫu chữ Nhận diện chữ l GV viết bảng l + Con chữ l có mấy nét ? + Trong các chữ đã học chữ l giống chữ nào đã học + So sánh chữ l và b ? - Yêu cầu HS nhận diện chữ l trong bộ thực hành Phát âm và đánh vần tiếng GV đọc mẫu l (lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi xát nhẹ) à Nhận xét, sửa sai Viết đúng tiếng bê dưới ê + Có âm l thêm âm ê đứng sau l được tiếng gì? + Phân tích tiếng “lê” Đọc mẫu : l _ ê _ lê à Nhận xét, sửa sai Hướng dẫn viết : Đính mẫu : + Con chữ l cao mấy dòng li ? + Con chữ l có mấy nét ? chữ tiếng “lê” gồm có mấy con chữ ? GV viết mẫu : Đặt bút trên đường kẻ 2. Viết nét khuyết trên cao 5 dòng li, rê bút viết nét móc ngược cao 2 dòng li. Điểm kết thúc tại đường kẻ 2 Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ l, rê bút viết con chữ ê cao 2 dòng li điểm kết thúc khi viết xong con chữ ê Lưu ý : Nối nét giữa l và ê. Điểm đặt bút và điểm kết thúc à Nhận xét phần viết HOẠT ĐỘNG 2 Dạy chữ ghi âm h Mục tiêu : Nhận diện âm h, phát âm và đánh vần đúng các từ và tiếng rõ ràng, mạch lạc. Rèn viết đúng, đẹp, nhanh Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành ĐDDH : mẫu chữ Qui trình tương tự hoạt động 1 Lưu ý : + Con chữ h gồm những nét nào ? + So sánh l và h Phát âm, đánh vần (hơi ra từ họbf xát nhẹ H _ e – he _ huyền _ hè Nhận xét, sửa sai GV viết mẫu : Đặt bút trên đường kẻ 2. Viết nét khuyết trên, rê bút viết nét móc 2 đầu. Điểm kết thúc tại đường kẻ 2 Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ h cao 5 dòng li, rê bút viết con chữ e cao 2 dòng li , lia bút viết dấu \ trên con chữ e. điểm kết thúc khi viết xong dấu \ Lưu ý : Nét nối, vị trí dấu \ à Nhận xét phần viết HOẠT ĐỘNG 3 (7’) Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu : Tìm được tiếng có âm l, h rèn đọc to đúng mạch lạc, rõ ràng Phương pháp : Thực hành ĐDDH : Tiếng ứng dụng GV giới thiệu Lê , lề , lễ He , hề , hễ GV đọc mẫu à Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Hát 3 HS 3 HS 2 HS Viết bảng con Quả lê Các bạn đang chơi dưới nước Mùa hè Aâm e và ê - Đồng thanh 2 nét : khuyết trên và viết móc ngược chữ b Giống : khuyết trên Khác : l có nét móc ngược Tìm và giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh - Tiếng lê l đứng trước, ê đứng sau Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Quan sát 1 đơn vị (2 dòng li) Nét khuyết trên, móc ngược 2 con chữ l và ê HS viết trên không, lên bàn Viết bảng con Viết bảng con Quan sát Nét khuyết trên, nét móc 2 đầu Giống : nét khuyết, khác : h có nét móc 2 đầu Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Viết trên không Viết bảng con tay trên bàn HS thực hành ghép trên bộ thực hành Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh TIẾT 21 Luyện Tập(Tiết 2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1 (7’) Luyện đọc Mục tiêu : Học sinh đọc đúng các tiếng, các từ và, câu ứng dụng. Rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc. Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành ĐDDH : Tranh 3 Giáo viên đọc mẫu trang trái Nhận xét – sửa sai Treo tranh 3 hỏi : + Tranh vẽ gì? + HS nghe đưọc tiếng ve kêu vào mùa nào à Giới thiệu câu ứng dụng ve ve ve hè về à Khi ve xuất hiện báo mùa hè đã về Đọc mẫu à Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 (10’) Luyện Viết Mục tiêu : Viết đúng l , h , và lê , hè. Rèn viết đúng, nhanh, đẹp Phương pháp : Trực quan, thực hành ĐDDH : mẫu chữ Gắn mẫu : Giáo viên viết mẫu và nêu qui trình viết như tiết 1 Lưu ý : Nối nét, vị trí dấu thanh, khoảng cách giữa con chữ, chữ à Nhận xét phần viết HOẠT ĐỘNG 3 (10’) Luyện Nói Mục tiêu : Nói đúng theo chủ đề giáo dục học sinh tự tin trong giao tiếp Phương pháp : Trực quan, đàm thoại HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Các bạn đang chơi ve Cá nhân, bàn dãy, đồng thanh Quan sát mẫu Học sinh viết vở theo hướng dẫn của Giáo viên ĐDDH : Tranh luyện nói Giới thiệu chủ đề luyện nói Giáo viên treo tranh + Tranh vẽ gì? + Chúng trông giống con gì? + Vịt, ngan được nuôi ở đâu? + Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì? à Trong tranh vẽ là con le le. Con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơc ta. à Nhận xét HOẠT ĐỘNG 4 (4’) Củng cố Mục tiêu : Củng cố kiến thức Phương pháp : Trò chơi Trò chơi : Truyền thư Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ những âm đó ghép lại với nhau để thành từ hoặc cụm từ đã học Nhận xét, tuyên dương 5/. DẶN DÒ (1’) Đọc bài – làm vở bài tập Chuẩn bị : o , c Nhận xét tiết học HS nhắc lại “le le” Những con vật đang bơi dưới nước Con vịt, con ngan Ao hồ Vịt trời - HS luyện nói theo hướng dẫn của Giáo viên . nói tự nhiên theo suy nghỉ của mình HS tham gia Thời gian : 2 bài hát Ví dụ: hè về, ve ve, be be KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI : Chúng Ta Đang Lớn TIẾT : 2 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Biết được sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết 2/. Kỹ năng : Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với cac1 bạn cùng lớp 3/. Thái độ : Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau: có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn đó là điều bình thường II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh phóng to, SGK 2/. Học sinh SGK, vở bài tập III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) Cơ Thể Chúng Ta + Cơ thể chúng ta gồm mấy phần ? + Muốn cơ thể phát triển ta phải làm gì ? à Nhận xét chung 3/. Bài mới Chúng Ta đang Lớn * Giới thiệu : Các em tuy có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe hơn, có em yếu kém, có em cao hơn, có em thấp hơn hiện tượng đó nói lên điều gì? bài học hôm nay sẽ giúp cac1 em trả lời câu hỏi đó – ghi tựa : Chúng ta đang lớn HOẠT ĐỘNG 1 Quan Sát Tranh Mục tiêu : HS biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải ĐDDH : Tranh/SGK GV treo tranh + Tranh 1 vẽ gì ? (GV yêu cầu HS chỉ và nêu từng tranh) - GV chỉ tranh 2 hỏi : + So với hình 1 em bé biết thêm điều gì? à Trẻ em sau khi ra đới sẽ lớn lên han2g ngày về cân nặng, chiều cao và các hoạt động vận động (biết lấy, bò, ngồi ) và sự hiểu biết (lạ, quen, nói ) các em mỗi năm cũng cao hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển hơn. HOẠT ĐỘNG 2 Thực hành Mục tiêu : So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. Thấy được sự lớn lên của mỗi người là không hoàn toàn như nhau có người lớn nhanh hơn, có người châm hơn Phương pháp : Thực hành GV cho từng cặp đứng áp sát lưng vào nhau, đầu và gót chân chạm vào nhau. GV cho từng cặp xem tay ai dài hơn, vòng tay, đầu, ngực + Qua phần thực hành các em thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên như thế nào ? + Các em cần lưu ý điều gì cho sự lớn lên của bản thân HOẠT ĐỘNG 3 (7’) Vẽ Các Bạn Trong Nhóm Mục tiêu : Vận dụng kiến thức vừa hoc để khắc sâu hơn qua tranh vẽ Phương pháp : Thực hành GV cho 4 học sinh không bằng nhau đứng trên bụt giảng để HS thực hành đo, quan sát à vẽ Trưng bày bài vẽ à Nhận xét HOẠT ĐỘNG 4 (4’) : Củng cố Mục tiêu : Củng cố nội dung bài Phương pháp : Đàm thoại + Trong lớp ta bạn nào bé nhất + bạn nào cao nhất + Để cao lớn như bạn em cần lưu ý điều gì ? à Nhân xét 4/. DẶN DÒ (1’): Xem lại bài CB ; Nhận biết các vật xung quanh Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 3 phần : đầu, mình và tay chân Cần tập thể dục đều đặn Quan sát Em bé từ lúc nằng ngữa à đi à nói à biết chơi với bạn Đo và cân cho nhau Anh đang tập em đếm Biết đọc Cặp còn lại quan sát à nhận xét Không giống nhau Aên uống điều độ giữ gìn sức khỏe - HS thực hành vẽ HS nhận xét - HS trả lời
Tài liệu đính kèm: