Giáo án các môn Tuần thứ 22 - Lớp 1

Giáo án các môn Tuần thứ 22 - Lớp 1

 TIẾT 21: ĐẠO ĐỨC

EM VÀ CÁC BẠN ( Tiết 1)

I. Mục tiêu: Giúp hs biết:

- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thấy giáo, cô giáo.

- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo

- HSK, G hiểu và biết nhắc nhỡ các bạn lễ phép với thầy giáo, cô giáo

 - Có tích hợp GDBVMT

 II. Đồ dùng dạy - học:

- 1 lẵng đựng hoa, phần thưởng - 3 bông hoa, Vở BTĐĐ

- Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết

III. Hoạt động dạy - học:

1. Hoạt động 1: Chơi trò chơi: Tặng hoa

* GV nêu yêu cầu

- Mỗi HS chọn 3 bạn mà mình thích ghi tên vào bông hoa

Để tặng bạn.

- GV căn cứ tên trên bông hoa chuyển tới những HS được chọn

-GV chọn 3 HS được tặng hoa nhiều nhất, khen và tặng quà cho các

em

 

doc 69 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn Tuần thứ 22 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21 NSoạn: 4.1.2010 
 	 NGiảng: Thứ hai, 18.1.2010 
 TIẾT 21: ĐẠO ĐỨC
EM VÀ CÁC BẠN ( Tiết 1)
I. Mục tiêu: Giúp hs biết:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thấy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
- HSK, G hiểu và biết nhắc nhỡ các bạn lễ phép với thầy giáo, cô giáo 
 - Có tích hợp GDBVMT
 II. Đồ dùng dạy - học:
- 1 lẵng đựng hoa, phần thưởng - 3 bông hoa, Vở BTĐĐ
- Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết
III. Hoạt động dạy - học:
 Hoạt đông GV
 Hoạt đông HS
1. Hoạt động 1: Chơi trò chơi: Tặng hoa
* GV nêu yêu cầu
- Mỗi HS chọn 3 bạn mà mình thích ghi tên vào bông hoa 
Để tặng bạn.
- GV căn cứ tên trên bông hoa chuyển tới những HS được chọn
-GV chọn 3 HS được tặng hoa nhiều nhất, khen và tặng quà cho các 
em
2. Hoạt động 2: Đàm thoại
- Vì sao 3 bạn được tặng hoa nhiều nhất?
- Những ai đã tặng hoa cho 3 bạn( A, B, C)
- Vì sao em lại tặng hoa cho 3 bạn( A, B, C)
- Em có muốn được tặng hoa như 3 bạn không?
- Muốn được tặng nhiều hoa em phải làm gì?
* GV KL: 3 bạn được tặng nhiều hoa vì đã cư xử đúng với bạn
 khi học, khi chơi.
* Thư giãn : Xếp hàng 
3.Hoạt động 3: Quan sát BT2 và đàm thoại
* GV chia nhóm + nêu yêu cầu
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Chơi, học một mình vui hơn hay có bạn cùng học, cùng chơi vui
hơn ? 
- Muốn có nhiều bạn cùng chơi, cùng học em phải đối xử với bạn
 như thế nào? 
- GV theo dõi
-GV nx + tuyên dương
* GV KL: 
- Trẻ em có quyền được vui chơi, học tập, được tự do kết bạn.
- Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn khi có 1 mình.
- Muốn có nhiều bạn cùng chơi, cùng học phải biết cư xử tốt với bạn.
4.Hoạt động 4: Thảo luận BT3
* GV chia nhóm + nêu yêu cầu
- GV theo dõi giúp đỡ các nhóm
- GV nx + tuyên dương
GV KL:
- Hành vi nên làm: tranh 1, 2, 5, 6
- Hành vi không nên làm: tranh 3, 4
* GDBVMT: Luôn giúp đỡ bạn trong học tập để cùng tiến bộ, cùng 
chơi với bạn để vui hơn
IV. CC _ DD:
* Trò chơi: Chọn thẻ đúng
Muốn được nhiều bạn mến khi chơi, khi học em phải làm gì?
+ Thẻxanh: Đánh, chọc ghẹo bạn.
+ Thẻ đỏ: cư xử tốt với bạn.
+ Thẻ vàng: Không chơi chung với bạn.
- GV nx tiết học + giáo dục
- DD: Thực hiện tốt những điều đã học tiết 2 báo cáo. 
- HS theo dõi
- HS chọn ghi tên
- HS bỏ hoa vào lẵng
- 3 HS lên nhận phần thưởng
- K, G TL
- HS giơ tay
- HSTL
- HS không được tặng 
hoa TL.
- HS TL
* HS theo dõi
 - Nhóm đôi
 - HS quan sát + thảo luận
 - Đại diện nhóm trình bày 
 - HS nx
 * HS theo dõi
 - 6 nhóm
- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nx
HS theo dõi
* HS theo dõi
 HS chọn thẻ đỏ
- HS nx
TIẾT 1, 2 TIẾNG VIỆT
 BÀI: 86 ÔP - ƠP
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được: ôp - ơp, từ hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng 
- Viết được : ôp - ơp, từ hộp sữa, lớp học
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớùp em 
- HS nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn.
- GDBVMT:+ Từ khoá: Lớp học: Luôn giữ gìn lớp học sạch, đẹp
+ Bài ứng dụng: Yêu quý cảnh vật thiên nhiên
+ Yêu mến bạn bè trong lớp, biết giúp đỡ bạn trong học tập cũng như vui chơi
II. Đồ dùng dạy – học:
- Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ tư ø 	
- Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ.
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC: 
- Gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa.
- Cái cặp, tập, viết
- Đọc sgk + GV nx
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Nhận diện vần
- Gvcho xem tranh sgk gợi từ khóa. 
 Hộp sữa lớp học 
- Rút tiếng: Hộp lớp
- Rút vần: ôp ơp
-ôp với ăp ; ôp với ơp
- ôâp: ô - p – ôp(ôp)
- ơp: ơ – p – ơp(ơp)
- Ghép tiếng: hộp, lớp
- Hộp: h - ôp - hôp – nặng – hộp (hộp) 
- Lớp: l – ơp – lơp – sắc – lớp (lớp)
- GV giới thiệu từ khóa: Hộp sữa, lớp học
* GDBVMT: Lớp học: Luôn giữ gìn lớp học sạch, đẹp
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự
* Thư giãn: Đi câu cá
b. Hoat động 2: Viết bảng con 
- GVviết mẫu, nêu cách viết. 
- GV gõ thước+ sửa sai hs yếu. – - GV nx bảng đẹp 
c. Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng
 Tốp ca hợp tác
 Bánh xốp lợp nhà
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự. 
* Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi. 
Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập
- Đọc sgk trang vần. 
- GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng 
 Đám mây trắng xốp như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
 Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
* GDBVMT:Yêu quý cảnh vật thiên nhiên
- GV chỉ bảng 
- Đọc sgk trang 2. 
* Thư giãn: Chim bay, cò bay.
đ. Hoạt động 5: Tập viết
- GV viết mẫu+ nêu cách viết 
- GV gõ thước + sửa sai hsy 
- GV thu vở chấm nx 
đ. Hoạt động 6: Luyện nói: Các bạn lớp em
 - GV cho xem tranh sgk - Tranh vẽ gì?
- Hãy kể về các bạn lớp em?
- Tên của bạn em là gì?
- Ban em học giỏi môn gì? Và có năng khiếu gì?
- GV nx + tuyên dương
*GDBVMT: Yêu mến bạn bè trong lớp, biết giúp đỡ bạn 
trong học tập cũng như vui chơi
 IV. CC _ DD:
* Trò chơi cc: Tìm từ bị lạc 
- Tốp ca, bánh xốp,hộp sữa, lợp nhà, hộp phấn,
- GV nx + tuyên dương 
 DD:- Đọc, viết vần ôp - ơp+ xem: Bài 87: ep - êp
- HS viết bảng con
- K,G đọc
- 2hs + HS nx
- HS quan sát, TL
- HS so sánh vần
- HSPT vần,đọc trơn
- HS ghép bảng cài
- HS PT tiếng
* HS theo dõi
- CN,ĐT 
-HS theo dõi -HS viết bảng con
- CN + ĐT
- Tìm, đọc tiếng mới
- Đọc từ
- CN + ĐT
- HSghép bảng cài
- CN + ĐT( nhóm)
- HS quan sát + TL 
- HS tìm, đọc tiếng mới
- HS đọc từ, dòng thơ 
- HS đọc cả bài 
* HS theo dõi
- HS đọc ĐT (nhóm)
- CN + ĐT cả bài (nhóm)
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS chú ý
* HS nêu chủ đề(G)
- CN
- CN
- CN
- HS TL
- HS nx
* HS theo dõi
- Nhóm đôi TL viết bảng con
(lợp nhà)
 - HS nx
- HS lắng nghe
 TIẾT 21: THỦ CÔNG
 ÔN TẬP CHƯƠNG II: KĨ THUẬT GẤP HÌNH
I.Mục tiêu: giúp HS
 - Nắm vững kĩ thuật gấp từng loại hình đã học( HSY gấp được 1 trong các sản phẩm đã học)
 - GD HS vệ sinh nơi học, luyện đôi tay khéo léo cho hs
II. đồ dùng dạy – học:
 - Các mẫu gấp tiết trước 
 - Giấy màu,kéo
 - Một tờ giấy màu HV to
III. hoạt động dạy – học:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Hoạt động 1: ôn kĩ thuật gấp hình
- Hãy kể các loại hình đã gấp.
+ Gấp các nếp song song cách đều
+Gấp quạt
 + gấp ví
+ Gấp mũ ca lô
- Hãy nêu các bước gấp từng loại
- GV nx + tuyên dương
Thư giãn: Đi câu cá
2.Hoạt động 2: Thực hành
- GV chia nhóm
- GV treo các bước gấp từng sản phẩm
- GV theo dõi sửa sai HSY
-GVnx + tuyên dương nhóm có nhiều hs gấp đẹp, phẳng
IV. CC – DD:
- GV nx tinh thần học tập, vệ sinh nơi học
- GV nx tiết học, giáo dục 
- DD: Chuẩn bị kéo, bút chì, thước kẻ
- HS kể 
- HS G nêu cách gấp
- HS nx
- 6 nhóm
- HS chọn 1 trong các sản phẩm để gấp
- HS trình bày sản phẩm theo nhóm
- Các nhóm trình bày sản phẩm
- HS nx các nhóm
- HS theo dõi 
- HS chú ý
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
 NSoạn: 4.1.2010
 NGiảng: Thứ ba, 19.1.2010 
TIẾT 3, 4 TIẾNG VIỆT
BÀI: 87 EP - ÊP
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được: ep -êp, từ cải cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng 
- Viết được : ep -êp, từ cải cá chép, đèn xếp
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp
- HS, G nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn.
- GDBVMT:+ Từ ngữ: Lễ phép: Luôn kính trên, nhường dưới
 Bếp lửa:Khi ở nhà một mình tuyệt đối không đùa nghịch với lửa
+ Bài ứng dụng: Yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên
+ Luyện nói: Không đùa giỡn xô đẩy nhau khi xếp hàng ra vào lớp
II. Đồ dùng dạy – học:
 - Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ từ 
 - Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ.
III. Hoạt động dạy – học:
 Hoạt đông GV
 Hoạt đông HS
1. KTBC:
- Tốp ca, bánh xốp, hợp tác
- Lợp nhà, tươi xốp
- Đọc sgk + GV nx
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Nhận diện vần
- GVcho xem tranh sgk gợi từ khóa. 
 Cá chép đèn xếp 
- Rút tiếng: chép xếp
- Rút vần: ep êp
- ep với ôp ; ep với êp
- Ep :e – p –ep( ep)
- Êp: êâ – p – êp( êp)
- Ghép tiếng: chép, xếp
- Chép: ch – ep – chep – sắc – chép( chép)
- Xếp: x – êp – xêp – sắc – xếp( xếp)
- GV giới thiệu từ khóa: Cá chép, đèn xếp
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự
* Thư giãn: Tìm bạn thân
b. Hoat động 2: Viết bảng con 
- GV viết mẫu, nêu cách viết. 
- GV gõ thước+ sửa sai hs yếu. 
 - GV nx bảng đẹp 
c. Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng
 Lễ phép gạo nếp
 Xinh đẹp bếp lửa
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự. 
* GDBVMT: Lễ phép: Luôn kính trên, nhường dưới
- Bếp lửa:Khi ở nhà một mình tuyệt đối không đùa nghịch với lửa 
* Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi. 
Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập
- Đọc sgk trang vần. 
- GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng 
 Việt Nam/ đất nước ta ơi//
Mênh mông biển lúa/ đâu trời đẹp hơn//
 Cánh co/ø bay lả dập dờn//
Mây mờ che đỉnh/ Trường Sơn sớm chiều.//
* DBVMT: Yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên
- GV chỉ bảng 
- Đọc sgk trang 2. 
* Thư giãn: Chim bay, cò bay.
đ. Hoạt động 5: Tập viết
- GV viết mẫu+ nêu cách viết 
- GV gõ  ... ûi
 Đoạn thẳng AC dài là:
 3 + 6 = 9 ( cm )
 Đáp số: 9 cm
- Gv nx+ghiâ điểm
IV. CC _ DD:
*Trò chơi:Hãy chọn thẻ đúng
 + Thẻ xanh: 19 – 5 – 4 =18
 + Thẻ đỏ : 19 – 5 – 4 = 10
 + Thẻ vàng: 19 – 5 – 4 = 14
- GV nx + tuyên dương
- GVnx tiết học + giáo dục; DD: Xem bài : Các số tròn chục
- SGK, vở tập trắng, bảng con
- 2 HS đếm
- HS làm bảng con
- HS nx
* HS K, G nêu yêu cầu
a) HS điền vào SGK
- HSK,G làm bảng nhóm
b) HS làm bảng con
- HS nx
* HS K, G nêu yêu cầu
- HS khoanh vào sgk
-HSK,G làm bảng nhóm
- HS nx
* HS K, G nêu yêu cầu
- HS K,G nêu
- HS vẽ bảng con( nhóm đôi KT bằng
cách đo lại – báo cáo)
 *2 HSK, G đọc đề
 + CN trả lời
 + CN TL
 - HS làm vào phiếu ( hoặc vở)
 - HS G làm bảng nhóm
- HS nx
- HS chọn thẻ đỏ
 - HS chú ý
 TIẾT 23: ÂM NHẠC
 ÔN TẬP 2 BÀI HÁT:+ BẦU TRỜI XANH 
 +TẬP TẦM VÔNG
( GVbộ môn soạn)
 TIẾT 23: TNXH
 CÂY HOA
I. Mục tiêu: Giúp HS biết
- Kể được tên và nêu ích lợi của 1 số cây hoa
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa
- HSG kể 1 số cây hoa theo mùa và ích lợi, màu sắc, hương thơm
- Có GDBVMT
 Hoạt đông GV
 Hoạt đông HS
II. Đồ dùng dạy - học:
- SGK, vở BT TNXH,hình ảnh các cây hoa
III. Hoạt động dạy - học:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu cây hoa mang đến lớp
2. Hoạt động 2: Quan sát cây hoa
- GV chia nhóm
- GV HD quan sát và TL câu hỏi
+ Hãy chỉ rễ, thân, la, hoá của cây hoa.
+ Các bông hoa thgường có đặc điểm gì mà ai cũng thích?
+ Cây hoa em quan sát có màu gì?( Có thơm không?)
- GV nx tuyên dương
* GV KL: SGV
* Thư giãn: Bông hồng tặng cô
3. Hoạt động 3: làm việc với sgk
* Bước 1: GV chia nhóm
+ GV HD quan sát tranh sgk + nêu yêu cầu
- Kể tên các loại hoa có trong bài?
- Kể tên các loại hoa mà em biết?
- Hoa dùng để làm gì?
* Bước 2: Đại diện nhóm trình bày
+GV theo dõi nx+ tuyên dương
* Bước 3: Hoạt động cả lớp 
- Nhà em có trồnghoa không? tên nó là gì? Có đẹp không? màu gì?
- Nhà em trồng các loại hoa đó để làm gì?
- Em có thường chăm sóc, tưới nước cho hoa không?
* GV kết luận: SGV
 * GDBVMT:Hoa làm cho cảnh vật thêm tươi đẹp, có loại hoa conø
 làm thuốc, . vì thế các em không nên hái hoa, phà hỏng cây non
4.Hoạt động 4: Trò chơi:( đoán xem hoa gì?)
* GV nêu yêu cầu luật chơi
- 1 HS nêu đặc điểm của loài hoa( 1 HS đoán hoa)
- nêu đặc điểm, màu sắc, công dụng, cây rau 
* GV nx + tuyên dương
IV. CC _ DD:
*Trò chơi: Hãy chọn thẻ đúng
Câyhoa gồm có những bộ phận nào?
+ Thẻ xanh: Rễ, thân, lá
+ Thẻ đỏ: Rễ, hoa, lá
+ Thẻ vàng: Rễ, thân, lá, hoa
- GV nx tiết học + giáo dục; 
- DD: Chăm sóc hoa; xem: Bài : cây gỗ
SGK, vở BT TNXH
Cây hoa( nếu có)
- HS quan sát
- 6 nhóm
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm hỏi và TL
- HS nx
* HS theo dõi
* Nhóm đôi
+ HS theo dõi
 HS thảo luận
* 1HS hỏi và 1 HS TL
+ HS nx
- CN TL
- CN TL
- CN TL
* HS theo dõi
 * HS theo dõi
* HS theo dõi
 HS chơi
* HS nx
HS theo dõi
HS chọn thẻ vàng
 - HS theo dõi
 - HS chú ý
 NSoạn:02.01.2010	
 NGiảng: Thứ sáu, 05.02.2010
 TIẾT 92: TOÁN
 CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục 
- Làm được BT 1, 2, 3 trang 126 
 Hoạt đông GV
 Hoạt đông HS
II. Đồ dùng dạy - học:
- 9 bó que tính1 chục 
- SGK, bảng nhóm, phiếu BT3
III. Hoạt động dạy - học:
1: KTBC 
12 + 5 – 7 = 17 – 2 + 4 =
- GV nx + phê điểm
2.Bài mới:
* Hoạt động1: Giới thiệu các số tròn chục( từ 10-90)
 + GV lấy 1 bó 1 chục que tính
- 1 chục gọi là bao nhiêu?
- GV ghi bảng: 10 
- Đọc như thế nào? 
+ Tương tự: GV lấy 2 bó
2 bó là mấy chục? 
GV viết bảng: 20
- Đọc như thế nào?
+ Từ 30 đến 90 
GV viết bảng:
 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 
 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10
- Các số tròn chục có gì giống nhau?( số 0 đứng sau)
- GV chỉ bảng 
- GV xóa bảng
- Các số tròn chục từ 10 đến 90 có ? chữ số( 2 chữ số) 
- Vậy số 50 gồm ? chữ số ghép lại.( số nào đứng trước, số nào
 đứng sau)
* Thư giãn: Đi câu cá 
Hoạt động 2: Thực hành
*BT1: Viết( theo mẫu)
a)
 Viết số
 Đọc số
 20
Hai mươi
 10
 90
 70
 Đọc số
 Viết số
Sáu mươi
 60
Tám mươi
Năm mươi
Ba mươi
- GV nx + tuyên dương
b) Ba chục : 30 Bốn chục : 
 Tám chục :  Sáu chục : 
 Một chục :  Năm chục : 
- GV nx + phê điểm
c) 20 : hai chục 50 :  
 70 :  chục 80 :  
 90 :  chục 30 :  
- GV nx + phê điểm
Số tròn chục ?
*BT2: 
10
50
80
a)
b)
90 
60
10
- GV nx + phê điểm
>
<
=
*BT3: 20  10 40  80 90  60
 ? 30  40 80  40 60  90
	 50  70 40  40 90  90
- GV nx + tuyên dương 
IV. CC _ DD:
*Trò chơi:Xếp đúng tứ tự
- GV nx + tuyên dương
- DD: Xem bài :+ luyện tập; đọc, viết các số tròn chục
- Que tính như GV, sgk
- Bảng con
- HS làm bảng con
- HSY, TB lên bảng
- HS nx
+ HS lấy theo
- HS TL
- HS theo dõi
- HS TL 
+ HS lấy theo
- HS TL
- HS theo dõi
- HS TL
+ HS lấy que tính và đọc số
- HS đọc xuôi, ngược 
 - HS TL
 - CN + Đ T
 - HS đọc thuộc lòng(CN+ĐT)
 - HS TL
- HS TL
 * HSK,G nêu yêu cầu 
 - HS làm sgk
 - HS K, G làm bảng nhóm
 -HS nx
b) HS làm sgk
 - HS K, G làm bảng nhóm
- HS nx
 c) HS làm sgk
 - HS K, G làm bảng nhóm
- HS nx
 * HS nêu yêu cầu
 - HS làm sgk
 - HS K, G làm bảng nhóm
 - HS nx
HSK,G nêu yêu cầu 
 - Cột 1 HS làm bảng con
 - Cột 2, 3 HS làm phiếu
 - K,G làm bảng nhóm
- HS nx
 * 9 HS 
 - HS theo dõi
- HS chú ý
Tiết 9, 10 TIẾNG VIỆT
BÀI: 99 UƠ - UYA
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc được: uơ - uya từ huơ vòi, đêm khuya; từ và câu ứng dụng 
- Viết được : uơ - uya từ huơ vòi, đêm khuya
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuy
- GDBVMT:Bài ứng dụng: Ngay cả trong đêm khuya mẹ vẫn chong đèn để làm việc. Thương mẹ đã làm lụng vất vả vì con . Vì thế các em phải cố gắng học giỏi để cha mẹ vui lòng.
 Hoạt đông GV
 Hoạt đông HS
II.Đồ dùng dạy – học:
- Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ từ
III. Hoạt động dạy – học:
1. KTBC:
- Xum xuê, tàu thủy, khuy áo
- Cây vạn tuế, suy nghĩ
- Đọc sgk + GV nx
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Nhận diện vần
- Gvcho xem tranh sgk gợi từ khóa. 
 Huơ vòi đêm khuya
- Rút tiếng:	 huơ khuya
- Rút vần: uơ uya 
-uơ với uê; uơ với uya
- uơ: u -ơ -uơ ( uơ) 
- uya: u– ya - uya( uya ) 
- Ghép tiếng: huơ, khuya
- Huơ: h - uơ- huơ (huơ)
- Khuya: kh– uya – khuya (khuya)
- GV giới thiệu từ khóa: Huơ vòi, đêm khuya
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự
* Thư giãn: Sắp đến tết rồi
b. Hoat động 2: Viết bảng con 
- GV viết mẫu, nêu cách viết. 
- GV gõ thước+ sửa sai hs yếu. 
- GV nx bảng đẹp 
 c. Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng
Thuở xưa giấy – pơ – luya Huơ tay phéc – mơ – tuya 
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự. 
* Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi. 
Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập
- Đọc sgk trang vần. 
- GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng 
 Nơi ấy/ ngôi sao khuya//
 Soi vào/ trong giấc ngủ//
 Ngọn đèn khuya/ bóng me//ï
Sáng một vầng/ trên sân//
* GDBVMT:Bài ứng dụng: Ngay cả trong đêm khuya mẹ vẫn chong đèn để làm việc. Thương mẹ đã làm lụng vất vả vì con . Vì thế các em phải cố gắng học giỏi để cha mẹ vui lòng.
- GV chỉ bảng 
- Đọc sgk trang 2. 
* Thư giãn: Tập tầm vông 
đ. Hoạt động 5: Tập viết
- GV viết mẫu+ nêu cách viết
- GV gõ thước + sửa sai cho hs
 - GV thu vở chấm nx 
đ. Hoạt động 6: Luyện nói: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
 - GV cho xem tranh sgk 
 -3 cảnh trong tranh là cảnh buổi nào trong ngày?
 -Em thấy người vật trong tranh đang làm gì?
 -Em , cha, mẹ... thường làm vào buổi nào trong ngày?
 - GV nx + tuyên dương
IV. CC _ DD:
 * Trò chơi: Tìm từ viết lạc 
 * GV nêu yêu cầu
 - Huơ vòi,thưở nhỏ , xum xuê, huơ tay,
 - GV nx + tuyên dương - Gv nx tiết học + giáo dục 
 DD:- Đọc, viết vần uơâ, uya; xem: Bài 100: uân - uyên
- Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ.
- HS viết bảng con
- 2 HS đọc
- 2 HS đọc + nx
- HS quan sát, TL
- HS so sánh vần
- HSPT vần,đọc trơn
- HS ghép bảng cài
- HS PT tiếng
- CN,ĐT 
- CN, ĐT 
- HS theo dõi -HS viết bảng con
- CN + ĐT
- Tìm, đọc tiếng mới
- Đọc từ
- CN + ĐT
* HSghép bảng cài
- CN + ĐT( nhóm)
- HS quan sát + TL 
- HS tìm, đọc tiếng mới
- HS đọc từ, dòng thơ 
- HS đọc cả bài 
* HS theo dõi
- HS đọc ĐT (nhóm)
- CN + ĐT cả bài (nhóm)
- HSY luyện đọc trơn
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS chú ý
* HS nêu chủ đề(G)
- HS quan sát
-HS TL
- HS TL
- HS kể
- HS nx
* HS theo dõi
- Nhóm đôi thảo luận viết bảng con
(xum xuê)
 - HS nx
- HS lắng nghe
Sinh hoạt lớp
I.Nhận định tuần 23:
 Líp tr­ëng nhËn xÐt chung.
 Líp phã häc tËp nhËn xÐt t×nh h×nh häc tËp.
 Tỉ tr­ëng nhËn xÐt t×nh h×nh cđa tỉ.
 GV nhËn xÐt t×nh h×nh chung cđa líp:
 Chuyªn cÇn:- Ra vµo líp nhanh nhĐn.
 Häc tËp:Tinh thÇn tù häc ch­a cao.
 Ch­a chuÈn bÞ tèt bµi tr­íc khi ®Õn líp. 
 §«i lĩc cßn nãi tù do trong líp: Phát, Như. 
 §¹o ®øc: - Ngoan ngo·n, ®oµn kÕt.
 TD- VS - XÕp hµng cßn ph¶i nh¾c nhë nhiỊu. 
 - VS trêng líp t­¬ng ®èi s¹ch sÏ.
 - VS c¸ nh©n ch­a gän gµng.
II. Kế hoạch tuần 24:
 - Duy tr× nỊ nÕp s½n cã.
 - Kh¾c phơc 1 sè tån t¹i.
 - Ph¸t huy phong trµo häc tËp: “§«i b¹n cïng tiÕn.
 - RÌn kÜ n¨ng nãi tr­íc ®«ng ng­êi

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 22 da GDMT TH HCM.doc