Giáo án các môn Tuần 34 Lớp 1

Giáo án các môn Tuần 34 Lớp 1

Bác đưa thư

Tiết CT :331-332

I.MỤC TIÊU

 - HS đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: Mừng quýnh .nhễ nhại , mát lạnh, lễ phé . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .

 - Hiểu nội dung bài : Bác đưa thư vất vả trong công việc đưa thư tới mọi nhà . Các em cần yêu mến và chăm sóc bác .

 - Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK)

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1.GV tranh vẽ bác đưa thư.

 

doc 32 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1010Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn Tuần 34 Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN : 34
 Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2011
Tiết : 1-2
Môn : Tập đọc
Bài :
 Bác đưa thư 
Tiết CT :331-332
I.MỤC TIÊU
 - HS đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: Mừng quýnh .nhễ nhại , mát lạnh, lễ phé . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu . 
 - Hiểu nội dung bài : Bác đưa thư vất vả trong công việc đưa thư tới mọi nhà . Các em cần yêu mến và chăm sóc bác .
 - Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
1.GV tranh vẽ bác đưa thư.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Ổn dịnh tổ chức	
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV gọi 2 - 3 em đọc lại bài tập đọc
- GV nêu câu hỏi HS trả lời:
+ Cậu bé thường trêu mọi người như thế nào?
+ Khi Sói đến thật, chú bé kêu cứu, có ai đến giúp chú không?
- GV nhận xét sửa chữa và cho điểm.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Văn nghệ đầu giờ
- HS đọc bài : Noùi doái haïi thaân.
+Cậu giả vờ kêu toáng lên: Sói! Sói ! Cứu tôi với !
+ Không ai đến cức .Bấy Sói tự do ăn thịt hết đàn cừu .
3. Bài mới 
a)Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ghi tựa bài lên bảng,HS đọc tên bài
 b) Luyện đọc
- GV gắn bảng phụ lên bảng .GV đọc mẫu ,đọc diễn cảm.
+ Luyện đọc tiếng và từ khó .
-GV hãy đọc nhẩm các tiếng thầy gạch chân trong bài .( GV gạch chân các tiếng khĩ trên bảng)
- GV cho học sinh nối tiếp nhau vừa phân tích vừa đánh vần các tiếng có âm x, s, t –tiếng khó.( từ 1-2 lần )
- GV theo dõi nhận xét sửa sai.
- Các em vừa đọc tiếng rất tốt , vậy cô mời cả lớp hãy đọc nhẩm các tiếng cô gạch chân nhé .
- GV gọi học sinh đọc trơn các từ một lần. 
- GV nêu từ và giải thích để HS hiểu:
+ mừng quýnh: rất mừng 
- GV cho học sinh đọc lại từ lần 2
- GV nhận xét sửa sai .
+ Luyện đọc câu
- GV gọi học sinh khá chia câu, đọc trơn từng câu.Đồng thời, GV đánh dấu câu .
- GV hướng dẫn đọc câu khó và đọc mẫu. 
- GV gọi 2 học sinh đọc 1 câu, lần lượt đọc cho hết bài .
- GV theo dõi nhận xét sửa sai. 
- GV gọi học sinh nối tiếp nhau thi đọc câu 
- GV theo dõi nhận xét sửa sai, tuyên dương. 
+ Luyện đọc đoạn – cả bài
+ Bài chia làm mấy đoạn?
- GV đánh dấu doạn 
*Đoạn 1: Từ “Bác đưa thư nhễ nhại .”
*Đoạn 2: Từ “ Phần còn lại ”.
- GV hướng dẫn đọc đoạn khó cách ngắt nghỉ hơi ở dấu chấm , đấu phẩy .và gọi 2 học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn 
- GV theo dõi nhận xét sửa sai. 
- GV gọi 2 HS thi đọc đoạn khó. 
- GV theo dõi nhận xét sửa sai, tuyên dương. 
- GV đọc mẫu lần hai cả bài và gọi 3 HS đọc cá nhân cả bài. 
- GV nhận xét ,sửa sai. 
- GV cho học sinh cả lớp đọc đồng thanh cả bài 
 NGHỈ 5 PHÚT
- Ôn các vần inh -uynh
- GV gọi 1 học sinh đọc cả bài và nêu câu hỏi: 
+ T ìm tiếng trong bài có vần inh?
- GV gọi HS đọc và phân tích các tiếng có vần inh vừa tìm được .
- GV nhận xét sửa sai
- GV gọi học sinh đọc yêu cầu 2
GV giới thiệu tranh trong sách giáo khoa và hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
- GV nhận xét, rút ra câu mẫu gọi học sinh đọc trơn, tìm tiếng mang vần inh phân tích , đọc trơn cả câu. 
- GV nhận xét sửa sai.
- GV cho cả lớp đọc lại cả bài. 
- HS đọc tên bài : Bác đưa thư.
- HS theo dõi GV đọc mẫu, chú ý cách phát âm của và cách ngắt nghỉ theo dấu câu của GV.
- HS đọc nhẩm : mừng, quýnh, nhễ nhại, má, lạnh, lễ phép
- HS dọc cá nhân – nhóm – đồng thanh (dưới dạng đọc nối tiếp)
- HS đọc nhẩm: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép
 -HS dọc cá nhân( nối tiếp )
- HS: đọc nối tiếp cá nhân ,cả lớp.
- HS 1 đoc câu 1
- HS 2 đọc câu 2	 
- HS 3 đọc câu 3
- HS 4 đọc câu 4
- HS dọc cá nhân – nhóm – đồng thanh 
 (dưới dạng đọc nối tiếp)
- HS thi đọc cá nhân từng câu
+ Bài chia làm 2 đoạn
- HS theo dõi.
- HS 1 đọc đoạn 1
- HS 2 đọc đoạn 2	 
- 2 HS đại diện 3 nhóm thi đọc.
- 3HS đọc cả bài nối tiếp nhau đọc mỗi em đọc một lần .
- HS cả lớp đọc đồng thanh
- 1HS đọc cá nhân
+ Tiếng trong bài có vần inh: Minh
- HS đọc cá nhân ( nối tiếp)
+ Tìm tiếng ngoài bài có vần inh – uynh.
+Tủ kính, chạy huỳnh huỵch 
- HS đọc cá nhân
+ Tủ kính, chạy huỳnh huỵch
- HS cả lớp đồng thanh đọc lại cả bài 
TIẾT 2
*HD Luyện đọc lại .
- GV gọi học sinh nối tiếp nhau đọc lại từng câu.
- GV gọi học sinh luyện đọc lại đoạn 
- GV chohọc sinh đại diện nhóm thi đọc đoạn.
- GV theo dõi nhận xét sau mỗi lần đọc và sửa sai cho học sinh, tuyên dương học sinh có nhiều tiến bộ .
- GV gọi 3 học sinh đọc nối tiếp cả bài .
- GV nhận xét sửa sai .
 NGHỈ 5 PHÚT
* Tìm hiểu bài và luyện nói
- Tìm hiểu bài đọc 
- GV gọi 2 HS đọc câu hỏi 1 và cho học sinh cả lớp dọc thầm đoạn 1. để trả lời câu hỏi 1 .
+ Nhận được thư bố, Minh muốn làm gì?
+ Từ ngữ nào cho thấy bác đưa thư vất vả?
- GV nhận xét và cho học sinh nhắc lại 
- GV cho HS đọc thầm các câu còn lại và trả lời câu hỏi
+ Thấy bác nhễ nhại mồ hôi, Minh làm gì?
+ Con học tập bạn Minh điều gì?
- GV nhận xét và cho học sinh nhắc lại 
Luyện nói
- GV gọi 1 em nêu yêu cầu của bài
- Từng cặp hoặc bàn trao đổi nhanh về bức tranh trong SGK. trả lời
- Cả lớp và GV nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò 
GV cho HS nhìn SGK đọc lại cả bài.
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà luyện đọc lại bài, xem trước bài: Làm anh. 
- HS đọc cá nhân nối tiếp 
- 6 HS đọc cá nhân 
- 3 HS thi đọc cá nhân 
- 3 HS đọc cả bài , cả lớp theo dõi 
- HS đọc1 em nêu câu hỏi 1, HS thảo luận trả lời 
- Chạy thật nhanh vào khoe với mẹ.
-  mồ hôi nhễ nhại.
- Vào nhà rót một cốc nước mời bác.
- HS : Nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa thư.
- HS thảo luận trả lời
Mẫu 
Nếu bạn là Minh bạn sẽ nói gì?
Tranh 2: Mời bác uống nước.
- HS đọc lại bài trong SGK.
MÔN: ĐẠO ĐỨC
Tiết 4
Bài:
 Dành cho địa phương 
( t3)
Tiết TC : 34
 MÔN: THỦ CÔNG
 Tiết 3
 Bài : 
Ôn tập chương 3 
Kĩ thuật cắt ,dán giấy
Tiết TC : 34
I. MỤC TIÊU
- Củng cố được kiến thức kĩ năng cắt ,dán các hình đã học .
- Cắt, dán được ít nhất hai hình trong các hình đã học. Sản phẩm cân đối. Đường cắt tương đối thẳng .Hình dán tương đối phẳng .
+ Với học sinh khéo tay:
- Cắt dán được ba hình trong các hìmh đã học. Có thể cắt, dán được hình mới .Sản phẩm cân đối. đường cắt thẳng. hình dán phẳng. trình bày ản phẩm đẹp, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ 
 - GV: kéo, hồ dán, giấy màu.
 - HS: kéo, hồ dán, vở thủ công
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
 - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nhận xét.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài
 - GV giới thiệu bài ghi bảng
T. GIAN
NỘI DUNG BÀI
PHƯƠNG PHÁP
5 -7
phút
22 phút
4 phút
Hoạt động I: HS ôn lại các bước kẻ và cắt
-GV ghim các bài mẫu lên bảng và gợi ý HS trả lời :
+ Hãy kể tên các bài mà em học cắt dán ?
- Kẻ các đoạn thẳng cách đều nhau, cắt dán hình tam giác ,căt dán hình vuơng ,hình chữ nhật .
+ Khi học các bài này các em cùng thực hiện qua các bước nào ?
- Kẻ hình ,cắt rời hình ra ,dán sản phẩm .
+ Muốn cho sản phẩm đẹp ta cần cắt dán các sản phẩm như thế nào ?
- Các đường thẳng kẻ cắt dán thẳng đề ,dán phải phẳng.
- GV nhận xét .
Hoạt động 2: HS thực hành
 - GV yêu cầu hs bỏ giấy lên bàn tiến hành kẻ, cắt , dán một hình mà em thích nhất dán cho ngay ngắn dẹp 
 HS thực hành – GV quan sát lớp giúp đỡ các em yếu kém để các em hoàn thành sản phẩm ngay tại lớp.
Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá sản phẩm
- GV thu một số sản phẩm đính lên bảngđể HS nhận xét đánh giá.
( Đẹp – cân đối, dán phẳng)
- GV nhận xét và đánh giá.
Hỏi đáp
Thực hành
 IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ 	
 - GV củng cố lại bài – dặn các em về nhà chuẩn bị cho tiết sau : Trưng bày sản phẩm 
 - GV nhận xét giờ học.
Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011
Môn : Chính tả
Tiết : 1
Bài : 
 Bác đưa thư 
Tiết TC: 333
I.MỤC TIÊU 
- Tập chép đúng đoạn “Bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại” : khoảng 15-20 phút 
- Điền đúng vần inh ,uynh ; chữ c, k vào chỗ trống 
- Bài tập 2,3 (SGK) 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn viết 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét sữa sai.
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ghi bảng: Tập chép bài “Bác đưa thư ”
b) Hướng dẫn HS viết bảng con.
- GV đính bảng phụ lên đọc 1 lần rồi cho 2 HS nối tiếp đọc lại .
+ Khi thấy bác đưa thư mồ hơi nhễ nhại Minh đã làm gì?
- GV cùng HS nhận xét.
- GV đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng con.
- GV cùng HS phân tích, nhận xét và sữa chữa.
- GV cho vài HS nối tiếp đọc lại các từ khó viết.
c) Hướng dẫn HS chép bài.
- GV cho HS mở vở chính tả và hướng dẫn HS cách trình bày tên bài, kẻ lỗi vào vở.
- GV lưu ý HS chữ đầu đoạn văn viết lùi vào1 ô. Sau mỗi dấu chấm phải viết hoa chữ cái đầu câu.
- GV hướng dẫn các em tư thế ngồi viết hợp vệ sinh
- GV tổ chức cho HS chép bài vào vở.
- GV bao quát lớp nhắc nhở giúp đỡ HS.
* GV hướng dẫn HS soát lỗi
- GV lưu ý cho các em : Cầm bút chì trong tay, chuẩn bị chữa bài. GV đọc thong thả chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lại GV dừng lại ở những chữ khó viết đánh vần lại tiếng đó. Sau mỗi câu hỏi HS có viết sai chữ nào không, hướng dẫn các em gạch châm chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- GV thu 8-10 vở chấm sữa lỗi chính trên bảng.
 NGHỈ 5 PHÚT
d) HD HS làm bài tập
 Bài 2
- GV cho HS mở SGK quan sát tranh và gọi 1 HS đọc to yêu cầu 2
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Vậy ta điền vần nào vào chỗ chấm tranh 1?
- GV gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở bài tập.
- GV cho HS nhận xét sữa sai.
Bài 3 :GV hướng dẫn như bài 2
4. Cũng cố dặn dò
- GV nhận xét đánh giá chung về sự chuẩn bị , thái độ học tập của HS.
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Chia quà .
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS viết: rừng cây, rất hay, tre trẻ 
- HS nghe và nối tiếp nhắc lại tựa bài: “Bác đưa thư ”
- 2 HS nối tiếp 
+ Minh chạy vào nhà rót nước mời bác uống .
- HS viết bảng con mừng quýnh , thật nhanh, mồ hôi, nhễ nhại .
- HS nối tiếp đọc, phân tích.
+ Quýnh : q + uynh + dấu sắc 
+ nhanh : nh + anh
- HS nối tiếp đọc
- HS mở vở chính tả làm theo hướng dẫn của GV.
- HS nghe.
- Cầm bút bằng 3 ngón tay, ngồi lưng phải thẳng, không tì ngực vào bàn, khoảng cách từ mắt đến vở là 25-30cm
- HS chép bài vào vở.
- HS tự kiểm tra.
 Bài 2:a) Điền vần inh hay uynh ?
- HS mở SGK quan sát tranh và gọi 1 HS đọc yêu cầu 2
- Tranh vẽ bình hoa v ... C: 339
 I.MỤC TIÊU: 	 
- Nhìn sách hoặc bảng , chép lại và trình bày đúng bài chia quà trong khoảng 15-20 phút .
- Điền đúng s hay x; v hay d vào chỗ trống .
- Bài tâp(2) a hoặc b.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV : Bảng phụ viết đoạn văn HS chép
 - HS: Vở và vở bài tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA G V
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét sữa sai.
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ghi bảng: Tập chép bài “chia quà”
b) Hướng dẫn HS tập chép 
- GV đính bảng phụ lên đọc 1 lần rồi cho 2 HS nối tiếp đọc lại .
+ Khi thấy mẹ về, chị em Phương đã làm gì ?
 - Khi được mẹ chia quà thì Phương đã làm gì ?
GV cùng HS nhận xét.
- GV đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng con.
- GV cùng HS phân tích, nhận xét và sữa chữa.
- GV cho vài HS nối tiếp đọc lại các từ khó viết.
 NGHỈ 5 PHÚT
c) Hướng dẫn HS chép bài.
- GV cho HS mở vở chính tả và hướng dẫn HS cách trình bày tên bài, kẻ lỗi vào vở.
- GV lưu ý HS chữ đầu đoạn văn viết lùi vào 1 ô. Sau mỗi dấu chấm phải viết hoa chữ cái đầu câu.
- GV hướng dẫn các em tư thế ngồi viết hợp vệ sinh
- GV tổ chức cho HS chép bài vào vở.
- GV bao quát lớp nhắc nhở giúp đỡ HS.
* GV hướng dẫn HS soát lỗi
- GV lưu ý cho các em : Cầm bút chì trong tay, chuẩn bị chữa bài. GV đọc thong thả chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lại GV dừng lại ở những chữ khó viết đánh vần lại tiếng đó. Sau mỗi câu hỏi HS có viết sai chữ nào không, hướng dẫn các em gạch châm chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- GV thu 8-10 vở chấm sữa lỗi chính trên bảng.
d) HD HS làm bài tập
* Bài 2
- GV cho HS mở SGK và gọi 1 HS đọc yêu cầu 2
 GV giới thiệu tranh trong SGK và hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
 - GV nhận xét và hướng dẫn HS cách điền chữ.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở bài tập.
- GV cho HS nhận xét sữa sai.
-GVHDHS làm bài b tương tự
4. Củng cố dặn dò
- Qua bài tập chép hôm nay em học được điều gì ?
- GV nhận xét đánh giá chung về sự chuẩn bị , thái độ học tập của HS.
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Loài cá thông minh .
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS viết: Minh, đưa thư, nhễ nhại 
- HS nghe và nối tiếp nhắc lại tựa bài: “ Chia quà”
2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi đọc thầm theo.
- Chúng con chào mẹ ạ 
- Phương chọn quả to nhất đưa cho em
- HS viết bảng con : 
 Phương: Ph + ương
 Reo : r + eo
 Xin : x + in
- HS nối tiếp đọc
- HS mở vở chính tả làm theo hướng dẫn của GV.
- HS nghe.
- Cầm bút bằng 3 ngón tay, ngồi lưng phải thẳng, không tì ngực vào bàn, khoảng cách từ mắt đến vở là 25 - 30cm
- HS chép bài vào vở.
- HS tự kiểm tra.
2) Điền chữ vào chỗ chấm:
a) s hay x
+ Tranh vẽ bé dạy sáo tập nói. Bé xách túi.
- HS: Sáo tập nói, Bé xách túi.
b) v hay d?
Hoa cúc vàng, Bé dang tay
- Thái độ lễ phép với mẹ và nhường nhịn em của Phương.
Môn : Tập viết
Tiêt : 2
Bài : 
 Tô chữ hoa X, Y
Tiết TC: 340
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Tô được các chữ hoa X,Y.
-Viết đúng các vần inh,uynh,ia ,uya và các từ ngữ : bình minh ,phụ huynh,tia chớp ,đêm khuya ,kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2( mỗi từ ngữ được viết ít nhất một lần.)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV : Mẫu chữ hoa X,Y 
- HS: Vở , bảng con,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Oån định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc cho HS viết các chữ sau vào bảng con: U,Ư,V
- GV nhận xét sữa chữa.
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ghi bảng: Tô chữ hoa: X,Y	
 b) Hướng dẫn HS tô chữ hoa.
- GV gắn chữ X mẫu lên bảng và hỏi:
+ Chữ X hoa gồm những nét nào?
+ Chữ X hoa cao mấy ô li?
- GV nhận xét và vừa viết vừa nêu quy trình viết.
- GV cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét sữa sai.
- GV gắn chữ Y và cho HS quan sát, nhận xét
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết tương tự như chữ hoa Y.
- GV cho HS viết vào bảng con chữ hoa Y.
- GV nhận xét sữa sai.
- GV hướng dẫn HS viết vần inh, uynh,
- GV nhận xét viết mẫu.
- GV cho HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai.
- GV hướng dẫn HS viết vần ,ia ,uya quy trình tương tự như vần inh,uynh
+ Từ bình minh con chữ nào viết cao 5 ô li?
- GV viết mẫu và cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét sữa chữa 
- GV hướng dẫn HS viết các từ còn lại theo quy trình tương tự.
- GV nhận xét sữa chữa. NGHỈ 5 PHÚT
* Hướng dẫn HS tập viết vào vở.
- GV cho HS mở vở tập viết và hướng dẫn HS viết vào vở.
- GV quan sát lớp – giúp đỡ em yếu kém
- GV nhắc nhở các em các ngồi viết hợp vệ sinh.
- GV thu 1 số vở chấm và nhận xét.
4. Củng cố dặn dò
- GV cho HS đọc lại các chữ vừa viết.
- GV nhận xét tiết học.
- GV dặn HS về luyện viết lại bài và chuẩn bị bài sau: Tiếp theo.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Văn nghệ đầu giờ.
- HS viết các từ sau vào bảng con:
U,Ư,V
- HS nghe và nối tiếp nhắc lại tựa bài.
- HS nêu:
+ Chữ hoa X gồm 1 nét lượn.
+ Cao 5 ô li
+HS lắng nghe 
+HS viết bảng con chữ X
 X 
- HS theo dõi
- HS viết bảng con chữ hoa Y
Y 
- HS viết bảng con: inh, uynh
inh uynh 
- HS viết bảng con: ia, uya
 ia uya 
- Con chữ h,b
- HS viết bảng con từ : bình minh
 bình minh 
- HS viết bài vào vở: mỗi chữ X,Y 1 dòng
- Mỗi vần viết 2 lần, mỗi từ viết 1 lần.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- HS nghe.
Môn : TOÁN
Tiết 1
Bài: 
Luyện tập chung
Tiết TC :136
I. MỤC TIÊU 
- Đọc , viết so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng ,trừ các số có hai chữ số ;biết đo độ dài đoạn thẳng ; giải được bài toán có lời văn .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HẠT ĐỘNG CỦA GV
- Ổn định tổ chức.
1. Kiểm tra bài cũ 
- GV gọi 3 em lên bảng làm .Còn lại làm vào bảng con
	30 + 30 = 60
- GV nhận xét – sửa chữa và cho điểm
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu và nghi tựa bài lên bảng , HS nhắc lại 
b) Giảng bài 
Bài 1: 2 em nêu yêu cầu bài tập
- GV đọc các số cho 1 HS lên bảng viết và cả lớp viết bảng con 
- GV nhận xét – sửa chữa
Bài 2- Dành cho HS khá giỏi bài a
- GV gọi 2 học sinh nêu yêu cầu 
+ Nêu cách thực hiện tính ?
- GV gọi 1 em lên bảng làm bài b. HS Còn lại làm vào vở .
- GV nhận xét – sửa chữa
+
 NGHỈ 5 PHÚT 
Bài 3: Dành cho HS khá giỏi cột 1
 2 em đọc đề bài
+ Để điền đúng dấu vào chỗ chấm,ta cần làm gì?
- GV gọi 1 em lên bảng làm bài.Còn lại làm vào vở 
Bài 4: 2 em đọc đề bài
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn tìm số trang sách còn lại ta làm tính gì?
- GV gọi 1 em lên bảng trình bày bài
giải – còn lại làm vào vở
GV nhận xét – sửa chữa
Bài 5: Gv gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
- Muốn đo độ dài của một đoạn thẳng ta đặt thước như thế nào ?
GV cho HS tự đo và nêu kết quả
GV cùng HS nhận xét sửa sai.
4.Củng cố và dặn dò:
- Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập.Xem trước bài: Luyện tập chung.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Văn nghệ đầu giờ
+
+
HS 3 em lên bảng làm .Còn lại làm vào bảng con
+
 53 35 55
 14 22 23
 67 57 78
	80 + 10 = 90	60 + 30 = -HS Luyện tập chung
Bài 1 Viết số :
- 1 HS lên bảng viết và cả lớp viết bảng con 
5 , 19 , 74, 9 , 38 , 69 , 0 , 41 , 55 
Bài 2: HS 2 học sinh nêu yêu cầu : Tính 
- Ta cần thực hiện tính từ hàng đơn vị sang hàng chục .
- HS 1 em lên bảng làm bài b .HS Còn lại làm vào vở
a) - GV cho 4 HS khá giỏi lên bảng làm bài a mỗi em một cột.
4 + 2 = 6 10 -6 = 4 3 + 4 =7
8 - 5 = 3 19 + 0 =19 2 + 8 =10
3 + 6 = 9 17 - 6 = 11 10 - 7 = 3
14 + 4 =18
18 - 5 = 13
12 + 7 = 19
-
b) 
-
+
+
-
 51 62 47 96 34 79 
 38 12 30 24 34 27 89 50 77 72 78 52
Bài 3: Điền dấu >,<,=vào chỗ chấm.
- HS so sánh,thưc hiện tính ở hai vế rồi so sánh hai số với nhau.
- 1 em lên bảng làm bài.Còn lại làm vào vở .
- GV gọi 1 HS giỏi làm cột 1
35 < 42 90 < 100 38 = 30 + 8
87 > 85 69 > 60 46 > 40 + 5
63 > 36 50 =50 94 < 90 + 5
Bài 4 
 Tóm tắt 
 Băng giấy : 75 cm
Cắt đi : 25 cm
Còn lại ..cm ?
- HS ta làm tính trừ 
- HS1 em lên bảng trình bày bài
giải – cả lớp làm vào vở
 Bài giải 
Băng giấy cịn lại dài là
75 – 25 = 50 (cm)
Đáp số: 50 cm
Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng
HS: Đặt thước ở vạch số 0.
a) 5cm b) 7cm
Sinh hoạt lớp
A. Mục tiêu:
 - Giúp HS biết tự dánh giá các hoạt động của mình và của các bạn, biết phát huy điểm mạnh, biết khắc phục điểm hạn chế.
 B. Đánh giá:
 - Ban cán sự của từng tổ đánh giá tình hình hoạt động của tổ, tổ trưởng báo cáo 
 Hoạt động của tổ trong tuần. GV tiếp thu ý kiến và tổng hợp các ý kiến lại.
 * Ưu điểm:
 *Hạn chế:
 C. Kế hoạch:
 D. Tổng kết:
.....................................................................................................
PHẦN KÝ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG
* Nhận xét:
Tuần .........
Tổng số.......... Tiết đã soạn ........tiết
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................ 
 Ngày ....tháng.....năm 2011
 Phó hiệu trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 34.doc