.
Tiết 2: TẬP ĐỌC
MỘT VỤ ĐẮM TÀU.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Đọc trôi chảy từng bài, đọc đúng các từ phiên âm từ nước ngoài.
2. Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể cảm động, phù hợp với những tình tiết bất ngờ của chuyện.
3. Thái độ: - Hiểu các từ ngữ trong câu chuyện. Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi tình bạn trong sáng đẹp đẽ giữa Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta, đức hy sinh, tấm lòng cao thượng vô hạn của cậu bé Ma-ri-ô.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc.
+ HS: Xem trước bài, SGK.
TUẦN 29 THỨ HAI NGÀY 26 THÁNG 3 NĂM 2012 Tiết 1: CHÀO CỜ (GV trực tuần soạn ) . Tiết 2: TẬP ĐỌC MỘT VỤ ĐẮM TÀU. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc trôi chảy từng bài, đọc đúng các từ phiên âm từ nước ngoài. 2. Kĩ năng: - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể cảm động, phù hợp với những tình tiết bất ngờ của chuyện. 3. Thái độ: - Hiểu các từ ngữ trong câu chuyện. Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi tình bạn trong sáng đẹp đẽ giữa Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta, đức hy sinh, tấm lòng cao thượng vô hạn của cậu bé Ma-ri-ô. II. Chuẩn bị: + GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc. + HS: Xem trước bài, SGK. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 27’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Đất nước. Giáo viên gọi 2 – 3 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: Giáo viên nhận xét, cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Một vụ đắm tàu. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Luyện đọc. Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài. Giáo viên chia bài thành đoạn để học sinh luyện đọc. Giáo viên đọc diễn cảm cả bài văn v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. Yêu cầu học sinh đọc thầm 1 đoạn và trả lời câu hỏi. Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để tìm nội dung chính của bài. v Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm. Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm toàn bài, hướng dẫn học sinh tìm giọng đọc, nhấn giọng, ngắt giọng. Cho học sinh thi đua đọc diễn cảm. 5. Tổng kết - dặn dò: Xem lại bài. Chuẩn bị: “Con gái”. Nhận xét tiết học Hát Học sinh lắng nghe. Học sinh trả lời. 1 học sinh khá, giỏi đọc bài. Cả lớp đọc thầm theo. Học sinh theo dõi Học sinh cả lớp đọc thầm, các nhóm suy nghĩ vá phát biểu để tìm nội dung chính của bài. Học sinh đọc diễn cảm cả bài. Học sinh các tổ nhóm cá nhân thi đua đọc diễn cảm. . Tiết 3: TỐN ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (Tiếp theo) I. Mục tiêu: - Biết xác định phân số; biết so sánh , xắp xếp các phân số theo thứ tự . - Củng cố tiếp về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số và vận dụng trong quy đồng mẫu số để so sánh các phân số có mẫu số khác nhau. BT1, BT2, BT4, BT5a. II. Chuẩn bị: + GV: SGK, SGV. + HS: Vở, SGK III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên chốt – cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập phân số (tt). 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Thực hành. Bài 1: GV cho tự làm. Bài 2: Bài 3: Bài 4: Phần c) có hai cách: Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số. So sánh từng phân số với đơn vị rồi so sánh hai phân số đótheo kết quả đã so sánh với đơn vị. Bài 5: GV yêu cầu HS tự làm bài 5.Củng cố – dặn dò Gọi HS nhắc lại kiến thức vừa ôn. Dặn HS chuan bị bài sau. Nhận xét tiết học. Hát Học sinh lần lượt sửa bài 3. HS tự làm bài và chữa bài. Khoanh vào D HS tự làm bài và chữa bài. KHoanh vào B Thực hiện như bài1. Sửa bài miệng. HS tự làm bài và chữa bài. HS tự làm bài và tự chữa bài. HS nhắc lại. Tiết 4: KHOA HỌC SỰ SINH SẢN CỦA CỦA ẾCH. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm quá trình sinh sản của ếch. 2. Kĩ năng: - Học sinh có kỹ năng vẽ sơ đồ về quá trình sinh sản của ếch. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học. II. Chuẩn bị: GV: - Hình vẽ trong SGK trang 108, 109. HSø: - SGK. con. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 25’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Sự sinh sản của côn trùng. Giáo viên nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: “Sự sinh sản của ếch”. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Làm việc với SGK. Bạn thường nghe thấy tiếng ếch kêu khi nào? Sau cơn mưa lớn, ao hồ ngập nước bạn thường nhìn thấy gì? Sau cơn mưa lớn, ao hồ ngập nước bạn thường nhìn thấy gì? ® Ếch là động vật đẻ trứng. Trong quá trình phát triển con ếch vừa trải qua đời sống dưới nước (giai đoạn nòng nọc), vừa trải qua đời sống trên cạn (giai đoạn ếch). v Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ quá trình sinh sản của ếch. 5. Tổng kết - dặn dò: Xem lại bài. Chuẩn bị: “Sự sinh sản và nuôi con của chim”. Nhận xét tiết học . Hát Học sinh trả lời câu hỏi, Hãy chỉ vào từng hình và mô tả sự phát triển của nòng nọc. Học sinh vẽ sơ đồ trình bày quá trình sinh sản của ếch. Tiết 5: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Héi tr¹i 26-3 4.1. Mơc tiªu ho¹t ®éng Sau ho¹t ®éng nµy, HS cã kh¶ n¨ng: - HiĨu ®ỵc ý nghia ngµy thµnh lËp ®oµn thanh niªn céng s¶n Hå ChÝ Minh ; cã ý thøc phÊn dÊu v¬n lªn ®oµn. - Ph¸t triĨn c¸c kü n¨ng c¾m tr¹i, trang trÝ tr¹i vµ kü n¨ng ho¹t ®éng tËp thĨ. 4.2. Quy m« ho¹t ®éng Cã thĨ thùc hiƯn theo quy m« líp hoỈc khèi líp. Bíc 1: ChuÈn bÞ - Ban tỉ chøc x©y dùng kÕ ho¹ch héi tr¹i vµ phỉ biÕn tríc kÕ ho¹ch tíi c¶ líp/c¶ khèi. Bíc 2: TiÕn hµnh héi tr¹i Ch¬ng tr×nh héi tr¹i 26/3 cã thĨ bao gåm c¸c néi dung sau: 1, Thi c¾m tr¹i vµ trang trÝ tr¹i - C¸c tỉ/líp nhËn ®Þa ®iĨm c¾m tr¹i - C¸c tỉ/líp tiÕn hµnh dơng tr¹i trªn phÇn ®Êt ®· ®ỵc ph©n c«ng vµ trang trÝ tr¹i - Ban gi¸m kh¶o ®Õn tõng tr¹i ®Ĩ chÊm thi theo c¸c tiªu chÝ: + Tr¹i ®ỵc dùng ch¾c ch¾n, ®ĩng quy c¸ch, ®¶m b¶o thêi gian quy ®Þnh; + Tr¹i ®ỵc trang hoµng ®Đp, s¸ng t¹o vµ cã ý nghÜa (g¾n víi ngµy kØ niƯm thµnh lËp ®oµn thanh niªn céng s¶n Hå ChÝ Minh) 2. Giao lu v¨n nghƯ gi÷a c¸c tỉ, c¸c líp víi chđ ®Ị “Híng lªn ®oµn” 3. Thi c¸c trß ch¬i d©n gian nh kÐo co, nh¶y d©y, ®¸nh cê, ®¸ cÇu Bíc 3: Tỉng kÕt vµ bÕ m¹c héi tr¹i - Trëng ban gi¸m kh¶o c«ng bè kÕt qu¶ chÊm thi c¸c phÇn. - §¹i diƯn c¸c tỉ, c¸c líp lªn nhËn gi¶i thëng. - Trëng ban tỉ chøc lªn tuyªn bè bÕ m¹c héi tr¹i. Toµn thĨ tr¹i viªn cïng n¾m tay nhau h¸t vang bµi h¸t “Híng lªn ®oµn viªn”, nh¹c vµ lêi cđa Ph¹m Tuyªn. - C¸c tỉ, líp tiÕn hµnh dì tr¹i, thu dän, vƯ sinh khu c¾m tr¹i vµ ra vỊ. THỨ BA NGÀY 27 THÁNG 3 NĂM 2012 Tiết 1: CHÍNH TẢ ĐẤT NƯỚC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhớ – viết đúng ở khổ thơ cuối của bài thơ Đất nước, nhớ quy tắc viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng. 2. Kĩ năng: - Làm đúng các bài tập chính tả viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ, SGK, phấn màu. + HS: SGK, vở. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA G HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 27’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Nhận xét nội dung kiểm tra giữa HKII. 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhớ – viết. Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não. Giáo viên yêu cầu học sinh đọc 3 khổ thơ cuôí của bài viết chính tả. Giáo viên nhắc học sinh chú ý về cách trình bày bài thơ thể tự do, về những từ dễ viết sai: rừng tre, thơm mát, bát ngát, phù sa, khuất, rì rầm, tiếng đất. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Phương pháp: Luyện tập, đàm thoại, thi đua. Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. Cả lớp dùng bút chì gạch dươi cụm từ chỉ huân chương, danh hiệu, giải thưởng Bài 3: Giáo viên gợi ý cho học sinh phân tích các bộ phận tạo thành tên. Sau đó viết lại tên các danh hiệu cho đúng. Giáo viên nhận xét, chốt. v Hoạt động 3: Củng cố. Phương pháp: Thi đua. Giáo viên ghi sẵn tên các danh hiệu. Giáo viên nhận xét. 5. Tổng kết - dặn dò: Xem lại các quy tắc đã học. Chuẩn bị: “Ôn tập quy tắc viết hoa (tt)”. Nhận xét tiết học. Hát 2 học sinh đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối. Học sinh tự nhớ viết bài chính tả. Từng cặp học sinh đổi vở soát lỗi cho nhau. 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp dùng bút chì gạch dươi cụm từ chỉ huân chương, danh hiệu, giải thưởng Học sinh các nhóm thi đua tìm và viết đúng, viết nhanh tên các danh hiệu trong đoạn văn. Nhóm nào làm xong dán kết quả lên bảng. Học sinh đưa bảng Đ, S đối với tên cho sẵn. Tiết 2: TỐN ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: - Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh số thập phân. BT1, BT2, BT4a, BT5. II. Chuẩn bị: + GV: SGK, SGV + HS: Vở, SGK III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 27’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên nhận xét cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập số thập phân. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Thực hành. Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc đề. Giáo viên chốt lại cách đọc số thập phân. Bài 2: Giáo viên chốt lại cách viết. Bài 3: GV chốt lại cách làm. Bài 4: GV cho HS tự làm rồi chữa bài. Bài 5: Tổ chức trò chơi. 5.Củng cố – dặn dò Gọi HS nhắc lại kiến thức vừa học. Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. Hát Học sinh sửa bài Cả lớp nhận xét. Học sinh đọc đề yêu cầu. Học sinh làm bài. Sửa bài – 1 em đọc, 1 em viết. Lớp nhận xét. Học sinh làm bài. Sửa bài. HS thực hiện Học sinh nhận dấu > ; < ; = với mỗi em 3 dấu. Chọn ô số để có dấu điền vào cho thích hợp. Cả lớp nhận xét. Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU CHẤM, CHẤM HỎI, CHẤM THAN). I. Mục tiêu: 1. K ... SGK. Học sinh xem lại các tranh minh hoạ, nhớ lại nội dung câu chuyện vừa học trong tuần, lần lượt trả lời từng câu hỏi ở gợi ý 1. 5 đoạn ứng với 5 tranh. Vở kịch sẽ gồm 5 màn với các tên gọi. VD: Lời bàn bên góc lớp (Vân mà đòi làm lớp trưởng) – Ai được điểm 10? (Lớp trưởng được điểm 10) 3 học sinh nối tiếp nhau đọc gợi ý 2 trong SGK. Cả lớp đọc thầm theo. Phân công mỗi bạn trong nhóm viết một màn kịch rồi trao đổi với nhau. Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả làm bài của nhóm mình – đọc 1 màn, đọc cả 3 màn. Mỗi nhóm chọn 1 màn kịch, cử các bạn trong nhóm vào vai các nhân vật. Sau đó, thi diễn màn kịch đó trước lớp. Tiết 3: ÂM NHẠC (GV chuyên soạn giảng) ............................................................................... Tiết 4: ANH VĂN (GV chuyên soạn giảng) THỨ SÁU NGÀY 30 THÁNG 3 NĂM 2012 Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (TT). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục hệ thống hoá kiến thức đã học về dấu câu: dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than. 2. Kĩ năng: - Củng cố thêm kĩ năng sử dụng 3 loại dấu câu nói trên. 3. Thái độ: - Học sinh ý dùng dấu câu khi viết văn. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ, giấy khổ to. + HS: Nội dung bài học. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA G HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 3’ 1’ 30’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Ôn tập về dấu câu. Giáo viên kiểm tra bài làm của học sinh 3. Bài mới Giới thiệu bài mới: Ôn tập về dấu câu (tt). 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Mục tiêu: Học sinh làm được các bài tập về dấu câu. Đàm thoại, thảo luận nhóm. Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc đề bài + Là câu kể ® dấu chấm + Là câu hỏi ® dấu chấm hỏi + là câu cảm ® dấu chấm than Bài 2: Đọc chậm câu chuyện, phát hiện lỗi sai, sửa lại ® giải thích lí do. Bài 3: Giáo viên gợi ý: để đặt câu, dùng dấu câu đúng theo yêu cầu của bài tập, cần đọc kĩ từng nội dung ® xác định kiểu câu, dấu câu. 5. Tổng kết - dặn dò: Học bài. Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: “Nam và Nữ”. Nhận xét tiết học. Hát Học sinh làm bài bảng lớp. Học sinh làm việc cá nhân, dùng bút chì điền dấu câu thích hợp vào ô trống. 1 học sinh đọc lại văn bản truyện đã điền đúng dấu câu. 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập. Học sinh làm việc nhóm đôi. Hai học sinh làm bảng phụ. Tiết 2: TẬP LÀM VĂN TRẢ BÀI VĂN TẢ CÂY CỐI. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn viết: Viết đúng thể loại văn tả cây cối, bố cục rõ ràng, trình tự hợp lí, tả có trọng tâm, diẽn đạt rõ ý, câu văn có hình ảnh và cảm xúc, viết đúng chính tả và trình bày sạch. 2. Kĩ năng: - Học sinh được rèn kĩ năng phát hiện và sửa các lỗi đã mắc trong bài làm của bản thân và của bạn, tự viết lại một đoạn trong bài tập làm văn của mình cho hay hơn. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh lòng yêu thích văn học, say mê sáng tạo. II. Chuẩn bị: + GV: Giấy khổ to viết sẵn: 5 đề văn của tiết Viết bài văn tả cây cối (tuần 26, tr.112): - Các lỗi tiêu biểu về chính tả, dùng từ, đặt câu trong bài làm của học sinh để hướng dẫn chữa trên lớp. + HS: III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA G HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: 3. Bài mới Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Nhận xét kết quả bài viết của học sinh. Giáo viên dán giấy đã viết sẵn 5 đề văn của tiết Viết bài văn tả cây cối, hướng dẫn học sinh xác định rõ yêu cầu của đề bài (nội dung + thể loại). * Ưu điểm chính về các mặt: + Xác định yêu cầu của đề bài (nội dung + thể loại). + Bố cục bài văn, diễn đạt, chữ viết, cách trình bày ® Giáo viên trích đọc một số đoạn văn, bài văn hay của học sinh. * Thiếu sót, hạn chế về các mặt nói trên – nêu một vài ví dụ trong bài làm của học sinh để rút kinh nghiệm chung. * Thông báo kết quả điểm số cụ thể – theo phân loại. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh chửa bài. Giáo viên hướng dẫn học sinh chữ lỗi trên bảng phụ (hoặc trong phiếu học). Giáo viên chọn 4, 5 đoạn văn viết lại đạt kết quả tốt, các đoạn văn trong đó có sử dụng biện pháp so sánh hoặc nhân hoá để đọc trước lớp, chấm điểm, khen ngợi sự cố gắng của học sinh. 5. Tổng kết - dặn dò: Nhận xét tiết học. Yêu cầu học sinh về nhà đọc kĩ lại bài làm của mình, phát hiện thêm lỗi (nếu có) và tìm cách sửa, hoàn chỉnh đoạn văn đã tập viết ở lớp. Hát 1 học sinh đọc yêu cầu 1 trong SGK (Chữa bài). Cả lớp đọc thầm theo. 1 học sinh đọc yêu cầu 2 (Chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn). Mỗi em tự xác định đoạn văn sẽ viết lại cho hay hơn là đoạn nào. Học sinh viết lại đoạn văn vào vở. . Tiết 3: TỐN ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Sau khi học cần nắm: Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. 2. Kĩ năng: - Cách viết đo khối lượng, các đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng đơn vị đo độ dài, thẻ từ, bảng đơn vị đo khối lượng. + HS: Bảng con, Vở bài tập toán. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 30’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Ôn tập về số thập phân. Sửa bài. Nhận xét. 3. Bài mới “Ôn tập về đo độ dài và khối lượng”. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Học sinh luyện tập ôn tập. Bài 1: Nêu tên các đơn vị đo: + Độ dài. + Khối lượng. Treo bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng. Hai đơn vị liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? Bài 2: Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng. Bài 3: Tương tự bài 2. Cho học sinh chơi trò chơi tiếp sức. Bài 4: Hướng dẫn học sinh cách làm. 5. Tổng kết – dặn dò: - Xem lại nội dung ôn tập. Chuẩn bị: Ôn tập về đo diện tích. Nhận xét tiết học. + Hát. - 2 học sinh sửa bài. Nhận xét. Học sinh nêu. 10 lần. Học sinh nêu. Đọc đề bài. Làm bài. - Nhận xét. THỂ DỤC Tiết 4: . Tiết 5 SINH HOẠT NHẬN XÉT TUẦN I .MỤC TIÊU Giúp hs: -Nắm được những gì đạt được và chưa đạt được trong tuần. -Nắm được phương hướng của tuần tới. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Sổ theo dõi trong tuần. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò. 20 ’ 5’ 10’ A-Hướng dẫn lớp sinh hoạt : -GV nhận xét chung :Nêu lên những mặt đạt được và những điểm còn hạn chế.Từ đó rút kinh nghiệm những mặt chưa đạt được và tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ trong tuần .Từ đó cần cố gắng phát huy. B.Nêu phương hướng của tuần tới. +Oån định nề nếp ht .Rèn luyện tốt +Đi học đúng giờ, đồng phục đeo khăn quàng đầy đủ. Học bài và làm bài đầy đủ. -Vừa học vưa củng cố kiến thức cho hs : C.Hướng dẫn hs sinh hoạt văn nghệ - Các tổ trưởng lên đọc sổ theo dõi trong tuần. -Lớp trưởng nhận xét chung. +Về học tập : +Về vệ sinh trường lớp- lao động: -Nhận nhiệm vụ tuần tới. -sinh hoạt văn nghệ Tiết 3: ĐỊA LÍ CHÂU ĐẠI DƯƠNG VÀ CHÂU NAM CỰC. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được những đặc điểm tiêu biểu về vị trí địa lí, tự nhiên, dân cư, kinh tế của châu Đại Dương và châu Nam Cực. 2. Kĩ năng: - Xác định được trên bản đồø vị trí, giới hạn của châu Đại Dương và châu Nam Cực. - Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của 2 châu lục. 3. Thái độ: - Yêu thích học bộ môn. II. Chuẩn bị: + GV: - Bản đồ tự nhiên châu Đại Dương và châu Nam Cực. Quả địa cầu. Tranh ảnh về thiên nhiên, dân cư của châu Đại Dương và châu Nam Cực. + HS: SGK. III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA G HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 3’ 1’ 30’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: “Châu Mĩ” (tt). Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới “Châu Đại Dương và châu Nam Cực.”. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Châu Đại Dương nằm ở đâu? Phương pháp: Sử dụng lược đồ, thực hành. Giáo viên giới thiệu vị trí, giới hạn châu Đại Dương trên quả địa cầu. v Hoạt động 2: Thiên nhiên châu Đại Dương có gì đặc biệt? Phương pháp: Quan sát, phân tích bảng. v Hoạt động 3: Dân cư và kinh tế châu Đại Dương có gì đặc biệt? Phương pháp: Hỏi đáp. v Hoạt động 4: Châu Nam Cực ở đâu? Thiên nhiên có gì đặc biệt? Phương pháp: Thảo luận nhóm, sử dụng lược đồ. 5. Tổng kết - dặn dò: Học bài. Chuẩn bị: “Các Đại Dương trên thế giới”. Nhận xét tiết học. + Hát Trả lời các câu hỏi trong SGK. Trả lời câu hỏi: Châu Đại Dương gồm những phần đất nào? Làm các câu hỏi của mục a trong SGK. Học sinh trình bày kết quả, chỉ bản đồ treo tường về vị trí, giới hạn của châu Đại Dương. Về số dân, châu Đại Dương có gì khác các châu lục đã học? Dân cư ở lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo có gì khác nhau? Trình bày đặc điểm kinh tế của Ô-xtrây-li-a. + Khí hậu và động vật châu Nam Cực có gì khác các châu lục khác? Học sinh trình bày kết quả, chỉ bản đồ về vị trí, giới hạn của châu Nam Cực.
Tài liệu đính kèm: